Quyết định 1617/QĐ-BCT 2018 danh mục máy móc, thiết bị trong nước đã SX được
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1617/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1617/QĐ-BCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Cao Quốc Hưng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 09/05/2018 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1617/QĐ-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1617/QĐ-BCT | Hà Nội, ngày 09 tháng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc bổ sung danh mục máy móc, thiết bị, vật tư,
nguyên liệu trong nước đã sản xuất được
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Căn cứ Công văn số 7551A/BCT-KH ngày 17 tháng 8 năm 2017 của Bộ Công Thương về việc Hướng dẫn điều chỉnh, bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Xét đề nghị của Sở Công Thương Thành phố Hà Nội tại Công văn số 1400/SCT-QLCN ngày 02 tháng 4 năm 2018 về việc đề nghị bổ sung sản phẩm của Công ty cổ phần Ba An vào Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Danh mục này làm căn cứ để các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo thực hiện theo quy định tại Điều 2 Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được.
Điều 3. Trong quá trình thực hiện, Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Tập đoàn, Tổng Công ty, Công ty và Hiệp hội ngành nghề tiếp tục đề xuất với Bộ Công Thương để điều chỉnh, bổ sung Danh mục phù hợp với tình hình thực tế.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN BA AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1617/QĐ-BCT ngày 09 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Mã số hải quan HS (*) | Tên mặt hàng | Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật | Tỷ lệ phần trăm giá trị sản xuất trong nước (%) | |||
Nhóm | Phân nhóm |
| ||||
3917 | 21 | 00 |
| Ống nhựa xoắn HDPE Ba An BFP 25 | BFP 25 - Đường kính ngoài: 32 ± 2.0 - Đường kính trong: 25 ± 2.0 - Độ dày thành ống: 1.5 ± 0.30 - Bước ren: 8 ± 0.5 | 54,13 |
3917 | 21 | 00 |
| Ống nhựa xoắn HDPE Ba An BFP 30 | BFP 30 - Đường kính ngoài: 40 ± 2.0 - Đường kính trong: 30 ± 2.0 - Độ dày thành ống: 1.5 ± 0.30 - Bước ren: 10 ± 0.5 | 52,72 |
3917 | 21 | 00 |
| Ống nhựa xoắn HDPE Ba An BFP 40 | BFP 40 - Đường kính ngoài: 50 ± 2.0 - Đường kính trong: 40 ± 2.0 - Độ dày thành ống: 1.5 ± 0.30 - Bước ren: 13 ± 0.8 | 51,83 |
3917 | 21 | 00 |
| Ống nhựa xoắn HDPE Ba An BFP 50 | BFP 50 - Đường kính ngoài: 65 ± 2.0 - Đường kính trong: 50 ± 2.5 - Độ dày thành ống: 1.7 ± 0.30 - Bước ren: 17 ± 1.0 | 51,04 |
3917 | 21 | 00 |
| Ống nhựa xoắn HDPE Ba An BFP 65 | BFP 65 - Đường kính ngoài: 85 ± 2.5 - Đường kính trong: 65 ± 2.5 - Độ dày thành ống: 2.0 ± 0.30 - Bước ren: 21 ± 1.0 | 49,81 |
3917 | 21 | 00 |
| Ống nhựa xoắn HDPE Ba An BFP 80 | BFP 80 - Đường kính ngoài: 105 ± 3.0 - Đường kính trong: 80 ± 3.5 - Độ dày thành ống: 2.1 ± 0.35 - Bước ren: 25 ± 1.0 | 49,34 |
3917 | 21 | 00 |
| Ống nhựa xoắn HDPE Ba An BFP 90 | BFP 90 - Đường kính ngoài: 112 ± 3.5 - Đường kính trong: 90 ± 3.5 - Độ dày thành ống: 2.1 ± 0.35 - Bước ren: 25 ± 1.0 | 49,25 |
3917 | 21 | 00 |
| Ống nhựa xoắn HDPE Ba An BFP 100 | BFP 100 - Đường kính ngoài: 130 ± 4.0 - Đường kính trong: 100 ± 4.0 - Độ dày thành ống: 2.2 ± 0.40 - Bước ren: 30 ± 1.0 | 49,06 |
3917 | 21 | 00 |
| Ống nhựa xoắn HDPE Ba An BFP 125 | BFP 125 - Đường kính ngoài: 160 ± 4.0 - Đường kính trong:125 ± 4.0 - Độ dày thành ống:2.4 ± 0.60 -Bước ren:38 ± 1.0 | 48,07 |
3917 | 21 | 00 |
| Ống nhựa xoắn HDPE Ba An BFP 150 | BFP 150 - Đường kính ngoài: 188 ± 4.0 - Đường kính trong: 150 ± 4.0 - Độ dày thành ống: 2.8 ± 0.80 - Bước ren: 45 ± 1.0 | 48,65 |
3917 | 21 | 00 |
| Ống nhựa xoắn HDPE Ba An BFP 160 | BFP 160 - Đường kính ngoài: 200 ± 4.0 - Đường kính trong: 160 ± 4.0 - Độ dày thành ống: 3.0 ± 0.80 - Bước ren: 50 ± 1.0 | 48,55 |
3917 | 21 | 00 |
| Ống nhựa xoắn HDPE Ba An BFP 175 | BFP 175 - Đường kính ngoài: 230 ± 4.0 - Đường kính trong: 175 ± 4.0 - Độ dày thành ống: 3.5 ± 1.00 - Bước ren: 55 ± 1.0 | 48,43 |
3917 | 21 | 00 |
| Ống nhựa xoắn HDPE Ba An BFP 200 | BFP 200 - Đường kính ngoài: 260 ± 4.5 - Đường kính trong: 200 ± 4.0 - Độ dày thành ống: 4.0 ± 1.50 - Bước ren: 60 ± 1.0 | 48,35 |
3917 | 21 | 00 |
| Ống nhựa xoắn HDPE Ba An BFP 250 | BFP 250 - Đường kính ngoài: 320 ± 5.0 - Đường kính trong: 250 ± 5.0 - Độ dày thành ống: 4.5 ± 1.50 - Bước ren: 70 ± 1.0 | 48,19 |
(*). Mã HS: căn cứ theo Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01 tháng 7 năm 2015 của Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam