Thông tư 33/2025/TT-BCT sửa đổi Thông tư 01/2018/TT-BCT về hàng hóa qua cửa khẩu

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
VB Song ngữ

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 33/2025/TT-BCT

Thông tư 33/2025/TT-BCT của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 01/2018/TT-BCT ngày 27/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết hàng hóa mua bán, trao đổi qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới của thương nhân
Cơ quan ban hành: Bộ Công Thương
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:33/2025/TT-BCTNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Nguyễn Sinh Nhật Tân
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
02/06/2025
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu, Thương mại-Quảng cáo

TÓM TẮT VĂN BẢN

Thay đổi danh mục hàng hóa nhập khẩu qua cửa khẩu phụ từ 21/7/2025

Ngày 02/6/2025, Bộ Công Thương đã ban hành Thông tư số 33/2025/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2018/TT-BCT ngày 27/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết hàng hóa mua bán, trao đổi qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới của thương nhân. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21/7/2025. Dưới đây là các nội dung mới nổi bật của Thông tư 33/2025/TT-BCT so với Thông tư 01/2018/TT-BCT:

1. Bãi bỏ quy định về hàng hóa ngoài danh mục được nhập khẩu theo thời gian cụ thể

Thông tư 33/2025/TT-BCT đã bãi bỏ điểm c khoản 2 Điều 3 của Thông tư 01/2018/TT-BCT - quy định cho phép thương nhân được nhập khẩu hàng hóa phục vụ sản xuất trong nước không thuộc Danh mục ban hành kèm theo Thông tư qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới nằm ngoài khu kinh tế cửa khẩu trong một thời gian cụ thể theo thông báo của Ủy ban nhân dân tỉnh sau khi xin ý kiến Bộ Công Thương.

Việc bãi bỏ này đồng nghĩa với việc siết chặt điều kiện nhập khẩu đối với các mặt hàng không nằm trong danh mục cố định.

2. Thay thế Danh mục hàng hóa nhập khẩu

Thông tư mới thay thế toàn bộ Phụ lục I – Danh mục hàng hóa nhập khẩu qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới nằm ngoài khu kinh tế cửa khẩu – của Thông tư 01/2018/TT-BCT bằng Phụ lục mới ban hành kèm theo Thông tư 33/2025/TT-BCT.

Danh mục mới có điều chỉnh về mã HS và mô tả mặt hàng, loại bỏ hoặc cập nhật một số nhóm hàng, ví dụ như nhóm 1212.93 (mía đường) được bổ sung vào danh mục mới, trong khi một số mã hàng bị loại bỏ hoặc điều chỉnh nội dung cụ thể hơn để phù hợp với thực tiễn kiểm soát hàng hóa qua biên giới.

 

Xem chi tiết Thông tư 33/2025/TT-BCT tại đây

tải Thông tư 33/2025/TT-BCT

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Thông tư 33/2025/TT-BCT PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông tư 33/2025/TT-BCT DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ CÔNG THƯƠNG
_________

Số: 33/2025/TT-BCT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________
Hà Nội, ngày 02 tháng 6  năm 2025

THÔNG TƯ

Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2018/TT-BCT ngày 27
tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết hàng
hóa mua bán, trao đổi qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới của thương nhân

_______________

Căn cứ Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 40/2025/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Nghị định số 14/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về hoạt động thương mại biên giới;

Căn cứ Nghị định số 122/2024/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 14/2018/NĐ-CP;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu,

Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2018/TT-BCT ngày 27 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết hàng hóa mua bán, trao đổi qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới của thương nhân.

Điều 1. Bãi bỏ điểm c khoản 2 Điều 3, thay thế Phụ lục I của Thông tư số 01/2018/TT-BCT ngày 27 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết hàng hóa mua bán, trao đổi qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới của thương nhân
1. Bãi bỏ điểm c khoản 2 Điều 3 Thông tư số 01/2018/TT-BCT.
2. Thay thế Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BCT bằng Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Điều khoản thi hành 
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21 tháng 7 năm 2025./.

 Nơi nhận:
- Văn phòng Tổng bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- UBND, HĐND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Cục Kiểm tra văn bản và Quản lý xử lý vi phạm hành chính, Bộ Tư pháp;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính, Văn phòng Chính phủ;
- Các Lãnh đạo Bộ;
- Các đơn vị thuộc Bộ Công Thương;
- Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ; Cổng thông tin điện tử
 Bộ Công Thương;
- Công báo;
- Lưu: VT, XNK (10b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





 Nguyễn S
inh Nhật Tân

Phụ lục

(Kèm theo Thông tư số  33/2025/TT-BCT ngày 02 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

DANH MỤC HÀNG HÓA MUA BÁN, TRAO ĐỔI CỦA THƯƠNG NHÂN QUA

CỬA KHẨU PHỤ, LỐI MỞ BIÊN GIỚI NẰM NGOÀI KHU KINH TẾ CỬA
KHẨU

I. Nguyên tắc áp dụng

1. Các trường hợp liệt kê mã HS 2 số thì áp dụng đối với toàn bộ các mã HS 8 số thuộc Chương này.

2. Các trường hợp liệt kê mã HS 4 số thì áp dụng đối với toàn bộ các mã HS 8 số thuộc nhóm 4 số này.

3. Các trường hợp liệt kê mã HS 6 số thì áp dụng đối với toàn bộ các mã HS 8 số thuộc phân nhóm 6 số này.

4. Các trường hợp liệt kê đến mã HS 8 số thì chỉ áp dụng đối với mã HS 8 số đó.

II. Danh Mục hàng hóa

Chương

Nhóm

Phân nhóm

Mô tả mặt hàng

Chương 07

0714

10

 

- Sắn:

Chương 08

     

- Hạt Điều:

 

0801

31

00

- - Chưa bóc vỏ

 

0801

32

00

- - Đã bóc vỏ

Chương 10

1005

   

Ngô

Chương 11

     

Toàn bộ Chương 11

Chương 12

1201

   

Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

 

1212

   93

 

- - Mía đường:

Chương 25

     

Toàn bộ Chương 25 trừ nhóm 2501

Chương 26

     

Toàn bộ Chương 26 trừ các mã HS: 2618.00.00, 2619.00.00 và các nhóm: 2620, 2621

Chương 27

2701

   

Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá

 

2704

   

Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá

Chương 39

     

Toàn bộ Chương 39 trừ các nhóm HS: 3915, 3916, 3917, 3918, 3919, 3920, 3921, 3922, 3923, 3924, 3925, 3926

Chương 40

     

Toàn bộ Chương 40 trừ mã HS 4004.00.00 và các nhóm: 4010, 4011, 4012, 4013, 4014, 4015, 4016, 4017

Chương 41

     

Toàn bộ Chương 41 trừ các nhóm HS: 4101, 4102, 4103

Chương 44

     

Toàn bộ Chương 44 trừ các nhóm HS: 4403, 4407, 4414, 4415, 4416, 4417, 4418, 4419, 4420

Chương 50

     

Toàn bộ Chương 50

Chương 51

     

Toàn bộ Chương 51 trừ nhóm 5103

Chương 52

     

Toàn bộ Chương 52 trừ nhóm 5202

Chương 53

     

Toàn bộ Chương 53

Chương 54

     

Toàn bộ Chương 54

Chương 55

     

Toàn bộ Chương 55

Chương 56

     

Toàn bộ Chương 56

Chương 58

     

Toàn bộ Chương 58 trừ các nhóm: 5805, 5811

Chương 59

     

Toàn bộ Chương 59

Chương 60

     

Toàn bộ Chương 60

Chương 72

7201

   

Gang thỏi và, gang kính ở dạng thỏi, dạng khối hoặc dạng thô khác

 

7202

   

Hợp kim fero

Chương 73

     

Toàn bộ Chương 73 trừ các các nhóm 7321, 7322, 7323, 7324, 7325, 7326

Chương 74

     

Toàn bộ Chương 74 trừ mã HS 7404.00.00 và nhóm 7418

Chương 75

     

Toàn bộ Chương 75 trừ mã HS 7503.00.00

Chương 76

     

Toàn bộ Chương 76 trừ mã HS 7602.00.00 và các nhóm 7615, 7616

Chương 78

     

Toàn bộ Chương 78 trừ  mã HS 7802.00.00 và nhóm 7806

Chương 79

     

Toàn bộ Chương 79 trừ mã HS 7902.00.00 và nhóm 7907

Chương 80

 

 

 

Toàn bộ Chương 80 trừ mã HS 8002.00.00 và nhóm 8007

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×
×
×
×
Vui lòng đợi