Thông tư 85/2015/TT-BTC phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 85/2015/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Văn bản này đã biết Số công báo. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 85/2015/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Văn bản này đã biết Ngày đăng công báo. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 03/06/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Văn bản này đã biết Ngày hết hiệu lực. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Văn bản này đã biết Ngày áp dụng. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Văn bản này đã biết Tình trạng hiệu lực. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Lệ phí cấp phép sản xuất hóa chất là 200.000 đồng/giấy
Theo Thông tư số 85/2015/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành ngày 03/06/2015 quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất, tổ chức, cá nhân khi nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận, Giấy xác nhận trong hoạt động hóa chất; phê duyệt kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất và phê duyệt biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất thì phải nộp phí, lệ phí theo quy định.
Trong đó, mức thu lệ phí cấp Giấy phép xuất hoặc nhập khẩu hóa chất Bảng 1, Bảng 2, Bảng 3; cấp mới Giấy phép kinh doanh tiền chất thuốc nổ; cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1, Bảng 2, Bảng 3 và hóa chất DOC, DOC-PSF là 200.000 đồng/giấy phép. Mức thu lệ phí 200.000 đồng này cũng được áp dụng đối với các trường hợp cấp mới Giấy phép sản xuất hoặc kinh doanh hóa chất; Giấy phép sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất; Giấy xác nhận khai báo hóa chất xuất hoặc nhập khẩu và Giấy phép xuất khẩu hoặc nhập khẩu vật liệu nổ công nghiệp.
Về phí thẩm định cấp Giấy phép sản xuất hóa chất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong ngành công nghiệp như: Giấy phép sản xuất hóa chất; Giấy phép kinh doanh hóa chất; Giấy phép sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất, mức thu phí đồng loạt là 1,2 triệu đồng/giấy phép. Tương tự, mức thu phí này cũng được áp dụng khi thẩm định cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1, Bảng 2, Bảng 3 và Giấy phép kinh doanh tiền chất thuốc nổ...
Cơ quan thu phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất phải nộp 100% tổng số tiền lệ phí thu được và 10% số tiền phí thu được vào ngân sách Nhà nước theo Mục lục ngân sách Nhà nước hiện hành và để lại 90% trên số tiền phí thu được để trang trải chi phí cho việc thu phí.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/07/2015.
Xem chi tiết Thông tư 85/2015/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 85/2015/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH Số: 85/2015/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 03 tháng 6 năm 2015 |
Căn cứ Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Luật Phòng chống ma túy số 23/2000/QH10 ngày 09 tháng 12 năm 2000;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ số 16/2011/UBTVQH12 ngày 30 tháng 6 năm 2011 và Pháp lệnh số 07/2013/UBTVQH13 ngày 12 tháng 7 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ số 16/2011/UBTVQH12;
Căn cứ Nghị định số 38/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát của Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 và Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;
Căn cứ Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 và Nghị định số 54/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 202/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về quản lý phân bón;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất như sau:
Tổ chức, cá nhân khi nộp hồ sơ đề nghị cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận, Giấy xác nhận trong hoạt động hóa chất; phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất và phê duyệt Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất thì phải nộp phí, lệ phí theo quy định tại Thông tư này.
Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận, Giấy xác nhận trong hoạt động hóa chất; phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất và phê duyệt Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất có nhiệm vụ tổ chức thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất theo quy định tại Thông tư này (dưới đây gọi chung là cơ quan thu phí, lệ phí).
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
|
BIỂU MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ TRONG HOẠT ĐỘNG HÓA CHẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 85/2015/TT-BTC ngày 03 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tài chính)
I. LỆ PHÍ
STT |
Tên lệ phí |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
1 |
Lệ phí cấp Giấy phép sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong ngành công nghiệp |
|
|
Giấy phép sản xuất hoặc kinh doanh hóa chất - Cấp mới - Cấp lại, sửa đổi, bổ sung |
Giấy phép |
200.000 100.000 |
|
Giấy phép sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất - Cấp mới - Cấp lại, sửa đổi, bổ sung |
Giấy phép |
200.000 100.000 |
|
2 |
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hoặc kinh doanh hóa chất - Cấp mới - Cấp lại, sửa đổi, bổ sung |
Giấy chứng nhận |
100.000 |
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất - Cấp mới - Cấp lại, sửa đổi, bổ sung |
Giấy chứng nhận |
100.000 |
|
3 |
Lệ phí cấp Giấy xác nhận khai báo hóa chất nhập khẩu |
Giấy xác nhận |
100.000 |
4 |
Lệ phí cấp Giấy xác nhận khai báo hóa chất sản xuất |
Giấy xác nhận |
200.000 |
5 |
Lệ phí cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất công nghiệp: |
|
|
|
Giấy phép xuất khẩu tiền chất công nghiệp - Cấp mới - Gia hạn |
Giấy phép |
200.000 100.000 |
|
Giấy phép nhập khẩu tiền chất công nghiệp - Cấp mới - Gia hạn |
Giấy phép |
200.000 100.000 |
6 |
Lệ phí cấp Giấy phép sản xuất hóa chất |
|
|
Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 |
Giấy phép |
200.000 |
|
Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2 |
Giấy phép |
200.000 |
|
Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 3 |
Giấy phép |
200.000 |
|
Giấy phép sản xuất hóa chất: DOC, DOC-PSF |
Giấy phép |
200.000 |
|
7 |
Lệ phí cấp Giấy phép sản xuất phân bón vô cơ (được sản xuất từ hóa chất); Giấy phép sản xuất phân bón vô cơ (được sản xuất từ hóa chất) đồng thời sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác - Cấp mới, cấp lại - Điều chỉnh |
Giấy phép |
200.000 100.000 |
8 |
Lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh tiền chất thuốc nổ - Cấp mới, cấp lại - Điều chỉnh |
Giấy phép |
200.000 100.000 |
9 |
Lệ phí cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc nhập khẩu hóa chất |
|
|
Giấy phép xuất khẩu hoặc nhập khẩu hóa chất Bảng 1 |
Giấy phép |
200.000 |
|
Giấy phép xuất khẩu hoặc nhập khẩu hóa chất Bảng 2 |
Giấy phép |
200.000 |
|
Giấy phép xuất khẩu hoặc nhập khẩu hóa chất Bảng 3 |
Giấy phép |
200.000 |
|
10 |
Lệ phí cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc nhập khẩu tiền chất thuốc nổ - Cấp mới - Điều chỉnh |
Giấy phép |
100.000 |
11 |
Lệ phí cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc nhập khẩu vật liệu nổ công nghiệp |
Giấy phép |
200.000 |
II. PHÍ
STT |
Tên phí |
Đơn vị tính |
Mức thu (vnđ) |
1 |
Phí phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất |
01 Bộ hồ sơ |
36.000.000 |
2 |
Phí phê duyệt Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất |
01 Bộ hồ sơ |
8.000.000 |
3 |
Phí thẩm định cấp Giấy phép sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong ngành công nghiệp |
|
|
Giấy phép sản xuất hóa chất |
Giấy phép |
1.200.000 |
|
Giấy phép kinh doanh hóa chất |
Giấy phép |
1.200.000 |
|
Giấy phép sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất |
Giấy phép |
1.200.000 |
|
4 |
Phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất |
Giấy chứng nhận |
1.200.000 |
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất |
Giấy chứng nhận |
1.200.000 |
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất |
Giấy chứng nhận |
1.200.000 |
|
5 |
Phí thẩm định cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng |
|
|
Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 |
Giấy phép |
1.200.000 |
|
Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2 |
Giấy phép |
1.200.000 |
|
Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 3 |
Giấy phép |
1.200.000 |
|
Giấy phép sản xuất hóa chất: DOC, DOC-PSF |
Giấy phép |
1.200.000 |
|
6 |
Phí thẩm định cấp Giấy phép sản xuất phân bón vô cơ (được sản xuất từ hóa chất); Giấy phép sản xuất phân bón vô cơ (được sản xuất từ hóa chất) đồng thời sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác |
Giấy phép |
1.200.000 |
7 |
Phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh tiền chất thuốc nổ |
Giấy phép |
1.200.000 |