Quyết định 701/QĐ-LĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc ban hành Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 701/QĐ-LĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 701/QĐ-LĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Thị Hải Chuyền |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 27/05/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tiết kiệm-Phòng, chống tham nhũng, lãng phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 701/QĐ-LĐTBXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ------- Số: 701/QĐ-LĐTBXH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------------- Hà Nội, ngày 27 tháng 05 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Các Thứ trưởng; - Lưu: VT, KHTC. | BỘ TRƯỞNG Phạm Thị Hải Chuyền |
(Kèm theo Quyết định số 701/QĐ-LĐTBXH ngày 27 tháng 5 năm 2015
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Tổng cộng | Số liệu quý IV năm trước | Số liệu | Ghi chú | ||
Cộng | 6 tháng đầu năm | Năm | | |||||
1 | 2 | 3 | 4=5+6 | 5 | 6=7+8 | 7 | 8 | 10 |
I | TRONG QUẢN LÝ SỬ DỤNG KINH PHÍ NSNN | | - | - | - | - | - | Số tiền tiết kiệm xác định trên cơ sở dự toán được duyệt; mức khoán chi được duyệt |
1 | Lập, thẩm định, phê duyệt, phân bổ dự toán NSNN | | - | - | - | - | - | |
1.1 | Dự toán lập sai chế độ, sai đối tượng, sai tiêu chuẩn, định mức | triệu đồng | - | | - | | | |
1.2 | Số tiền tiết kiệm dự toán chi thường xuyên theo chỉ đạo, điều hành của Chính phủ | triệu đồng | - | | - | | | |
1.3 | Số tiền vi phạm đã xử lý, cắt giảm dự toán | triệu đồng | - | | - | | | |
1.4 | Các nội dung khác | | - | | - | | | |
2 | Sử dụng và thanh quyết toán NSNN | | - | - | - | - | - | |
2.1 | Tiết kiệm chi quản lý hành chính | | - | - | - | - | - | |
| Tiết kiệm văn phòng phẩm | triệu đồng | - | | - | | | |
| Tiết kiệm cước phí thông tin liên lạc | triệu đồng | - | | - | | | |
| Tiết kiệm sử dụng điện | triệu đồng | - | | - | | | |
| Tiết kiệm xăng, dầu | triệu đồng | - | | - | | | |
| Tiết kiệm nước sạch | triệu đồng | - | | - | | | |
| Tiết kiệm công tác phí | triệu đồng | - | | - | | | |
| Tiết kiệm trong tổ chức hội nghị, hội thảo | triệu đồng | - | | - | | | |
| Tiết kiệm chi tiếp khách, khánh tiết, lễ hội, kỷ niệm | triệu đồng | - | | - | | | |
| Tiết kiệm trong mua sắm, sửa chữa tài sản, trang thiết bị làm việc, phương tiện thông tin, liên lạc | triệu đồng | - | | - | | | |
2.2 | Tiết kiệm trong mua sắm, sửa chữa phương tiện đi lại (ô tô, mô tô, xe gắn máy) | | - | - | - | - | - | |
| Số tiền sửa chữa, mua mới phương tiện đi lại | | - | | - | | | |
| Kinh phí tiết kiệm được | | - | | - | | | |
| Thẩm định, phê duyệt dự toán | triệu đồng | - | | - | | | |
| Thực hiện đấu thầu, chào hàng cạnh tranh … | triệu đồng | - | | - | | | |
| Thương thảo hợp đồng | triệu đồng | - | | - | | | |
| Các nội dung khác | triệu đồng | - | | - | | | |
2.3 | Tiết kiệm do thực hiện cơ chế khoán chi, giao quyền tự chủ cho cơ quan, tổ chức | triệu đồng | - | | - | | | |
