Quyết định 2564/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc áp dụng biện pháp tự vệ tạm thời
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2564/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2564/QĐ-BCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Huy Hoàng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 22/04/2013 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2564/QĐ-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG ---------- Số: 2564/QĐ-BCT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 22 tháng 04 năm 2013 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ: Tài chính, Ngoại giao; - Các Vụ: CNN, XNK, ĐB, PC, TC; - Lưu: VT, QLCT (04). | BỘ TRƯỞNG Vũ Huy Hoàng |
(Kèm theo Quyết định số 2564/QĐ-BCT ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Phân nhómthuế (MãHS) | Môtả | Đơn vị tính | Mức thuế hải quan |
1507.90.90 | Dầu đậu tương và các phân đoạn cả dầu đậu tương đã tinh chế nhưng không thay đổivề mặthóahọc | Kg | - ATIGA:0% - ACFTA:15% - AKFTA:15% - MFN:15% - Chung:22.5% |
Loạikhác | |||
1511.90.91 | Dầucọvàcácphânđoạnthể rắnđã tinhchế | Kg | - ATIGA:0% - ACFTA:12.5% - AKFTA:0% - MFN:25% - Chung:37.5% |
1511.90.92 | Loạikhácdầucọvàcácphân đoạncủadầucọđãtinhchế, đónggóivớitrọnglượngtịnh khôngquá 20kg | Kg | - ATIGA:0% - ACFTA:12.5% - AKFTA:0% - MFN:25% - Chung:37.5% |
1511.90.99 | Dầucọvàcácphânđoạncủa dầu cọ đã tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học | Kg | - ATIGA:0% - ACFTA: 12.5% - AKFTA:0% - MFN:25% - Chung:37.5% |
Loạikhác |
An-ban-ni | Grê-na-da | Pa-ra-guay |
An-giê-ri | Gua-tê-ma-la | Pêru |
Ăng-gô-la | Guinea | Phi-líp-pin |
An-ti-gua và Ba-bu-da | Gui-nê-a - Bít-sau | Phần Lan |
Ác-hen-ti-na | Guy-a-na | Qua-ta |
Ác-me-ni-a | Hai-i-ti | Cộng hòa Công-gô |
Ai-zắc-bai-zan | Hôn-đu-rát | Cộng hòa Yê-men |
Ba-rên | Hung-ga-ry | Rô-ma-ni-a |
Băng-la-đét | Ấn độ | Nga |
Bác-ba-đốt | I-rắc | Ru-an-đa |
Bê-la-rút | Cộng hòa hồi giáo Áp-ga- nít-tăng | Sa-moa |
Bê-lít | Cộng hòa hồi giáo Iran | Sao Tô-mê và Prin-cíp |
Bê-nin | Ja-mai-ca | Ả Rập Sau-đi |
Bu-tan | Gióc-đan | Sê-nê-gan |
Bô-li-vi-a | Ka-dắc-tan | Séc-bi-a |
Bốt-ni-a và Hê-giơ-gô-vi-a | Kê-ny-a | Sây-cheo |
Bốt-oan-na | Ki-ri-ba-ti | Si-ê-ra Lê-ôn |
Bra-xin | Kô-sô-vô | Quần đảo Sa-lô-môn |
Bru-nây Dê-đu-sa-lam | Ku-uêt | Nam Phi |
Bulgaria | Cộng hòa Ky-dít | Si-ri Lan-ka |
Bu-ki-na Fa-sô | Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào | Xanh Kít và Nê-vít |
Bu-run-di | Lát-vi-a | Xanh Lu-ci-a |
Cam-pu-chia | Lê-ba-non | Xanh Vin-cen và Grê-nan-đi |
Ca-mơ-run | Lê-sô-thô | Su-đăng |
Cếp-vớt | Li-bê-ri-a | Su-ri-nêm |
Cộng hòa Trung Phi | Li-bi-a | Soa-di-len |
Chát | Li-thu-a-ni-a | Cộng hòa Ả Rập Sy-ri-a |
Chi-lê | Ma-đa-gát-ca | Ta-gi-kít-tăng |
Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa | Ma-la-uy | Tan-da-ni-a |
Cô-lôm-bi-a | Man-đi-vơ | Thái Lan |
