- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Công văn 1245/VKSTC-C2 2016 triển khai nối mạng trực tuyến từ phòng xử án
| Cơ quan ban hành: | Viện kiểm sát nhân dân tối cao |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 1245/VKSTC-C2 | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nhiếp Văn Ngọc |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
07/04/2016 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch, Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT CÔNG VĂN 1245/VKSTC-C2
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Công văn 1245/VKSTC-C2
| VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO ------- Số: 1245/VKSTC-C2 V/v: Triển khai nối mạng trực tuyến từ phòng xử án theo Nghị quyết liên tịch số: 01-NQLT/BCS | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 07 tháng 4 năm 2016 |
| Nơi nhận: - Như trên; - Đ/c Viện trưởng VKSNDTC (để b/c); - Đ/c Bùi Mạnh Cường, PVT VKSNDTC (để b/c); - Lưu: VT, Cục 2. | TL. VIỆN TRƯỞNG KT. CỤC TRƯỞNG CỤC THỐNG KÊ TỘI PHẠM VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN PHÓ CỤC TRƯỞNG Nhiếp Văn Ngọc |
(Gọi tắt là Hệ thống quan sát phòng xử án)
(kèm theo Công văn số 1245/VKSTC-C2 ngày 07/04/2016)
| STT | Thiết bị | Cấu hình tối thiểu | Điểm lắp đặt |
| 1 | Máy chủ | - CPU: 1x Intel Xeon processor E5-2407, 2.2GHz, 10MB cache. - RAM: 1x 4GB ECC Registered 1333MHz (PC1066). - HDD: 8 x 3.5-inch/SSD simple-swap SATA HDDsUp to 32 TB disk (value model), up to 56 TB (storage-rich model). - 2-4 x 8 PCIe slots + x4 slotless RAID. - 1x 550W up to two 550 W 80 PLUS® certified PSU. | Trung tâm điều khiển |
| 2 | NVR | - Support megapixel cameras and H.264, H.265 compression format. H.265 support for recording2nd stream record – Dual record. - Support camera two-way audio. Support camera snapshotRemote I/O solution and camera I/O integration. Real-time digital output, Email alert and push notification on mobile. - Decoding Capacity: 120fps @1080p or 240fps @720p (H.264 / MPEG4; MJPEG /MxPEG is with limited support). - Ethernet Port: 2 x Gigabit Port, RJ-45. | Các phòng xử án |
| 3 | Lưu điện | - Công suất 2kVA/1.4kW. - Nguồn điện đầu ra 220V +/- 2% . - Nguồn điện đầu vào 220VAC (115 ~ 300VAC) . | Trung tâm điều khiển |
| 4 | Màn hình Tivi | - Độ phân giải Full HD ( 1920 x 1080px). - Tần số quét : 100Hz. - Hỗ trợ các cồng kết nối : VGA, HDMI. | Các cơ quan tư pháp, phòng họp tại VKS |
| 5 | Camera IP | - Sensor type: 1/2.8-inch CMOS image sensor. - Total sensor pixels: 2096 (H) x 1561 (V) = 3,271,856 pixels (3Mpixels). - Low Light Mode (Colour): 0.15 Lux at F1.3. - Lens: Focal length 3,1mm ~ 9mm (CS Mount). - Iris : F1.3, auto focus camera, digital zoom - Audio input / output: Mono, 1.4 Vp-p , 50 KΩ , 3.5mm phone jack. - Video compression: H.264 , Motion JPEG - Streaming : RTP/HTTP, RTP/TCP, RTP/UDP, Multicast Multiple configurable streams in H.264 andM-JPEG, configurable frame rate and bandwidth. - Ethernet: 10Mbps / 100Mbps Base-T, RJ-45. - Connectivity: ONVIF Profile S. - Protocols: IPv4, IPv6, TCP, UDP, HTTP, SMTP, NTP, DDNS, UPnP, FTP, ARP, DHCP, PPPoE, DNS, RTSP, RTCP, Telnet, ICMP, IGMP, ONVIF Profile S, SNMP, SIP, Bonjour. | Các phòng xử án |
| 6 | Hệ thống âm thanh | Mic cổ ngỗng: - 06 micro cổ ngỗng. - Bộ tăng âm lượng trung tâm, cho phép kết nối đến 15 micro. - Amplifier hỗ trợ nhiều nguồn âm thanh vào ra đồng thời. - Dây cáp hội thảo chuyên dụng. - Dây loa chuyên dụng, lõi đồng. Mic không dây: - Tối thiểu 04 micro không dây( 02 micro cầm tay, 02 micro cài áo). - Tần số đáp ứng 50Hz~16,000Hz. - Độ nhậy tối thiểu -59dB ± 3dB (0dB=1V/µ bar@1KHz). - Trở kháng 200Ohm ± 30% @1KHz. - Khoảng cách micro có thể lên đến 50m trong không gian mở thoáng. - Công suất âm thanh đầu ra 90dB, công suất đầu vào 20watts, trở kháng 8Ω. | Các phòng xử án |
| 7 | Desktop | - Tốc độ CPU: Intel® Pentium G3260 3.3GHz. - Dung lượng ổ cứng: 500 GB SATA. - Bộ nhớ RAM: 2GB DDR3. - Ổ đĩa quang: DVD RW. - Card màn hình: Intel HD Graphics. - Network LAN 10/100/1000, CardReader. | Các điểm quan sát phòng xử án |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!