Quyết định 2219/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc phê duyệt Quy hoạch mạng lưới kinh doanh phân phối, bán buôn sản phẩm rượu trên phạm vi toàn quốc đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2219/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2219/QĐ-BCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hồ Thị Kim Thoa |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 12/03/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Quy hoạch mạng lưới kinh doanh phân phối, bán buôn rượu
Ngày 12/03/2015, Bộ trưởng Bộ Công Thương đã ký Quyết định số 2219/QĐ-BCT phê duyệt Quy hoạch mạng lưới kinh doanh phân phối, bán buôn sản phẩm rượu trên phạm vi toàn quốc đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035 trên nguyên tắc không khuyến khích kinh doanh và sử dụng rượu, đảm bảo thu ngân sách Nhà nước và lợi ích người tiêu dùng.
Quy hoạch do Bộ Công Thương chủ trì thực hiện đến năm 2035 với tổng nhu cầu năng lực tài chính tối thiểu là 295,34 tỷ đồng trong giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2025 và 876,5 tỷ đồng giai đoạn từ năm 2025 đến năm 2035. Dự kiến từ năm 2015 đến năm 2025, cấp phép tối đa 249 Giấy phép phân phối sản phẩm rượu, 996 Giấy phép bán buôn sản phẩm rượu, tăng từ 99 - 224 giấy phép so với năm 2014; từ năm 2026 đến năm 2035, cấp phép tối đa 264 Giấy phép phân phối sản phẩm rượu và 1.056 Giấy phép bán buôn sản phẩm rượu, tăng đáng kể so với năm 2025.
Các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với Quy hoạch cũng được quy định chi tiết. Theo đó, doanh nghiệp bán buôn sản phẩm rượu phải được thành lập theo quy định của pháp luật và có đăng ký ngành nghề kinh doanh bán buôn đồ uống có cồn hoặc kinh doanh rượu; có địa điểm kinh doanh cố định, địa chỉ rõ ràng, đảm bảo các yêu cầu về kỹ thuật, trang thiết bị theo quy định; có hệ thống bán buôn sản phẩm rượu trên địa bàn tỉnh nơi thương nhân đặt trụ sở chính (tối thiểu 03 thương nhân bán lẻ sản phẩm rượu trở lên) và có năng lực tài chính bảo đảm cho toàn bộ hệ thống phân phối của doanh nghiệp hoạt động bình thường...
Về số lượng Giấy phép kinh doanh phân phối, bán buôn sản phẩm rượu, Bộ Công Thương nhấn mạnh, Giấy phép kinh doanh phân phối sản phẩm rượu và bán buôn sản phẩm rượu được xác định theo số dân trên cả nước theo nguyên tắc không quá 01 Giấy phép kinh doanh phân phối sản phẩm rượu/400.000 dân và tối đa 01 Giấy phép kinh doanh buôn bán sản phẩm rượu/100.000 dân.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 2219/QĐ-BCT tại đây
tải Quyết định 2219/QĐ-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG ------- Số: 2219/QĐ-BCT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc ------------------ Hà Nội, ngày 12 tháng 03 năm 2015 |
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng (để b/c); - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c); - Văn phòng Tổng bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Bộ Công Thương: Bộ trưởng, các Thứ trưởng, Văn phòng Bộ, các Vụ, Cục, Viện, Tổng cục thuộc Bộ; - Hiệp hội Bia-Rượu-Nước giải khát Việt Nam; - Viện Nghiên cứu Thương mại; - Cổng TTĐT Văn phòng Chính phủ; - Công báo; Website Bộ Công Thương; - Lưu: VT, TTTN (4). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Hồ Thị Kim Thoa |
(kèm theo Quyết định số 2219/QĐ-BCT ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Năm | Số giấy phép phân phối tối đa được cấp | Số giấy phép bán buôn tối đa được cấp |
2014 | 224 | 896 |
2015 | 226 | 904 |
2016 | 228 | 912 |
2017 | 230 | 920 |
2018 | 232 | 928 |
2019 | 234 | 936 |
2020 | 236 | 944 |
2021 | 238 | 952 |
2022 | 241 | 964 |
2023 | 244 | 976 |
2024 | 247 | 988 |
2025 | 249 | 996 |
2035 | 264 | 1056 |
(kèm theo Quyết định số 2219/QĐ-BCT ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
| Số DN bán buôn tối đa được cấp phép năm 2014 | Số DN bán buôn đã được cấp phép đến năm 2014 | Số DN bán buôn tối đa được cấp phép đến năm 2025 | Số DN bán buôn còn được cấp phép đến năm 2025 | Số DN bán buôn tối đa được cấp phép đến năm 2035 | Số DN bán buôn còn được cấp phép đến năm 2035 |
Cả nước | 896 | 772 | 996 | 224 | 1056 | 284 |
1. ĐBSH | 204 | 335 | 225 | -110 | 235 | -100 |
Hà Nội | 69 | 238 | 79 | -159 | 85 | -153 |
Vĩnh Phúc | 10 | 10 | 11 | 1 | 12 | 2 |
Bắc Ninh | 11 | 4 | 12 | 8 | 13 | 9 |
Quảng Ninh | 12 | 24 | 13 | -11 | 14 | -10 |
Hải Dương | 17 | 12 | 19 | 7 | 19 | 7 |
Hải Phòng | 19 | 26 | 21 | -5 | 22 | -4 |
Hưng Yên | 12 | 4 | 13 | 9 | 13 | 9 |
Thái Bình | 18 | 2 | 19 | 17 | 19 | 17 |
Hà Nam | 8 | 4 | 8 | 4 | 8 | 4 |
Nam Định | 18 | 8 | 20 | 12 | 20 | 12 |
Ninh Bình | 9 | 3 | 10 | 7 | 10 | 7 |
2. TDMNPB | 114 | 53 | 127 | 74 | 135 | 82 |
Hà Giang | 7 | 1 | 8 | 7 | 10 | 9 |
Cao Bằng | 5 | 2 | 6 | 4 | 6 | 4 |
Bắc Kạn | 3 | 0 | 3 | 3 | 3 | 3 |
Tuyên Quang | 7 | 2 | 8 | 6 | 8 | 6 |
Lào Cai | 7 | 4 | 8 | 4 | 8 | 4 |
Yên Bái | 8 | 3 | 8 | 5 | 9 | 6 |
Thái Nguyên | 12 | 5 | 13 | 8 | 13 | 8 |
Lạng Sơn | 8 | 0 | 8 | 8 | 9 | 9 |
Bắc Giang | 16 | 7 | 17 | 10 | 18 | 11 |
Phú Thọ | 14 | 13 | 15 | 2 | 15 | 2 |
Điện Biên | 5 | 3 | 6 | 3 | 7 | 4 |
Lai Châu | 4 | 2 | 5 | 3 | 5 | 3 |
Sơn La | 11 | 4 | 13 | 9 | 15 | 11 |
Hòa Bình | 8 | 7 | 9 | 2 | 9 | 2 |
3. BTB & DHMT | 194 | 161 | 207 | 46 | 218 | 57 |
Thanh Hóa | 35 | 11 | 36 | 25 | 37 | 26 |
Nghệ An | 30 | 16 | 33 | 17 | 35 | 19 |
Hà Tĩnh | 12 | 12 | 13 | 1 | 13 | 1 |
Quảng Bình | 9 | 11 | 9 | -2 | 10 | -1 |
Quảng Trị | 6 | 21 | 7 | -14 | 7 | -14 |
Thừa Thiên Huế | 11 | 6 | 12 | 6 | 13 | 7 |
Đà Nẵng | 10 | 29 | 11 | -18 | 12 | -17 |
Quảng Nam | 15 | 8 | 15 | 7 | 16 | 8 |
Quảng Ngãi | 12 | 2 | 13 | 11 | 13 | 11 |
Bình Định | 15 | 8 | 16 | 8 | 17 | 9 |
Phú Yên | 9 | 2 | 10 | 8 | 10 | 8 |
Khánh Hòa | 12 | 26 | 13 | -13 | 14 | -12 |
Ninh Thuận | 6 | 4 | 6 | 2 | 7 | 3 |
Bình Thuận | 12 | 5 | 13 | 8 | 14 | 9 |
4. Tây Nguyên | 55 | 24 | 64 | 40 | 71 | 47 |
Kon Tum | 5 | 3 | 6 | 3 | 7 | 4 |
Gia Lai | 14 | 5 | 16 | 11 | 18 | 13 |
Đắk Lắk | 18 | 7 | 21 | 14 | 23 | 16 |
Đắk Nông | 6 | 4 | 6 | 2 | 7 | 3 |
Lâm Đồng | 12 | 5 | 15 | 10 | 16 | 11 |
5. ĐN Bộ | 155 | 164 | 183 | 19 | 200 | 36 |
Bình Phước | 9 | 3 | 10 | 7 | 11 | 8 |
Tây Ninh | 11 | 13 | 12 | -1 | 13 | 0 |
Bình Dương | 18 | 6 | 24 | 18 | 28 | 22 |
Đồng Nai | 28 | 2 | 32 | 30 | 35 | 33 |
Bà Rịa-VT | 11 | 9 | 12 | 3 | 13 | 4 |
TP.HCM | 78 | 131 | 93 | -38 | 100 | -31 |
6. ĐBSCL | 175 | 35 | 190 | 155 | 197 | 162 |
Long An | 15 | 4 | 16 | 12 | 17 | 13 |
Tiền Giang | 17 | 2 | 18 | 16 | 18 | 16 |
Bến Tre | 13 | 1 | 13 | 12 | 13 | 12 |
Trà Vinh | 10 | 1 | 11 | 10 | 11 | 10 |
Vĩnh Long | 10 | 2 | 11 | 9 | 11 | 9 |
Đồng Tháp | 17 | 0 | 18 | 18 | 19 | 19 |
An Giang | 22 | 11 | 24 | 13 | 24 | 13 |
Kiên Giang | 17 | 2 | 19 | 17 | 20 | 18 |
Cần Thơ | 12 | 8 | 15 | 7 | 16 | 8 |
Hậu Giang | 8 | 1 | 8 | 7 | 9 | 8 |
Sóc Trăng | 13 | 1 | 14 | 13 | 15 | 14 |
Bạc Liêu | 9 | 0 | 10 | 10 | 10 | 10 |
Cà Mau | 12 | 2 | 13 | 11 | 14 | 12 |