Quyết định 1426/QĐ-TTCP 2016 về Bộ chỉ số đánh giá công tác phòng, chống tham nhũng UBND cấp tỉnh
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1426/QĐ-TTCP
Cơ quan ban hành: | Thanh tra Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1426/QĐ-TTCP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phan Văn Sáu |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 06/06/2016 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tiết kiệm-Phòng, chống tham nhũng, lãng phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1426/QĐ-TTCP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THANH TRA CHÍNH PHỦ ------- Số: 1426/QĐ-TTCP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 06 tháng 06 năm 2016 |
Nơi nhận: - Như điều 3; - Tổng TTCP; - Các Phó Tổng TTCP; - Thanh tra các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Trung tâm Thông tin (TTCP); - Lưu: VT, C.IV, BQLDA. | TỔNG THANH TRA Phan Văn Sáu |
(Kèm theo Quyết định số 1426/QĐ-TTCP ngày 06 tháng 6 năm 2016 của Tổng Thanh tra Chính phủ)
Tiêu chí đánh giá | Phương pháp đánh giá và chỉ số đánh giá | Thang điểm | Điểm tự đánh giá | Nguồn tài liệu chứng minh | Ghi chú | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | | |||||
TỔNG ĐIỂM (1+2+3+4)TỔNG ĐIỂM (1+2+3+4) | 100 | | | | ||||||
1. QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ CÔNG TÁC PCTN1. QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ CÔNG TÁC PCTN | 20 | | | | ||||||
1.1. Lãnh đạo, chỉ đạo về công tác PCTN1.1. Lãnh đạo, chỉ đạo về công tác PCTN | 5 | | | | ||||||
1.1.1. Ban hành văn bản chỉ đạo về công tác PCTN1.1.1. Ban hành văn bản chỉ đạo về công tác PCTN | 1.5 | | | | ||||||
| 1.1.1.1. Yêu cầu đầy đủ nội dung 1.1.1.2. Yêu cầu kịp thời | | | | | |||||
1.1.2. Ban hành chương trình, kế hoạch PCTN1.1.2. Ban hành chương trình, kế hoạch PCTN | 2.5 | | | | ||||||
| 1.1.2.1. Về hình thức văn bản chương trình kế hoạch PCTN 1.1.2.2. Về nội dung chương trình, kế hoạch PCTN 1.1.2.2.1. Xác định mục tiêu 1.1.2.2.2. Xác định những nhiệm vụ hoặc hoạt động cụ thể 1.1.2.2.3. Phân công cụ thể các đơn vị thực hiện từng nhiệm vụ, hoạt động | | | | | |||||
1.1.3. Nghiên cứu, xây dựng, hoàn thiện thể chế về công tác quản lý kinh tế xã hội để phòng ngừa, phát hiện và xử lý tham nhũng1.1.3. Nghiên cứu, xây dựng, hoàn thiện thể chế về công tác quản lý kinh tế xã hội để phòng ngừa, phát hiện và xử lý tham nhũng | 1 | | | | ||||||
| 1.1.3.1. Ban hành kế hoạch xây dựng thể chế 1.3.1.1. Xác định rõ mục tiêu, yêu cầu và hoạt động cụ thể 1.1.3.1.2. Phân phối nguồn lực thực hiện 1.1.3.2. Kết quả thực hiện xây dựng thể chế. | | | | | |||||
1.2. Giáo dục, tuyên truyền, phổ biến pháp luật về PCTN1.2. Giáo dục, tuyên truyền, phổ biến pháp luật về PCTN | 7 | | | | ||||||
1.2.1. Ban hành kế hoạch, chương trình giáo dục, tuyên truyền, phổ biến pháp luật về PCTN1.2.1. Ban hành kế hoạch, chương trình giáo dục, tuyên truyền, phổ biến pháp luật về PCTN | 3 | | | | ||||||
| 1.2.1.1. Về hình thức 1.2.1.2. Về nội dung: 1.2.1.2.1. Xác định mục tiêu 1.2.1.2.2. Xác định những nhiệm vụ và hoạt động cụ thể: 1.2.1.2.3. Phân công và Phân phối nguồn lực thực hiện | | | | | |||||
1.2.2. Thực hiện kế hoạch, chương trình giáo dục, tuyên truyền, phổ biến pháp luật về PCTN1.2.2. Thực hiện kế hoạch, chương trình giáo dục, tuyên truyền, phổ biến pháp luật về PCTN | 3 | | | | ||||||
| 1.2.2.1. Thực hiện các nội dung của kế hoạch thực hiện đề án 4061 1.2.2.2. Thực hiện các nội dung của kế hoạch thực hiện đề án 137 và chỉ thị 10/TTg 1.2.2.3. Thực hiện các nội dung của kế hoạch thực hiện chỉ thị 03/CT-TW 1.2.2.4. Thực hiện các nội dung của kế hoạch tuyên truyền của địa phương ngoài các nội dung trên | | | | | |||||
1.2.3. Tính sáng tạo trong công tác giáo dục, tuyên truyền, phổ biến pháp luật về PCTN1.2.3. Tính sáng tạo trong công tác giáo dục, tuyên truyền, phổ biến pháp luật về PCTN | 0.5 | | | | ||||||
1.2.4. Sự phối hợp với các tổ chức xã hội, đoàn thể1.2.4. Sự phối hợp với các tổ chức xã hội, đoàn thể | 0.5 | | | | ||||||
1.3. Ban hành và thực hiện kế hoạch thanh tra, kiểm tra việc thực hiện pháp luật về PCTN1.3. Ban hành và thực hiện kế hoạch thanh tra, kiểm tra việc thực hiện pháp luật về PCTN | 5 | | | | ||||||
1.3.1. Ban hành kế hoạch thanh tra, kiểm tra trách nhiệm việc thực hiện pháp luật về PCTN1.3.1. Ban hành kế hoạch thanh tra, kiểm tra trách nhiệm việc thực hiện pháp luật về PCTN | 2 | | | | ||||||
| 1.3.1.1. Về hình thức 1.3.1.2. Về nội dung 1.3.1.2.1. Xác định mục tiêu 1.3.1.2.2. Xác định những nhiệm vụ và hoạt động cụ thể 1.3.1.2.3. Giao các đơn vị thực hiện các nhiệm vụ cụ thể. | | | | | |||||
1.3.2. Thực hiện kế hoạch thanh tra, kiểm tra trách nhiệm việc thực hiện pháp luật về PCTN1.3.2. Thực hiện kế hoạch thanh tra, kiểm tra trách nhiệm việc thực hiện pháp luật về PCTN | 2 | | | | ||||||
| 1.3.2.1. Việc triển khai kế hoạch thanh tra, kiểm tra 1.3.2.2. Kết quả thực hiện kế hoạch tranh tra, kiểm tra | | | | | |||||
1.3.3. Kết quả kiểm tra, thanh tra thực hiện công tác PCTN1.3.3. Kết quả kiểm tra, thanh tra thực hiện công tác PCTN | 1 | | | | ||||||
| 1.3.3.1. Tổng hợp các dạng, loại sai phạm 1.3.3.2. Phát hiện các sơ hở, bất cập về cơ chế tổ chức thực hiện công tác PCTN | | | | | |||||
1.4. Xây dựng lực lượng PCTN1.4. Xây dựng lực lượng PCTN | | | | | ||||||
| * chưa thực hiện năm 2016 | | | | | |||||
1.5. Phát huy vai trò của xã hội trong công tác PCTN1.5. Phát huy vai trò của xã hội trong công tác PCTN | | | | | ||||||
| * chưa thực hiện năm 2016 | | | | | |||||
1.6. Sơ kết, tổng kết, thực hiện công tác thông tin báo cáo về PCTN1.6. Sơ kết, tổng kết, thực hiện công tác thông tin báo cáo về PCTN | 3 | | | | ||||||
1.6.1 Thực hiện đầy đủ chế độ thông tin, báo cáo1.6.1 Thực hiện đầy đủ chế độ thông tin, báo cáo | 1 | | | | ||||||
| 1.6.1.1. Thực hiện đầy đủ các hình thức báo cáo | | | | | |||||
| 1.6.1.2. Thực hiện đầy đủ các nội dung báo cáo | | | | | |||||
1.6.2. Ban hành chế độ thông tin, báo cáo ở địa phương1.6.2. Ban hành chế độ thông tin, báo cáo ở địa phương | 1 | | | | ||||||
1.6.3. Tổng kết 10 năm luật PCTN1.6.3. Tổng kết 10 năm luật PCTN | 1 | | | | ||||||
| ||||||||||
2. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA2. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA | ||||||||||
30 | | | | |||||||
2.1. Việc thực hiện Công khai minh bạch2.1. Việc thực hiện Công khai minh bạch | 7 | | | | ||||||
2.1.1. Thực hiện công khai chính sách, pháp luật theo quy định2.1.1. Thực hiện công khai chính sách, pháp luật theo quy định | 1 | | | | ||||||
2.1.2. Công khai minh bạch trong một số lĩnh vực được lựa chọn trong năm 20152.1.2. Công khai minh bạch trong một số lĩnh vực được lựa chọn trong năm 2015 | 4 | | | | ||||||
| 2.1.2.1. Công khai trong lĩnh vực đầu tư, mua sắm công 2.1.2.2. Công khai trong lĩnh vực Tài chính và ngân sách nhà nước 2.1.2.3. Công khai trong lĩnh vực đất đai, tài nguyên 2.1.2.4. Công tác cán bộ | | | | | |||||
2.1.3. Việc kiểm tra, thanh tra về công khai, minh bạch2.1.3. Việc kiểm tra, thanh tra về công khai, minh bạch | 2 | | | | ||||||
2.2. Cải cách hành chính2.2. Cải cách hành chính | 6 | | | | ||||||
2.3. Quy tắc ứng xử, quy tắc đạo đức nghề nghiệp2.3. Quy tắc ứng xử, quy tắc đạo đức nghề nghiệp | 3 | | | | ||||||
2.3.1. Việc xây dựng, ban hành, công khai các quy định về quy tắc đạo đức ứng xử:2.3.1. Việc xây dựng, ban hành, công khai các quy định về quy tắc đạo đức ứng xử: | 1 | | | | ||||||
2.3.2. Việc thực hiện kiểm tra về quy tắc đạo đức ứng xử2.3.2. Việc thực hiện kiểm tra về quy tắc đạo đức ứng xử | 1 | | | | ||||||
2.3.3. Việc phát hiện ra sai phạm về thực hiện quy tắc ứng xử có cán bộ, công chức, viên chức vi phạm2.3.3. Việc phát hiện ra sai phạm về thực hiện quy tắc ứng xử có cán bộ, công chức, viên chức vi phạm | 1 | | | | ||||||
2.4. Việc chuyển đổi vị trí công tác của cán bộ, công chức, viên chức2.4. Việc chuyển đổi vị trí công tác của cán bộ, công chức, viên chức | 3 | | | | ||||||
2.4.1. Kết quả việc chuyển đổi vị trí công tác trên địa bàn2.4.1. Kết quả việc chuyển đổi vị trí công tác trên địa bàn | 1 | | | | ||||||
2.4.2. Kết quả của việc chuyển đổi2.4.2. Kết quả của việc chuyển đổi | 1 | | | | ||||||
2.4.3. Việc thanh tra, kiểm tra về việc chuyển đổi vị trí công tác2.4.3. Việc thanh tra, kiểm tra về việc chuyển đổi vị trí công tác | 1 | | | | ||||||
2.5. Kê khai tài sản, thu nhập2.5. Kê khai tài sản, thu nhập | 5 | | | | ||||||
2.5.1. Việc triển khai thực hiện2.5.1. Việc triển khai thực hiện | 1 | | | | ||||||
2.5.2. Kết quả kê khai2.5.2. Kết quả kê khai | 1 | | | | ||||||
2.5.3. Việc công khai bản kê khai2.5.3. Việc công khai bản kê khai | 1 | | | | ||||||
2.5.4. Kết quả xác minh2.5.4. Kết quả xác minh | 2 | | | | ||||||
| 2.5.4.1. Việc xác minh bản kê khai 2.5.4.2. Kết quả xác minh bản kê khai | | | | | |||||
2.6. Xây dựng và thực hiện các chế độ, định mức, tiêu chuẩn2.6. Xây dựng và thực hiện các chế độ, định mức, tiêu chuẩn | 3 | | | | ||||||
2.6.1. Việc thống kê các danh mục về định mức tiêu chuẩn theo quy định2.6.1. Việc thống kê các danh mục về định mức tiêu chuẩn theo quy định | 1 | | | | ||||||
2.6.2. Việc kiểm tra thực hiện các quy định về định mức tiêu chuẩn2.6.2. Việc kiểm tra thực hiện các quy định về định mức tiêu chuẩn | 1 | | | | ||||||
2.6.3. Việc phát hiện sai phạm về định mức tiêu chuẩn2.6.3. Việc phát hiện sai phạm về định mức tiêu chuẩn | 1 | | | | ||||||
2.7. Việc nộp lại quà tặng và tặng quà2.7. Việc nộp lại quà tặng và tặng quà | 3 | | | | ||||||
2.7.1. Việc kiểm tra thực hiện các quy định về nộp lại quà tặng và tặng quà2.7.1. Việc kiểm tra thực hiện các quy định về nộp lại quà tặng và tặng quà | 1.5 | | | | ||||||
2.7.2. Việc phát hiện sai phạm về nộp lại quà tặng và tặng quà2.7.2. Việc phát hiện sai phạm về nộp lại quà tặng và tặng quà | 1.5 | | | | ||||||
| ||||||||||
3. PHÁT HIỆN CÁC HÀNH VI THAM NHŨNG3. PHÁT HIỆN CÁC HÀNH VI THAM NHŨNG | ||||||||||
25 | | | | |||||||
3.1. Phát hiện các hành vi tham nhũng qua công tác tự kiểm tra nội bộ3.1. Phát hiện các hành vi tham nhũng qua công tác tự kiểm tra nội bộ | 3 | | | | ||||||
3.1.1. Ban hành kế hoạch tự kiểm tra nội bộ3.1.1. Ban hành kế hoạch tự kiểm tra nội bộ | 1 | | | | ||||||
3.1.2. Kết quả thực hiện công tác tự kiểm tra nội bộ3.1.2. Kết quả thực hiện công tác tự kiểm tra nội bộ | 2 | | | | ||||||
3.2. Phát hiện các hành vi tham nhũng qua công tác thanh tra3.2. Phát hiện các hành vi tham nhũng qua công tác thanh tra | 10 | | | | ||||||
3.2.1. Ban hành kế hoạch thanh tra3.2.1. Ban hành kế hoạch thanh tra | | | | | ||||||
| 3.2.1.1. Về hình thức 3.2.1.2. Về nội dung 3.2.1.2.1. Xác định mục tiêu 3.2.1.2.2. Xác định những nhiệm vụ và hoạt động cụ thể 3.2.1.2.3. Giao các đơn vị thực hiện các nhiệm vụ cụ thể | 4 | | | | |||||
3.2.2. Kết quả thực hiện công tác thanh tra3.2.2. Kết quả thực hiện công tác thanh tra | 6 | | | | ||||||
| 3.2.2.1. Kết quả triển khai kế hoạch thanh tra hành chính 3.2.2.2. Kết quả thực kiện các cuộc thanh tra hành chính 3.2.2.3. Kết quả thực hiện triển khai các cuộc thanh tra 3.2.2.4. Kiến nghị, đề xuất để hoàn thiện cơ chế, chính sách 3.2.2.4.1. Tổng hợp các dạng, loại sai phạm trong quản lý qua công tác thanh tra 3.2.2.4.2. Phát hiện các sơ hở, bất cập về cơ chế, chính sách trong quản lý | | | | | |||||
3.3. Phát hiện các hành vi tham nhũng qua công tác giải quyết tố cáo tham nhũng3.3. Phát hiện các hành vi tham nhũng qua công tác giải quyết tố cáo tham nhũng | 8 | | | | ||||||
3.3.1. Số đơn tố cáo tham nhũng thuộc thẩm quyền đã được giải quyết3.3.1. Số đơn tố cáo tham nhũng thuộc thẩm quyền đã được giải quyết | 1 | | | | ||||||
3.3.2. Số vụ tham nhũng được phát hiện qua công tác giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền3.3.2. Số vụ tham nhũng được phát hiện qua công tác giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền | 2 | | | | ||||||
3.3.3. Khuyến khích, bảo vệ người tố cáo tham nhũng3.3.3. Khuyến khích, bảo vệ người tố cáo tham nhũng | 2 | | | | ||||||
| 3.3.3.1. Có các quy định rõ ràng về việc khuyến khích người dân tố cáo tham nhũng và bảo đảm bảo vệ họ khi tố cáo 3.3.3.2. Có tính hiệu quả, tính thực tiễn áp dụng tại địa phương. | | | | | |||||
3.3.4. Khen thưởng người tố cáo tham nhũng3.3.4. Khen thưởng người tố cáo tham nhũng | 2 | | | | ||||||
3.4. Phát hiện các hành vi tham nhũng qua công tác điều tra, truy tố, xét xử3.4. Phát hiện các hành vi tham nhũng qua công tác điều tra, truy tố, xét xử | 4 | | | | ||||||
4. XỬ LÝ CÁC HÀNH VI THAM NHŨNG4. XỬ LÝ CÁC HÀNH VI THAM NHŨNG | 25 | | | | ||||||
4.1. Chỉ đạo, đôn đốc, kiểm tra việc xử lý các hành vi tham nhũng4.1. Chỉ đạo, đôn đốc, kiểm tra việc xử lý các hành vi tham nhũng | 4 | | | | ||||||
4.2. Xử lý các hành vi tham nhũng4.2. Xử lý các hành vi tham nhũng | 21 | | | | ||||||
4.2.1. Xử lý người đứng đầu4.2.1. Xử lý người đứng đầu | 6 | | | | ||||||
| 4.2.1.1. Xử lý trách nhiệm người đứng đầu | 1 | | | | |||||
| 4.2.1.2. Xử lý kỷ luật người đứng đầu | 1 | | | | |||||
| 4.2.1.3. Chuyển xử lý hình sự người đứng đầu | 4 | | | | |||||
4.2.2. Xử lý các hành vi tham nhũng4.2.2. Xử lý các hành vi tham nhũng | 15 | | | | ||||||
| 4.2.2.1. Xử lý hành chính | 2 | | | | |||||
| 4.2.2 2. Chuyển xử lý hình sự | 8 | | | | |||||
| 4.2.2.3. Xử lý về kinh tế | 5 | | | |