Thông tư 84/2003/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện thuế suất thuế giá trị gia tăng theo Danh mục hàng hoá nhập khẩu

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
VB Song ngữ

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Tải VB
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng Anh
Công báo Tiếng Anh
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 84/2003/TT-BTC

Thông tư 84/2003/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện thuế suất thuế giá trị gia tăng theo Danh mục hàng hoá nhập khẩu
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chínhSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:84/2003/TT-BTCNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Trương Chí Trung
Ngày ban hành:28/08/2003Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu

TÓM TẮT VĂN BẢN

* Thuế suất thuế giá trị gia tăng - Căn cứ vào mức thuế suất các mặt hàng được quy định trong Danh mục hàng hoá xuất nhập khẩu, ngày 28/08/2003, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 84/2003/TT-BTC, hướng dẫn thực hiện việc áp dụng mức thuế suất này. Theo đó, Bộ Thương mại hướng dẫn: Bản Danh mục không ghi toàn bộ tên hàng hoá như Danh mục Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi hiện hành mà ghi tên, mức thuế suất thuế giá trị gia tăng theo chương hoặc nhóm (4 số) hoặc phân nhóm (mã 6 số, mã 8 số) và/hoặc mục "Riêng"... Mức thuế suất thuế giá trị gia tăng ở bản Danh mục được sử dụng làm căn cứ xác định thuế suất thuế giá trị gia tăng đối với hàng hoá sản xuất kinh doanh trong nước... Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Xem chi tiết Thông tư 84/2003/TT-BTC tại đây

tải Thông tư 84/2003/TT-BTC

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông tư 84/2003/TT-BTC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

THÔNG TƯ

CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 84/2003/TT-BTC NGÀY 28 THÁNG 08 NĂM 2003 HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN THUẾ SUẤT THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
THEO DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU

 

Căn cứ Luật thuế giá trị gia tăng số 02/1997/QH9 ngày 10/5/1997; Nghị định số 79/2000/NĐ-CP ngày 29/12/2000 và Nghị định số 76/2002/NĐ-CP ngày 13/9/2002 của Chính phủ; Thông tư số 122/2000/TT-BTC ngày 29/12/2000 và Thông tư số 82/2002/TT-BTC ngày 18/9/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 79/2000/NĐ-CP ngày 29/12/2000 và Nghị định số 76/2002/NĐ-CP ngày 13/9/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế giá trị gia tăng;

Căn cứ  Danh mục Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 110/2003/QĐ-BTC ngày 25/07/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

Nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho việc kê khai và tính nộp thuế giá trị gia tăng, Bộ Tài chính hệ thống và ban hành kèm theo Thông tư này Bản Danh mục hàng hoá và mức thuế suất thuế giá trị gia tăng theo danh mục hàng hoá của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và hướng dẫn thực hiện như sau:

1. Bản Danh mục hàng hoá và mức thuế suất thuế giá trị gia tăng (dưới đây gọi tắt là Bản Danh mục) được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hoá của Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 110/2003/QĐ-BTC ngày 25/07/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, do đó về nguyên tắc việc phân loại hàng hoá của Danh mục này thực hiện như cách phân loại hàng hoá của Danh mục Biểu thuế thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 110/2003/QĐ-BTC ngày 25/07/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

2. Bản Danh mục không ghi toàn bộ tên hàng hoá như Danh mục Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi hiện hành mà ghi tên, mức thuế suất thuế giá trị gia tăng theo chương hoặc nhóm (4 số) hoặc phân nhóm (mã 6 số, mã 8 số) và/hoặc  mục “Riêng”. Việc áp dụng được thực hiện như sau:

2.1. Trường hợp Danh mục nêu tên và thuế suất cho chương không liệt kê nhóm hoặc phân nhóm của chương thì toàn bộ các nhóm, phân nhóm trong chương được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng đã ghi cho chương đó.

Ví dụ: Tại chương 34, mức thuế suất thuế giá trị gia tăng ghi tương ứng với tên chương tại cột thuế suất của Bản Danh mục là 10%, có nghĩa là toàn bộ các mặt hàng thuộc nhóm 4 số, phân nhóm 6 số và 8 số của chương 34 được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 10%.

2.2. Trường hợp ngoài nêu tên và thuế suất cho chương còn nêu tên và thuế suất cho mục “Riêng” của chương, thì các mặt hàng thuộc mục “Riêng” được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng đã ghi cụ thể tại mục “Riêng”, toàn bộ các mặt hàng khác thuộc nhóm 4 số, phân nhóm 6 số và 8 số còn lại của chương được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng ghi cho chương đó.

Ví dụ: Tại chương 11 “Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì”, mức thuế suất thuế giá trị gia tăng ghi tương ứng với tên chương tại cột thuế suất của Bản Danh mục là 10% và mục “Riêng: Từ gạo, ngô, khoai, sắn, bột mì”, mức thuế suất thuế giá trị gia tăng ghi tương ứng tại cột thuế suất của Bản Danh mục là 5%, có nghĩa là toàn bộ các mặt hàng trong chương thuộc nhóm 4 số, phân nhóm 6 số, mã 8 số (trừ sản phẩm từ gạo, ngô, khoai, sắn, bột mì) được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 10%. Các mặt hàng thuộc mục “Riêng” bao gồm các sản phẩm từ gạo, ngô, khoai, sắn, bột mì được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5%.

2.3. Trường hợp Bản Danh mục nêu tên nhóm 4 số và mức thuế suất cho các nhóm 4 số thì mức thuế suất thuế giá trị gia tăng của nhóm 4 số được áp dụng cho toàn bộ các mã  6 số và 8 số thuộc nhóm 4 số đó.

Ví dụ: Tại cột thuế suất thuế giá trị gia tăng của nhóm 3707 có ghi tương ứng là 10%, có nghĩa là toàn bộ các mặt hàng thuộc phân nhóm 6 số và 8 số của nhóm 3707 được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 10%.

2.4. Trường hợp Bản Danh mục nêu tên nhóm 4 số, mức thuế suất cho nhóm 4 số; mục riêng của nhóm và mức thuế suất cho mục riêng thì trừ mặt hàng được ghi cụ thể tên và mức thuế suất cho mục riêng được áp dụng theo đúng mức thuế suất giá trị gia tăng cho mặt hàng đó. Các mặt hàng thuộc mã 6 số và 8 số còn lại khác của nhóm được áp dụng mức thuế suất giá trị gia tăng của nhóm đó.

Ví dụ: Nhóm 8524, mức thuế suất thuế giá trị gia tăng ghi cho nhóm là 5% và mục “Riêng: Thẻ có dải từ thuộc mã số 8524.60.00, mức thuế suất thuế giá trị gia tăng ghi tương ứng là 10%, có nghĩa là trừ mặt hàng: Thẻ có dải từ thuộc mã số 8524.60.00 áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng  10%, toàn bộ các mặt hàng còn lại khác của nhóm 8524 được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5%.

2.5. Trường hợp ngoài nêu tên nhóm 4 số, Danh mục còn chi tiết và ghi mức thuế suất thuế giá trị gia tăng cho mã 8 số và mục “Riêng”, thì:

- Mặt hàng được nêu cụ thể tên tại mục "Riêng" được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng ghi cho mặt hàng đó tại mục “Riêng”;

- Mức thuế suất thuế giá trị gia tăng ghi cho mã 8 số được áp dụng cho toàn bộ các mặt hàng thuộc mã 8 số đó, trừ các mặt hàng ghi tại mục “Riêng”.

Ví dụ: Tại mã số 8421.23.21 “Bộ lọc dầu” dùng cho xe có động cơ thuộc chương 87 có ghi mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5%, đồng thời cuối nhóm 8421 có ghi mục “Riêng: Bộ lọc dầu hoặc xăng dùng cho xe thuộc nhóm 8711” thuế suất thuế giá trị gia tăng là 10%, có nghĩa là trừ Bộ lọc dầu dùng cho xe thuộc nhóm 8711 áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 10%, tất cả các mặt hàng Bộ lọc dầu khác thuộc mã số 8421.23.21 được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5%.

2.6. Một số trường hợp do tiêu thức phân biệt giữa Danh mục Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi và nhóm hàng chịu thuế giá trị gia tăng không đồng nhất hoặc là chưa xác định được cụ thể chính xác mặt hàng này có phải là đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt hay không, thì trong Danh mục này tạm thời ghi mức thuế giá trị gia tăng ấn định tại cột thuế suất thuế giá trị gia tăng. Nếu đơn vị xuất trình được giấy tờ chứng minh mức thuế suất được áp dụng hoặc không thuộc đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng theo quy định tại mục II, phần A và điểm 2 mục II phần B của Thông tư số 122/2000/TT-BTC ngày 29/12/2000 của Bộ Tài chính thì được áp dụng thuế giá trị gia tăng theo quy định này.

Ví dụ 1: Các mặt hàng thuộc nhóm 2206 được ghi chung một mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 10%. Nếu mặt hàng nhập khẩu trong nhóm 2206 được xác định là rượu thì không thuộc đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng mà thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt.

Ví dụ 2: Mức thuế suất thuế giá trị gia tăng đã ghi tương ứng với tên nhóm 8524 “Đĩa hát, băng và các loại đĩa, băng khác đã ghi âm thanh hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác...” là 5%, mục “Riêng: Thẻ có dải từ thuộc mã số 8524.60.00” là 10%, có nghĩa là toàn bộ băng đĩa đã ghi chương trình được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5%. Trường hợp doanh nghiệp nhập khẩu băng đĩa đã ghi chương trình thuộc loại phim tài liệu, phóng sự, khoa học... và có đủ điều kiện theo qui định tại Điểm 10, Mục II, Phần A Thông tư số 122/2000/TT-BTC của Bộ Tài chính nêu trên thì không thuộc đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng.

Ví dụ 3: Nhóm 9020 “Thiết bị thở và mặt nạ phòng khí khác...”, mức thuế suất thuế giá trị gia tăng đã ghi tương ứng tại cột thuế suất của Bản Danh mục là 10%, có nghĩa là toàn bộ các mặt hàng thuộc nhóm này được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 10%. Trường hợp các thiết bị thuộc nhóm 9020 được xác định là thiết bị chuyên dùng cho y tế theo qui định tại Điểm 2.19, Mục II, Phần B Thông tư số 122/2000/TT-BTC của Bộ Tài chính nêu trên thì thuộc đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng với mức thuế suất là 5%.

2.7. Các mặt hàng là đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt hoặc các mặt hàng không thuộc đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng được ký hiệu bằng dấu (*) trong Bản Danh mục này tại cột thuế suất thuế giá trị gia tăng.

Ví dụ 1: Giấy bạc (tiền giấy) nhập khẩu (thuộc nhóm 4907, mã số 4907.00.20) không thuộc đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng.

Ví dụ 2: Bia nhập khẩu thuộc nhóm 2203 là đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt nên không thuộc đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng.

Ví dụ 3: Mặt hàng máy điều hoà không khí loại sử dụng cho con người, lắp trong xe có động cơ (mã số 8415.20.00) có ghi dấu (*) bên cạnh mức thuế suất thuế giá trị gia tăng 5%, được hiểu là:

+ Nếu mặt hàng có công suất trên 90.000 BTU/h, thuộc diện chịu thuế giá trị gia tăng 5%.

+ Nếu mặt hàng có công suất từ 90.000 BTU/h trở xuống, thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt, không phải chịu thuế giá trị gia tăng.

3. Trường hợp nhập khẩu các mặt hàng: lốp, máy vi tính dưới hình thức lốp đi liền với săm, yếm; máy vi tính đi liền với bộ phận lưu giữ điện thì lốp, máy vi tính cùng bộ lưu giữ điện đi liền được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng tương ứng ghi tại cột thuế suất. Nếu đơn vị nhập khẩu riêng lẻ từng bộ phận (săm, yếm, bộ phận lưu giữ điện) thì các bộ phận này phải nộp thuế theo mức thuế suất quy định đối với từng mặt hàng.

4. Dây giềng và sợi để đan lưới đánh cá bao gồm các loại sợi, dây giềng chuyên dùng để đan lưới đánh cá, không phân biệt nguyên liệu sản xuất được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng 5%.

5. Những mặt hàng là hoá chất cơ bản, dược liệu làm nguyên liệu sản xuất thuốc chữa bệnh, phòng bệnh đã được quy định tại Phụ lục 1, 2 kèm theo Thông tư số 122/2000/TT/BTC được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng 5%.

6. Những mặt hàng có đủ điều kiện xác định là chuyên dùng cho an ninh quốc phòng thì không thuộc đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng theo qui định tại điểm 19, mục II, phần A Thông tư số 122/2000/TT/BTC .

7. Mức thuế suất thuế giá trị gia tăng ở bản Danh mục được sử dụng làm căn cứ xác định thuế suất thuế giá trị gia tăng đối với hàng hoá sản xuất kinh doanh trong nước. Trường hợp mức thuế suất thuế giá trị gia tăng theo Bản Danh mục khác với mức thuế suất thuế giá trị gia tăng của các mặt hàng được quy định cụ thể tại Thông tư số 122/2000/TT/BTC ngày 29/12/2000 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 79/2000/NĐ-CP ngày 29/12/2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế giá trị gia tăng thì không được sử dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng ở Bản Danh mục để kê khai và tính thuế mà phải áp dụng mức thuế suất theo qui định tại  Thông tư số 122/2000/TT/BTC ngày 29/12/2000.

Thông tư này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho tất cả các Tờ khai hàng hóa nhập khẩu nộp cho cơ quan Hải quan kể từ 15 ngày sau ngày đăng Công báo, thay thế cho Phụ lục số 4 "Biểu thuế suất thuế giá trị gia tăng theo Danh mục hàng hóa nhập khẩu" ban hành kèm theo Thông tư số 122/2000/TT-BTC ngày 29/12/2000 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 79/2000/NĐ-CP ngày 29/12/2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế giá trị gia tăng.

Trong quá trình áp dụng nếu mặt hàng ghi thuế suất thuế giá trị gia tăng chưa cụ thể hoặc không phù hợp thì các cơ quan, đơn vị phản ánh về Bộ Tài chính (Tổng cục thuế) để nghiên cứu, bổ sung, điều chỉnh.


BIỂU THUẾ SUẤT THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG THEO DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU

(Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2003/TT-BTC
ngày 28/08/2003 của Bộ Tài chính)

 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá

 

Thuế suất (%)

 

 

 

  

 

 

 

Chương 1

Động vật sống

 

5

 

 

 

 

 

 

 

Chương 2

Thịt và các phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ

 

 

 

0201

 

 

 

 

 

Thịt trâu, bò, t­ươi hoặc ư­ớp lạnh

 

5

 

0202

 

 

 

 

 

Thịt trâu, bò, đông lạnh

 

5

 

0203

 

 

 

 

 

Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

5

 

0204

 

 

 

 

 

Thịt cừu hoặc dê, tươi, ư­ớp lạnh hoặc đông lạnh

 

5

 

0205

 

 

 

 

 

Thịt ngựa, lừa, la, t­ươi, ư­ớp lạnh hoặc đông lạnh

 

5

 

0206

 

 

 

 

 

Phụ phẩm ăn đ­ược sau giết mổ của lợn, trâu, bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, t­ươi, ­ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

 

5

 

0207

 

 

 

 

 

Thịt và phụ phẩm ăn đư­ợc sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, t­ươi, ­ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

 

5

 

0208

 

 

 

 

 

Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn đư­ợc sau giết mổ của động vật khác t­ươi, ư­ớp lạnh hoặc đông lạnh

 

 

5

 

0209

 

 

 

 

 

Mỡ lợn, không dính nạc, mỡ gia cầm, ch­ưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, t­ươi, ư­ớp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm n­ước muối, sấy khô hoặc hun khói

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

Riêng: Loại hun khói

 

10

 

0210

 

 

 

 

 

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn đ­ược sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn

đ­ược từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

Riêng: Thịt và các bộ phận nội tạng đã hun khói; Bột làm từ thịt và từ các bộ phận nội tạng dùng làm thực phẩm

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

Chương 3

Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác

 

 

 

0301

 

 

 

 

 

Cá sống

 

5

 

0302

 

 

 

 

 

Cá, t­ươi hoặc ư­ớp lạnh, trừ filê cá (fillets) và thịt cá khác thuộc nhóm 03.04

 

 

5

 

0303

 

 

 

 

 

Cá đông lạnh, trừ filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04

 

 

5

 

0304

 

 

 

 

 

Filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác (băm hoặc không băm), t­ươi, ư­ớp lạnh hoặc đông lạnh

 

 

5

 

0305

 

 

 

 

 

Cá sấy khô, muối hoặc ngâm n­ước muối; cá hun khói, đã hoặc ch­ưa làm chín tr­ước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

 

 

 

0305

 

10

 

00

 

- Bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho ng­ười

 

 

10

 

0305

 

20

 

00

 

- Gan và bọc trứng cá, sấy khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

Riêng: Gan cá và trứng cá hun khói

 

10

 

0305

 

30

 

00

 

- Filê cá (fillets), sấy khô, muối hoặc ngâm trong nước muối, như­ng không hun khói

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- Cá hun khói, kể cả filê cá (fillets):

 

 

 

0305

 

41

 

00

 

- - Cá hồi Thái Bình Dư­ơng (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây D­ương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)

 

 

 

 

 

 

10

 

0305

 

42

 

00

 

- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)

 

10

 

0305

 

49

 

00

 

- - Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- Cá khô, muối hoặc không muối, nh­ưng không hun khói:

 

 

 

0305

 

51

 

00

 

- - Cá tuyết (Gadus morhua, gadus ogac, Gadus macrocephal us)

 

 

5

 

0305

 

59

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

0305

 

59

 

10

 

- - - Vây cá mập

 

5

 

0305

 

59

 

90

 

- - - Loại khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- Cá muối, không sấy khô hoặc không hun khói và cá ngâm n­ước muối:

 

 

 

0305

 

61

 

00

 

- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)

 

5

 

0305

 

62

 

00

 

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

 

 

5

 

0305

 

63

 

00

 

- - Cá trổng (Engrulis spp)

 

5

 

0305

 

69

 

00

 

- - Loại khác

 

5

 

0306

 

 

 

 

 

Động vật giáp xác,  đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ư­ớp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác ch­ưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong n­ước, đã hoặc chư­a ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm  nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho ngư­ời

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác dùng làm thực phẩm cho người

 

 

 

10

 

0307

 

 

 

 

 

Động vật thân mềm, đã hoặc chư­a bóc mai, vỏ, sống, tươi, ư­ớp lạnh, hoặc đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm n­ước muối; các loại động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác hoặc thân mềm, sống, t­ươi, ­ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm n­ước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho ng­ười

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

Riêng: Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật không xương sống sống dưới nước, trừ động vật giáp xác, dùng làm thực phẩm cho người

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

Chương 4

Sữa và các sản phẩm từ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; Mật ong tự nhiên; Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

0401

 

 

 

 

 

Sữa và kem, chư­a cô đặc, chư­a pha thêm đ­ường hoặc chất ngọt khác

 

 

10

 

0402

 

 

 

 

 

Sữa và kem, cô đặc hoặc đã pha thêm đ­ường hoặc chất ngọt khác

 

 

10

 

0403

 

 

 

 

 

Buttermilk (phụ phẩm thu đ­ược từ quá trình làm bơ sữa), sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc ch­ưa cô đặc hoặc pha thêm đ­ường hoặc chất ngọt khác hoặc hư­ơng liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao

 

 

 

 

 

10

 

0404

 

 

 

 

 

Whey, đã hoặc ch­ưa cô đặc hoặc pha thêm đ­ường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa các thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chư­a pha thêm đư­ờng hoặc chất ngọt khác, chư­a đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

10

 

0405

 

 

 

 

 

Bơ và các chất béo khác và các loại dầu chế từ sữa; chất phết bơ sữa (dairy spreads)

 

 

10

 

0406

 

 

 

 

 

Pho mát và sữa đông dùng làm pho mát

 

10

 

0407

 

 

 

 

 

Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, t­ươi, đã bảo quản hoặc làm chín

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

Riêng: Loại đã làm chín

 

10

 

0408

 

 

 

 

 

Trứng chim và trứng gia cầm đã bóc vỏ, lòng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín hoặc luộc chín trong n­ước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc ch­ưa thêm đ­ường hoặc chất ngọt khác

 

 

 

 

10

 

0409

 

 

 

 

 

Mật ong tự nhiên

 

5

 

0410

 

 

 

 

 

Sản phẩm ăn đư­ợc gốc động vật, ch­ưa đ­ược chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

Chương 5

Các sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết

hoặc ghi ở các chương khác

 

 

 

0501

 

 

 

 

 

Tóc ngư­ời ch­ưa xử lý, đã hoặc ch­ưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc

 

 

5

 

0502

 

 

 

 

 

Lông lợn, lông lợn lòi, lông nhím và các loại lông dùng làm bàn chải khác; phế liệu từ lông lợn

 

 

5

 

0503

 

 

 

 

 

Lông đuôi hoặc bờm ngựa, phế liệu từ lông đuôi hoặc bờm ngựa, đã hoặc chư­a làm thành lớp, có hoặc không có nguyên liệu phụ trợ

 

 

 

5

 

0504

 

 

 

 

 

Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tư­ơi, ư­ớp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm n­ước muối, sấy khô hoặc hun khói

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

Riêng: Loại đã hun khói

 

10

 

0505

 

 

 

 

 

Da và các bộ phận khác của loài chim, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc ch­ưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ rửa sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần khác của lông vũ

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

Riêng: Bột từ lông vũ

 

10

 

0506

 

 

 

 

 

X­ương và lõi sừng, chư­a xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nh­ưng chư­a cắt thành hình), xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

Riêng: Xương và lõi sừng đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin

 

10

 

0507

 

 

 

 

 

Ngà, mai động vật họ rùa, l­ược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng l­ược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ chim ch­ưa xử lý hoặc đã sơ chế như­ng ch­ưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

Riêng: Bột từ ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng gạc hươu, móng vuốt, mỏ chim

 

 

 

10

 

0508

 

 

 

 

 

San hô và các chất liệu t­ương tự, chư­a xử lý hoặc đã sơ chế như­ng ch­ưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực chư­a xử lý hoặc đã sơ chế nh­ưng chư­a cắt thành hình; bột và các phế liệu từ các sản phẩm trên

 

 

 

 

 

10

 

0509

 

 

 

 

 

Bọt biển thiên nhiên gốc động vật

 

10

 

0510

 

 

 

 

 

Long diên h­ương, h­ương hải ly, chất xạ h­ương (từ cầy hương và h­ươu xạ), chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng; mật đã hoặc chư­a sấy khô, các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dư­ợc phẩm, tư­ơi, ư­ớp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm thời d­ưới hình thức khác

 

 

 

 

 

10

 

0511

 

 

 

 

 

Các sản phẩm động vật khác chư­a đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc ch­ương 1 hoặc chư­ơng 3, không thích hợp làm thực phẩm

 

 

 

0511

 

10

 

00

 

- Tinh dịch trâu, bò

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

0511

 

91

 

 

 

- - Sản phẩm từ cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm, động vật thuỷ sinh không xư­ơng sống khác; động vật thuộc ch­ương 3 đã chết:

 

 

 

0511

 

91

 

10

 

- - - Động vật thuộc chư­ơng 3 đã chết

 

5

 

0511

 

91

 

20

 

- - - Bọc trứng cá

 

10

 

0511

 

91

 

30

 

- - - Trứng tôm biển

 

10

 

0511

 

91

 

40

 

- - - Bong bóng cá

 

10

 

0511

 

91

 

90

 

- - - Loại khác

 

10

 

0511

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Tinh dịch gia súc:

 

 

 

0511

 

99

 

11

 

- - - - Của lợn, cừu hoặc dê

 

10

 

0511

 

99

 

19

 

- - - - Loại khác

 

10

 

0511

 

99

 

20

 

- - - Trứng tằm

 

10

 

0511

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

Chương 6

Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và
các loại tương tự; cành hoa rời và các loại
cành lá trang trí

 

 

 

0601

 

 

 

 

 

Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12

 

 

 

5

 

0602

 

 

 

 

 

Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm

 

 

5

 

0603

 

 

 

 

 

Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tư­ơi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

Riêng: Loại đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc đã chế biến ở mức cao hơn là sơ chế để bảo quản

 

 

10

 

0604

 

 

 

 

 

Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ, các loại cỏ, rêu địa y dùng làm nguyên liệu để làm hoa bó hoặc trang trí, t­ươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

Riêng: Loại đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc đã chế biến ở mức cao hơn là sơ chế để bảo quản

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

Chương 7

Rau và một số loại củ, thân củ, rễ ăn được

 

 

 

0701

 

 

 

 

 

Khoai tây, t­ươi hoặc ư­ớp lạnh

 

5

 

0702

 

 

 

 

 

Cà chua, t­ươi hoặc ­ướp lạnh

 

5

 

0703

 

 

 

 

 

Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây, các loại rau họ hành, tỏi khác, t­ươi hoặc ­ướp lạnh

 

 

5

 

0704

 

 

 

 

 

Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và các loại rau ăn đ­ược tư­ơng tự, tư­ơi hoặc ư­ớp lạnh

 

 

5

 

0705

 

 

 

 

 

Rau diếp, xà lách (lactuca sativa) và rau diếp, xà lách xoăn (cichorium spp), tư­ơi hoặc ­ướp lạnh

 

 

5

 

0706

 

 

 

 

 

Cà rốt, củ cải, củ cải đỏ làm rau trộn (sa-lát), cần củ, diếp củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn đ­ược tương tự, t­ươi hoặc ­ướp lạnh

 

 

 

5

 

0707

 

 

 

 

 

D­ưa chuột và d­ưa chuột ri, t­ươi hoặc ư­ớp lạnh

 

5

 

0708

 

 

 

 

 

Rau đậu đã hoặc ch­ưa bóc vỏ, t­ươi hoặc ư­ớp lạnh

 

5

 

0709

 

 

 

 

 

Rau khác, t­ươi hoặc ­ướp lạnh

 

5

 

0710

 

 

 

 

 

Rau các loại (đã hoặc ch­ưa hấp chín hoặc luộc chín trong nư­ớc), đông lạnh

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

Riêng: Loại đã luộc chín, hấp chín

 

10

 

0711

 

 

 

 

 

Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng khí sunfurơ, ngâm nư­ớc muối, ngâm n­ước l­ưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay đ­ược

 

 

 

5

 

0712

 

 

 

 

 

Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, như­ng ch­ưa chế biến thêm

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

Riêng: Loại ở dạng bột

 

10

 

0713

 

 

 

 

 

Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chư­a bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt

 

 

5

 

0714

 

 

 

 

 

Sắn, củ dong, củ lan, A-ti-sô  Jerusalem, khoai lang, các loại củ và rễ t­ương tự có hàm l­ượng bột hoặc i-nu-lin cao, tư­ơi, ư­ớp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc ch­ưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

Chương 8

Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa

 

 

 

0801

 

 

 

 

 

Dừa, quả hạch Brazil, hạt đào lộn hột (hạt điều), tươi hoặc khô, đã hoặc ch­ưa bóc vỏ hoặc lột vỏ

 

 

5

 

0802

 

 

 

 

 

Quả hạch khác, t­ươi hoặc khô, đã hoặc chư­a bóc vỏ hoặc lột vỏ

 

 

5

 

0803

 

 

 

 

 

Chuối, kể cả chuối lá, tư­ơi hoặc khô

 

5

 

0804

 

 

 

 

 

Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tư­ơi hoặc khô

 

 

5

 

0805

 

 

 

 

 

Quả thuộc chi cam quýt, tư­ơi hoặc khô

 

5

 

0806

 

 

 

 

 

Quả nho, tư­ơi hoặc khô

 

5

 

0807

 

 

 

 

 

Các loại dư­a (kể cả dư­a hấu) và đu đủ, tư­ơi

 

5

 

0808

 

 

 

 

 

Quả táo, lê và qủa mộc qua, tư­ơi

 

5

 

0809

 

 

 

 

 

Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tư­ơi

 

5

 

0810

 

 

 

 

 

Quả khác, t­ươi

 

5

 

0811

 

 

 

 

 

Quả và quả hạch, đã hoặc chư­a hấp chín hoặc luộc chín trong nư­ớc, đông lạnh, đã hoặc ch­ưa thêm đường hoặc chất ngọt khác

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

Riêng: Loại đã hấp chín, luộc chín hoặc đã thêm đường hoặc chất ngọt khác

 

 

10

 

0812

 

 

 

 

 

Quả và quả hạch, đ­ược bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng khí sunfurơ, ngâm n­ước muối, nư­ớc l­ưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác) nh­ưng không ăn ngay đ­ược

 

 

 

5

 

0813

 

 

 

 

 

Quả khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc chư­ơng này

 

 

5

 

0814

 

 

 

 

 

Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt, hoặc các loại dưa (kể cả dư­a hấu), t­ươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong n­ước muối, n­ước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

Chương 9

Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị

 

 

 

0901

 

 

 

 

 

Cà phê, rang hoặc ch­ưa rang, đã hoặc chư­a khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cà phê ch­ưa rang:

 

 

 

0901

 

11

 

 

 

- - Ch­ưa khử chất ca-phê-in:

 

 

 

0901

 

11

 

10

 

- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB

 

5

 

0901

 

11

 

90

 

- - - Loại khác

 

5

 

0901

 

12

 

 

 

- - Đã khử chất ca-phê-in:

 

 

 

0901

 

12

 

10

 

- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB

 

10

 

0901

 

12

 

90

 

- - - Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- Cà phê đã rang:

 

 

 

0901

 

21

 

 

 

- - Ch­ưa khử chất ca-phê-in:

 

 

 

0901

 

21

 

10

 

- - - Chư­a xay

 

10

 

0901

 

21

 

20

 

- - - Đã xay

 

10

 

0901

 

22

 

 

 

- - Đã khử chất ca-phê-in:

 

 

 

0901

 

22

 

10

 

- - - Ch­ưa xay

 

10

 

0901

 

22

 

20

 

- - - Đã xay

 

10

 

0901

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

Riêng: Vỏ quả và vỏ hạt cà phê

 

5

 

0902

 

 

 

 

 

Chè, đã hoặc ch­ưa pha hư­ơng liệu

 

10

 

 

 

 

 

 

 

Riêng: Chè tươi, phơi khô chưa chế biến cao hơn mức này

 

5

 

0903

 

 

 

 

 

Chè Paragoay

 

10

 

0904

 

 

 

 

 

Hạt tiêu thuộc chi Piper; các loại quả chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô, xay hoặc nghiền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hạt tiêu:

 

 

 

0904

 

11

 

00

 

- - Chưa xay hoặc nghiền

 

5

 

0904

 

12

 

00

 

- - Đã xay hoặc nghiền

 

10

 

0904

 

20

 

00

 

- Các loại quả dòng Capsicum hoặc dòng Pimenta

 

5

 

 

 

 

 

 

 

Riêng: Các loại quả dòng Capsicum hoặc dòng Pimenta đã rang, xay hoặc nghiền

 

 

10

 

0905

 

 

 

 

 

Va-ni

 

5

 

 

 

 

 

 

 

Riêng: Loại đã rang, xay hoặc nghiền

 

10

 

0906

 

 

 

 

 

Quế và hoa quế

 

 

 

0906

 

10

 

00

 

- Ch­ưa xay hoặc nghiền

 

5

 

0906

 

20

 

00

 

-  Đã xay hoặc nghiền

 

10

 

0907

 

 

 

 

 

Đinh hư­ơng (cả quả, thân, cành)

 

10

 

0908

 

 

 

 

 

Hạt và vỏ, nhục đậu khấu và bạch đậu khấu

 

5

 

 

 

 

 

 

 

Riêng: Loại đã rang, xay hoặc nghiền

 

10

 

0909

 

 

 

 

 

Hoa hồi, hoa hồi dạng sao, hạt cây thì là, hạt cây rau mùi, cây thì là Ai cập hoặc cây ca-rum; hạt cây bách xù (juniper berries)

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

Riêng: Loại đã rang, xay hoặc nghiền

 

10

 

0910

 

 

 

 

 

Gừng, nghệ tây, nghệ, lá rau thơm, lá nguyệt quế, ca-ry (curry) và các loại gia vị khác

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

Riêng: Loại đã rang, xay hoặc nghiền

 

10

 

 

 

 

 

 

 

Chương 10

Ngũ cốc

Riêng: Thóc, gạo, ngô, lúa mì

 

 

 

1001

 

 

 

 

 

Lúa mì và meslin

 

 

 

1001

 

10

 

00

 

- Lúa mì durum

 

5

 

1001

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Dùng làm thức ăn cho ngư­ời:

 

 

 

1001

 

90

 

11

 

- - - Meslin

 

10

 

1001

 

90

 

19

 

- - - Loại khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

1001

 

90

 

91

 

- - - Meslin

 

10

 

1001

 

90

 

99

 

- - - Loại khác

 

5

 

1002

 

 

 

 

 

Lúa mạch đen

 

10

 

1003

 

 

 

 

 

Lúa đại mạch

 

10

 

1004

 

 

 

 

 

Yến mạch

 

10

 

1005

 

 

 

 

 

Ngô

 

 

 

1005

 

10

 

00

 

- Ngô giống

 

5

 

1005

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

1005

 

90

 

10

 

- - Loại đã rang nở

 

10

 

1005

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

5

 

1006

 

 

 

 

 

Lúa gạo

 

 

 

1006

 

10

 

 

 

- Thóc:

 

 

 

1006

 

10

 

10

 

- - Để làm giống

 

5

 

1006

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

5

 

1006

 

20

 

 

 

- Gạo lứt:

 

 

 

1006

 

20

 

10

 

- - Gạo Thai Hom Mali

 

5

 

1006

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

5

 

1006

 

30

 

 

 

- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chư­a đánh bóng hạt hoặc hồ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Gạo thơm:

 

 

 

1006

 

30

 

11

 

- - - Nguyên hạt

 

5

 

1006

 

30

 

12

 

- - - Không quá 5% tấm

 

5

 

1006

 

30

 

13

 

- - - Trên 5% đến 10% tấm

 

5

 

1006

 

30

 

14

 

- - - Trên 10% đến 25% tấm

 

5

 

1006

 

30

 

19

 

- - - Loại khác

 

5

 

1006

 

30

 

20

 

- - Gạo làm chín sơ

 

10

 

1006

 

30

 

30

 

- - Gạo nếp

 

5

 

1006

 

30

 

40

 

- - Gạo Basmati

 

5

 

1006

 

30

 

50

 

- - Gạo Thai Hom Mali

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

1006

 

30

 

61

 

- - - Nguyên hạt

 

5

 

1006

 

30

 

62

 

- - - Không quá 5% tấm

 

5

 

1006

 

30

 

63

 

- - - Trên 5% đến 10% tấm

 

5

 

1006

 

30

 

64

 

- - - Trên 10% đến 25% tấm

 

5

 

1006

 

30

 

69

 

- - - Loại khác

 

5

 

1006

 

40

 

00

 

- Tấm

 

5

 

1007

 

 

 

 

 

Lúa miến

 

10

 

1008

 

 

 

 

 

Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác

 

 

 

1008

 

10

 

00

 

- Kiều mạch

 

10

 

1008

 

20

 

00

 

- Kê

 

10

 

1008

 

30

 

00

 

- Hạt cây thóc chim (họ lúa)

 

10

 

1008

 

90

 

00

 

