Thông tư 05/2018/TT-BCT quy định về xuất xứ hàng hóa
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 05/2018/TT-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 05/2018/TT-BCT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Tuấn Anh |
Ngày ban hành: | 03/04/2018 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Hướng dẫn quy tắc xuất xứ hàng hóa
Ngày 03/04/2018, Bộ Công Thương đã ra Thông tư 05/2018/TT-BCT quy định về xuất xứ hàng hóa. Theo đó, hàng hóa được xác định xuất xứ theo quy định có xuất xứ tại nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ nơi thực hiện quy trình sản xuất cuối cùng làm thay đổi cơ bản hàng hóa đó.
Về quy tắc xuất xứ hàng hóa ưu đãi, đối với hàng hóa xuất khẩu, hàng hóa nhập khẩu thuộc diện được hưởng chế độ ưu đãi thuế quan và phi thuế quan, quy tắc xuất xứ ưu đãi được thực hiện theo Điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc gia nhập và theo quy định của Bộ Công Thương hướng dẫn Điều ước quốc tế đó.
Đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc diện được hưởng chế độ ưu đãi thuế quan phổ cập và các ưu đãi đơn phương khác, quy tắc xuất xứ ưu đãi được thực hiện theo quy định của nước nhập khẩu dành cho các ưu đãi này và theo quy định của Bộ Công Thương hướng dẫn quy tắc xuất xứ đó.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Thông tư 05/2018/TT-BCT tại đây
tải Thông tư 05/2018/TT-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG Số: 05/2018/TT-BCT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 03 tháng 04 năm 2018 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ XUẤT XỨ HÀNG HÓA
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về xuất xứ hàng hóa;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu,
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư quy định về xuất xứ hàng hóa.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định về quy tắc xuất xứ hàng hóa và kê khai xuất xứ đối với hàng hóa xuất khẩu, hàng hóa nhập khẩu.
Thông tư này áp dụng đối với thương nhân, cơ quan, tổ chức cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa; các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có hoạt động liên quan đến xuất xứ hàng hóa.
Theo Thông tư này, các từ ngữ sau đây được hiểu như sau:
CÁCH XÁC ĐỊNH XUẤT XỨ HÀNG HÓA
Hàng hóa được xác định xuất xứ theo quy định tại Thông tư này có xuất xứ tại nước, nhóm nước, hoặc vùng lãnh thổ nơi thực hiện quy trình sản xuất cuối cùng làm thay đổi cơ bản hàng hóa đó.
LVC = | Trị giá nguyên liệu đầu vào có xuất xứ từ nước, nhóm nước, hoặc vùng lãnh thổ sản xuất | x 100% |
Trị giá FOB |
LVC = |
|
x 100% |
|||
Trị giá FOB |
- “Giá xuất xưởng" = Chi phí xuất xưởng + Lợi nhuận;
- “Chi phí xuất xưởng” = Chi phí nguyên liệu + Chi phí nhân công trực tiếp + Chi phí phân bổ trực tiếp;
- “Chi phí nguyên liệu” bao gồm chi phí mua nguyên vật liệu, chi phí vận tải và bảo hiểm đối với nguyên vật liệu đó;
- “Chi phí nhân công trực tiếp” bao gồm lương, các khoản thưởng và những khoản phúc lợi khác có liên quan đến quá trình sản xuất;
- “Chi phí phân bổ trực tiếp” bao gồm: Chi phí nhà xưởng có liên quan đến quá trình sản xuất (bảo hiểm nhà xưởng, chi phí thuê và thuê mua nhà máy, khấu hao nhà xưởng, sửa chữa, bảo trì, thuế, lãi cầm cố); các khoản thuê mua và trả lãi của nhà máy và thiết bị; an ninh nhà máy; bảo hiểm (nhà máy, thiết bị và vật tư sử dụng trong quá trình sản xuất hàng hóa); các nhu yếu phẩm cho quá trình sản xuất (năng lượng, điện và các nhu yếu phẩm khác đóng góp trực tiếp sử dụng trong quá trình sản xuất); nghiên cứu, phát triển, thiết kế và chế tạo; khuôn dập, khuôn đúc, việc trang bị dụng cụ và khấu hao, bảo trì và sửa chữa của nhà máy và thiết bị; tiền bản quyền sáng chế (có liên quan đến những máy móc có bản quyền hoặc quá trình sử dụng trong việc sản xuất hàng hóa hoặc quyền sản xuất hàng hóa); kiểm tra và thử nghiệm nguyên liệu và hàng hóa; lưu trữ trong nhà máy; xử lý các chất thải; các nhân tố chi phí trong việc tính toán giá trị của nguyên liệu như chi phí cảng và chi phí giải phóng hàng và thuế nhập khẩu đối với các thành phần phải chịu thuế;
- “Các chi phí khác” là các chi phí phát sinh trong việc đưa hàng lên tàu để xuất khẩu, bao gồm nhưng không giới hạn bởi chi phí vận tải nội địa, chi phí lưu kho, chi phí tại cảng, phí hoa hồng, phí dịch vụ, và các phí có liên quan trong quá trình đưa hàng lên tàu để xuất khẩu.
.
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI C/O, TỜ KHAI BỔ SUNG C/O VÀ GIẤY CHỨNG NHẬN HÀNG HÓA KHÔNG THAY ĐỔI XUẤT XỨ
CNM do các cơ quan, tổ chức cấp C/O cấp theo mẫu quy định tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Thông tư này được kê khai bằng tiếng Anh và đánh máy. Nội dung kê khai CNM cụ thể như sau:
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 03 tháng 4 năm 2018./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
QUY TẮC CỤ THỂ MẶT HÀNG
(ban hành kèm theo Thông tư số 05/2018/TT-BCT ngày 03 tháng 4 năm 2018 quy định về xuất xứ hàng hóa)
1. Danh mục Quy tắc cụ thể mặt hàng quy định tại Phụ lục này được xây dựng trên cơ sở Hệ thống Hài hòa phiên bản 2017. Trường hợp có bất kỳ sự khác biệt nào giữa phần mô tả tại Phụ lục này với phần mô tả tại văn kiện pháp lý của Hệ thống Hài hòa do Tổ chức Hải quan Thế giới xây dựng, phần mô tả tại Hệ thống Hài hòa của Tổ chức Hải quan Thế giới được áp dụng.
2. Khi một phân nhóm HS cụ thể quy định việc áp dụng tiêu chí xuất xứ lựa chọn, hàng hóa được coi là có xuất xứ nếu đáp ứng một trong các tiêu chí lựa chọn đó.
3. Khi một phân nhóm HS cụ thể quy định việc áp dụng tiêu chí “CTC” có nghĩa là mỗi nguyên liệu không có xuất xứ dùng để sản xuất ra hàng hóa đó phải đáp ứng tiêu chí chuyển đổi mã số hàng hóa tương ứng. Yêu cầu về chuyển đổi mã số hàng hóa chỉ áp dụng đối với nguyên liệu không có xuất xứ. Tiêu chí “CTC” bao gồm sự chuyển đổi mã HS của hàng hóa ở cấp 2 (hai) số, 4 (bốn) số hoặc 6 (sáu) số theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 6 Thông tư này.
4. Khi một phân nhóm HS cụ thể quy định việc áp dụng tiêu chí “CTC nhưng ngoại trừ chuyển đổi từ các dòng thuế ở cấp độ chương, nhóm hoặc phân nhóm” của Hệ thống Hài hòa có nghĩa là nguyên liệu phân loại tại các trường hợp mã HS loại trừ đó phải có xuất xứ thì hàng hóa mới được coi là có xuất xứ.
5. Trong phạm vi Phụ lục này, một số thuật ngữ ở cột 3 trong Danh mục Quy tắc cụ thể mặt hàng dưới đây được hiểu như sau:
a) CC nghĩa là tất cả các nguyên liệu không có xuất xứ được sử dụng trong quá trình sản xuất ra hàng hóa phải trải qua quá trình chuyển đổi mã số hàng hóa ở cấp 2 (hai) số;
b) CTH nghĩa là tất cả các nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra hàng hóa phải trải qua quá trình chuyển đổi mã số hàng hóa ở cấp 4 (bốn) số;
c) CTSH nghĩa là tất cả các nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra hàng hóa phải trải qua quá trình chuyển đổi mã số hàng hóa ở cấp 6 (sáu) số;
d) LVC (XX)% nghĩa là hàng hóa phải đạt tỷ lệ giá trị gia tăng không dưới XX phần trăm (%) theo công thức tính quy định tại khoản 3 Điều 6 Thông tư này.
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Quy tắc cụ thể mặt hàng |
Chương 1 |
||
Động vật sống |
||
01.01 |
Ngựa, lừa, la sống. |
|
|
- Ngựa: |
|
0101.21 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
CC |
0101.29 |
- - Loại khác |
CC |
0101.30 |
- Lừa: |
CC |
0101.90 |
- Loại khác |
CC |
01.02 |
Động vật sống họ trâu bò. |
|
|
- Gia súc: |
|
0102.21 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
CC |
0102.29 |
- - Loại khác: |
CC |
|
- Trâu: |
|
0102.31 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
CC |
0102.39 |
- - Loại khác |
CC |
0102.90 |
- Loại khác: |
CC |
01.03 |
Lợn sống. |
|
0103.10 |
- Loại thuần chủng để nhân giống |
CC |
|
- Loại khác: |
|
0103.91 |
- - Trọng lượng dưới 50 kg |
CC |
0103.92 |
- - Trọng lượng từ 50 kg trở lên |
CC |
01.04 |
Cừu, dê sống. |
|
0104.10 |
- Cừu: |
CC |
0104.20 |
- Dê: |
CC |
01.05 |
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi. |
|
|
- Loại trọng lượng không quá 185 g: |
|
0105.11 |
- - Gà thuộc loài Gallus domesticus: |
CC |
0105.12 |
- - Gà tây: |
CC |
0105.13 |
- - Vịt, ngan: |
CC |
0105.14 |
- - Ngỗng: |
CC |
0105.15 |
- - Gà lôi: |
CC |
|
- Loại khác: |
|
0105.94 |
- - Gà thuộc loài Gallus domesticus: |
CC |
0105.99 |
- - Loại khác: |
CC |
01.06 |
Động vật sống khác. |
|
|
- Động vật có vú: |
|
0106.11 |
- - Bộ động vật linh trưởng |
CC |
0106.12 |
- - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia) |
CC |
0106.13 |
- - Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae) |
CC |
0106.14 |
- - Thỏ |
CC |
0106.19 |
- - Loại khác |
CC |
0106.20 |
- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
CC |
|
- Các loại chim: |
|
0106.31 |
- - Chim săn mồi |
CC |
0106.32 |
- - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ (parrots), vẹt nhỏ đuôi dài (parakeets), vẹt đuôi dài và vẹt có mào) |
CC |
0106.33 |
- - Đà điểu; đà điểu châu Úc (Dromaius novaehollandiae ) |
CC |
0106.39 |
- - Loại khác |
CC |
|
- Côn trùng: |
|
0106.41 |
- - Các loại ong |
CC |
0106.49 |
- - Loại khác |
CC |
0106.90 |
- Loại khác |
CC |
Chương 2 |
||
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ |
||
02.01 |
Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
0201.10 |
- Thịt cả con và nửa con |
CC |
0201.20 |
- Thịt pha có xương khác |
CC |
0201.30 |
- Thịt lọc không xương |
CC |
02.02 |
Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh. |
|
0202.10 |
- Thịt cả con và nửa con |
CC |
0202.20 |
- Thịt pha có xương khác |
CC |
0202.30 |
- Thịt lọc không xương |
CC |
02.03 |
Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
- Tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0203.11 |
- - Thịt cả con và nửa con |
CC |
0203.12 |
- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương |
CC |
0203.19 |
- - Loại khác |
CC |
|
- Đông lạnh: |
|
0203.21 |
- - Thịt cả con và nửa con |
CC |
0203.22 |
- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương |
CC |
0203.29 |
- - Loại khác |
CC |
02.04 |
Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
0204.10 |
- Thịt cừu non cả con và nửa con, tươi hoặc ướp lạnh |
CC |
|
- Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0204.21 |
- - Thịt cả con và nửa con |
CC |
0204.22 |
- - Thịt pha có xương khác |
CC |
0204.23 |
- - Thịt lọc không xương |
CC |
0204.30 |
- Thịt cừu non, cả con và nửa con, đông lạnh |
CC |
|
- Thịt cừu khác, đông lạnh: |
|
0204.41 |
- - Thịt cả con và nửa con |
CC |
0204.42 |
- - Thịt pha có xương khác |
CC |
0204.43 |
- - Thịt lọc không xương |
CC |
0204.50 |
- Thịt dê |
CC |
0205.00 |
Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
CC |
02.06 |
Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
0206.10 |
- Của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh |
CC |
|
- Của động vật họ trâu bò, đông lạnh: |
|
0206.21 |
- - Lưỡi |
CC |
0206.22 |
- - Gan |
CC |
0206.29 |
- - Loại khác |
CC |
0206.30 |
- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh |
CC |
|
- Của lợn, đông lạnh: |
|
0206.41 |
- - Gan |
CC |
0206.49 |
- - Loại khác |
CC |
0206.80 |
- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh |
CC |
0206.90 |
- Loại khác, đông lạnh |
CC |
02.07 |
Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
- Của gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
0207.11 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
CC |
0207.12 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
CC |
0207.13 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh |
CC |
0207.14 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: |
CC |
|
- Của gà tây: |
|
0207.24 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
CC |
0207.25 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
CC |
0207.26 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh |
CC |
0207.27 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: |
CC |
|
- Của vịt, ngan: |
|
0207.41 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
CC |
0207.42 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
CC |
0207.43 |
- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh |
CC |
0207.44 |
- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh |
CC |
0207.45 |
- - Loại khác, đông lạnh |
CC |
|
- Của ngỗng: |
|
0207.51 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
CC |