Cô-mô-rốt | Ma-li | Ba-ha-mát |
Cốt-ta Ri-ca | Mau-ri-ta-ni-a | Gam-bi-a |
Cô- te đờ Ai-voi | Mau-ri-ti-ớt | Ti-mô - Lét |
Croatia | Mê-xi-cô | Tô-gô |
Cộng hòa dân chủ Công-gô | Môn-đô-va | Tonga |
Di-bô-ti | Mông Cổ | Tri-no-đát và Tô-ba-gô |
Dô-mi-ni-ca | Mông-tê-nê-grô | Tu-ni-si-a |
Cộng hòa Đô-mi-ni-ca | Ma-rốc | Thổ Nhĩ Kỳ |
Ê-cu-a-do | Mô-dăm-bích | Tu-kơ-me-nít-tăng |
Ai Cập | My-an-ma | Tu-va-lu |
Ê San-va-đo | Na-mi-bi-a | U-gan-đa |
Ghi-nê Xích đạo | Nê-pan | U-krai-na |
E-ri-trê-a | Ni-ca-ra-goa | Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất |
Ê-thi-ô-pi-a | Ni-gơ | U-ru-oay |
Phi-gi | Ni-giê-ri-a | Uzbekistan |
Cộng hòa Macedonia thuộc Nam Tư cũ | Ô-man | Van-nua-tu |
Ga-bon | Pa-kít-tăng | Vê-nê-duê-la |
Gióc-gi-a | Pa-na-ma | Dam-bi-a |
Ga-na | Pa-pua Niu Ghi-nê | Dim-ba-buê |
BỘ CÔNG THƯƠNG CỤC QUẢN LÝ CẠNH TRANH | |
| Hà Nội, ngày tháng năm 2013 |
Ngành sản xuất trong nước (Tổng sản lượng của các công ty sản xuất dầu thực vật trong nước trong năm trước năm nộp đơn - năm 2011) | |||
Nhà sản xuất | Lượng sản xuất (%) | ||
Ủng hộ việc nộp Hồ sơ | Phản đối việc nộp Hồ sơ | Trung lập | |
Nguyên đơn | 38,81 | 0 | 0 |
Công ty CP Dầu thực vật Tân Bình | 5,07 | 0 | 0 |
Công ty Dầu ăn Golden Hope - Nhà Bè | 12,32 | 0 | 0 |
Các nhà sản xuất khác | 0 | 0 | 43,79 |
Tổng | 56,21 | | 43,79 |
STT | Tên Doanh nghiệp | Địa chỉ | Điện thoại |
1 | Công ty CP VinaCommodities | Phòng 03 – 11, Tầng 3 khách sạn Sofitel Plaza Hà Nội, Số 1 Thanh Niên, Ba Đình, Hà Nội | 04.39728699 |
2 | Công ty CP Dầu thực vật Tường An | Số 48/5 Phan Huy Ích, phường 5, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh | 08 39153972 |
3 | Công ty CP ACECOOK Việt Nam | Lô II-3 Đường số 11, KCN Tân Bình, Quận Tân Phú, TP Hồ Chí Minh | 08 38154064 |
Nguồn nhập khẩu | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | ||||
Lượng | Tỷ lệ | Lượng | Tỷ lệ | Lượng | Tỷ lệ | Lượng | Tỷ lệ | |
Malaysia | 235.346 | 88,66% | 303.020 | 97,04% | 343.781 | 88,39% | 460.717 | 81.26% |
Inđônêxia | 29.284 | 11,03% | 9.230 | 2,96% | 45.175 | 11,61% | 106.173 | 18.73% |
My-an-ma | 800 | 0.30% | 0 | 0.00% | 0 | 0.00% | 0 | 0% |
Đài Loan | 0 | 0.00% | 0 | 0.00% | 0 | 0.00% | 23 | 0.0041% |
Sing-ga-po | 19 | 0.01% | 0 | 0.00% | 0 | 0.00% | 2 | 0.0004% |
Trung Quốc | 0 | 0.00% | 1 | 0.00% | 0 | 0.00% | 0 | 0% |
Hàn Quốc | 0 | 0.00% | 0 | 0.00% | 0 | 0.00% | 14 | 0.0025% |
Đức | 0 | 0.00% | 0 | 0.00% | 0 | 0.00% | 1 | 0.0002% |
Nhật Bản | 0 | 0.00% | 0 | 0.00% | 0 | 0.00% | 2 | 0.0004% |
Thái Lan | 0 | 0.00% | 0 | 0.00% | 0 | 0.00% | 4 | 0.0007% |
Tổng | 265.449 | 100,00% | 312.251 | 100,00% | 388.956 | 100.00% | 566.936 | 100.00% |
Phân nhóm thuế (Mã HS) | Mô tả | Đơn vị tính | Mức thuế hải quan[2] |
1507.90.90 | Dầu đậu tương và các phân đoạn cả dầu đậu tương đã tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học Loại khác | Kg | - ATIGA: 0% - ACFTA: 15% - AKFTA: 15% - MFN: 15% - Chung: 22.5% |
1511.90.91 | Dầu cọ và các phân đoạn thể rắn đã tinh chế | Kg | - ATIGA: 0% - ACFTA: 12.5% - AKFTA: 0% - MFN: 25% - Chung: 37.5% |
1511.90.92 | Loại khác dầu cọ và các phân đoạn của dầu cọ đã tinh chế, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 20 kg | Kg | - ATIGA: 0% - ACFTA: 12.5% - AKFTA: 0% - MFN: 25% - Chung: 37.5% |
1511.90.99 | Dầu cọ và các phân đoạn của dầu cọ đã tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học Loại khác | Kg | - ATIGA: 0% - ACFTA: 12.5% - AKFTA: 0% - MFN: 25% - Chung: 37.5% |
Mặt hàng | ĐVT | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 |
Dầu nành tinh luyện | tấn | 162 | 487 | 172 | 3.876 |
Tốc độ tăng/giảm nhập khẩu so với năm trước đó (%) | % | - | 200,62 | -64.68 | 2.153,49 |
Dầu cọ tinh luyện | tấn | 269.492 | 314.230 | 389.932 | 565.020 |
Tốc độ tăng/giảm nhập khẩu so với năm trước đó (%) | % | - | 16,60 | 24,09 | 44,90 |
Tổng lượng nhập khẩu | tấn | 269.654 | 314.717 | 390.104 | 568.896 |
Tốc độ tăng/giảm nhập khẩu so với năm trước đó (%) | % | - | 16,71 | 23,95 | 45,83 |
| Đơn vị | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 |
Lượng nhập khẩu | Tấn | 269.654 | 314.717 | 390.104 | 568.896 |
Tỷ lệ tăng/giảm nhập khẩu | % | - | 16,71 | 23,95 | 45,83 |
Bán hàng nội địa của ngành sản xuất trong nước | Tấn | 100 | 98 | 113 | 99.5 |
Tỷ lệ tăng/giảm lượng bán hàng nội địa của ngành sản xuất trong nước | % | - | -2,11 | 15,25 | -11,78 |
Tỷ lệ tăng tương đối của nhập khẩu | % | - | 18,82 | 8,70 | 57,61 |
Khoản mục | Đơn vị | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 |
Lượng nhập khẩu | Tấn | 269.654 | 314.717 | 390.104 | 568.896 |
Giá trị nhập khẩu | Triệu USD | 202,9 | 284,1 | 453,8 | 592,1 |
Năm | Tổng lượng | Thị phần | |||
Bán hàng nội địa của ngành sản xuất trong nước | Nhập khẩu | Tổng lượng tiêu thụ trên thị trường Việt Nam | Bán hàng nội địa của ngành sản xuất trong nước | Nhập khẩu | |
2009 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
2010 | 89 | 117 | 104 | 86 | 112 |
2011 | 109 | 145 | 123 | 89 | 115 |
2012 | 82 | 211 | 136 | 59 | 155 |
| 2009 | 2010 | 2011 | 2012 |
Bán hàng trong nước | 100 | 89 | 109 | 82 |
Xuất khẩu | 100 | 83 | 102 | 74 |
Tổng lượng bán hàng (bao gồm cả xuất khẩu) | 100 | 86 | 105 | 78 |
Chênh lệch | - | 100 | 123 | 90 |
Khoản mục | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 |
Tổng công suất thiết kế | 100 | 137 | 144 | 146 |
Sản lượng thực tế | 100 | 91 | 114 | 86 |
Công suất sử dụng | 100 | 66 | 79 | 59 |
Năm | Doanh thu bán hàng nội địa (triệu đồng) | Chênh lệch | Tổng doanh thu bán hàng (triệu đồng) | Chênh lệch | ||
Tuyệt đối | Tương đối | Tuyệt đối | Tương đối | |||
2009 | 100 | | | 100 | | |
2010 | 118 | 100 | 100 | 121 | 100 | 100 |
2011 | 205 | 484 | 411 | 214 | 4299 | 362 |
2012 | 136 | -381 | -183 | 145 | -3214 | -152 |
| 2009 | 2010 | 2011 | 2012 |
Lượng tồn kho | 100 | 136 | 108 | 145 |
Tốc độ tăng/giảm | - | 100 | - 56 | 92 |
Chỉ tiêu | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 |
Lợi nhuận bán hàng | 100 | 6277 | 6987 | 4996 |
Lợi nhuận xuất khẩu | 100 | 55 | 56 | -11 |
Lợi nhuận thuần | 100 | 667 | 738 | 482 |
Năm | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 |
Lao động trực tiếp | 100 | 99 | 72 | 58 |
Tốc độ tăng/giảm | - | 100 | 2800 | 1900 |
| 2009 | 2010 | 2011 | 2012 |
Đầu tư dành cho hàng hóa thuộc đối tượng điều tra | 100 | 129 | 105 | 102 |
Tốc độ tăng/giảm | - | 100 | -138 | 262 |
Chỉ tiêu | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 |
Giá bán trong nước | 100 | 127 | 174 | 158 |
Giá nhập khẩu | - | - | 100 | 85 |
An-ban-ni | Grê-na-da | Pa-ra-guay |
An-giê-ri | Gua-tê-ma-la | Pêru |
Ăng-gô-la | Guinea | Phi-líp-pin |
An-ti-gua và Ba-bu-da | Gui-nê-a - Bít-sau | Phần Lan |
Ác-hen-ti-na | Guy-a-na | Qua-ta |
Ác-me-ni-a | Hai-i-ti | Cộng hòa Công-gô |
Ai-zắc-bai-zan | Hôn-đu-rát | Cộng hòa Yê-men |
Ba-rên | Hung-ga-ry | Rô-ma-ni-a |
Băng-la-đét | Ấn độ | Nga |
Bác-ba-đốt | I-rắc | Ru-an-đa |
Bê-la-rút | Cộng hòa hồi giáo Áp-ga- nít-tăng | Sa-moa |
Bê-lít | Cộng hòa hồi giáo Iran | Sao Tô-mê và Prin-cíp |
Bê-nin | Ja-mai-ca | Ả Rập Sau-đi |
Bu-tan | Gióc-đan | Sê-nê-gan |
Bô-li-vi-a | Ka-dắc-tan | Séc-bi-a |
Bốt-ni-a và Hê-giơ-gô-vi-a | Kê-ny-a | Sây-cheo |
Bốt-oan-na | Ki-ri-ba-ti | Si-ê-ra Lê-ôn |
Bra-xin | Kô-sô-vô | Quần đảo Sa-lô-môn |
Bru-nây Dê-đu-sa-lam | Ku-uêt | Nam Phi |
Bulgaria | Cộng hòa Ky-dít | Si-ri Lan-ka |
Bu-ki-na Fa-sô | Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào | Xanh Kít và Nê-vít |
Bu-run-di | Lát-vi-a | Xanh Lu-ci-a |
Cam-pu-chia | Lê-ba-non | Xanh Vin-cen và Grê-nan-đi |
Ca-mơ-run | Lê-sô-thô | Su-đăng |
Cếp-vớt | Li-bê-ri-a | Su-ri-nêm |
Cộng hòa Trung Phi | Li-bi-a | Soa-di-len |
Chát | Li-thu-a-ni-a | Cộng hòa Ả Rập Sy-ri-a |
Chi-lê | Ma-đa-gát-ca | Ta-gi-kít-tăng |
Trung Quốc | Ma-la-uy | Tan-da-ni-a |
Cô-lôm-bi-a | Man-đi-vơ | Thái Lan |
Cô-mô-rốt | Ma-li | Ba-ha-mát |
Cốt-ta Ri-ca | Mau-ri-ta-ni-a | Gam-bi-a |
Cô- te đờ Ai-voi | Mau-ri-ti-ớt | Ti-mô - Lét |
Croatia | Mê-xi-cô | Tô-gô |
Cộng hòa dân chủ Công-gô | Môn-đô-va | Tonga |
Di-bô-ti | Mông Cổ | Tri-no-đát và Tô-ba-gô |
Dô-mi-ni-ca | Mông-tê-nê-grô | Tu-ni-si-a |
Cộng hòa Đô-mi-ni-ca | Ma-rốc | Thổ Nhĩ Kỳ |
Ê-cu-a-do | Mô-dăm-bích | Tu-kơ-me-nít-tăng |
Ai Cập | My-an-ma | Tu-va-lu |
Ê San-va-đo | Na-mi-bi-a | U-gan-đa |
Ghi-nê Xích đạo | Nê-pan | U-krai-na |
E-ri-trê-a | Ni-ca-ra-goa | Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất |
Ê-thi-ô-pi-a | Ni-gơ | U-ru-oay |
Phi-gi | Ni-giê-ri-a | Uzbekistan |
Cộng hòa Macedonia thuộc Nam Tư cũ | Ô-man | Van-nua-tu |
Ga-bon | Pa-kít-tăng | Vê-nê-duê-la |
Gióc-gi-a | Pa-na-ma | Dam-bi-a |
Ga-na | Pa-pua Niu Ghi-nê | Dim-ba-buê |