Văn bản hợp nhất 10/VBHN-VPQH năm 2014 hợp nhất Luật Giá

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Văn bản hợp nhất 10/VBHN-VPQH

Văn bản hợp nhất 10/VBHN-VPQH năm 2014 do Văn phòng Quốc hội ban hành hợp nhất Luật Giá
Số hiệu:10/VBHN-VPQHNgày ký xác thực:11/12/2014
Loại văn bản:Văn bản hợp nhấtCơ quan hợp nhất: Văn phòng Quốc hội
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Nguyễn Hạnh Phúc
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

VĂN PHÒNG QUỐC HỘI
--------

Số: 10/VBHN-VPQH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 11 tháng 12 năm 2014

LUẬT GIÁ

Luật giá s11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012 ca Quc hi, có hiu lc kt ny 01 tháng 01 năm 2013, đưc sa đổi, bsung bi:

Luật s61/2014/QH13 ngày 21 tháng 11 năm 2014 ca Quc hi sa đi, bsung mt sđiu ca Luật hàng không n dng Việt Nam, có hiu lc ktngày 01 tháng 7 năm 2015.

Căn cứ Hiến pháp nưc Cng hòa xã hội chnghĩa Vit Nam m 1992 đã đưc sa đổi, bsung mt sđiu theo Nghquyết s51/2001/QH10; Quốc hi ban nh Lut giá[1].

Chương I

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điu chnh

Luật này quy định vquyền và nga vụ ca tchc, cá nhân trong lĩnh vc giá; hot động qun lý, điều tiết giá ca Nhà nưc.

Điều 2. Đối tưng áp dụng

Tchc, cá nhân sn xut, kinh doanh; ngưi tiêu dùng; cơ quan nhà nưc; t chc, cá nhân khác liên quan đến hot động trong lĩnh vc giá trên lãnh thVit Nam.

Điều 3. Áp dụng lut

1. Các hot động trong lĩnh vc giá trên lãnh thVit Nam phải tuân thquy định ca Lut y.

2. Trường hp điu ưc quốc tế mà nưc Cng a xã hi chnghĩa Vit Nam là thành viên có quy định khác vi quy đnh ca Lut y thì áp dng quy định ca điu ưc quc tế đó.

Điều 4. Gii thích từ ng

Trong Lut này, các tngdưi đây đưc hiu như sau:

1. ng hóa là tài sn có thể trao đổi, mua, bán trên thtrưng, có khnăng tha mãn nhu cu ca con người, bao gm các loi đng sản và bất đng sn.

2. Dịch vlà hàng hóa có tính vô hình, quá trình sản xuất và tiêu dùng không ch ri nhau, bao gm c loi dịch vtrong hthng ngành sản phẩm Việt Nam theo quy đnh ca pháp lut.

3. Hàng hóa, dch vụ thiết yếu là nhng hàng hóa, dịch vkhông ththiếu cho sản xut, đời sống, quc png, an ninh, bao gm: nguyên liu, nhiên liu, vt liu, dịch vchính phc vsản xut, lưu thông; sản phẩm đáp ứng nhu cầu cơ bn ca con ngưi và quc phòng, an ninh.

4. Giá thtrường là giá hàng hóa, dch vụ hình thành do các nhân tchi phi và vận động ca thtrường quyết đnh ti mt thời đim, địa đim nhất định.

5. Đnh giá là việc cơ quan nhà nưc có thm quyền hoặc tchức, cá nhân sn xut, kinh doanh quy định giá cho hàng hóa, dịch v.

6. Niêm yết giá là việc tổ chc, cá nhân sản xut, kinh doanh thông báo công khai bng c hình thc thích hp, rõ ràng và không y nhầm lẫn cho khách ng vmc giá mua, giá bán hàng hóa, dch vbng Đồng Việt Nam bng ch in, dán, ghi giá trên bng, trên giấy hoặc trên bao bì ca hàng hóa hoặc bng nh thc khác tại nơi giao dch hoc nơi chào bán hàng hóa, dịch vđ thun tin cho vic quan sát, nhận biết ca khách hàng, cơ quan nhà nưc có thẩm quyn.

7. Hip thương giá là việc cơ quan nhà c có thẩm quyền tchc và làm trung gian cho bên mua và n bán thương lưng vmc giá mua, giá bán hàng hóa, dch vtha mãn điều kin hip thương giá theo đnghị ca mt trong hai bên hoặc cả hai bên mua,n hoặc khi có yêu cầu ca Thtưng Chính ph, Bộ trưng, Thtrưng cơ quan ngang bộ, Thtrưng cơ quan thuc Chính ph, Chtịch y ban nhân dân tnh, thành phtrc thuc Trung ương (sau đây gi chung là Ủy ban nhân dân cp tnh).

8. Đăng ký giá là việc tchc, cá nhân sn xut, kinh doanh hàng hóa, dch vlp, phân tích việc nh thành mc giá và gi biểu mẫu thông báo giá cho cơ quan nhà nưc có thẩm quyền trưc khi định giá, điu chỉnh giá hàng hóa, dch v thuc Danh mc hàng hóa, dch vthc hiện nh n giá trong thi gian Nhà nưc áp dụng bin pháp bình n giá.

9. Kê khai giá là vic tchc, cá nhân sản xut, kinh doanh hàng hóa, dch vgi tng báo mc giá hàng hóa, dch vcho cơ quan nhà nưc có thẩm quyền khi định giá, điu chỉnh giá đối vi hàng hóa, dịch vthuc diện phi kê khai giá.

10. Bình n giá là việc Nhà nưc áp dụng bin pháp thích hp vđiu hòa cung cu, i chính, tiền tvà bin pháp kinh tế, hành chính cn thiết khác đtác động vào shình thành và vn động ca giá, không đgiá hàng a, dch vtăng quá cao hoặc giảm quá thấp bất hp lý.

11. Yếu thình thành giá là giá thành tn bthc tế hp lý tương ng vi cht lưng hàng hóa, dịch v; li nhuận (nếu có); các nghĩa vtài chính theo quy định ca pháp lut; giá trị vô hình ca thương hiu.

12. Giá tnh toàn bca hàng hóa, dch vlà giá thành tu thng hóa, dịch vụ, bao gm:

a) Giá thành sn xuất hàng hóa, dch vụ; giá mua hàng hóa, dch vđi với tổ chc, cá nhân hot động thương mi;

b) Chi phí lưu thông đđưa hàng hóa, dch vđến ngưi tiêu dùng.

13. Mt bằng giá là mc trung bình ca các mc giá hàng hóa, dch vtrong nn kinh tế ng vi không gian, thời gian nhất định và đưc đo bằng chs giá tiêu dùng.

14. Giá biến động bất thường là giá hàng hóa, dch vtăng quá cao hoc giảm quá thp bất hp lý khi các yếu thình thành giá không thay đi lớn hoặc trong trưng hp khủng hong kinh tế, thiên tai, địch họa, ha hon, dịch bnh.

15. Thm định giá là việc cơ quan, tổ chức có chc năng thm định giá xác định giá trbng tin ca các loi i sn theo quy định ca Bluật dân sphù hp vi giá thtrưng ti mt đa đim, thời điểm nht đnh, phục vcho mc đích nhất định theo tu chun thẩm định giá.

16. Báo cáo kết quthm định giá là văn bn do doanh nghip thm định giá lập, trong đó u rõ quá trình thm định giá, kết quthm định giá và ý kiến ca doanh nghip thm định giá vgiá trca tài sản đưc thm định đkhách hàng và c bên liên quan có căn csdụng cho mc đích ghi trong hợp đồng thm định giá.

17. Chng thư thẩm định giá là văn bn do doanh nghip thẩm đnh giá lp để thông o cho khách hàng và các bên liên quan về những nội dung cơ bản ca báo o kết quthẩm định giá.

18. Mc giá bán lđiện bình qn là giá bán điện đưc xác định theo nguyên tắc nh tng chi phí sản xut, kinh doanh và mc lợi nhun hp lý bình quân cho 01 kWh đin thương phẩm trong từng thi k, đưc sdng ng vi cơ cu biu giá bán lđin đtính giá bán lđin cthcho từng đi ợng kch hàng sdụng đin.

19. Khung giá ca mc giá n lđin nh qn là khong cách gia mc giá ti thiểu và mc giá ti đa ca mc giá bán lđiện bình quân.

20. Cơ cu biu giá bán lđiện là bảng kê các mc giá cthhoặc tlphn trăm (%) ca mc giá bán lđin bình quân đnh giá bán lđiện cthcho từng đi tưng khách hàng sdụng đin.

Điều 5. Nguyên tc qun lý giá

1. Nhà nưc thc hin quản lý giá theo cơ chế thtrưng; tôn trng quyền tđịnh giá, cnh tranh vgiá ca tổ chc, cá nhân sn xut, kinh doanh theo quy đnh ca pháp lut.

2. Nhà nưc thc hin điều tiết giá theo quy định ca Lut y đbình n giá; bo vquyn, li ích hp pháp ca tchc, cá nhân sn xut, kinh doanh, ngưi tiêu dùng và li ích ca Nhà nưc.

3. Nhà nưc có chính sách vgiá nhm htrkhu vc có điều kiện kinh tế - hi khó khăn, khu vc có điu kin kinh tế - xã hi đặc biệt khó khăn.

4. Nhà nưc quy định nguyên tc, phương pháp xác đnh giá đối vi hàng hóa, dịch vdo Nhà nưc định giá phù hp vi nguyên tắc ca nn kinh tế th trưng.

Điều 6. Công khai thông tin vgiá

1. Cơ quan nhà nưc thc hin công khai chtrương, chính sách, bin pháp quản , điu tiết, quyết định vgiá ca Nhà nưc bng mt hoặc mt shình thc như hp báo, đăng tải trên phương tin thông tin đi chúng hoặc hình thc thích hp khác.

2. Tổ chc, cá nhân sản xut, kinh doanh hàng hóa, dch vthc hiện công khai thông tin vgiá hàng hóa, dch vgn vi tng skinh tế - k thut cơ bn ca hàng hóa, dịch vđó bng hình thc niêm yết giá. Đối vi hàng hóa, dch vthuc Danh mc hàng hóa, dch vthc hin bình n g, Danh mc hàng hóa, dịch vdo Nhà nưc định giá, tổ chc, cá nhân sn xut, kinh doanh la chọn thêm mt hoặc mt snh thc như hp báo, đăng ti trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc hình thc thích hp khác.

3. Cơ quan thông tin, truyn thông có trách nhim đưa tin vgiá chính xác, khách quan, trung thc và chịu trách nhim vviệc đưa tin theo quy đnh ca pháp luật.

4. Việc công khai thông tin vgiá quy định tại Điu y không áp dng đi vi trưng hp thông tin kng đưc phép công khai theo quy định ca pháp lut.

Điều 7. Nội dung qun lý nhà nưc trong lĩnh vc giá

1. Nghiên cu, y dựng, tchc thc hiện cnh ch, pháp lut trong lĩnh vc giá phù hp vi đưng lối, chính sách phát trin kinh tế - xã hội trong từng thi k.

2. Ban hành văn bn quy phạm pháp lut trong lĩnh vc giá.

3. Đnh giá hàng hóa, dịch vthuc Danh mc hàng hóa, dch vdo Nhà nưc định g; thẩm định giá i sản ca Nhà nưc theo chc năng, nhiệm vụ, thẩm quyền đưc pháp lut quy đnh.

4. Thu thp, tổng hp, phân ch và dbáo giá thtrưng trong nưc và thế gii đy dng cơ sd liệu vgiá phc vquản lý nhà nưc trong lĩnh vc giá.

5. Qun lý đào to, bi dưng nghip vchuyên ngành thẩm đnh giá; qun thi, cp và thu hi Ththẩm định viên vgiá, Giấy chng nhn đđiu kin kinh doanh dch vthẩm định giá.

6. Tchc và qun lý công c nghiên cu khoa hc, hp tác quc tế, đào to, bi dưng n b trong lĩnh vc giá.

7. Kiểm tra, thanh tra, giải quyết khiếu ni, tố cáo và xlý vi phạm pháp luật trong lĩnh vc giá.

Điều 8. Thm quyền qun lý nhà nưc trong lĩnh vực giá

1. Chính phthống nht qun lý nhà nưc trong lĩnh vc giá trên phm vi cnước.

2. Bộ Tài cnh chu trách nhiệm trưc Chính ph thc hin chức năng qun lý nhà nưc trong nh vực giá.

3. B, cơ quan ngang b trong phạm vi nhim vụ, quyền hạn ca mình có trách nhiệm thc hiện chc năng qun lý nhà nưc vgiá trong lĩnh vực đưc pháp lut quy đnh.

4. y ban nhân dân cấp tnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hn ca mình có trách nhiệm thc hiện chc năng qun lý nhà nưc trong nh vc giá tại đa phương theo quy định ca pháp lut.

Điều 9. Thanh tra chuyên ngành vgiá

1. Cơ quan thc hiện nhiệm vqun lý nhà nưc trong lĩnh vc giá thc hin chc năng thanh tra chuyên ngành vgiá theo quy định ca pháp lut vthanh tra.

2. Thanh tra chuyên ngành vgiá là thanh tra vic chp hành pháp lut vgiá theo quy đnh ca Luật này và quy định khác ca pháp luật có liên quan.

3. Quyền hn, trách nhiệm ca thanh tra chuyên ngành vgiá; quyn, nghĩa vụ ca tchc, cá nhân là đi tưng thanh tra và tổ chc, cá nhân liên quan thc hin theo quy đnh ca pháp lut vthanh tra.

Điều 10. Hành vi bị cm trong nh vực giá

1. Đi vi cơ quan có thẩm quyền qun lý nhà nưc trong lĩnh vực giá; cán b, công chc thuộc cơ quan có thẩm quyền qun lý nhà nưc trong lĩnh vc giá:

a) Can thiệp kng đúng chc năng, nhim vụ, quyền hn theo quy định ca pháp lut vào quyn, nghĩa vca tchc, cá nhân sn xut, kinh doanh trong lĩnh vc giá;

b) Ban hành văn bản kng đúng thẩm quyn; không đúng trình t, thtc;

c) Tiết l, sdng thông tin do tchc, cá nhân sn xut, kinh doanh cung cấp kng đúng quy định ca cơ quan nhà nưc có thẩm quyn;

d) Li dụng chc v, quyền hn, nhiệm v đvlợi.

2. Đi vi tổ chc, cá nhân sản xut, kinh doanh:

a) Ba đt, loan tin, đưa tin kng đúng stht vtình hình thtrưng, giá hàng hóa, dch v;

b) Gian ln vgiá bng ch cố ý thay đổi các ni dung đã cam kết mà không tng báo trưc vi khách hàng về thi gian, đa đim, điều kiện mua, bán, cht lưng hàng hóa, dch vti thời điểm giao hàng, cung ứng dch v;

c) Li dụng khủng hong kinh tế, thn tai, địch ha, ha hon, dch bnh điu kin bất thưng khác; li dụng chínhch ca Nhà nưc đđịnh giá mua, giá bán hàng hóa, dch v bt hp lý;

d) c hành vi chuyển giá, thông đồng vgiá dưi mi hình thc đtrc li.

3. Đi vi doanh nghiệp thẩm định giá, chi nhánh doanh nghip thẩm định giá:

a) Tranh giành khách hàng dưi hình thc ngăn cản, đe dọa, i kéo, mua chuộc, tng đồng vi kch hàng và các hành vi cnh tranh không lành mnh khác; tng tin không chính xác vtrình đ, kinh nghiệm và khnăng cung cp dch vụ ca thẩm định viên vgiá, doanh nghip thẩm định g, chi nhánh doanh nghip thẩm định giá;

b) Thông đồng vi kch hàng thẩm định giá, ngưi có liên quan khi thc hiện thẩm định giá m sai lch kết quthẩm đnh giá;

c) Nhận hoặc yêu cầu bt kmt khon tiền hoặc li ích kc t khách hàng thẩm định giá ngoài mc giá dịch v đã đưc tha thun trong hp đng;

d) Gimo, cho thuê, cho mượn; sdụng Ththẩm định vn vgiá trái vi quy đnh ca pháp luật vgiá;

đ) Tiết l thông tin vh, khách hàng thm đnh giá và i sản đưc thm đnh giá, trtrường hợp được khách hàng thm đnh giá đồng ý hoặc pháp luật cho phép;

e) Gây trngi hoặc can thip vào công việc điu hành ca tchc, cá nhân có nhu cu thẩm định giá khi hthc hin đúng chc năng, nhim vtheo quy định ca pháp lut.

4. Đi vi thẩm định viên vgiá hành nghề, ngoài các quy định ti khon 3 Điều y, không đưc thc hiện các hành vi sau:

a) Hành nghthẩm định giá vi tư cách cá nhân;

b) Đăng ký hành nghthẩm định giá trong cùng mt thi gian cho thai doanh nghiệp thẩm định giá trở lên;

c) Thc hin thẩm định giá cho đơn vđưc thẩm định giá mà thẩm đnh viên vgiá có quan hvgóp vn, mua cổ phn, trái phiếu hoc có bố, mẹ, vợ, chng, con, anh, chị, em ruột là tnh viên trong ban lãnh đo hoặc kế toán trưng ca đơn v đưc thẩm định giá.

5. Đối vi tchc, cá nhân có tài sn đưc thẩm định giá và tổ chc, cá nhân liên quan đến việc sdụng kết quthẩm định giá:

a) Chn tchc, cá nhân không đđiều kin hành nghthẩm đnh giá đ ký hp đng thẩm định giá;

b) Cung cấp không chính xác, không trung thc, kng đầy đ, kng kp thi tng tin, tài liu liên quan đến tài sn cn thẩm định giá;

c) Mua chuc, hi l, thông đng vi thm định viên vgiá, doanh nghip thẩm định giá đm sai lch kết quthẩm định giá.

Chương II

QUYỀN, NGHĨA VỤ CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ NGƯỜI TIÊU DÙNG TRONG LĨNH VỰC GIÁ

Điều 11. Quyền ca tổ chức, cá nhân sn xut, kinh doanh

1. T định giá hàng hóa, dịch vdo mình sn xut, kinh doanh, trừ hàng hóa, dịch vthuc Danh mc hàng hóa, dch vdo Nhà nưc đnh giá.

2. Quyết đnh giá mua, giá bán hàng hóa, dch vdo mình sản xut, kinh doanh mà Nhà nưc quy đnh khung giá, giá ti đa, giá ti thiu.

3. Đấu thu, đu giá, tha thuận giá, hiệp thương giá và cạnh tranh vgiá dưi các hình thc khác theo quy định ca pháp lut khi mua, n hàng hóa, dịch v.

4. Áp dụng nguyên tắc, căn c, phương pháp định giá do Nhà nưc quy đnh đđịnh giá hàng hóa, dịch v.

5. Điu chỉnh giá hàng hóa, dch v do mình sn xut, kinh doanh phù hp vi biến động ca yếu thình thành giá.

6. Hgiá n hàng hóa, dch vmà không bcoi là vi phạm pháp lut về cnh tranh và pháp lut chống n phá giá ng nhp khu, đồng thi phải nm yết công khai tại nơi giao dịch vmc giá , mc giá mới, thời hn hgiá đối vi các trưng hp sau:

a) Hàng tươi sng;

b) Hàng hóa tn kho;

c) Hàng hóa, dch vtheo mùa v;

d) Hàng hóa, dch vđkhuyến mại theo quy định ca pháp lut;

đ) Hàng hóa, dịch v trong trưng hp doanh nghip phá sn, giải th; thay đi địa đim, ngành nghsản xut, kinh doanh;

e) Hàng hóa, dch vkhi thc hin chính sách bình n giá ca Nhà nưc.

7. Kiến nghị cơ quan nhà nưc có thẩm quyền điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vdo mình sn xut, kinh doanh thuc Danh mc hàng hóa, dch vdo Nhà nưc định giá.

8. Tiếp cận tng tin về chính sách giá của Nhà nưc; c bin pháp qun lý, điu tiết giá ca Nhà nưc và các thông tin công khai khác.

9. Khiếu ni, tcáo hoặc khi kiện hành vi có du hiu vi phm pháp lut vgiá; yêu cu tchc, cá nhân bi thưng thit hi do hành vi vi phạm pháp luật về giá theo quy định ca pháp lut.

Điều 12. Nghĩa vcủa tổ chức, cá nhân sn xut, kinh doanh

1. Lập phương án giá ng hóa, dch v do mình sản xut, kinh doanh thuộc Danh mc hàng hóa, dịch vdo Nhà nưc đnh giá trình cơ quan có thẩm quyền quyết định.

2. Chp hành quyết định vgiá, bin pháp bình n giá ca cơ quan nhà nưc có thẩm quyn.

3. Đăng ký giá bán hoặc giá mua đi vi hàng hóa, dch vthuc din phi đăng ký giá và chịu trách nhiệm vtính chính xác ca mc giá đã đăng ký theo quy đnh ca pháp lut.

4. Kê khai giá n hoặc giá mua hàng hóa, dch vvà chu trách nhiệm vtính chính xác ca mc giá đã kê khai đi với hàng hóa, dch vthuộc din phi kê khai giá theo quy định ca Chính phủ.

5. Nm yết giá:

a) Đi vi hàng hóa, dch vdo Nhà nưc đnh giá thì tchc, cá nhân sn xut, kinh doanh phi niêm yết đúng giá do cơ quan nhà nưc có thẩm quyền quy định và mua, n đúng giá nm yết;

b) Đối vi hàng hóa, dịch vkhông thuộc Danh mc hàng hóa, dịch vdo Nhà nưc đnh giá thì niêm yết theo giá do tổ chc, cá nhân sn xut, kinh doanh quyết định và kng đưc mua, bán cao hơn giá niêm yết.

6. Công khai thông tin vgiá hàng hóa, dch vthuc thẩm quyền định giá ca mình theo quy đnh ca Lut này.

7. Cung cấp kịp thời, chính xác, đầy đsliu, tài liệu có liên quan theo yêu cầu bng văn bn ca cơ quan nhà nưc có thẩm quyền trong trưng hp Nhà nưc định giá, áp dụng bin pp nh n giá đi vi hàng hóa, dch vca tchc, nhân sn xut, kinh doanh.

8. Gii quyết kp thi mi khiếu ni vgiá hàng hóa, dch vdo mình sn xut, kinh doanh. Bi thưng thit hi do hành vi vi phạm pháp luật vgiá theo quy định ca pháp lut.

Điều 13. Quyền ca ngưi tiêu dùng

1. Lựa chn, tha thuận và góp ý vgiá khi mua hàng hóa, dch vụ.

2. Đưc cung cp thông tin chính xác, đy đvề giá, cht lưng, xut xca hàng hóa, dch v.

