- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Thông tư 33/2025/TT-BCT sửa đổi Thông tư 01/2018/TT-BCT về hàng hóa qua cửa khẩu
| Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 33/2025/TT-BCT | Ngày đăng công báo: |
Đã biết
|
| Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Sinh Nhật Tân |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
02/06/2025 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Thương mại-Quảng cáo, Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT THÔNG TƯ 33/2025/TT-BCT
Thay đổi danh mục hàng hóa nhập khẩu qua cửa khẩu phụ từ 21/7/2025
Ngày 02/6/2025, Bộ Công Thương đã ban hành Thông tư số 33/2025/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2018/TT-BCT ngày 27/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết hàng hóa mua bán, trao đổi qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới của thương nhân. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21/7/2025. Dưới đây là các nội dung mới nổi bật của Thông tư 33/2025/TT-BCT so với Thông tư 01/2018/TT-BCT:
1. Bãi bỏ quy định về hàng hóa ngoài danh mục được nhập khẩu theo thời gian cụ thể
Thông tư 33/2025/TT-BCT đã bãi bỏ điểm c khoản 2 Điều 3 của Thông tư 01/2018/TT-BCT - quy định cho phép thương nhân được nhập khẩu hàng hóa phục vụ sản xuất trong nước không thuộc Danh mục ban hành kèm theo Thông tư qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới nằm ngoài khu kinh tế cửa khẩu trong một thời gian cụ thể theo thông báo của Ủy ban nhân dân tỉnh sau khi xin ý kiến Bộ Công Thương.
Việc bãi bỏ này đồng nghĩa với việc siết chặt điều kiện nhập khẩu đối với các mặt hàng không nằm trong danh mục cố định.
2. Thay thế Danh mục hàng hóa nhập khẩu
Thông tư mới thay thế toàn bộ Phụ lục I – Danh mục hàng hóa nhập khẩu qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới nằm ngoài khu kinh tế cửa khẩu – của Thông tư 01/2018/TT-BCT bằng Phụ lục mới ban hành kèm theo Thông tư 33/2025/TT-BCT.
Danh mục mới có điều chỉnh về mã HS và mô tả mặt hàng, loại bỏ hoặc cập nhật một số nhóm hàng, ví dụ như nhóm 1212.93 (mía đường) được bổ sung vào danh mục mới, trong khi một số mã hàng bị loại bỏ hoặc điều chỉnh nội dung cụ thể hơn để phù hợp với thực tiễn kiểm soát hàng hóa qua biên giới.
Xem chi tiết Thông tư 33/2025/TT-BCT có hiệu lực kể từ ngày 21/07/2025
Tải Thông tư 33/2025/TT-BCT
|
BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG TƯ
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2018/TT-BCT ngày 27
tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết hàng
hóa mua bán, trao đổi qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới của thương nhân
_______________
Căn cứ Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 40/2025/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 14/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về hoạt động thương mại biên giới;
Căn cứ Nghị định số 122/2024/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 14/2018/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu,
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2018/TT-BCT ngày 27 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết hàng hóa mua bán, trao đổi qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới của thương nhân.
Điều 1. Bãi bỏ điểm c khoản 2 Điều 3, thay thế Phụ lục I của Thông tư số 01/2018/TT-BCT ngày 27 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết hàng hóa mua bán, trao đổi qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới của thương nhân
1. Bãi bỏ điểm c khoản 2 Điều 3 Thông tư số 01/2018/TT-BCT.
2. Thay thế Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BCT bằng Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Điều khoản thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21 tháng 7 năm 2025./.
|
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục
(Kèm theo Thông tư số 33/2025/TT-BCT ngày 02 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
DANH MỤC HÀNG HÓA MUA BÁN, TRAO ĐỔI CỦA THƯƠNG NHÂN QUA
CỬA KHẨU PHỤ, LỐI MỞ BIÊN GIỚI NẰM NGOÀI KHU KINH TẾ CỬA
KHẨU
I. Nguyên tắc áp dụng
II. Danh Mục hàng hóa
|
Chương |
Nhóm |
Phân nhóm |
Mô tả mặt hàng |
|
|
Chương 07 |
0714 |
10 |
- Sắn: |
|
|
Chương 08 |
- Hạt Điều: |
|||
|
0801 |
31 |
00 |
- - Chưa bóc vỏ |
|
|
0801 |
32 |
00 |
- - Đã bóc vỏ |
|
|
Chương 10 |
1005 |
Ngô |
||
|
Chương 11 |
Toàn bộ Chương 11 |
|||
|
Chương 12 |
1201 |
Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh. |
||
|
|
1212 |
93 |
|
- - Mía đường: |
|
Chương 25 |
Toàn bộ Chương 25 trừ nhóm 2501 |
|||
|
Chương 26 |
Toàn bộ Chương 26 trừ các mã HS: 2618.00.00, 2619.00.00 và các nhóm: 2620, 2621 |
|||
|
Chương 27 |
2701 |
Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá |
||
|
2704 |
Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá |
|||
|
Chương 39 |
Toàn bộ Chương 39 trừ các nhóm HS: 3915, 3916, 3917, 3918, 3919, 3920, 3921, 3922, 3923, 3924, 3925, 3926 |
|||
|
Chương 40 |
Toàn bộ Chương 40 trừ mã HS 4004.00.00 và các nhóm: 4010, 4011, 4012, 4013, 4014, 4015, 4016, 4017 |
|||
|
Chương 41 |
Toàn bộ Chương 41 trừ các nhóm HS: 4101, 4102, 4103 |
|||
|
Chương 44 |
Toàn bộ Chương 44 trừ các nhóm HS: 4403, 4407, 4414, 4415, 4416, 4417, 4418, 4419, 4420 |
|||
|
Chương 50 |
Toàn bộ Chương 50 |
|||
|
Chương 51 |
Toàn bộ Chương 51 trừ nhóm 5103 |
|||
|
Chương 52 |
Toàn bộ Chương 52 trừ nhóm 5202 |
|||
|
Chương 53 |
Toàn bộ Chương 53 |
|||
|
Chương 54 |
Toàn bộ Chương 54 |
|||
|
Chương 55 |
Toàn bộ Chương 55 |
|||
|
Chương 56 |
Toàn bộ Chương 56 |
|||
|
Chương 58 |
Toàn bộ Chương 58 trừ các nhóm: 5805, 5811 |
|||
|
Chương 59 |
Toàn bộ Chương 59 |
|||
|
Chương 60 |
Toàn bộ Chương 60 |
|||
|
Chương 72 |
7201 |
Gang thỏi và, gang kính ở dạng thỏi, dạng khối hoặc dạng thô khác |
||
|
7202 |
Hợp kim fero |
|||
|
Chương 73 |
Toàn bộ Chương 73 trừ các các nhóm 7321, 7322, 7323, 7324, 7325, 7326 |
|||
|
Chương 74 |
Toàn bộ Chương 74 trừ mã HS 7404.00.00 và nhóm 7418 |
|||
|
Chương 75 |
Toàn bộ Chương 75 trừ mã HS 7503.00.00 |
|||
|
Chương 76 |
Toàn bộ Chương 76 trừ mã HS 7602.00.00 và các nhóm 7615, 7616 |
|||
|
Chương 78 |
Toàn bộ Chương 78 trừ mã HS 7802.00.00 và nhóm 7806 |
|||
|
Chương 79 |
Toàn bộ Chương 79 trừ mã HS 7902.00.00 và nhóm 7907 |
|||
|
Chương 80 |
|
|
|
Toàn bộ Chương 80 trừ mã HS 8002.00.00 và nhóm 8007 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!