0207.52 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
CC |
0207.53 |
- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh |
CC |
0207.54 |
- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh |
CC |
0207.55 |
- - Loại khác, đông lạnh |
CC |
0207.60 |
- Của gà lôi |
CC |
02.08 |
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
0208.10 |
- Của thỏ hoặc thỏ rừng |
CC |
0208.30 |
- Của bộ động vật linh trưởng |
CC |
0208.40 |
- Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia): |
CC |
0208.50 |
- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
CC |
0208.60 |
- Của lạc đà và họ lạc đà (Camelidae) |
CC |
0208.90 |
- Loại khác: |
CC |
02.09 |
Mỡ lợn không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói. |
|
0209.10 |
- Của lợn |
CC |
0209.90 |
- Loại khác |
CC |
02.10 |
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ. |
|
|
- Thịt lợn: |
|
0210.11 |
- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương |
CC |
0210.12 |
- - Thịt dọi (ba chỉ) và các mảnh của chúng |
CC |
0210.19 |
- - Loại khác: |
CC |
0210.20 |
- Thịt động vật họ trâu bò |
CC |
|
- Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ: |
|
0210.91 |
- - Của bộ động vật linh trưởng |
CC |
0210.92 |
- - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia): |
CC |
0210.93 |
- - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
CC |
0210.99 |
- - Loại khác: |
CC |
Chương 3 |
||
Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác |
||
03.01 |
Cá sống. |
|
|
- Cá cảnh: |
|
0301.11 |
- - Cá nước ngọt: |
CC |
0301.19 |
- - Loại khác: |
CC |
|
- Cá sống khác: |
|
0301.91 |
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
CC |
0301.92 |
- - Cá chình (Anguilla spp.) |
CC |
0301.93 |
- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp .): |
CC |
0301.94 |
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis ) |
CC |
0301.95 |
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) |
CC |
0301.99 |
- - Loại khác: |
CC |
03.02 |
Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04. |
|
|
- Cá hồi, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
0302.11 |
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
CC |
0302.13 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus) |
CC |
0302.14 |
- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar ) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
CC |
0302.19 |
- - Loại khác |
CC |
|
Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae ), trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
0302.21 |
- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglo ssus, Hippoglossus stenolepis) |
CC |
0302.22 |
- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) |
CC |
0302.23 |
- - Cá bơn sole (Solea spp. ) |
CC |
0302.24 |
- - Cá bơn turbot (Psetta maxima) |
CC |
0302.29 |
- - Loại khác |
CC |
|
- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunnus ), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
0302.31 |
- - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga) |
CC |
0302.32 |
- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares ) |
CC |
0302.33 |
- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa |
CC |
0302.34 |
- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus ) |
CC |
0302.35 |
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis ) |
CC |
0302.36 |
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) |
CC |
0302.39 |
- - Loại khác |
CC |
|
- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp. ), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius ), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfish), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
0302.41 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
CC |
0302.42 |
- - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp .) |
CC |
0302.43 |
- - Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattu s) |
CC |
0302.44 |
- - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) |
CC |
0302.45 |
- - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.) |
CC |
0302.46 |
- - Cá giò (Rachycentron canadum) |
CC |
0302.47 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius ) |
CC |
0302.49 |
- - Loại khác |
CC |
|
Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae , trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
0302.51 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
CC |
0302.52 |
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) |
CC |
0302.53 |
- - Cá tuyết đen (Pollachius virens ) |
CC |
0302.54 |
- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.) |
CC |
0302.55 |
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
CC |
0302.56 |
- - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis) |
CC |
0302.59 |
- - Loại khác |
CC |
|
- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
0302.71 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp .) |
CC |
0302.72 |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp. ): |
CC |
0302.73 |
- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.) |
CC |
0302.74 |
- - Cá chình (Anguilla spp .) |
CC |
0302.79 |
- - Loại khác |
CC |
|
- Cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
0302.81 |
- - Cá nhám góc và cá mập khác |
CC |
0302.82 |
- - Cá đuối (Rajidae ) |
CC |
0302.83 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
CC |
0302.84 |
- - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp .) |
CC |
0302.85 |
- - Cá tráp biển (Sparidae) |
CC |
0302.89 |
- - Loại khác: |
CC |
0302.91 |
- - Gan, sẹ và bọc trứng cá |
CC |
0302.92 |
- - Vây cá mập |
CC |
0302.99 |
- - Loại khác |
CC |
03.03 |
Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04. |
|
|
- Cá hồi, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
0303.11 |
- - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka) |
CC |
0303.12 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus) |
CC |
0303.13 |
- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho) |
CC |
0303.14 |
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
CC |
0303.19 |
- - Loại khác |
CC |
|
- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp. ), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp. ), cá chẽm (Lates niloticus ) và cá quả (cá lóc hay cá chuối) (Channa spp. ), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
0303.23 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp .) |
CC |
0303.24 |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp .) |
CC |
0303.25 |
- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylophaiyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.) |
CC |
0303.26 |
- - Cá chình (Anguilla spp .) |
CC |
0303.29 |
- - Loại khác |
CC |
|
Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
0303.31 |
- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) |
CC |
0303.32 |
- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) |
CC |
0303.33 |
- - Cá bơn sole (Solea spp .) |
CC |
0303.34 |
- - Cá bơn turbot (Psetta maxima) |
CC |
0303.39 |
- - Loại khác |
CC |
|
- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus ), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
0303.41 |
- - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga) |
CC |
0303.42 |
- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares ) |
CC |
0303.43 |
- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa |
CC |
0303.44 |
- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus ) |
CC |
0303.45 |
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis): |
CC |
0303.46 |
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus |
CC |
0303.49 |
- - Loại khác |
CC |
|
- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp. ), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira ), cá nục (Decapterus spp. ), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius ), cá ngừ chấm (Euthynnus affmis ), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
0303.51 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
CC |
0303.53 |
- - Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus ) |
CC |
0303.54 |
- - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus): |
CC |
0303.55 |
- - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.) |
CC |
0303.56 |
- - Cá giò (Rachycentron canadum) |
CC |
0303.57 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius ) |
CC |
0303.59 |
- - Loại khác: |
CC |
0303.63 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
CC |
0303.64 |
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) |
CC |
0303.65 |
- - Cá tuyết đen (Pollachius virens ) |
CC |
0303.66 |
- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.) |
CC |
0303.67 |
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
CC |
0303.68 |
- - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis) |
CC |
0303.69 |
- - Loại khác |
CC |
|
- Loại cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
0303.81 |
- - Cá nhám góc và cá mập khác |
CC |
0303.82 |
- - Cá đuối (Rajidae ) |
CC |
0303.83 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp .) |
CC |
0303.84 |
- - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.) |
CC |
0303.89 |
- - Loại khác: |
CC |
|
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, dạ dày và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá: |
|
0303.91 |
- - Gan, sẹ và bọc trứng cá |
CC |
0303.92 |
- - Vây cá mập |
CC |
0303.99 |
- - Loại khác |
CC |
03.04 |
Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp. ), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.): |
|
0304.31 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
LVC 30% hoặc CTH |
0304.32 |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp .) |
LVC 30% hoặc CTH |
0304.33 |
- - Cá chẽm (Lates niloticus ) |
LVC 30% hoặc CTH |
0304.39 |
- - Loại khác |
LVC 30% hoặc CTH |
|
- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của các loại cá khác: |
|
0304.41 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus ), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho ) |
LVC 30% hoặc CTH |
0304.42 |
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
LVC 30% hoặc CTH |
0304.43 |
Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae) |
LVC 30% hoặc CTH |
0304.44 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae |
LVC 30% hoặc CTH |
0304.45 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius ) |
LVC 30% hoặc CTH |
0304.46 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp .) |
LVC 30% hoặc CTH |
0304.47 |
- - Cá nhám góc và cá mập khác |
LVC 30% hoặc CTH |
0304.48 |
- - Cá đuối (Rajidae ) |
LVC 30% hoặc CTH |
0304.49 |
- - Loại khác |
LVC 30% hoặc CTH |
|
- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0304.51 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus ) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) |
LVC 30% hoặc CTH |
0304.52 |
- - Cá hồi |
LVC 30% hoặc CTH |
0304.53 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae |
LVC 30% hoặc CTH |
0304.54 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius ) |
LVC 30% hoặc CTH |
0304.55 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp .) |
LVC 30% hoặc CTH |
0304.56 |
- - Cá nhám góc và cá mập khác |
LVC 30% hoặc CTH |
0304.57 |
- - Cá đuối (Rajidae ) |
LVC 30% hoặc CTH |
0304.59 |
- - Loại khác |
LVC 30% hoặc CTH |
|
- Phi-lê đông lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Siluras spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp. ), cá chẽm (Lates niloticus ) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.): |
|
0304.61 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp .) |
LVC 30% hoặc CTH |
0304.62 |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp .) |
LVC 30% hoặc CTH |
0304.63 |
- - Cá chẽm (Lates niloticus ) |
LVC 30% hoặc CTH |
0304.69 |
- - Loại khác |
LVC 30% hoặc CTH |
|
- Phi-lê đông lạnh của cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae: |
|
0304.71 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
LVC 30% hoặc CTH |
0304.72 |
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) |
LVC 30% hoặc CTH |
0304.73 |
- - Cá tuyết đen (Pollachius virens ) |
LVC 30% hoặc CTH |
0304.74 |
- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.) |
LVC 30% hoặc CTH |
0304.75 |
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
LVC 30% hoặc CTH |
0304.79 |
- - Loại khác |
LVC 30% hoặc CTH |
|
- Phi-lê đông lạnh của các loại cá khác: |
|
0304.81 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus ), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
LVC 30% hoặc CTH |
0304.82 |
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
LVC 30% hoặc CTH |
0304.83 |
Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae) |
LVC 30% hoặc CTH |
0304.84 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
LVC 30% hoặc CTH |
0304.85 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp .) |
LVC 30% hoặc CTH |
0304.86 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
LVC 30% hoặc CTH |
0304.87 |
- - Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis) |
LVC 30% hoặc CTH |
0304.88 |
- - Cá nhám góc, cá mập khác, cá đuối (Rajidae) |
LVC 30% hoặc CTH |
0304.89 |
- - Loại khác |
LVC 30% hoặc CTH |
|
- Loại khác, đông lạnh: |
|
0304.91 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
LVC 30% hoặc CTH |
0304.92 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp .) |
LVC 30% hoặc CTH |
0304.93 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp .), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus ) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) |
LVC 30% hoặc CTH |
0304.94 |
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
LVC 30% hoặc CTH |
0304.95 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma ) |
LVC 30% hoặc CTH |
0304.96 |
- - Cá nhám góc và cá mập khác |
LVC 30% hoặc CTH |
0304.97 |
- - Cá đuối (Rajidae ) |
LVC 30% hoặc CTH |
0304.99 |
- - Loại khác |
LVC 30% hoặc CTH |
03.05 |
Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
|
0305.10 |
- Bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
LVC 30% hoặc CTH |
0305.20 |
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, làm khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối: |
LVC 30% hoặc CTH |
|
- Phi-lê cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối, nhưng không hun khói: |
|
0305.31 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus ) và cá quả (cá chuối hay cá lóc (Channa spp. ) |
LVC 30% hoặc CTH |
0305.32 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae |
LVC 30% hoặc CTH |
0305.39 |
- - Loại khác: |
LVC 30% hoặc CTH |
|
- Cá hun khói, kể cả phi-lê cá, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ: |
|
0305.41 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
LVC 30% hoặc CTH |
0305.42 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
LVC 30% hoặc CTH |
0305.43 |
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
LVC 30% hoặc CTH |
0305.44 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp. ), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp. ), cá chẽm (Lates niloticus ) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp. ) |
LVC 30% hoặc CTH |
0305.49 |
- - Loại khác |
LVC 30% hoặc CTH |
|
- Cá khô, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ, có hoặc không muối nhưng không hun khói: |
|
0305.51 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus ) |
LVC 30% hoặc CTH |
0305.52 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp. ), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus ) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) |
LVC 30% hoặc CTH |
0305.53 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
LVC 30% hoặc CTH |
0305.54 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira ), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius ), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ gòn, cá cờ lá (sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae ) |
LVC 30% hoặc CTH |
0305.59 |
- - Loại khác: |
LVC 30% hoặc CTH |
|
- Cá, muối nhưng không làm khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ: |
|
0305.61 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
LVC 30% hoặc CTH |
0305.62 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
LVC 30% hoặc CTH |
0305.63 |
- - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp .) |
LVC 30% hoặc CTH |
0305.64 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp. ), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp. ), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp. ) |
LVC 30% hoặc CTH |
0305.69 |
- - Loại khác: |
LVC 30% hoặc CTH |
|
- Vây cá, đầu, đuôi, bong bóng và phụ phẩm khác ăn được sau giết mổ của cá: |
|
0305.71 |
- - Vây cá mập |
LVC 30% hoặc CTH |
0305.72 |
- - Đầu cá, đuôi và bong bóng: |
LVC 30% hoặc CTH |
0305.79 |
- - Loại khác: |
LVC 30% hoặc CTH |
03.06 |
Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
|
|
- Đông lạnh: |
|
0306.11 |
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): |
LVC 30% hoặc CC |
0306.12 |
- - Tôm hùm (Homarus spp.): |
LVC 30% hoặc CC |
0306.14 |
- - Cua, ghẹ: |
LVC 30% hoặc CC |
0306.15 |
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus ) |
LVC 30% hoặc CC |
0306.16 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon) |
LVC 30% hoặc CC |
0306.17 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn khác: |
LVC 30% hoặc CC |
0306.19 |
- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho |
LVC 30% hoặc CC |
|
- Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0306.31 |
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): |
LVC 30% hoặc CC |
0306.32 |
- - Tôm hùm (Homarus spp.): |
LVC 30% hoặc CC |
0306.33 |
- - Cua, ghẹ |
LVC 30% hoặc CC |
0306.34 |
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus ) |
LVC 30% hoặc CC |
0306.35 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon ): |
LVC 30% hoặc CC |
0306.36 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn loại khác: |
LVC 30% hoặc CC |
0306.39 |
- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
LVC 30% hoặc CC |
|
- Loại khác: |
|
0306.91 |
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): |
LVC 30% hoặc CC |
0306.92 |
- - Tôm hùm (Homarus spp.): |
LVC 30% hoặc CC |
0306.93 |
- - Cua, ghẹ: |
LVC 30% hoặc CC |
0306.94 |
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus ): |
LVC 30% hoặc CC |
0306.95 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn: |
LVC 30% hoặc CC |
0306.99 |
- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho |
LVC 30% hoặc CC |
03.07 |
Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho |
|
|
- Hàu: |
|
0307.11 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
LVC 30% hoặc CC |
0307.12 |
- - Đông lạnh |
LVC 30% hoặc CC |
0307.19 |
- - Loại khác: |
LVC 30% hoặc CC |
|
- Điệp, kể cả điệp nữ hoàng, thuộc giống Pecten , Chlamys hoặc Placopecten: |
|
0307.21 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
LVC 30% hoặc CC |
0307.22 |
- - Đông lạnh |
LVC 30% hoặc CC |
0307.29 |
- - Loại khác: |
LVC 30% hoặc CC |
|
- Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.): |
|
0307.31 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
LVC 30% hoặc CC |
0307.32 |
- - Đông lạnh |
LVC 30% hoặc CC |
0307.39 |
- - Loại khác: |
LVC 30% hoặc CC |
|
- Mực nang và mực ống: |
|
0307.42 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
LVC 30% hoặc CC |
0307.43 |
- - Đông lạnh: |
LVC 30% hoặc CC |
0307.49 |
- - Loại khác: |
LVC 30% hoặc CC |
|
- Bạch tuộc (Octopus spp.): |
|
0307.51 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
LVC 30% hoặc CC |
0307.52 |
- - Đông lạnh |
LVC 30% hoặc CC |
0307.59 |
- - Loại khác: |
LVC 30% hoặc CC |
0307.60 |
- Ốc, trừ ốc biển: |
LVC 30% hoặc CC |
|
- Nghêu (ngao), sò (thuộc các họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridae): |
|
0307.71 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
LVC 30% hoặc CC |
0307.72 |
- - Đông lạnh |
LVC 30% hoặc CC |
0307.79 |
- - Loại khác: |
LVC 30% hoặc CC |
|
- Bào ngư (Haliotis spp.) và ốc nhảy (Strombus spp.): |
|
0307.81 |
- - Bào ngư (Haliotis spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
LVC 30% hoặc CC |
0307.82 |
- - Ốc nhảy (Strombus spp .) sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
LVC 30% hoặc CC |
0307.83 |
- - Bào ngư (Haliotis spp .) đông lạnh |
LVC 30% hoặc CC |
0307.84 |
- - Ốc nhảy (Strombus spp .) đông lạnh |
LVC 30% hoặc CC |
0307.87 |
- - Bào ngư (Haliotis spp .) ở dạng khác: |