3. Yêu cầu bi thưng thiệt hi khi hàng hóa, dch vđã mua không đúng tiêu chuẩn chất lưng, slưng, giá hoặc ni dung kc mà tchc, cá nhân sản xut, kinh doanh hàng hóa, dịch vđã công b, niêm yết, cam kết.

4. Kiến nghị cơ quan nhà nưc có thẩm quyền điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vdo Nhà nưc đnh giá khi các yếu thình thành giá thay đổi.

5. Khiếu ni, tcáo, khi kin hoc đnghtchc xã hi khi kiện hành vi có du hiệu vi phạm pháp lut vgiá theo quy đnh ca Lut này và quy định khác ca pháp lut có liên quan.

Điều 14. Nghĩa vcủa ngưi tiêu dùng

1. Thanh toán theo mc giá tha thun, mc giá đã la chọn hoặc mc giá do Nhà nưc quy định khi mua hàng hóa, dch v.

2. Thông tin cho cơ quan nhà nưc, tchức, cá nhân liên quan khi phát hin hành vi có dấu hiệu vi phạm pháp luật vgiá.

Chương III

HOẠT ĐỘNG ĐIỀU TIẾT GIÁ CỦA NHÀ NƯỚC

Mục 1. BÌNH ỔN GIÁ

Điều 15. Hàng hóa, dch vụ thực hiện bình n giá

1. Hàng hóa, dịch vthc hin bình n giá là hàng hóa, dịch vthiết yếu cho sản xut, đi sng đưc quy định theoc tiêu chí sau:

a) Nguyên liu, nhiên liu, vt liu và dch vchính cho sn xut và lưu thông;

b) Hàng hóa, dch vđáp ng nhu cầu cơ bản ca con ngưi.

2. Danh mc hàng hóa, dịch vthc hin bình n giá bao gm:

a) Xăng, du thành phm;

b) Đin;

c) Khí du ma lỏng;

d) Phân đm; phân NPK;

đ) Thuc bo vthc vật theo quy đnh ca pháp lut;

e) Vac-xin phòng bnh cho gia súc, gia cm;

g) Mui ăn;

h) Sa dành cho trem dưi 06 tui;

i) Đưng ăn, bao gồm đường trng và đưng tinh luyn;

k) Thóc, go tthưng;

l) Thuc phòng bnh, cha bnh cho ngưi thuc danh mc thuc cha bnh thiết yếu sdụng ti cơ skhám bnh, chữa bnh theo quy định ca pháp lut.

3. Trường hp cn thiết phải điu chnh Danh mc hàng hóa, dch vthc hin bình n giá đưc quy định tại khon 2 Điều này, Chính phtrình y ban thưng vQuốc hi xem xét, quyết đnh.

4. Căn cứ vào Danh mc ng hóa, dch vthc hiện nh n giá đưc quy định tại khon 2 Điu y, cơ quan nhà nưc có thẩm quyền đưc quy định ti Điều 18 ca Lut này quyết định loi ng hóa, dch vcthđáp dng bin pháp bình n giá phù hp trong từng thi kỳ.

Điều 16. Trưng hp thực hiện bình n giá

1. Việc bình n giá đưc thc hiện trong các trưng hp sau:

a) Khi giá hàng hóa, dch vthuc Danh mc quy định tại khon 2 Điều 15 ca Luật y có biến động bt thưng;

b) Khi mặt bng giá biến đng nh hưng đến n đnh kinh tế - xã hi.

2. Chính phquy định chi tiết Điu y.

Điều 17. Bin pháp bình n giá

Áp dng có thi hn mt hoặc mt sbin pháp sau đ thc hiện bình n giá phù hp vi c tng hp đưc quy định ti Điu 16 ca Lut y:

1. Điu hòa cung cu hàng hoá sản xut trong nưc và ng hóa xuất khu, nhập khu; hàng hóa gia các vùng, các đa phương trong nưc thông qua việc tổ chc lưu thông hàng hóa; mua o hoặc n ra hàng dtrữ quc gia, hàng dự trữ lưu thông.

2. Các bin pháp vtài chính, tin tphù hp vi quy định ca pháp lut.

3. Trong trưng hp cần thiết, lp qunh n giá đối với mặt hàng cn bình n giá thuc Danh mc hàng hóa, dch vthc hin bình n giá nhằm mc tiêu htrợ cho nh n giá; sdụng qunh n giá khi giá ca hàng hóa, dịch vđó biến động bt thưng hoc tác đng xu đến nền kinh tế và đi sng. Qubình n giá đưc lập từ các ngun sau:

a) Trích từ giá hàng hóa, dch v;

b) Tnguyện đóng góp ca tchc, cá nhân;

c) Viện trợ ca nưc ngoài;

d) Các nguồn tài chính hợp pháp khác.

Chính phủ quy định chi tiết về mặt hàng được lập quỹ bình ổn giá, việc lập, quản lý và sử dụng quỹ bình ổn giá;

4. Đăng ký giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc diện bình ổn giá. Các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh chỉ thực hiện đăng ký giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc diện bình ổn giá trong thời gian Nhà nước áp dụng biện pháp bình ổn giá.

5. Kiểm tra yếu tố hình thành giá; kiểm soát hàng hóa tồn kho; kiểm tra số lượng, khối lượng hàng hóa hiện có.

6. Áp dụng biện pháp hỗ trợ về giá phù hợp với quy định của pháp luật và cam kết quốc tế.

7. Định giá cụ thể, giá tối đa, giá tối thiểu hoặc khung giá phù hợp với tính chất của từng loại hàng hóa, dịch vụ theo các nguyên tắc, căn cứ, phương pháp quy định tại Luật này.

Điều 18. Thẩm quyền và trách nhiệm quyết định áp dụng biện pháp bình ổn giá

1. Chính phủ quyết định chủ trương và biện pháp bình ổn giá đối với các trường hợp quy định tại Điều 16 và Điều 17 của Luật này.

2. Bộ Tài chính, các bộ, cơ quan ngang bộ theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao và phân công của Chính phủ hướng dẫn và tổ chức thực hiện biện pháp bình ổn giá do Chính phủ quyết định.

3. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức triển khai thực hiện biện pháp bình ổn giá do Chính phủ quyết định và hướng dẫn của Bộ Tài chính, các bộ, cơ quan ngang bộ; trong trường hợp thiên tai, hỏa hoạn, dịch bệnh, tai nạn bất ngờ, căn cứ vào tình hình thực tế tại địa phương quyết định biện pháp bình ổn giá cụ thể tại địa phương.

4. Cơ quan ban hành quyết định áp dụng biện pháp bình ổn giá chịu trách nhiệm quyết định thời hạn áp dụng biện pháp bình ổn giá.

5. Cơ quan, cá nhân quyết định áp dụng biện pháp bình ổn giá chịu trách nhiệm về quyết định của mình theo quy định của pháp luật.

6. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.

Mục 2. ĐNH GIÁ

Điều 19. Hàng hóa, dch vụ do Nhà nưc đnh giá

1. Nhà nưc đnh giá đi vi:

a) Hàng hóa, dch vthuc lĩnh vc đc quyền nhà nưc sn xut, kinh doanh;

b) Tài nguyên quan trng;

c) Hàng dtrữ quc gia; sn phm, dịch vcông ích và dịch vsnghip công s dng ngân sách nhà nưc.

2. c nh thc đnh giá:

a) Mc giá cụ thể;

b) Khung giá;

c) Mc giá ti đa, mc giá ti thiu.

3. Danh mc hàng hóa, dịch vdo Nhà nưc đnh giá đưc quy định như sau:

a)[2] Đnh mc giá cthđi vi:

- Các dch v hàng không, bao gm: dịch vụ ct cánh, hnh; điu hành bay đi, đến; htrợ bo đm hot động bay; phc vhành khách; bo đảm an ninh hàng kng và dịch vđiu hành bay qua vùng tng báo bay do Vit Nam qun lý;

- Dịch vkết ni viễn thông;

- Đin: giá truyền ti đin; giá dch vphtrợ hthống đin;

b)[3] Định khung giá đi với: giá phát đin; giá bán bn đin; mc giá bán lđin bình quân; giá dch vhàng không khác; giá thuê mặt bng, giá dch vthiết yếu tại cng hàng không, sân bay;

c) Đnh khung giá và mc giá cthđi vi:

- Đt, mặt nưc, nưc ngm, rng thuc shu toàn dân do Nhà nưc làm đi din chshu và nưc sch sinh hot;

- Giá cho thuê, thuê mua nhà ở xã hi, nhà ở công vđưc xây dng chi tngun ngân sách nhà nước; giá n hoặc giá cho thuê nhà ở thuộc shu nhà nước;

- Dch vkhám bnh, cha bnh và dch vgiáo dc, đào to tại cơ skhám bnh, cha bnh, cơ sgiáo dc, đào to ca Nhà nưc;

d) Định giá ti đa hoc giá ti thiu đi vi:

- Hàng dtrữ quc gia theo quy đnh ca pháp luật vdtrữ quc gia; hàng hóa, dịch vđưc Nhà nưc đặt hàng, giao kế hoch sn xut, kinh doanh; sn phm, dịch vcông ích, dch vsnghip công sdng ngân sách nhà nưc, trdịch vđưc quy định ti điểm c khon 3 Điều y;

- Sản phẩm thuc lá điếu sn xut trong nưc;

- Giá cho thuê đối vi tài sn nhà nưc là công trình kết cu htng.

4. Trưng hp cần thiết phi điều chỉnh Danh mc hàng hóa, dch vdo Nhà nưc định giá, Chính phtrình y ban thưng vQuc hội xem xét, quyết đnh.

Điều 20. Nguyên tc đnh giá của Nhà nưc

1. Bo đảm bù đắp chi phí sn xut, kinh doanh thc tế hp lý, có li nhun phù hp với mặt bng giá thtrưng và chtrương, chính sách phát triển kinh tế - xã hội ca Nhà nưc trong tng thi k.

2. Kịp thời điều chỉnh giá khi các yếu tố hình thành giá thay đổi.

Điều 21. Căn cứ, phương pháp đnh giá

1. Căn cứ định giá:

a) Giá thành toàn b, chất lưng ca hàng hóa, dch vti thi điểm định giá; mc lợi nhuận d kiến;

b) Quan hcung cầu ca hàng hóa, dịch vvà sc mua ca đồng tin; khnăng thanh toán ca ngưi tiêu dùng;

c) Giá thtrưng trong nưc, thế gii và khnăng cnh tranh ca hàng hóa, dịch vtại thời điểm định giá;

2. Phương pháp đnh giá:

a) B Tài chính quy đnh phương pháp đnh giá chung đi với ng hóa, dch v;

b) c bộ, cơ quan ngang bchtrì, phi hợp với BTài chính hướng dn phương pháp đnh giá đối với hàng hóa, dch vthuộc thẩm quyn đnh giá của mình.

Điều 22. Thm quyn và trách nhiệm đnh giá

1. Chính phquy định:

a) Khung giá đt;

b) Khung giá cho thuê mặt nước;

c) Khung giá cho thuê, thuê mua nhà ở xã hi, nhà ở công vụ.

2. Thtưng Chính phquy định khung giá ca mc giá bán lđin bình quân, cơ chế điều chnh giá và cơ cu biu giá bán lđin.

3. Btrưởng BTài chính, c Btrưởng, Thtrưởng cơ quan ngang bộ, y ban nhân dân cấp tnh đnh giá hàng hóa, dch vquy định ti Điều 19 ca Lut này theo sphân công, phân cấp ca Chính ph.

4. Cơ quan, cá nhân quyết đnh đnh giá đi vi hàng hóa, dch vthuc Danh mc hàng hóa, dịch vdo Nhà nưc đnh giá chịu trách nhiệm v quyết đnh ca mình trưc pháp lut.

Mục 3. HIỆP THƯƠNG GIÁ

Điều 23. Trưng hp tổ chức hiệp thương giá

1. Hip thương giá thc hin đối vi hàng hóa, dch vđáp ng các điu kin sau:

a) Hàng hóa, dịch vkng thuc Danh mc hàng hóa, dịch vdo Nhà nưc định giá;

b) Hàng hóa, dch v quan trng đưc sn xut, kinh doanh trong điều kin đặc thù hoặc có thtrưng cnh tranh hn chế; có tính chất đc quyền mua hoặc độc quyền bán hoặc bên mua, n bán phthuc nhau không thể thay thế đưc.

2. Cơ quan nhà nưc có thẩm quyền tổ chc hip thương giá đi với hàng hóa, dịch vđưc quy định ti khon 1 Điu này trong các trưng hp sau:

a) Khi có đnghca n mua hoặc bên bán hoặc chai bên mua và bán;

b) Khi có yêu cu ca Thtướng Chính ph, Btrưởng, Thtrưởng cơ quan ngang b, Thtrưởng cơ quan thuc Chính ph, Chtịch y ban nhân dân cấp tỉnh.

Điều 24. Thm quyn và trách nhiệm tổ chức hiệp thương giá

1. Bộ Tài cnh ch trì tổ chc hip thương giá theo yêu cầu ca Thtưng Chính phủ, Bộ trưng, Thtrưng cơ quan ngang b, Thtrưng cơ quan thuc Chính ph.

2. STài chính chtrì tchc hip thương giá theo yêu cu ca Chtch y ban nhân dân cp tnh hoặc khi có đnghị ca bên mua hoặc bên bán hoặc chai bên mua và bán có trsđóng trên đa bàn. Trưng hp bên mua và n bán có tr sđóng ti hai tnh khác nhau cùng đnghhip thương thì hai bên thng nhất đnghmt trong hai Sở Tài chính chtrì hiệp thương; trưng hp kng thống nhất đưc thì STài cnh nơi bên bán đóng tr sch trì hip thương.

3. Cơ quan tchc hiệp thương giá chịu trách nhiệm tchc việc hip thương theo quy đnh ca pháp lut.

Điều 25. Kết quả hip thương giá

1. Cơ quan tổ chc hiệp thương giá tng báo bng văn bn vmc giá đưc tha thun cho các bên sau khi hip thương.

2. Trưng hp đã tchc hip thương giá nhưng các bên chưa thống nht đưc mc giá thì cơ quan tchc hip thương giá quyết định giá tm thi đhai n thi hành.

Quyết định giá tạm thi do cơ quan tchức hiệp thương công bcó hiệu lc thi hành tối đa là 06 tháng. Trong thời gian thi hành quyết định giá tạm thời, các bên tiếp tc thương tho vgiá. Nếu các bên thống nhất đưc giá thì thc hiện theo giá đã thng nhất và có trách nhiệm o cáo cơ quan tổ chc hiệp thương biết giá đã thng nht, thi gian thc hin.

Hết thi hạn 06 tháng, nếu các bên không thỏa thun đưc giá thì cơ quan thẩm quyền tchc hiệp thương giá ln hai. Nếu các bên vn không đt đưc tha thun vgiá thì quyết đnh giá tạm thời vẫn tiếp tc có hiu lc thi hành cho đến khi đạt đưc tha thuận vmc giá.

Mục 4. KIỂM TRA YẾU TỐ HÌNH THÀNH GIÁ

Điều 26. Trưng hp kiểm tra yếu tố hình thành giá

1. Cơ quan nhà nưc có thẩm quyền kim tra yếu tnh thành giá đi vi hàng hóa, dch vquy định tại khon 2 Điều y trong c trưng hp sau:

a) Khi cơ quan nhà nưc có thẩm quyền quyết định bình n giá, đnh giá;

b) Khi giá có biến đng bt thưng và theo yêu cầu ca Thtưng Chính ph; Bộ trưng, Th trưng cơ quan ngang b, Chtịch y ban nhân dân cp tỉnh.

2. Hàng hóa, dch vphải kiểm tra yếu thình thành giá bao gm:

a) Hàng hóa, dch vdo Nhà nưc đnh giá;

b) Hàng hóa, dch vthc hiện bình n giá;

c) Hàng hóa, dch v khác khi giá có biến động bất thưng theo yêu cu ca Thtưng Chính ph, Bộ trưng, Thtrưởng cơ quan ngang bộ, Chtịch y ban nhân dân cấp tỉnh.

Điều 27. Thm quyn và trách nhiệm kiểm tra yếu tố hình thành giá

1. Bộ Tài chính chtrì, phi hp với các bộ, cơ quan ngang b, y ban nhân dân cấp tỉnh kiểm tra yếu thình thành giá đi vi:

a) Hàng hóa, dịch vthuc thẩm quyền định giá ca Chính ph, Thtưng Chính ph, Bộ trưng Bộ i chính;

b) Hàng hóa, dch vthuc Danh mc hàng hóa, dch vthc hiện bình n giá đưc quy định tại Điu 15 ca Lut y.

2. c b, cơ quan ngang bchtrì, phi hp vi Bi chính, y ban nhân dân cp tnh kiểm tra yếu thình thành giá đối vi hàng hóa, dch vthuộc thẩm quyền định giá ca B trưng, Thtrưng cơ quan ngang b.

3.y ban nhân n cấp tỉnh kiểm tra yếu thình thành giá đối với:

a) Hàng hóa, dch vthuc thẩm quyền định giá ca y ban nhân dân cp tỉnh;

b) Hàng hóa, dch vthuc Danh mc hàng hóa, dch vthc hiện bình n giá ca tchc, cá nhân sản xut, kinh doanh trên đa bàn.

Chương IV

THẨM ĐỊNH GIÁ

Mục 1. QUY ĐNH CHUNG VỀ THM ĐNH GIÁ

Điều 28. Hot đng thm đnh giá

1. Tổ chc đáp ứng đ điu kin theo quy định ca Luật này đưc hot đng thẩm định giá.

2. Cá nhân không đưc hoạt đng thẩm đnh giá đc lp.

3. Hot động thm định giá phi tuân thquy định vthm định giá ca Lut y.

Điều 29. Nguyên tc hoạt đng thm đnh giá

1. Tuân thpháp lut, tiêu chun thẩm định giá Vit Nam.

2. Chu trách nhiệm vhoạt động thẩm định giá theo quy định ca pháp lut.

3. Bo đảm nh đc lập vchuyên môn nghip vụ, tính trung thực, khách quan ca hot động thẩm định giá và kết quthm định giá.

4. Bảo mật tng tin theo quy định ca pháp lut.

Điều 30. Quy trình thm định giá tài sản

1. c định tổng quát vi sản cần thm định giá và c định giá trthtrường hoặc phi thtrưng làm cơ sthẩm định giá.

2. Lập kế hoch thẩm đnh giá.

3. Kho sát thc tế, thu thập tng tin.

4. Phân tích thông tin.

5. Xác đnh giá trị tài sản cần thẩm định giá.

6. Lập báo cáo kết quthẩm định giá, chứng thư thẩm định giá và gi cho khách hàng, các bên ln quan.

Điều 31. Tài sn thm đnh giá

1. Tài sn ca tchc, cá nhân có nhu cu thẩm định giá.

2. Tài sn mà Nhà c phi thẩm định giá theo quy đnh ca pháp lut vquản , sdụng tài sản nhà nưc và quy định khác ca pháp lut có liên quan.

Điều 32. Kết quả thm đnh giá

1. Kết quthẩm định giá đưc sdng làm mt trong những căn cứ để cơ quan, tổ chc, cá nhân là chshu hoặc có quyền sdng tài sản theo quy định ca pháp lut và c bên liên quan xem xét, quyết đnh hoặc phê duyệt giá đi vi i sn.

2. Vic sdụng kết quthm định giá phi đúng mc đích ghi trong hợp đồng thm định giá hoc văn bn yêu cầu thm định giá ca cơ quan nhà nưc có thm quyn.

3. Kết quthẩm định giá ch đưc sdng trong thi hạn có hiu lc đưc ghi trong báo cáo kết quthẩm định giá và chng thư thẩm định giá.

Điều 33. Tổ chc nghề nghiệp về thm đnh giá

1. Tổ chc nghnghiệp vthẩm định giá đưc thành lp và hot đng theo quy định ca pháp luật vhi và quy định ca pháp lut vthẩm định giá.

2. Tổ chc nghnghiệp vthẩm định giá đưc tchc đào to, cấp chng chbi dưng kiến thc nghiệp vvthẩm đnh giá và thc hin nhiệm vliên quan đến hoạt đng thẩm định giá theo quy đnh ca pháp lut.

Mục 2. THM ĐNH VIÊN VỀ GIÁ

Điều 34. Tiêu chun thm đnh viên vgiá

1. Có năng lc hành vi dân s.

2. Có phẩm chất đo đc, liêm khiết, trung thc, kch quan.

3. Tt nghip đi hc chuyên ngành liên quan đến nghiệp vthm định giá.

4. Có thi gian công tác thc tế theo chuyên ngành đào to t36 tháng trlên sau khi có bng tốt nghip đi hc theo chuyên ngành quy định ti khon 3 Điu y.

5. Có chng chđã qua đào tạo nghip vchuyên ngành thẩm định giá do cơ quan có thẩm quyền cấp.

6. Có Ththẩm định viên vgiá theo quy định ca BTài chính.

Điều 35. Thm đnh viên về giá hành ngh

1. Thm định viên vgiá hành nghlà ngưi đtiêu chun quy đnh ti Điu 34 ca Luật y đăng ký hành nghthẩm định giá ti doanh nghiệp thẩm định giá.

2. Quyền và nghĩa vca Thẩm định viên vgiá hành nghtại doanh nghip thẩm định giá đưc quy định ti Điu 37 ca Lut này.

Điu 36. Nhng ngưi không đưc nh nghti doanh nghip thm đnh giá

1. Ngưi không đtiêu chun quy đnh ti Điều 34 ca Luật này.

2. n b, công chức theo quy định ca pháp lut vcán bộ, công chức; sĩ quan, quân nhân chuyên nghip, công nhân quc phòng trong cơ quan, đơn vthuc Quân đi nhân dân; sĩ quan, hsĩ quan nghip v, sĩ quan, hsĩ quan chuyên môn kthut trong cơ quan, đơn vthuc Công an nhân n.

3. Ngưi đang bị cm hành nghthẩm định giá theo bn án, quyết định ca Tòa án đã có hiu lc pháp lut; ngưi đang b truy cu trách nhiệm hình s; ngưi đã bkết án mt trong các ti vkinh tế, chc vliên quan đến tài chính, giá, thẩm đnh giá mà chưa đưc xóa án tích; ngưi đang báp dụng biện pháp x lý hành chính giáo dc ti, phưng, thtrn, ni đang bđưa vào cơ scai nghin bt buc, đưa vào cơ sgiáo dc bắt buc.

4. Ngưi đã bkết án vtội kinh tế t nghiêm trng trở lên.

5. Ngưi có hành vi vi phạm pháp luật vi cnh bxphạt vi phạm hành chính trong thi hn 01 năm, ktngày có quyết định x pht.

6. Ngưi đang b đình chhành nghthẩm đnh giá.

Điều 37. Quyền và nghĩa vụ của thm đnh viên về giá hành ngh

1. Quyền ca thẩm đnh viên vgiá hành nghề:

a) Hành nghthẩm định giá theo quy định ca Lut y và quy đnh khác ca pháp lut có liên quan;

b) Đc lp vchuyên môn nghip v;

c) u cu kch hàng cung cp h, tài liu liên quan đến tài sản thẩm định giá và tạo điều kiện thuận lợi đthc hin thẩm định giá;

d) Tchi thc hiện thẩm định giá nếu xét thấy không đđiu kin thc hiện thẩm định giá;

đ) Tham gia tchc nghnghip vthẩm định giá trong nưc và ngoài nưc theo quy đnh ca pháp lut;

e) Các quyền khác theo quy định ca pháp lut.

2. Nghĩa vca thẩm đnh viên vgiá hành nghề:

a) Tuân thquy định vhot động thẩm định giá theo quy định ca Lut này và quy định khác ca pháp lut có liên quan;

b) Thc hin đúng và đầy đ hp đồng thm định giá;

c) Ký báo o kết quthẩm định giá, chứng thư thẩm định giá và chu trách nhiệm trưc pháp lut, trưc ngưi đi diện theo pháp lut, Tng gm đốc hoc Giám đốc doanh nghiệp thẩm định giá vkết quthẩm định giá;

d) Gii trình hoc bo vkết quthm định giá do mình thc hin vi khách hàng thm định giá hoc n thba sdụng kết quthm định giá không phi là khách hàng thm định giá nhưng có ghi trong hp đồng thm định giá khiyêu cu;

đ) Tham gia các chương trình bồi dưng kiến thc chuyên môn vthẩm định giá do cơ quan, tchức đưc phép tchc;

e) u trữ hsơ, tài liệu vthẩm định giá;

g) c nghĩa vkhác theo quy đnh ca pháp lut.

Mục 3. DOANH NGHIỆP THM ĐNH GIÁ

Điều 38. Điều kiện thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thẩm định giá

1. Doanh nghiệp thẩm định giá được thành lập theo quy định của Luật doanh nghiệp.

2. Doanh nghiệp thẩm định giá được hoạt động khi Bộ Tài chính cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá theo quy định của pháp luật.

Điều 39. Điều kiện cp Giấy chứng nhn đủ điều kiện kinh doanh dch vụ thm đnh giá

1. Công ty trách nhim hu hạn mt thành viên khi đnghị cấp Giấy chứng nhận đđiều kiện kinh doanh dch vthẩm đnh giá phi đủ các điu kin sau:

a) Có Giấy chng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chng nhn đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhn đầu tư theo quy đnh ca pháp lut;

b) Có ít nhất 03 thm định viên vgiá đăng ký hành nghtại doanh nghip, trong đó phi có thành viên là ch shữu;

c) Ngưi đại diện theo pháp lut, Gm đốc hoặc Tng Giám đốc ca công ty trách nhiệm hu hn mt thành viên phải là thẩm định viên vgiá đăng ký hành nghtại doanh nghip.

2. Công ty trách nhim hu hn hai thành viên trn khi đ nghcấp Giy chng nhn đđiu kin kinh doanh dch vthm đnh giá phi đcác điu kin sau:

a) Có Giấy chng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chng nhn đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhn đầu tư theo quy đnh ca pháp lut;

b) Có ít nhất 03 thm định viên vgiá đăng ký hành nghtại doanh nghip, trong đó tối thiu phi có 02 tnh viên góp vn;

c) Ngưi đại diện theo pháp lut, Gm đốc hoặc Tng Giám đốc ca công ty trách nhiệm hu hạn hai thành viên phải là thẩm đnh viên vgiá đăng ký hành nghtại doanh nghip;

d) Phn vốn góp ca thành viên là tổ chc không đưc vưt quá mc vốn góp do Chính phquy định. Ngưi đi diện ca thành viên là tchc phi là thẩm định viên vgiá đăng ký hành nghti doanh nghip.

3. Công ty hợp danh khi đnghị cấp Giấy chứng nhn đđiu kiện kinh doanh dịch vthẩm định giá phi đủ các điu kiện sau:

a) Có Giấy chng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chng nhn đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhn đầu tư theo quy đnh ca pháp lut;

b) Có ít nhất 03 thm định viên vgiá đăng ký hành nghtại doanh nghip, trong đó tối thiu phi có 02 tnh viên hp danh;

c) Ngưi đại diện theo pháp lut, Gm đốc hoặc Tng Giám đốc ca công ty hp danh phi là thẩm định viên về giá đăng ký hành nghti doanh nghip.

4. Doanh nghip tư nhân khi đnghị cấp Giấy chng nhn đđiu kiện kinh doanh dch vthẩm định giá phải đcác điều kin sau:

a) Có Giấy chng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chng nhn đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhn đầu tư theo quy đnh ca pháp lut;

b) Có ít nhất 03 thm định viên vgiá đăng ký hành nghtại doanh nghip, trong đó có 01 thẩm định viên là chdoanh nghip tư nhân;

c) Giám đốc doanh nghip tư nhân phải là thẩm đnh vn vgiá đăng ký hành nghtại doanh nghip.

5. Công ty cổ phn khi đnghị cp Giấy chứng nhận đđiu kiện kinh doanh dịch vthẩm định giá phi đủ các điu kiện sau:

a) Có Giấy chng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chng nhn đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhn đầu tư theo quy đnh ca pháp lut;

b) Có ít nhất 03 thm định viên vgiá đăng ký hành nghtại doanh nghip, trong đó tối thiu phi có 02 cđông sáng lp;

c) Ngưi đại diện theo pháp lut, Gm đốc hoặc Tng Giám đốc ca công ty cổ phn phi là thẩm định viên về giá đăng ký hành nghtại doanh nghip;

d) Phn vốn góp ca thành viên là tổ chc không đưc vưt quá mc vốn góp do Chính phquy định. Ngưi đi diện ca thành vn là tchc phi là thẩm định viên vgiá đăng ký hành nghti doanh nghip.

6. Chính phquy định trình t, thtc cp Giấy chứng nhận đđiu kin kinh doanh dch vthẩm định giá.

Điu 40. Đình chkinh doanh dch vthm định giá và thu hi Giấy chng nhn đủ điều kiện kinh doanh dch vthm đnh giá

1. Doanh nghip thm định giá bđình chkinh doanh dch vthẩm định giá khi thuc mt trong các trưng hp sau:

a) Không bảo đm mt trong c điều kin quy đnh tại c khon 1, 2, 3, 4 và 5 Điều 39 ca Luật này trong 03 tháng ln tục;

b) Có sai phạm nghiêm trng vchuyên môn hoặc vi phạm tiêu chuẩn thẩm định giá.

2. Doanh nghip thm định giá bthu hi Giấy chng nhn đ điu kiện kinh doanh dch vthẩm định giá khi thuc mt trong các trưng hp sau:

a) Kê khai không đúng hoặc gian ln, gimạo hsơ đnghcấp Giấy chứng nhận đđiều kiện kinh doanh dch vthẩm đnh giá;

b) Không kinh doanh dch vthẩm định giá trong 12 tháng liên tc;

c) Không khắc phc đưc vi phạm quy đnh ti khon 1 Điu này trong thi hn 60 ngày, kt ngày b đình ch;

d) Bị giải thể, phá sn hoặc tự chấm dt hoạt động kinh doanh dch vthẩm định giá;

đ) Bthu hồi Giấy chứng nhn đăng ký kinh doanh, Giấy chng nhận đăng doanh nghip hoặc Giấy chng nhận đu .

3. Doanh nghip thm định giá bthu hi Giấy chng nhn đ điu kiện kinh doanh dch vthẩm định giá phi chấm dt việc kinh doanh dịch vthẩm định giá, ktngày quyết đnh thu hi có hiu lc thi hành.

4. Chính phquy định chi tiết việc đình chkinh doanh dch vthẩm định giá, thu hồi Giấy chng nhn đđiu kin kinh doanh dch vthẩm định giá

Điều 41. Chi nhánh doanh nghiệp thm đnh giá

1. Chi nhánh doanh nghiệp thẩm định giá là đơn vphthuc ca doanh nghiệp thẩm định giá, có nhiệm vthc hiện mt phần hoặc toàn bng việc thẩm định giá theo sy quyền bng văn bản ca doanh nghip thẩm định giá.

2. Chi nnh doanh nghiệp thẩm định giá đưc thành lp, hot động theo quy định ca pháp lut và phải có ít nht 02 thm đnh viên vgiá, trong đó Giám đc chi nhánh phải là thm định viên vgiá đăng ký hành nghtại doanh nghip thẩm định giá đã thành lập chi nhánh đó.

3. Doanh nghip thm định giá phải chu trách nhiệm vhoạt động ca chi nhánh thẩm định giá do doanh nghiệp thành lp.

Điều 42. Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp thm đnh giá

1. Quyền ca doanh nghip thẩm định giá:

a) Cung cấp dch vthẩm định giá;

b) Nhn thù lao dch vthẩm định giá theo giá tha thuận vi khách hàng đã ghi trong hp đồng;

c) Thành lập chi nhánh doanh nghip thẩm định giá;

d) Đặt cơ skinh doanh dch vthẩm định giá ở nưc ngoài;

đ) Tham gia tchc nghnghip trong nưc và ngoài nưc vthẩm đnh giá theo quy đnh ca pháp lut;

e) Yêu cầu kch hàng thẩm định giá cung cp h, tài liu, sliệu có liên quan đến tài sn thẩm đnh giá;

g) Từ chi thc hin dịch vthẩm định giá đi vi yêu cầu ca khách hàng;

h) c quyền khác theo quy định ca pháp lut.

2. Nghĩa vca doanh nghip thẩm định giá:

a) Tuân thquy định vhot động thẩm định giá theo quy định ca Lut này và Lut doanh nghip;

b) Cung cp o o kết quthẩm định giá và Chng thư thm định giá cho khách hàng và bên thba sdụng kết quthẩm đnh giá theo hp đng thẩm định giá đã ký kết;

c) Chu trách nhiệm vtính chính xác, trung thc, khách quan ca kết quthẩm định giá;

d) Mua bo hiểm trách nhiệm nghnghip cho hot động thm định giá hoặc trích lập qudphòng ri ro nghnghip;

đ) Bi thưng thiệt hại cho khách hàng theo quy định ca pháp luật do vi phạm nhng tha thun trong hp đồng thẩm đnh giá và trong trưng hp kết quthẩm định giá gây thit hi đến li ích ca khách hàng do kng tuân thcác quy định vthẩm định giá;

e) Qun lý hot động nghnghip ca thm đnh viên vgiá thuc quyn qun lý;

g) Thc hin chế đbáo o;

h) u trữ h, tài liệu vthẩm định giá;

i) Các nghĩa vkhác theo quy đnh ca pháp lut.

Điều 43. Hot đng của tổ chức thm định giá c ngoài ti Việt Nam

1. Tổ chc thẩm định giá nưc ngoài có đđiu kin theo quy định ca Luật y và quy đnh khác ca pháp lut có liên quan đưc thc hiện hoạt động thẩm định giá ti Vit Nam.

2. Vic thành lập và hoạt đng thẩm định giá ca tổ chc thẩm đnh giá nưc ngoài ti Vit Nam thc hin theo quy định ca Luật này và quy đnh khác ca pháp lut có liên quan.

3. Chính phquy định hình thức, phạm vi cung cp dịch vthm định giá ca tchc thẩm định giá nưc ngoài ti Vit Nam.

Mục 4. THM ĐNH GIÁ CỦA NHÀ NƯỚC

Điều 44. Phm vi hot đng thm đnh giá ca Nhà nưc

Hoạt đng thẩm định giá ca Nhà nưc do cơ quan nhà nưc có thẩm quyền thc hiện trong các trường hp sau:

1. Mua, bán, thanh lý, cho thuê i sn nhà nưc hoặc đi thuê tài sản phc vhoạt đng ca cơ quan nhà nưc theo quy định ca pháp lut vqun lý, sdụng i sn nhà nưc.

2. Không thuê đưc doanh nghiệp thẩm định giá.

3. Mua, bán tài sản thuc bí mật nhà nưc.

4. Mua, bán tài sản nhà nưc có giá trln mà sau khi đã thuê doanh nghip thẩm đnh g, cơ quan hoc ngưi có thẩm quyền phê duyệt thy cần thiết phi có ý kiến thẩm định ca cơ quan nhà nưc có thẩm quyn.

Điều 45. Phương thức hot đng thm đnh giá của Nhà nưc

1. Cơ quan nhà nưc có thẩm quyền thành lập Hi đồng thẩm định giá khi cần thiết đthẩm định giá đi vi c tng hp quy định ti Điu 44 ca Luật y. Hi đồng thẩm định giá giải thsau khi hoàn thành nhiệm vụ.

2. Hi đồng thẩm định giá có trách nhim thẩm định giá theo quy định ca Luật y, quy định kc ca pháp luật có liên quan và chu trách nhiệm vnh chính xác, trung thc ca kết quthẩm định giá.

Điều 46. Trình tự, thủ tục thm đnh giá của Nhà nưc

Chính phquy định chi tiết vtrình t, thtục thẩm định giá ca Nhà nưc.

Chương V

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH[4]

Điều 47. Hiệu lực thi hành

Luật y có hiệu lc thi hành t ngày 01 tháng 01 năm 2013.

Pháp lnh giá s40/2002/PL-UBTVQH10 hết hiu lc tngày Luật y có hiu lc.

Điều 48. Quy đnh chi tiết và hưng dn thi hành

Chính phquy đnh chi tiết, hưng dn thi hành c điu, khon đưc giao trong Lut./.

XÁC THỰC VĂN BẢN HỢP NHẤT

CHỦ NHIỆM




Nguyễn Hạnh Phúc


[1] Lut số 61/2014/QH13 sửa đổi, bổ sung một số điu của Lut hàng không dân dụng Vit Nam có căn cban hành như sau:

“Căn cứ Hiến pháp nưc Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Vit Nam;

Quốc hi ban hành Lut sa đi, bsung mt sđiu ca Lut ng không n dng Vit Nam số 66/2006/QH11.”

[2] Đim y đưc sửa đổi, bổ sung theo quy đnh ti Điu 2 của Lut số 61/2011/QH13 sửa đổi, bổ sung một số điu của Lut hàng không dân dng Vit Nam, có hiu lực kể tngày 01 tháng 7 năm 2015.

[3] Đim y đưc sửa đổi, bổ sung theo quy đnh ti Điu 2 của Lut số 61/2014/QH13 sửa đổi, bổ sung một số điu của Lut hàng không dân dng Vit Nam, có hiu lực kể tngày 01 tháng 7 năm 2015.

[4] Điu 3 của Lut số 61/2014/QH13 sửa đổi, bổ sung một số điu của Lut hàng không dân dụng Vit Nam, có hiu lực kể tngày 01 tháng 7 năm 2015 quy đnh như sau:

Điu 3

1. Luật này có hiu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

2. Chính ph, cơ quan có thẩm quyn quy định chi tiết các điu, khon đưc giao trong Luật.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi