Quyết định 1341/2004/QĐ-BTM của Bộ Thương mại về việc điều chỉnh bổ sung Danh mục hàng tiêu dùng ban hành kèm theo quyết định số 0404/2004/QĐ-BTC ngày 1/4/2004
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1341/2004/QĐ-BTM
Cơ quan ban hành: | Bộ Thương mại | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1341/2004/QĐ-BTM | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Mai Văn Dâu |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 21/09/2004 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
* Danh mục hàng tiêu dùng - Ngày 21/9/2004, Bộ trưởng Bộ Thương mại đã ban hành Quyết định số 1341/2004/QĐ-BTM về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục hàng tiêu dùng ban hành kèm theo Quyết định số 0404/2004/QĐ-BTM. Bộ trưởng quyết định loại trừ các nhóm hàng, mặt hàng sau khỏi danh mục hàng tiêu dùng: thực phẩm cho trẻ em, chưa đóng gói để bán lẻ dùng cho trẻ em thiếu lactase, Vải dệt thoi dệt từ sợi tơ hoặc sợi kéo từ phế liệu tơ, Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200g/m2, Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp... Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Xem chi tiết Quyết định 1341/2004/QĐ-BTM tại đây
tải Quyết định 1341/2004/QĐ-BTM
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ
TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI SỐ 1341/2004/QĐ-BTM
NGÀY 21 THÁNG 9 NĂM 2004 VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
DANH MỤC HÀNG TIÊU DÙNG BAN HÀNH KÈM THEO
QUYẾT ĐỊNH SỐ 0404/2004/QĐ-BTM NGÀY 1/4/2004
BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI
Căn cứ Nghị định số
29/2004/NĐ-CP ngày 16/01/2004 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thương mại;
Căn cứ Nghị định số
94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu số
04/1998/QH10 ngày 20/5/1998;
Sau khi trao đổi với
các Bộ, ngành hữu quan;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Loại trừ khỏi Danh mục Hàng tiêu dùng ban hành kèm theo Quyết định số 0404/2004/QĐ-BTM ngày 1/4/2004 của Bộ Thương mại các mặt hàng, nhóm hàng ghi trong Phụ lục đính kèm.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo và là bộ phận không tách rời của Quyết định số 0404/2004/QĐ-BTM ngày 1/4/2004 của Bộ Thương mại.
CÁC NHÓM HÀNG, MẶT HÀNG LOẠI TRỪ KHỎI
DANH MỤC HÀNG TIÊU DÙNG
(Phụ lục kèm theo Điều 1 Quyết định số
1341/2004/QĐ-BTM
ngày 21/9/2004 của Bộ Thương mại)
Chương |
Nhóm |
Phân nhóm |
Mô tả mặt hàng |
|
Chương 19 |
|
|
|
-- Thực phẩm cho trẻ em, chưa đóng gói để bán lẻ |
1901 |
90 |
11 |
--- Làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04 |
|
1901 |
90 |
12 |
--- Dùng cho trẻ em thiếu lactase |
|
1901 |
90 |
13 |
--- Sản phẩm dinh dưỡng y tế khác |
|
1901 |
90 |
19 |
--- Loại khác |
|
Chương 34 |
3401 |
20 |
20 |
-- Phôi xà phòng |
3402 |
20 |
|
- Chế phẩm đã đóng gói để bán lẻ: |
|
Chương 39 |
3926 |
90 |
|
- Loại khác, trừ các mã số 39269092, 39269093 và 39269096 vẫn thuộc Danh mục Hàng tiêu dùng. |
Chương 50 |
5007 |
|
|
Vải dệt thoi dệt từ sợi tơ hoặc sợi kéo từ phế liệu tơ |
Chương 51 |
5111 |
|
|
Vải dệt thoi từ sợi xe lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô |
5112 |
|
|
Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu hoặc trải kỹ hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải kỹ |
|
5113 |
00 |
00 |
Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa |
|
Chương 52 |
5208 |
|
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200g/m2 |
5209 |
|
|
Vải dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200g/m2 |
|
5210 |
|
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85% pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng không quá 200g/m2 |
|
5211 |
|
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85% pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng trên 200g/m2 |
|
5212 |
|
|
Vải dệt thoi khác từ sợi bông |
|
Chương 53 |
5309 |
|
|
Vải dệt thoi bằng sợi lanh |
5310 |
|
|
Vải dệt thoi bằng sợi đay hoặc từ các loại sợi libe dệt khác thuộc nhóm 53.03 |
|
5311 |
00 |
00 |
Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy |
|
Chương 54 |
5407 |
|
|
Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả vải dệt thoi từ các loại sợi thuộc nhóm 54.04 |
|
5408 |
|
|
Vải dệt thoi bằng sợi phi-la-măng (filament) tái tạo, kể cả vải dệt thoi từ các loại nguyên liệu thuộc nhóm 5405 |
Chương 55 |
5512 |
|
|
Các loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên |
|
5513 |
|
|
Vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng không quá 170g/m2 |
|
5514 |
|
|
Vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng trên 170g/m2 |
|
5515 |
|
|
Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp |
|
5516 |
|
|
Vải dệt thoi từ xơ staple tái tạo |
Chương 58 |
|
|
|
Toàn bộ Chương 58 |
Chương 60 |
|
|
|
Toàn bộ Chương 60 |
Chương 84 |
8414 |
90 |
|
- Bộ phận |
8415 |
20 |
00 |
- Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ |
|
Chương 85 |
8539 |
90 |
|
- Các bộ phận |