LVC 30% hoặc CC |
0307.88 |
- - Ốc nhảy (Strombus spp .) ở dạng khác: |
LVC 30% hoặc CC |
|
- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
0307.91 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
LVC 30% hoặc CC |
0307.92 |
- - Đông lạnh |
LVC 30% hoặc CC |
0307.99 |
- - Loại khác: |
LVC 30% hoặc CC |
03.08 |
Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
|
|
- Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea): |
|
0308.11 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
CC |
0308.12 |
- - Đông lạnh |
CC |
0308.19 |
- - Loại khác: |
LVC 30% hoặc CTSH |
|
- Cầu gai (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echinus esculentus): |
|
0308.21 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
CC |
0308.22 |
- - Đông lạnh |
LVC 30% hoặc CTSH |
0308.29 |
- - Loại khác: |
LVC 30% hoặc CTSH |
0308.30 |
- Sứa (Rhopilema spp.): |
CC |
0308.90 |
- Loại khác: |
LVC 30% hoặc CTSH |
Chương 4 |
||
Sản phẩm bơ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
||
04.01 |
Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. |
|
0401.10 |
- Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng: |
LVC 30% hoặc CTSH |
0401.20 |
- Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo trọng lượng: |
LVC 30% hoặc CTSH |
0401.40 |
- Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng: |
LVC 30% hoặc CTSH |
0401.50 |
- Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo trọng lượng: |
LVC 30% hoặc CTSH |
04.02 |
Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. |
|
0402.10 |
- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng: |
LVC 30% hoặc CTSH |
|
- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng: |
|
0402.21 |
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác: |
LVC 30% hoặc CTSH |
0402.29 |
- - Loại khác: |
LVC 30% hoặc CTSH |
|
- Loại khác: |
|
0402.91 |
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
LVC 30% hoặc CTSH |
0402.99 |
- - Loại khác |
LVC 30% hoặc CTSH |
04.03 |
Buttermilk, sữa đông và kem đông, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hoá, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch (nuts) hoặc |
|
0403.10 |
- Sữa chua: |
LVC 30% hoặc CTSH |
0403.90 |
- Loại khác: |
LVC 30% hoặc CTSH |
04.04 |
Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần tự nhiên của sữa, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
0404.10 |
- Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác: |
LVC 30% hoặc CTSH |
0404.90 |
- Loại khác |
LVC 30% hoặc CTSH |
04.05 |
Bơ và các chất béo và các loại dầu khác tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads). |
|
0405.10 |
- Bơ |
LVC 30% hoặc CTSH |
0405.20 |
- Chất phết từ bơ sữa |
LVC 30% hoặc CTSH |
0405.90 |
- Loại khác: |
LVC 30% hoặc CTSH |
04.06 |
Pho mát và curd. |
|
0406.10 |
- Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey, và curd: |
LVC 30% hoặc CTSH |
0406.20 |
- Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại: |
LVC 30% hoặc CTSH |
0406.30 |
- Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột |
LVC 30% hoặc CTSH |
0406.40 |
- Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti |
LVC 30% hoặc CTSH |
0406.90 |
- Pho mát loại khác |
LVC 30% hoặc CTSH |
04.07 |
Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín. |
|
|
- Trứng đã thụ tinh để ấp: |
|
0407.11 |
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus: |
CC |
0407.19 |
- - Loại khác: |
CC |
|
- Trứng sống khác: |
|
0407.21 |
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus |
CC |
0407.29 |
- - Loại khác: |
CC |
0407.90 |
- Loại khác: |
CC |
04.08 |
Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. |
|
|
- Lòng đỏ trứng: |
|
0408.11 |
- - Đã làm khô |
LVC 30% hoặc CC |
0408.19 |
- - Loại khác |
LVC 30% hoặc CC |
|
- Loại khác: |
|
0408.91 |
- - Đã làm khô |
LVC 30% hoặc CC |
0408.99 |
- - Loại khác |
LVC 30% hoặc CC |
0409.00 |
Mật ong tự nhiên. |
CC |
0410.00 |
Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
LVC 30% hoặc CC |
Chương 5 |
||
Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nơi khác |
||
0501.00 |
Tóc người, chưa xử lý, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc người. |
LVC 30% hoặc CC |
05.02 |
Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi; lông dùng làm chổi và bàn chải khác; phế liệu từ các loại lông trên. |
|
0502.10 |
- Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi và phế liệu của chúng |
LVC 30% hoặc CC |
0502.90 |
- Loại khác |
LVC 30% hoặc CC |
0504.00 |
Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói. |
LVC 30% hoặc CC |
05.05 |
Da và các bộ phận khác của loài chim và gia cầm, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ được làm sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần của lông vũ. |
|
0505.10 |
- Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ: |
LVC 30% hoặc CC |
0505.90 |
- Loại khác: |
LVC 30% hoặc CC |
05.06 |
Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên. |
|
0506.10 |
- Ossein và xương đã xử lý bằng axit |
LVC 30% hoặc CC |
0506.90 |
- Loại khác |
LVC 30% hoặc CC |
05.07 |
Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên. |
|
0507.10 |
- Ngà; bột và phế liệu từ ngà |
LVC 30% hoặc CC |
0507.90 |
- Loại khác: |
LVC 30% hoặc CC |
0508.00 |
San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên. |
LVC 30% hoặc CC |
0510.00 |
Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ); côn trùng cánh cứng cantharides; mật, đã hoặc chưa được làm khô; các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác. |
LVC 30% hoặc CC |
05.11 |
Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người. |
|
0511.10 |
- Tinh dịch động vật họ trâu, bò |
LVC 30% hoặc CC |
|
- Loại khác: |
|
0511.91 |
- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3: |
LVC 30% hoặc CC |
0511.99 |
- - Loại khác: |
LVC 30% hoặc CC |
Chương 6 |
||
Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và loại tương tự; cành hoa và cành lá trang trí |
||
06.01 |
Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12. |
|
0601.10 |
- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ |
LVC 30% hoặc CTSH |
0601.20 |
- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn: |
LVC 30% hoặc CTSH |
06.02 |
Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm. |
|
0602.10 |
- Cành giâm và cành ghép không có rễ: |
LVC 30% hoặc CTSH |
0602.20 |
- Cây, cây bụi, đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch (nuts) ăn được |
LVC 30% hoặc CTSH |
0602.30 |
- Cây đỗ quyên và cây azalea (cây khô-họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành |
LVC 30% hoặc CTSH |
0602.40 |
- Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành |
LVC 30% hoặc CTSH |
0602.90 |
- Loại khác: |
LVC 30% hoặc CTSH |
06.03 |
Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác. |
|
|
- Tươi: |
|
0603.11 |
- - Hoa hồng |
CC |
0603.12 |
- - Hoa cẩm chướng |
CC |
0603.13 |
- - Phong lan |
CC |
0603.14 |
- - Hoa cúc |
CC |
0603.15 |
- - Họ hoa ly (Lilium spp .) |
CC |
0603.19 |
- - Loại khác |
LVC 30% hoặc CTSH |
0603.90 |
- Loại khác |
LVC 30% hoặc CTSH |
06.04 |
Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ hoa, các loại cỏ, rêu và địa y, phù hợp để bó hoa hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác. |
|
0604.20 |
- Tươi: |
CC |
0604.90 |
- Loại khác: |
LVC 30% hoặc CTSH |
Chương 7 |
||
Rau và một số loại củ, thân củ và rễ ăn được |
||
07.01 |
Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
0701.10 |
- Để làm giống |
CC |
0701.90 |
- Loại khác: |
CC |
0702.00 |
Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh. |
CC |
07.03 |
Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
0703.10 |
- Hành tây và hành, hẹ: |
CC |
0703.20 |
- Tỏi: |
CC |
0703.90 |
- Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác: |
CC |
07.04 |
Bắp cải, súp lơ (1), su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
0704.10 |
- Súp lơ (1) và súp lơ xanh (headed brocoli): |
CC |
0704.20 |
- Cải Bruc-xen |
CC |
0704.90 |
- Loại khác: |
CC |
07.05 |
Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp .), tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
- Rau diếp, xà lách: |
|
0705.11 |
- - Xà lách cuộn (head lettuce) |
CC |
0705.19 |
- - Loại khác |
CC |
|
- Rau diếp xoăn: |
|
0705.21 |
- - Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum) |
CC |
0705.29 |
- - Loại khác |
CC |
07.06 |
Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa-lát, diếp củ (salsify), cần củ (celeriac), củ cải ri (radish) và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
0706.10 |
- Cà rốt và củ cải: |
CC |
0706.90 |
- Loại khác |
CC |
0707.00 |
Dưa chuột và dưa chuột rỉ, tươi hoặc ướp lạnh. |
CC |
07.08 |
Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
0708.10 |
- Đậu Hà Lan (Pisum sativum) |
CC |
0708.20 |
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.) : |
CC |
0708.90 |
- Các loại rau đậu khác |
CC |
07.09 |
Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
0709.20 |
- Măng tây |
CC |
0709.30 |
- Cà tím |
CC |
0709.40 |
- Cần tây trừ loại cần củ (celeriac) |
CC |
|
- Nấm và nấm cục (truffle): |
|
0709.51 |
- - Nấm thuộc chi Agaricus |
CC |
0709.59 |
- - Loại khác: |
CC |
0709.60 |
- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta : |
CC |
0709.70 |
- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn) |
CC |
|
- Loại khác: |
|
0709.91 |
- - Hoa a-ti-sô |
CC |
0709.92 |
- - Ô liu |
CC |
0709.93 |
- - Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp .) |
CC |
0709.99 |
- - Loại khác: |
CC |
07.10 |
Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh. |
|
0710.10 |
- Khoai tây |
CC |
|
- Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ: |
|
0710.21 |
- - Đậu Hà Lan (Pisum sativum) |
CC |
0710.22 |
- - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.) |
CC |
0710.29 |
- - Loại khác |
CC |
0710.30 |
- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn) |
CC |
0710.40 |
- Ngô ngọt |
CC |
0710.80 |
- Rau khác |
CC |
0710.90 |
- Hỗn hợp các loại rau |
CC |
07.11 |
Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được. |
|
0711.20 |
- Ôliu: |
CC |
0711.40 |
- Dưa chuột và dưa chuột ri: |
CC |
|
- Nấm và nấm cục (truffle): |
|
0711.51 |
- - Nấm thuộc chi Agaricus: |
CC |
0711.59 |
- - Loại khác: |
CC |
0711.90 |
- Rau khác; hỗn hợp các loại rau: |
CC |
07.12 |
Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm. |
|
0712.20 |
- Hành tây |
LVC 30% hoặc CTH |
|
- Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp.), nấm nhầy (Tremella spp.) và nấm cục (truffle): |
|
0712.31 |
- - Nấm thuộc chi Agaricus |
LVC 30% hoặc CTH |
0712.32 |
- - Mộc nhĩ (Auricularia spp.) |
LVC 30% hoặc CTH |
0712.33 |
- - Nấm nhầy (Tremella spp.) |
LVC 30% hoặc CTH |
0712.39 |
- - Loại khác: |
LVC 30% hoặc CTH |
0712.90 |
- Rau khác; hỗn hợp các loại rau: |
LVC 30% hoặc CTH |
07.13 |
Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt. |
|
0713.10 |
- Đậu Hà Lan (Pisum sativum): |
LVC 30% hoặc CTH |
0713.20 |
- Đậu gà (chickpeas) (garbanzos): |
LVC 30% hoặc CTH |
0713.31 |
- - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek: |
LVC 30% hoặc CTH |
0713.32 |
- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis): |
LVC 30% hoặc CTH |
0713.33 |
- - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris): |
LVC 30% hoặc CTH |
0713.34 |
- - Đậu bambara (Vigna subterranea hoặc Voandzeia subterranea): |
LVC 30% hoặc CTH |
0713.35 |
- - Đậu đũa (Vigna unguiculata): |
LVC 30% hoặc CTH |
0713.39 |
- - Loại khác: |
LVC 30% hoặc CTH |
0713.40 |
- Đậu lăng: |
LVC 30% hoặc CTH |
0713.50 |
- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor) : |
LVC 30% hoặc CTH |
0713.60 |
- Đậu triều, đậu săng (Cajanus cajan): |
LVC 30% hoặc CTH |
0713.90 |
- Loại khác: |
LVC 30% hoặc CTH |
07.14 |
Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc inulin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago. |
|
0714.10 |
- Sắn: |
CC |
0714.20 |
- Khoai lang: |
CC |
0714.30 |
- Củ từ (Dioscorea spp.): |
CC |
0714.40 |
- Khoai sọ (Colacasia spp .): |
CC |
0714.50 |
- Khoai môn (Xanthosoma spp .): |
CC |
0714.90 |
- Loại khác: |
CC |
Chương 8 |
||
Quả và quả hạch (nuts) ăn được; vỏ quả thuộc họ cam quýt hoặc các loại dưa |
||
08.01 |
Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ. |
|
|
- Dừa: |
|
0801.11 |
- - Đã qua công đoạn làm khô |
CC |
0801.12 |
- - Dừa còn nguyên sọ |
CC |
0801.19 |
- - Loại khác: |
CC |
|
- Quả hạch Brazil (Brazil nuts): |
|
0801.21 |
- - Chưa bóc vỏ |
CC |
0801.22 |
- - Đã bóc vỏ |
LVC 30% hoặc CTSH |
|
- Hạt điều: |
|
0801.31 |
- - Chưa bóc vỏ |
CC |
0801.32 |
- - Đã bóc vỏ |
LVC 30% hoặc CTSH |
08.02 |
Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ. |
|
|
- Quả hạnh nhân: |
|
0802.11 |
- - Chưa bóc vỏ |
CC |
0802.12 |
- - Đã bóc vỏ |
LVC 30% hoặc CTSH |
|
- Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp. ): |
|
0802.21 |
- - Chưa bóc vỏ |
CC |
0802.22 |
- - Đã bóc vỏ |
LVC 30% hoặc CTSH |
|
- Quả óc chó: |
|
0802.31 |
- - Chưa bóc vỏ |
CC |
0802.32 |
- - Đã bóc vỏ |
LVC 30% hoặc CTSH |
|
- Hạt dẻ (Castanea spp.): |
|
0802.41 |
- - Chưa bóc vỏ |
CC |
0802.42 |
- - Đã bóc vỏ |
LVC 30% hoặc CTSH |
|
- Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười): |
|
0802.51 |
- - Chưa bóc vỏ |
CC |
0802.52 |
- - Đã bóc vỏ |
LVC 30% hoặc CTSH |
|
- Hạt macadamia (Macadamia nuts): |
|
0802.61 |
- - Chưa bóc vỏ |
CC |
0802.62 |
- - Đã bóc vỏ |
LVC 30% hoặc CTSH |
0802.70 |
- Hạt cây côla (Cola spp .) |
CC |
0802.80 |
- Quả cau |
LVC 30% hoặc CTSH |
0802.90 |
- Loại khác |
LVC 30% hoặc CTSH |
08.03 |
Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô. |
|
0803.10 |
- Chuối lá |
CC |
0803.90 |
- Loại khác: |
LVC 30% hoặc CTSH |
08.04 |
Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô. |
|
0804.10 |
- Quả chà là |
CC |
0804.20 |
- Quả sung, vả |
CC |
0804.30 |
- Quả dứa |
CC |
0804.40 |
- Quả bơ |
CC |
0804.50 |
- Quả ổi, xoài và măng cụt: |
CC |
08.05 |
Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô. |
|
0805.10 |
- Quả cam: |
CC |
|
- Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tư: |
|
0805.21 |
- - Quả quýt các loại (kể cả quất) |
CC |
0805.22 |
- - Cam nhỏ (Clementines) |
CC |
0805.29 |
- - Loại khác |
CC |
0805.40 |
- Quả bưởi, kể cả bưởi chùm |
CC |
0805.50 |
- Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia ): |
CC |
0805.90 |
- Loại khác |
CC |
08.06 |
Quả nho, tươi hoặc khô. |
|
0806.10 |
- Tươi |
CC |
0806.20 |
- Khô |
LVC 30% hoặc CTSH |
08.07 |
Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi. |
|
|
- Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu): |
|
0807.11 |
- - Quả dưa hấu |
CC |
0807.19 |
- - Loại khác |
CC |
0807.20 |
- Quả đu đủ |
CC |
08.08 |
Quả táo (apples), lê và quả mộc qua, tươi. |
|
0808.10 |
- Quả táo (apples) |
CC |
0808.30 |
- Quả lê |
CC |
0808.40 |
- Quả mộc qua |
CC |
08.09 |
Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi. |
|
0809.10 |
- Quả mơ |
CC |
|
- Quả anh đào: |
|
0809.21 |
- - Quả anh đào chua (Prunus cerasus ) |
CC |
0809.29 |
- - Loại khác |
CC |
0809.30 |
- Quả đào, kể cả xuân đào |
CC |
0809.40 |
- Quả mận và quả mận gai: |
CC |
08.10 |
Quả khác, tươi. |
|
0810.10 |
- Quả dâu tây |
CC |
0810.20 |
- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ (loganberries) |
CC |
0810.30 |
- Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ |
CC |
0810.40 |
- Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium |
CC |
0810.50 |
- Quả kiwi |
CC |
0810.60 |
- Quả sầu riêng |
CC |
0810.70 |
- Quả hồng vàng |
CC |
0810.90 |
- Loại khác: |
CC |
08.11 |
Quả và quả hạch (nuts), đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. |
|
0811.10 |
- Quả dâu tây |
LVC 30% hoặc CTH |
0811.20 |
- Quả mâm xôi, dâu tằm, dâu đỏ (loganberries), quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai |
LVC 30% hoặc CTH |
0811.90 |
- Loại khác |
LVC 30% hoặc CTH |
08.12 |
Quả và quả hạch (nuts), được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được. |
|
0812.10 |
- Quả anh đào |
LVC 30% hoặc CTH |
0812.90 |
- Quả khác: |
LVC 30% hoặc CTH |
08.13 |
Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này. |
|
0813.10 |
- Quả mơ |
LVC 30% hoặc CTH |
0813.20 |
- Quả mận đỏ |
LVC 30% hoặc CTH |
0813.30 |
- Quả táo (apples) |
LVC 30% hoặc CTH |
0813.40 |
- Quả khác: |
LVC 30% hoặc CTH |
0813.50 |
- Hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này: |
LVC 30% hoặc CTH |
0814.00 |
Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác. |
LVC 30% hoặc CTH |
Chương 9 |
||
Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị |
||
09.01 |
Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất caffeine; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó. |
|
|
- Cà phê, chưa rang: |
|
0901.11 |
- - Chưa khử chất caffeine: |
CC |
0901.12 |
- - Đã khử chất caffeine: |
LVC 30% hoặc CTSH |
|
- Cà phê, đã rang: |
|
0901.21 |
- - Chưa khử chất caffeine: |
LVC 30% hoặc CTSH |
0901.22 |
- - Đã khử chất caffeine: |
LVC 30% hoặc CTSH |
0901.90 |
- Loại khác: |
LVC 30% hoặc CTSH |
09.02 |
Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu. |
|
0902.10 |
- Chè xanh (chưa ủ men) đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3 kg: |
CC |
0902.20 |
- Chè xanh khác (chưa ủ men): |
LVC 30% hoặc CTSH |
0902.30 |
- Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3kg: |
LVC 30% hoặc CTSH |
0902.40 |
- Chè đen khác (đã ủ men) và chè khác đã ủ men một phần: |
LVC 30% hoặc CTSH |
0903.00 |
Chè Paragoay (Maté). |
LVC 30% hoặc CC |
09.04 |
Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô hoặc xay hoặc nghiền. |
|
|
- Hạt tiêu: |
|
0904.11 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền: |
CC |
0904.12 |
- - Đã xay hoặc nghiền: |
LVC 30% hoặc CTSH |
|
- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta: |
|
0904.21 |
- - Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền: |
CC |
0904.22 |
- - Đã xay hoặc nghiền: |
LVC 30% hoặc CTSH |
09.05 |
Vani. |
|
0905.10 |
- Chưa xay hoặc chưa nghiền |
CC |
0905.20 |
- Đã xay hoặc nghiền |
LVC 30% hoặc CTSH |
09.06 |
Quế và hoa quế. |
|
|
- Chưa xay hoặc chưa nghiền: |
|
0906.11 |
- - Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume ) |
CC |
0906.19 |
- - Loại khác |
CC |
0906.20 |
- Đã xay hoặc nghiền |
LVC 30% hoặc CTSH |
09.07 |
Đinh hương (cả quả, thân và cành). |
|
0907.10 |
- Chưa xay hoặc chưa nghiền |
CC |
0907.20 |
- Đã xay hoặc nghiền |
LVC 30% hoặc CTSH |
09.08 |
Hạt nhục đậu khấu, vỏ nhục đậu khấu và bạch đậu khấu. |
|
|
- Hạt nhục đậu khấu: |
|
0908.11 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
CC |
0908.12 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
LVC 30% hoặc CTSH |
|
- Vỏ nhục đậu khấu: |
|
0908.21 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
CC |
0908.22 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
LVC 30% hoặc CTSH |
|
- Bạch đậu khấu: |
|
0908.31 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
CC |
0908.32 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
LVC 30% hoặc CTSH |
09.09 |
Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), thì là, rau mùi, thì là Ai cập hoặc ca-rum (caraway); hạt bách xù (juniper berries). |
|
|
- Hạt của cây rau mùi: |
|
0909.21 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
CC |
0909.22 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
LVC 30% hoặc CTSH |
|
- Hạt cây thì là Ai cập: |
|
0909.31 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
CC |
0909.32 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
LVC 30% hoặc CTSH |
|
- Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), cây ca-rum (caraway) hoặc hạt cây thì là; hạt cây bách xù (juniper berries): |
|
0909.61 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền: |
CC |
0909.62 |
- - Đã xay hoặc nghiền: |
LVC 30% hoặc CTSH |
09.10 |
Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, ca-ri (curry) và các loại gia vị khác. |
|
|
- Gừng: |
|
0910.11 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
CC |
0910.12 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
LVC 30% hoặc CTSH |
0910.20 |
- Nghệ tây |
CC |
0910.30 |
- Nghệ (curcuma) |
CC |
|
- Gia vị khác: |
|
0910.91 |
- - Hỗn hợp đã nêu trong Chú giải 1(b) của Chương này: |
LVC 30% hoặc CTSH |
0910.99 |
- - Loại khác: |
LVC 30% hoặc CTSH |
Chương 10 |
||
Ngũ cốc |
||
10.01 |
Lúa mì và meslin. |
|
|
- Lúa mì Durum: |
|
1001.11 |
- - Hạt giống |
CC |
1001.19 |
- - Loại khác |
CC |
|
- Loại khác: |
|
<