Quyết định 1108/2000/QĐ-BTM của Bộ Thương mại về việc điều chỉnh danh mục chi tiết hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện, hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện ban hành kèm theo Quyết định số 0088/QĐ-BTM ngày 18/1/2000
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1108/2000/QĐ-BTM
Cơ quan ban hành: | Bộ Thương mại | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1108/2000/QĐ-BTM | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Danh Vĩnh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 08/08/2000 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1108/2000/QĐ-BTM
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ
TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI SỐ 1108/2000/QĐ-BTM
NGÀY 08 THÁNG 8 NĂM 2000 ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC CHI TIẾT
HÀNG HOÁ CẤM LƯU THÔNG, DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI CẤM
THỰC HIỆN; HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ HẠN CHẾ KINH DOANH,
KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN BAN HÀNH KÈM THEO
QUYẾT ĐỊNH SỐ 0088/QĐ-BTM NGÀY 18/1/2000
BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI
Căn cứ Nghị định của
Chính phủ số 95/CP ngày 4/12/1993 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ
chức bộ máy của Bộ Thương mại;
Căn cứ Nghị định của
Chính phủ số 11/1999/NĐ-CP ngày 3/3/1999 về hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ
thương mại cấm thực hiện, hàng hoá dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có
điều kiện;
Căn cứ Nghị định của
Chính phủ số 23/2000/NĐ-CP ngày 13/7/2000 về việc điều chỉnh đưa cây Thảo quả
ra ngoài nhóm IIA của Nghị định số 18/HĐBT ngày 17/1/1992 và Công văn số
2575/BNN-KL ngày 31/7/2000 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
lưu thông, tiêu thụ Thảo quả.
Căn cứ Công văn của Bộ
Y tế số 5582/YT-QLD ngày 31/7/2000 về việc đề nghị điều chỉnh Danh mục hoá chất
cấm kinh doanh tại Quyết định 0088/QĐ-BTM.
Căn cứ Công văn của
Văn phòng Chính phủ 5126/VPCP-KTTH ngày 8/11/1999 thông báo ý kiến của Thủ
tướng Chính phủ uỷ quyền cho Bộ trưởng Bộ Thương mại ban hành Danh mục chi tiết
hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện; hàng hoá, dịch vụ hạn
chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Điều chỉnh một số điểm của Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 0088/QĐ-BTM ngày 18/01/2000 như sau:
1. Đưa Thảo quả ra khỏi Nhóm II Mục IV của Danh mục hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện, thành mặt hàng được tự do lưu thông.
2. Chuyển toàn bộ "Bảng IV - Bao gồm các tiền chất và các chất hoá học tham gia vào quá trình chế tạo các chất ma tuý" thuộc Mục II Phần thứ nhất "Danh mục hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện" sang khoản III "Hoá chất độc hại và sản phẩm có hoá chất độc hại" thuộc Mục I Phần thứ ba "hàng hoá, dịch vụ thương mại kinh doanh có điều kiện".
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.