2.4 | Tiết kiệm kinh phí chương trình mục tiêu quốc gia | triệu đồng | - | | - | | | |
2.5 | Tiết kiệm kinh phí nghiên cứu khoa học, công nghệ | triệu đồng | - | | - | | | |
3 | Sử dụng, quyết toán NSNN lãng phí, sai chế độ | | - | - | - | - | - | |
3.1 | Tổng số cơ quan, tổ chức sử dụng NSNN | triệu đồng | - | | - | | | |
3.2 | Số lượng cơ quan, tổ chức sử dụng NSNN lãng phí, sai chế độ đã phát hiện được | triệu đồng | - | | - | | | |
3.3 | Số tiền vi phạm đã xử lý, thu hồi | triệu đồng | - | | - | | | |
4 | Các nội dung khác | | - | | - | | | |
II | ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG NSNN, TIỀN, TÀI SẢN NHÀ NƯỚC | | - | - | - | - | - | |
1 | Số lượng dự án chưa cần thiết đã cắt giảm | dự án | - | - | - | | | |
2 | Số kinh phí tiết kiệm được | | - | - | - | - | - | |
| Thẩm định, phê duyệt dự án, tổng dự toán | triệu đồng | - | | - | | | |
| Thực hiện đấu thầu, chào hàng cạnh tranh … | triệu đồng | - | | - | | | |
| Thực hiện đầu tư, thi công | triệu đồng | - | | - | | | |
| Thẩm tra, phê duyệt quyết toán | triệu đồng | - | | - | | | |
3 | Số vốn chậm giải ngân so với kế hoạch | triệu đồng | - | | - | | | |
4 | Các dự án thực hiện chậm tiến độ | dự án | - | | - | | | |
5 | Các dự án hoàn thành không sử dụng được hoặc có vi phạm pháp luật bị đình chỉ, hủy bỏ | | - | - | - | - | - | |
| Số lượng | dự án | - | | - | | | |
| Giá trị đầu tư phải thanh toán | triệu đồng | - | | - | | | |
6 | Các nội dung khác | triệu đồng | - | | | | | |
III | QUẢN LÝ, SỬ DỤNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC, NHÀ CÔNG VỤ CỦA CƠ QUAN SỬ DỤNG NSNN, CÔNG TRÌNH PHÚC LỢI CÔNG CỘNG | | - | - | - | | - | |
1 | Trụ sở làm việc | | - | - | - | - | - | |
1.1 | Tổng diện tích trụ sở hiện có đầu kỳ | m2 | - | | - | | | |
1.2 | Diện tích trụ sở tăng thêm do xây dựng, mua mới, nhận điều chuyển | m2 | | | - | | | |
1.3 | Diện tích trụ sở giảm do thanh lý, điều chuyển, sắp xếp lại | m2 | - | | - | | | |
1.4 | Diện tích trụ sở sử dụng sai mục đích, sai tiêu chuẩn, chế độ | m2 | | | - | | | |
1.5 | Diện tích trụ sở sử dụng sai chế độ đã xử lý | m2 | - | | - | | | |
1.6 | Số tiền xử lý vi phạm, thanh lý trụ sở thu được | triệu đồng | - | | - | | | |
2 | Nhà công vụ | | - | - | - | - | - | |
2.1 | Tổng diện tích nhà công vụ hiện có đầu kỳ | m2 | - | | - | | | |
2.2 | Diện tích nhà công vụ tăng thêm do xây dựng, mua mới, nhận điều chuyển | m2 | - | | - | | | |
2.3 | Diện tích nhà công vụ giảm do thanh lý, điều chuyển, sắp xếp lại | m2 | - | | - | | | |
2.4 | Diện tích nhà công vụ sử dụng sai mục đích, sai tiêu chuẩn, chế độ | m2 | - | | - | | | |
2.5 | Diện tích nhà công vụ sử dụng sai chế độ đã xử lý | m2 | - | | - | | | |
2.6 | Số tiền xử lý vi phạm về quản lý, sử dụng trụ sở | Triệu đồng | - | | - | | | |
3 | Phương tiện đi lại (ô tô, mô tô, xe gắn máy) | | - | - | - | - | - | |
3.1 | Số lượng phương tiện hiện có đầu kỳ | Chiếc | - | | - | | | |
3.2 | Số lượng phương tiện tăng thêm trong kỳ (mua mới, nhận điều chuyển) | Chiếc | - | | - | | | |
3.3 | Số lượng phương tiện giảm trong kỳ (thanh lý, điều chuyển) | Chiếc | - | | - | | | |
3.4 | Số lượng phương tiện sử dụng sai mục đích, sai tiêu chuẩn, chế độ | Chiếc | - | | - | | | |
3.5 | Số tiền xử lý vi phạm về sử dụng phương tiện đi lại | Triệu đồng | - | | - | | | |
4 | Tài sản khác | | - | - | - | - | - | |
4.1 | Số lượng các tài sản khác được thanh lý, sắp xếp, điều chuyển, thu hồi | tài sản | - | | - | | | |
4.2 | Số lượng tài sản được trang bị, sử dụng sai mục đích, sai chế độ phát hiện được | Tài sản | - | | - | | | |
4.3 | Số tiền xử lý vi phạm về quản lý, sử dụng tài sản | Triệu đồng | - | | - | | | |
5 | Các nội dung khác | | - | | - | | | |
IV | QUẢN LÝ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN | | - | - | - | - | - | |
1 | Quản lý, sử dụng đất | | - | - | - | - | - | |
1.1 | Diện tích đất sử dụng sai mục đích, bỏ hoang hóa, có vi phạm pháp luật | m2 | - | | - | | | |
1.2 | Diện tích đất sử dụng sai mục đích, vi phạm pháp luật, bỏ hoang hóa đã xử lý, thu hồi | m2 | - | | - | | | |
1.3 | Số tiền xử phạt, xử lý vi phạm thu được | Triệu đồng | - | | - | | | |
1.4 | Các nội dung khác | | - | | | | | |
2 | Quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên khác | | - | - | - | . | - | |
2.1 | Số lượng vụ việc vi phạm trong quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên | Vụ | - | | - | | | |
2.2 | Số tiền xử phạt, xử lý vi phạm thu được | Triệu đồng | - | | - | | | |
3 | Các dự án tái chế, tái sử dụng tài nguyên, sử dụng năng lượng tái tạo được | | - | - | - | - | - | |
3.1 | Số lượng dự án mới hoàn thành đưa vào sử dụng | dự án | - | | - | | | |
3.2 | Số tiền dự kiến tiết kiệm được theo dự án được duyệt | Triệu đồng | - | | - | | | |
3.3 | Năng lượng, tài nguyên dự kiến tiết kiệm được theo dự án được duyệt | | - | | - | | | |
4 | Các nội dung khác | | - | | - | | | |
V | TRONG ĐÀO TẠO, QUẢN LÝ, SỬ DỤNG LAO ĐỘNG VÀ THỜI GIAN LAO ĐỘNG, CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH TRONG KHU VỰC NHÀ NƯỚC | | - | - | - | - | - | |
1 | Số lượng vụ việc vi phạm trong quản lý, đào tạo, sử dụng lao động, thời gian lao động | Vụ | - | | - | | | |
2 | Số tiền xử lý vi phạm thu được | Triệu đồng | - | | - | | | |
3 | Số lượng thủ tục hành chính không cần thiết đã cắt giảm | Thủ tục | - | | - | | | |
4 | Các nội dung khác | | - | | - | | | |
VI | QUẢN LÝ, SỬ DỤNG VỐN, TÀI SẢN NHÀ NƯỚC TẠI DOANH NGHIỆP | | - | - | - | - | - | |
1 | Tiết kiệm chi phí, giá thành sản xuất kinh doanh | Triệu đồng | - | - | - | - | - | |
1.1 | Tiết kiệm nguyên, vật liệu | Triệu đồng | - | | - | | | |
1.2 | Tiết kiệm nhiêu liệu, năng lượng | Triệu đồng | - | - | - | - | - | |
| Tiết kiệm điện | Kw h | - | | - | | | |
| Tiết kiệm xăng, dầu | Tấn (lít) | - | | - | | | |
1.3 | Tiết kiệm chi phí quản lý | Triệu đồng | - | | - | | | |
1.4 | Tiết kiệm do áp dụng khoa học, công nghệ, sáng kiến, cải tiến kỹ thuật | Triệu đồng | - | | - | | | |
2 | Quản lý đầu tư xây dựng | | - | - | - | - | | |
2.1 | Tổng số dự án đầu tư, xây dựng đang thực hiện | Dự án | - | | - | | | |
2.2 | Số lượng dự án thực hiện đúng tiến độ, có hiệu quả | Dự án | - | | - | | | |
2.3 | Chi phí tiết kiệm được | | - | - | - | - | | |
| Thẩm định, phê duyệt dự án, tổng dự toán | Triệu đồng | - | | - | | | |
| Thực hiện đấu thầu, chào hàng cạnh tranh | Triệu đồng | - | | - | | | |
| Thực hiện đầu tư, thi công | Triệu đồng | - | | - | | | |
| Thẩm tra, phê duyệt quyết toán | Triệu đồng | - | | - | | | |
2.4 | Lãng phí, vi phạm, thất thoát vốn | | - | - | - | - | - | |
| Số lượng dự án chậm tiến độ, có lãng phí, vi phạm pháp luật | dự án | - | | - | | | |
| Số tiền bị thất thoát, lãng phí, vi phạm pháp luật | Triệu đồng | - | | - | | | |
2.5 | Các nội dung khác | | - | | - | | | |
3 | Sử dụng các nguồn kinh phí được cấp từ NSNN | | - | - | - | - | - | |
| Số tiền tiết kiệm được | Triệu đồng | - | | - | | | |
| Số tiền chậm giải ngân, quyết toán so với thời hạn được duyệt | Triệu đồng | - | | - | | | |
| Số tiền sử dụng sai chế độ, lãng phí | Triệu đồng | - | | - | | | |
4 | Mua sắm tài sản, phương tiện | | - | - | - | - | - | |
4.1 | Mua sắm, trang bị xe ô tô con | | - | - | - | - | - | |
| Số lượng xe đầu kỳ | Chiếc | - | | - | | | |
| Số lượng xe tăng trong kỳ (mua mới) | Chiếc | - | | - | | | |
| Số tiền mua mới xe ô tô trong kỳ | chiếc | - | | - | | | |
| Số lượng xe giảm trong kỳ (thanh lý, chuyển nhượng) | Chiếc | - | | - | | | |
| Số tiền thu hồi do thanh lý, chuyển nhượng | Triệu đồng | - | | - | | | |
4.2 | Trang bị xe ô tô con sai tiêu chuẩn, chế độ | | - | - | - | - | - | |
| Số lượng xe mua sắm, trang bị sai tiêu chuẩn, sai chế độ | Chiếc | - | | - | | | |
| Số tiền mua xe trang bị sai chế độ | Triệu đồng | - | | - | | | |
5 | Nợ phải thu khó đòi | | - | - | - | - | - | |
| Số đầu kỳ | Triệu đồng | - | | - | | | |
| Số cuối kỳ | Triệu đồng | - | | - | | | |
6 | Vốn chủ sở hữu | | - | - | - | - | - | |
| Số đầu năm | Triệu đồng | - | | - | | | |
| Số cuối kỳ | Triệu đồng | - | | - | | | |
VII | TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THANH TRA, KIỂM TRA GIÁM SÁT VÀ XỬ LÝ VI PHẠM PHÁP LUẬT | | - | - | - | - | - | |
1 | Số lượng các cuộc thanh tra, kiểm tra liên quan đến THTK, CLP đã triển khai, thực hiện | cuộc | - | | - | | | |
2 | Số lượng các cuộc thanh tra, kiểm tra liên quan đến THTK, CLP đã hoàn thành | cuộc | - | | - | | | |
3 | Số lượng cơ quan, tổ chức được thanh tra, kiểm tra | Đơn vị | - | | - | | | |
4 | Số lượng cơ quan, tổ chức có lãng phí, vi phạm pháp luật về THTK, CLP phát hiện được | đơn vị | - | | - | | | |
5 | Tổng giá trị tiền, tài sản bị lãng phí, sử dụng sai chế độ phát hiện được qua thanh tra, kiểm tra, giám sát | Triệu đồng | - | | - | | | |
6 | Giá trị tiền, tài sản lãng phí, vi phạm đã xử lý, thu hồi | Triệu đồng | - | | - | | | |
7 | Số lượng người bị xử lý do gây lãng phí hoặc vi phạm pháp luật về THTK, CLP | Người | - | - | - | - | - | |
7.1 | Xử lý hành chính, kỷ luật | Người | - | | | - | | |
7.2 | Xử lý hình sự | Người | - | | | - | |