Quyết định 1187/QĐ-BCT 2025 về việc chỉ định tổ chức chứng nhận của Bộ Công Thương
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1187/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1187/QĐ-BCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Sinh Nhật Tân |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 25/04/2025 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1187/QĐ-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc chỉ định tổ chức chứng nhận
__________
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 40/2025/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa và Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành;
Căn cứ Thông tư số 36/2019/TT-BCT ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Viện Thuốc phóng Thuốc nổ tại Công văn số 714/TPTN-TTĐĐ ngày 04 tháng 4 năm 2025 kèm theo Đơn và Hồ sơ đăng ký chỉ định hoạt động chứng nhận sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đổi mới sáng tạo, Chuyển đổi xanh và Khuyến công.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định Viện Thuốc phóng Thuốc nổ; Địa chỉ: số 192 Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên, thành phố Hà Nội (Mã số VACAS 003- PRO) thực hiện việc chứng nhận đối với sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này).
Mã số chỉ định: 02.25.CN-VLNCN.
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 2365/QĐ-BCT ngày 11 tháng 9 năm 2023 của Bộ Công Thương và có hiệu lực 05 năm, kể từ ngày ký.
Điều 3. Viện Thuốc phóng Thuốc nổ có trách nhiệm thực hiện việc chứng nhận phục vụ quản lý nhà nước khi có yêu cầu, phải tuân thủ các quy định, hướng dẫn của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và chịu hoàn toàn trách nhiệm về kết quả đánh giá sự phù hợp do đơn vị mình thực hiện.
Điều 4. Tổ chức nêu tại Điều 1 và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ trưởng (để b/c); - Bộ KH&CN (để biết); - Các Cục: ATMT, HC; - Văn phòng Bộ (để đăng thông báo); - Lưu: VT, ĐCK. (Congnc) | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC SẢN PHẨM VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP VÀ TIỀN
CHẤT THUỐC NỔ ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH CHỨNG NHẬN
(Kèm theo Quyết định số 1187/QĐ-BCT ngày 25 tháng 4 năm 2025
của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
_______
TT | Tên sản phẩm chứng nhận | Quy chuẩn, quy trình, tài liệu phục vụ chứng nhận | |
(Đến hết ngày 30/6/2025) | (Từ ngày 01/7/2025) | ||
1. | Thuốc nổ Amonit AD1 | QCVN 07:2015/BCT | QCVN 12-23:2024/BCT QT-CNSP.01* |
2. | Thuốc nổ TNP1 | QCVN 12-1:2021/BCT QT-CNSP.01 | |
3. | Thuốc nổ bột không có TNT dùng cho lộ thiên | QCVN 12-4:2021/BCT QT-CNSP.01 | |
4. | Thuốc nổ ANFO | QCVN 04:2012/BCT | QCVN 12-27:2024/BCT QT-CNSP.01 |
5. | Thuốc nổ ANFO chịu nước | QCVN 12-9:2022/BCT QT-CNSP.01 | |
6. | Thuốc nổ nhũ tương dùng cho lộ thiên | QCVN 04:2020/BCT QT-CNSP.01 | |
7. | Thuốc nổ nhũ tương năng lượng cao dùng cho lộ thiên | QCVN 03:2020/BCT QT-CNSP.01 | |
8. | Thuốc nổ nhũ tương dùng cho mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí nổ | QCVN 05:2012/BCT | QCVN 12-26:2024/BCT QT-CNSP.01 |
9. | Thuốc nổ nhũ tương tạo biến dùng cho lộ thiên và mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí nổ | QCVN 12-16:2023/BCT QT-CNSP.01 | |
10. | Thuốc nổ nhũ tương an toàn dùng cho mỏ hầm lò có độ thoát khí mê tan siêu hạng | QCVN 05:2020/BCT QT-CNSP.01 | |
11. | Thuốc nổ nhũ tương an toàn dùng cho mỏ hầm lò có khí nổ | QCVN 06:2020/BCT QT-CNSP.01 | |
12. | Thuốc nổ nhũ tương rời | QCVN 12-10:2022/BCT QT-CNSP.01 | |
13. | Thuốc nổ nhũ tương rời bao gói | QCVN 12-2:2021/BCT QT-CNSP.01 | |
14. | Mồi nổ dùng cho thuốc nổ công nghiệp | QCVN 08:2015/BCT | QCVN 12-24:2024/BCT QT-CNSP.02 |
15. | Mồi nổ tăng cường | QCVN 12-11:2022/BCT; QT-CNSP.02 | |
16. | Mìn phá đá quá cỡ | QCVN 12-3:2021/BCT; QT-CNSP.02 | |
17. | Thuốc nổ Trinitrotoluen (TNT) | QCVN 12-12:2022/BCT QT-CNSP.03 | |
18. | Thuốc nổ Hexogen | QCVN 12-13:2022/BCT; QT-CNSP.03 | |
19. | Thuốc nổ Octogen | QCVN 12-17:2023/BCT; QT-CNSP.03 | |
20. | Thuốc nổ Pentrit (TEN) | QCVN 12-18:2023/BCT; QT-CNSP.03 | |
21. | Kíp nổ đốt số 8 | QCVN 03:2015/BCT | QCVN 12-29:2024/BCT QT-CNSP.02 |
22. | Kíp nổ điện số 8 | QCVN 02:2015/BCT | QCVN 12-25:2024/BCT QT-CNSP.02 |
23. | Kíp nổ điện vi sai | QCVN 02:2015/BCT | QCVN 12-28:2024/BCT QT-CNSP.02 |
24. | Kíp nổ điện vi sai an toàn | QCVN 12-14:2023/BCT QT-CNSP.02 | |
25. | Kíp nổ vi sai phi điện xuống lỗ | QCVN 12-20:2023/BCT QT-CNSP.02 | |
26. | Kíp nổ vi sai phi điện trên mặt dùng cho lộ thiên, mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí bụi nổ | QCVN 12-21:2023/BCT QT-CNSP.02 | |
27. | Kíp nổ vi sai phi điện dùng cho mỏ hầm lò/ đường hầm không có khí bụi nổ | QCVN 12-22:2023/BCT QT-CNSP.02 | |
28. | Kíp vi sai phi điện MS | QCVN 12-5:2022/BCT QT-CNSP.02 | |
29. | Kíp vi sai phi điện nổ chậm LP | QCVN 12-6:2022/BCT QT-CNSP.02 | |
30. | Kíp nổ điện tử | QCVN 12-19:2023/BCT; QT-CNSP.02 | |
31. | Dây dẫn tín hiệu nổ | QCVN 12-15:2023/BCT QT-CNSP.02 | |
32. | Dây nổ chịu nước | QCVN 04:2015/BCT | QCVN 12-31:2024/BCT QT-CNSP.02 |
33. | Dây nổ thường | QCVN 12-7:2022/BCT QT-CNSP.02 | |
34. | Dây cháy chậm công nghiệp | QCVN 06:2015/BCT | QCVN 12-30:2024/BCT QT-CNSP.02 |
35. | Kíp khởi nổ phi điện (cuộn dây LIL) | QCVN 12-8:2022/BCT QT-CNSP.02 | |
36. | Amôni Nitrat dùng để sản xuất thuốc nổ ANFO (Amoni Nitrat hạt xốp) | QCVN 03:2012/BCT QT-CNSP.04 | |
37. | Amôni Nitrat dùng để sản xuất thuốc nổ nhũ tương (Amoni Nitrat hạt tinh thể) | QCVN 05:2015/BCT QT-CNSP.04 | |
38. | Tiền chất nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp: Natri nitrat, Natri clorat, Kali nitrat, Kali clorat, Kali perclorat | QCVN 04A:2020/BCT QT-CNSP.04 |
* Ghi chú:
- QT-CNSP.xx: Quy trình chứng nhận của Viện thuốc phóng thuốc nổ.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây