Quyết định 2332/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc phê duyệt Quy hoạch mạng lưới kinh doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá trên phạm vi toàn quốc giai đoạn đến năm 2020, có xét đến năm 2025”
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
BỘ CÔNG THƯƠNG ----------------- Số: 2332/QĐ-BCT | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------- Hà Nội, ngày 12 tháng 4 năm 2013 |
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng (để b/c); - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c); - Văn phòng Tổng bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Bộ Công Thương: Bộ trưởng, Các Thứ trưởng, Văn phòng Bộ, các Vụ, Cục, Viện, Tổng cục thuộc Bộ; - Hiệp hội Thuốc lá Việt Nam; - Viện Nghiên cứu Thương mại; - Cổng TTĐT Văn phòng Chính phủ; - Công báo; Website Bộ Công Thương; - Lưu: VT, TTTN (4). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG (đã ký) Hồ Thị Kim Thoa |
Phụ lục Số lượng thương nhân kinh doanh sản phẩm thuốc lá dự kiến giai đoạn đến năm 2020 (Ban hành kèm theo Quyết định số 2332 /QĐ-BCT ngày 12 tháng 4 năm 2013 của Bộ Trưởng Bộ Công Thương) | |||
1. Số lượng thương nhân kinh doanh phân phối sản phẩm thuốc lá trên phạm vi cả nước đến năm 2020 tối đa là 350 thương nhân. | |||
2. Số lượng thương nhân kinh doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá trên phạm vi cả nước đến năm 2020 tối đa là 1.760 thương nhân. | |||
3. Bảng kê số lượng thương nhân kinh doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá tối đa trên địa bàn từng tỉnh, thành phố đến năm 2020, cụ thể như sau: | |||
STT | Tên tỉnh,thành phố | Số lượng thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá tối đa | Ghi chú |
Tổng số lượng của cả nước | 1.760 | | |
Đồng bằng sông Hồng | 381 | | |
1 | Hà Nội | 138 | |
2 | Hải Phòng | 38 | |
3 | Vĩnh Phúc | 20 | |
4 | Bắc Ninh | 21 | |
5 | Hải Dương | 34 | |
6 | Hưng Yên | 23 | |
7 | Hà Nam | 16 | |
8 | Nam Định | 37 | |
9 | Thái Bình | 36 | |
10 | Ninh Bình | 18 | |
Đông Bắc | 193 | | |
11 | Hà Giang | 15 | |
12 | Cao Bằng | 10 | |
13 | Lào Cai | 13 | |
14 | Bắc Kạn | 6 | |
15 | Lạng Sơn | 15 | |
16 | Tuyên Quang | 15 | |
17 | Yên Bái | 15 | |
18 | Thái Nguyên | 23 | |
19 | Phú Thọ | 27 | |
20 | Bắc Giang | 31 | |
21 | Quảng Ninh | 23 | |
STT | Tên tỉnh,thành phố | Số lượng thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá tối đa | Ghi chú |
Tây Bắc | 57 | | |
22 | Lai Châu | 8 | |
23 | Điện Biên | 10 | |
24 | Sơn La | 22 | |
25 | Hoà Bình | 16 | |
Bắc Trung Bộ | 203 | | |
26 | Thanh Hoá | 68 | |
27 | Nghệ An | 59 | |
28 | Hà Tĩnh | 25 | |
29 | Quảng Bình | 17 | |
30 | Quảng Trị | 12 | |
31 | Thừa Thiên Huế | 22 | |
Duyên hải Nam Trung Bộ | 143 | | |
32 | Đà Nẵng | 19 | |
33 | Quảng Nam | 28 | |
34 | Quảng Ngãi | 24 | |
35 | Bình Định | 30 | |
36 | Phú Yên | 17 | |
37 | Khánh Hoà | 23 | |
Tây Nguyên | 106 | | |
38 | Kon Tum | 9 | |
39 | Gia Lai | 26 | |
40 | Đắk Lắk | 35 | |
41 | Đắk Nông | 10 | |
42 | Lâm Đồng | 24 | |
Đông Nam Bộ | 338 | | |
43 | TP. Hồ Chí Minh | 155 | |
44 | Ninh Thuận | 11 | |
45 | Bình Phước | 18 | |
46 | Tây Ninh | 22 | |
47 | Bình Dương | 34 | |
48 | Đồng Nai | 53 | |
49 | Bình Thuận | 23 | |
50 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 21 | |
Đồng bằng sông Cửu Long | 345 | | |
51 | Long An | 29 | |
52 | Đồng Tháp | 33 | |
53 | An Giang | 43 | |
STT | Tên tỉnh,thành phố | Số lượng thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá tối đa | Ghi chú |
54 | Tiền Giang | 34 | |
55 | Hậu Giang | 15 | |
56 | Vĩnh Long | 21 | |
57 | Bến Tre | 25 | |
58 | Kiên Giang | 34 | |
59 | Cần Thơ | 24 | |
60 | Trà Vinh | 20 | |
61 | Sóc Trăng | 26 | |
62 | Bạc Liêu | 17 | |
63 | Cà Mau | 24 | |