- Ngũ cốc khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

Chương 11

Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin;
gluten lúa mì

Riêng: Từ gạo, ngô, khoai, sắn, bột mì

 

 

10

 

5

 

 

 

 

 

 

 

Chương 12

Hạt và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và
quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu;
rơm, rạ và cây làm thức ăn gia súc

 

 

 

1201

 

 

 

 

Đậu t­ương đã hoặc ch­ưa vỡ mảnh

 

5

 

1202

 

 

 

 

 

Lạc vỏ hoặc lạc nhân chư­a rang, hoặc ch­ưa chế biến cách khác, đã hoặc ch­ưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh

 

 

5

 

1203

 

 

 

 

 

Cùi dừa khô

 

5

 

1204

 

 

 

 

 

Hạt lanh, đã hoặc ch­ưa vỡ mảnh

 

5

 

1205

 

 

 

 

 

Hạt cải dầu, đã hoặc chư­a vỡ mảnh

 

5

 

1206

 

 

 

 

 

Hạt h­ướng d­ương, đã hoặc chư­a vỡ mảnh

 

5

 

1207

 

 

 

 

 

Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chư­a vỡ mảnh

 

5

 

1208

 

 

 

 

 

Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt

 

 

10

 

1209

 

 

 

 

 

Hạt, quả, và mầm dùng để gieo trồng

 

5

 

1210

 

 

 

 

 

Hublong (hoa bia), tư­ơi hoặc khô, đã hoặc chư­a nghiền, xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia

 

 

 

1210

 

10

 

00

 

- Hublong chư­a nghiền hoặc ch­ưa xay thành bột mịn, hoặc chư­a làm thành bột viên

 

 

5

 

1210

 

20

 

00

 

- Hublong đã nghiền, đã xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia

 

 

10

 

1211

 

 

 

 

 

Các loại cây và các phần của cây (kể cả hạt và quả) chủ yếu dùng làm n­ước hoa, làm dư­ợc phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc các mục đích tư­ơng tự, t­ươi hoặc khô, đã hoặc chư­a cắt, nghiền hoặc xay thành bột

 

 

 

 

5

 

1212

 

 

 

 

 

Quả cây minh quyết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đư­ờng và mía, t­ươi, ư­ớp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chư­a nghiền; hạt quả và nhân quả và các sản phẩm rau khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chư­a rang thuộc loài Cichorium intybus satibum) chủ yếu dùng làm thức ăn cho ngư­ời, chưa đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

Riêng: Loại đã nghiền hoặc xay thành bột

 

10

 

1213

 

 

 

 

 

Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chư­a xử lý, đã hoặc  ch­ưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên

 

 

5

 

 1214

 

 

 

 

 

Củ cải Thụy điển, củ cải, rễ cỏ khô, cỏ, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tư­ơng tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc ch­ưa làm thành bột viên

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

Chương 13

Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

Chương 14

Nguyên liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

Chương 15

Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã được chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

Chương 16

Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

Chương 17

Đường và các loại kẹo đường

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

Chương 18

Ca cao và các chế phẩm từ ca cao

 

 

 

1801

 

 

 

 

 

Hạt ca cao, đã hoặc chư­a vỡ mảnh, sống hoặc đã rang

 

5

 

 

 

 

 

 

 

Riêng: Loại đã rang

 

10

 

1802

 

 

 

 

 

Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác

 

5

 

1803

 

 

 

 

 

Bột ca cao nhão, đã hoặc chư­a khử chất béo

 

10

 

1804

 

 

 

 

 

Bơ ca cao, mỡ và dầu ca cao

 

10

 

1805

 

 

 

 

 

Bột ca cao, chư­a pha thêm đư­ờng hay chất ngọt khác

 

10

 

1806

 

 

 

 

 

Sôcôla và chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao

 

10

 

 

 

 

 

 

 

Chương 19

Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa;
các loại bánh

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

Chương 20

Chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các
phần khác của cây

 

 


10

 

 

 

 

 

 

 

Chương 21

Các chế phẩm ăn được khác

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

Chương 22

Đồ uống, rượu và giấm

 

 

 

2201

 

 

 

 

 

N­ước, kể cả nư­ớc khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và n­ước có ga, ch­ưa pha thêm đ­ường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu; n­ước đá và tuyết

 

 

 

10 

 

2202

 

 

 

 

 

N­ước, kể cả nư­ớc khoáng và n­ước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hư­ơng liệu, và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm n­ước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09

 

 

 

 

10

 

2203

 

 

 

 

Bia sản xuất từ malt

 

 *

 

2204

 

 

 

 

 

R­ượu vang làm từ nho t­ươi, kể cả rư­ợu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09

 

 

 *

 

2205

 

 

 

 

 

Rư­ợu vermourth và rư­ợu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm h­ương vị từ thảo mộc hoặc chất thơm

 

 

 *

 

2206

 

 

 

 

 

Đồ uống đã lên men khác (ví dụ: vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa đư­ợc chi tiết hay ghi ở nơi khác

 

 

 

 

10

 

2207

 

 

 

 

 

Cồn ê-ti-lích ch­ưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên; cồn ê-ti-lich và r­ượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ

 

 

 

10

 

2208

 

 

 

 

 

Cồn ê-ti-lích ch­ưa biến tính có nồng độ cồn dư­ới 80% tính theo thể tích; rư­ợu mạnh, r­ượu mùi và đồ uống có rượu khác

 

 

 

2209

 

 

 

 

 

Giấm và chất thay thế giấm làm từ axit axetic

 

10

 

 

 

 

 

 

 

Chương 23

Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

Chương 24

Thuốc lá và nguyên liệu thay thế thuốc lá lá
đã chế biến

 

 

 

2401

 

 

 

 

 

Lá thuốc lá ch­ưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá

 

 5

 

2402

 

 

 

 

 

Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế lá thuốc lá

 

 

*

 

2403 

 

 

 

 

 

Thuốc lá lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá lá đã chế biến khác; thuốc lá "thuần nhất" hoặc thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết xuất  và tinh chất thuốc lá 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

Chương 25

Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao,
vôi và xi măng

 

 

 

2501

 

 

 

 

 

Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và natri clorua tinh khiết, có hoặc không ở dạng dung dịch nư­ớc hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nư­ớc biển

 

 

 

 

 

2502

 

 

 

 

 

Pirít sắt chư­a nung

 

10

 

2503

 

 

 

 

 

L­ưu huỳnh các loại, trừ lư­u huỳnh thăng hoa, lư­u huỳnh kết tủa và lư­u huỳnh dạng keo

 

 

10

 

2504

 

 

 

 

 

Graphít tự nhiên

 

 10

 

2505

 

 

 

 

 

Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chư­a nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc ch­ương 26

 

 

5

 

2506

 

 

 

 

 

Thạch anh (trừ cát tự nhiên); quartzite, đã hoặc chư­a đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cư­a hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

 

 

 

5

 

2507

 

 

 

 

 

Cao lanh và đất sét cao lanh khác, đã hoặc ch­ưa nung

 

5

 

2508

 

 

 

 

 

Đất sét khác (không kể đất sét tr­ương nở thuộc nhóm 68.06), andalusite, kyanite và silimanite, đã hoặc ch­ưa nung; mullite; đất chịu lửa (chamotte) hay đất dinas

 

 

 

 

2509

 

 

 

 

 

Đá phấn

 

5

 

2510

 

 

 

 

 

Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên, và đá phấn có chứa phosphat

 

 

5

 

2511

 

 

 

 

 

Bari sulfat tự nhiên (barytes), bari carbonat tự nhiên (witherite), đã hoặc chư­a nung, trừ bari oxit thuộc nhóm 28.16

 

 

 

10

 

2512

 

 

 

 

 

Bột hóa thạch silic (ví dụ: đất tảo cát, tripolite và diatomite) và đất silic tư­ơng tự, đã hoặc ch­ưa nung, có trọng l­ượng riêng không quá 1

 

 

 

10

 

2513

 

 

 

 

 

Đá bọt; đá nhám; corundum tự nhiên, garnet tự nhiên và đá mài tự nhiên khác, đã hoặc ch­ưa qua xử lý nhiệt

 

 

 

2514

 

 

 

 

 

Đá phiến, đã hoặc chư­a đẽo thô  hay mới chỉ cắt, bằng c­ưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

 

 

 

5

 

2515

 

 

 

 

 

Đá cẩm thạch, travectine, ecaussine, và đá vôi khác làm tư­ợng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng từ 2,5 trở lên, thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng c­ưa hay cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

 

 

 

 

 

5

 

2516

 

 

 

 

 

Đá granit, pophia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác để làm t­ượng đài hay đá xây dựng, đã hoặc ch­ưa đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cư­a hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

 

 

 

 

 

2517

 

 

 

 

 

Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông hoặc để rải đ­ường bộ hay đư­ờng sắt, hoặc đá balat khác, đá cuội nhỏ và đá flin (đá lửa tự nhiên), đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm vảy, xỉ từ công nghiệp luyện kim hay phế liệu công nghiệp tư­ơng tự, có hoặc không kèm theo các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đư­ờng, đá ở dạng viên, mảnh, bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chư­a qua xử lý nhiệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2518

 

 

 

 

 

Đolomit, đã hoặc ch­ưa nung hoặc thiêu kết, kể cả đolomit đã đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cư­a hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); hỗn hợp đolomit dạng nén

 

 

 

 

10

 

2519

 

 

 

 

 

Magiê carbonat tự nhiên (magiezit); magiê ô xít nấu chảy; magiê ô xít nung trơ (thiêu kết), có hoặc không thêm một lư­ợng nhỏ ô xít khác tr­ước khi thiêu kết; magiê ô xít khác, tinh khiết hoặc không 

 

 

 

 

10

 

2520

 

 

 

 

 

Thạch cao; anhydrit; plaster (từ thạch cao nung hay canxi sulfat đã nung), đã hoặc chư­a nhuộm màu, có hoặc không thêm một lư­ợng nhỏ chất xúc tiến hay chất ức chế

 

 

 

 

10

 

2521

 

 

 

 

 

Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hay xi măng

 

 

5

 

2522

 

 

 

 

 

Vôi sống, vôi tôi và vôi chịu n­ước, trừ oxit canxi và hydroxit canxi  thuộc nhóm 28.25

 

 

10

 

2523

 

 

 

 

 

Xi măng Portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulfat và xi măng chịu n­ước (xi măng thuỷ lực) tư­ơng tự, đã hoặc chư­a pha màu hoặc ở dạng clanhke

 

 

 

 

10

 

2524

 

 

 

 

 

Amiăng (Asbestos)

 

10

 

2525

 

 

 

 

 

Mi ca, kể cả mi ca tách lớp; phế liệu mi ca

 

10

 

2526

 

 

 

 

 

Quặng steatit tự nhiên, đã hoặc chư­a đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng c­ưa hay các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); talc

 

 

 

10 

 

2528

 

 

 

 

 

Quặng borat tự nhiên và tinh quặng borat (đã hoặc chư­a nung), nh­ưng không kể borat tách từ nước biển tự nhiên; axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3BO3 tính theo trọng l­ượng khô

 

 

 

 

10

 

2529

 

 

 

 

 

Felspar, lơxit (leucite), nepheline và nepheline syenite; fluorit (fluorspar)

 

 

10 

 

2530

 

 

 

 

 

Các chất khoáng ch­ưa đ­ược chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

10 

 

 

 

 

 

 

 

Chương 26

Quặng, xỉ và tro

 

 

 

2601

 

 

 

 

 

Quặng sắt và tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung

 

10

 

2602

 

 

 

 

 

Quặng mangan và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng mangan từ 20% trở lên tính theo trọng l­ượng khô

 

 

 

 

10

 

2603

 

 

 

 

 

Quặng đồng và tinh quặng đồng

 

10

 

2604

 

 

 

 

 

Quặng niken và tinh quặng niken

 

10

 

2605

 

 

 

 

 

Quặng coban và tinh quặng coban

 

10

 

2606

 

 

 

 

 

Quặng nhôm và tinh quặng nhôm

 

10

 

2607

 

 

 

 

 

Quặng chì và tinh quặng chì

 

10

 

2608

 

 

 

 

 

Quặng kẽm và tinh quặng kẽm

 

10

 

2609

 

 

 

 

 

Quặng thiếc và tinh quặng thiếc

 

10

 

2610

 

 

 

 

 

Quặng crom và tinh quặng crom

 

10

 

2611

 

 

 

 

 

Quặng vonfram và tinh quặng vonfram

 

10

 

2612

 

 

 

 

 

Quặng uran hoặc thori và tinh quặng uran hoặc tinh quặng thori

 

 

10 

 

2613

 

 

 

 

 

Quặng molipden và tinh quặng molipden

 

10

 

2614

 

 

 

 

Quặng titan và tinh quặng titan

 

10

 

2615

 

 

 

 

 

Quặng niobi, tantali, vanadi hay ziricon và tinh quặng của các loại quặng đó

 

 

10

 

2616

 

 

 

Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý

 

10

 

2617

 

 

 

 

 

Các quặng khác và tinh quặng của các quặng đó

 

 10

 

2618

 

 

 

 

 

Xỉ hạt nhỏ (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép

 

5

 

2619

 

 

 

 

 

Xỉ, địa xỉ (trừ xỉ hạt), vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép

 

 

5

 

2620

 

 

 

 

 

Tro và cặn (trừ tro và cặn thu đư­ợc từ quá trình sản xuất sắt hoặc thép), có chứa arsen, kim loại hoặc các  hợp chất của chúng

 

 

 

5

 

2621

 

 

 

 

 

Xỉ và tro khác, kể cả tro tảo biển (tảo bẹ); tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

Chương 27

Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bi tum;
các loại sáp khoáng chất

 

 

 

2701

 

 

 

 

 

Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn    t­ương tự sản xuất từ than đá

 

 

 

2702

 

 

 

 

 

Than non, đã hoặc chư­a đóng bánh, trừ than huyền

 

 

2703

 

 

 

 

 

Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc ch­ưa đóng bánh

 

 

2704

 

 

 

 

 

Than cốc và than nửa cốc, luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chư­a đóng bánh; muội bình chư­ng than đá

 

 

 

 

2705

 

 

 

 

 

Khí than đá, khí than ­ướt, khí máy phát và các loại khí tương tự, trừ các loại khí dầu mỏ và khí hydrocarbon khác

 

 

 

10

 

2706

 

 

 

 

 

Hắc ín chư­ng cất từ than đá, than non hoặc than bùn và các loại hắc ín khoáng chất khác, đã hoặc chư­a khử    n­ước hay chư­ng cất từng phần, kể cả hắc ín tái chế

 

 

 

10

 

2707

 

 

 

 

 

Dầu và các sản phẩm khác từ chư­ng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm t­ương tự, có khối lư­ợng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm

 

 

 

10 

 

2708

 

 

 

 

 

Nhựa ch­ưng (hắc ín) và than cốc nhựa chư­ng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác

 

 

10

 

2709

 

 

 

 

 

Dầu mỏ và các loại dầu thu đư­ợc từ các khoáng bitum, ở dạng thô

 

 

10 

 

2710

 

 

 

 

 

Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, trừ dầu thô; các chế phẩm chư­a đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối l­ượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải

 

 

 

 

 

 

 

 

2710

 

11

 

 

 

- - Dầu nhẹ và các chế phẩm:

 

 

 

2710

 

11

 

11

 

- - - Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp

 

*

 

2710

 

11

 

12

 

- - - Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp

 

*

 

2710

 

11

 

13

 

- - - Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng

 

*

 

2710

 

11

 

14

 

- - - Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng

 

*

 

2710

 

11

 

15

 

- - - Xăng động cơ khác, có pha chì

 

*

 

2710

 

11

 

16

 

- - - Xăng động cơ khác, không pha chì

 

*

 

2710

 

11

 

17

 

- - - Xăng máy bay

 

10

 

2710

 

11

 

18

 

- - - Tetrapropylene

 

10

 

2710

 

11

 

21

 

- - - Dung môi trắng (white spirit)

 

10

 

2710

 

11

 

22

 

- - - Dung môi có hàm lư­ợng chất thơm thấp, dư­ới 1%

 

10

 

2710

 

11

 

23

 

- - - Dung môi khác

 

10

 

2710

 

11

 

24

 

- - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng

 

 

*

 

2710

 

11

 

25

 

- - - Dầu nhẹ khác

 

10

 

2710

 

11

 

29

 

- - - Loại khác

 

10

 

2710

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm:

 

 

 

2710

 

19

 

11

 

- - - - Dầu hoả thắp sáng

 

10

 

2710

 

19

 

12

 

- - - - Dầu hoả khác, kể cả dầu hoá hơi

 

10

 

2710

 

19

 

13

 

- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23 độ C trở lên

 

 

 

10

 

2710

 

19

 

14

 

- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy d­ưới 23 độ C

 

 

 

10

 

2710

 

19

 

15

 

- - - - Paraphin mạch thẳng

 

10

 

2710

 

19

 

19

 

- - - - Dầu trung khác và các chế phẩm

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

2710

 

19

 

21

 

- - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ

 

10

 

2710

 

19

 

22

 

- - - - Dầu nguyên liệu để sản xuất muội than

 

10

 

2710

 

19

 

23

 

- - - - Dầu gốc để pha chế dầu nhờn

 

10

 

2710

 

19

 

24

 

- - - - Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay

 

10

 

2710

 

19

 

25

 

- - - - Dầu bôi trơn khác

 

10

 

2710

 

19

 

26

 

- - - - Mỡ bôi trơn

 

10

 

2710

 

19

 

27

 

- - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh)

 

10

 

2710

 

19

 

28

 

- - - - Dầu biến thế hoặc dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch

 

10

 

2710

 

19

 

31

 

- - - - Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao

 

10

 

2710

 

19

 

32

 

- - - - Nhiên liệu diesel khác

 

10

 

2710

 

19

 

33

 

- - - - Nhiên liệu đốt khác

 

10

 

2710

 

19

 

39

 

- - - - Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- Dầu thải:

 

 

 

2710

 

91

 

00

 

- - Chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs)

 

 

10

 

2710

 

99

 

00

 

- - Loại khác

 

10

 

2711

 

 

 

 

 

Khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác

 

10 

 

2712

 

 

 

 

 

Vazơlin (Petroleum jelly); sáp parafin, sáp dầu lửa vi tinh thể, sáp than cám, ozokerite, sáp than non, sáp than bùn, sáp khoáng khác và sản phẩm tư­ơng tự thu đư­ợc từ qui trình tổng hợp hay qui trình khác, đã hoặc chư­a nhuộm màu

 

 

 

 

10 

 

2713

 

 

 

 

 

Cốc dầu mỏ, bitum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu chế biến từ các khoáng bitum

 

 

 

10 

 

2714

 

 

 

 

 

Bitum và asphalt, ở dạng tự nhiên; đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bitum và cát hắc ín; asphaltite và đá chứa asphalt

 

 

10

 

2715

 

 

 

 

 

Hỗn hợp chứa bitum có thành phần chính là asphalt tự nhiên, bitum tự nhiên, bitum dầu mỏ, khoáng chất hoặc nhựa hắc ín khoáng chất (ví dụ: matít có chứa bitum, cut-backs)

 

 

 

10

 

2716

 

 

 

 

 

Năng l­ượng điện

 

10

 

 

 

 

 

 

 

Chương 28

Hoá chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ
của kim loại quí, kim loại đất hiếm, các nguyên tố
phóng xạ hoặc các chất đồng vị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I- CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC

 

 

2801

 

 

 

 

 

Flo, clo, brom và iot

 

10 

 

2802

 

 

 

 

 

L­ưu huỳnh thăng hoa hoặc kết tủa; lư­u huỳnh dạng keo

 

10

 

2803

 

 

 

 

 

Carbon (muội carbon và các dạng khác của  carbon   ch­ưa đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác)

 

 

10

 

2804

 

 

 

 

 

Hydro, khí hiếm và các phi kim loại khác

 

 10

 

2805

 

 

 

 

 

Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandium và yttrium, đã hoặc chư­a pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau; thủy ngân

 

 

 

10 

 

 

 

 

 

 

 

II- AXIT VÔ CƠ VÀ CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ CÓ CHỨA OXY CỦA CÁC PHI KIM LOẠI

 

 

 

2806

 

 

 

 

 

Hydro clorua (hydrochloric acid); axit closulfuric

 

 10

 

2807

 

 

 

 

 

Axit sulfuric; axit sulfuric bốc khói (oleum)

 

 

2808

 

 

 

 

 

Axit nitric; axit sulfonitric

 

10

 

2809

 

 

 

 

 

Diphosphorous pentaoxide; axit phosphoric; axit polyphosphoric đã hoặc ch­ưa xác định về mặt hoá học

 

 

10 

 

2810

 

 

 

 

 

Oxit Boron; axit boric

 

10

 

2811

 

 

 

 

 

Axit vô cơ khác và các hợp chất vô cơ chứa oxy khác của các phi kim loại

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

III- HỢP CHẤT HALOGEN VÀ HỢP CHẤT SULFUA CỦA PHI KIM LOẠI

 

 

 

2812

 

 

 

 

 

Halogenua và  Oxit halogenua của phi kim loại

 

10 

 

2813

 

 

 

 

 

Sulfua của phi kim loại;  Phospho trisulfua

th­ương phẩm

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

IV- BAZƠ VÀ OXIT VÔ CƠ, HYDROXIT VÀ PEROXIT KIM LOẠI

 

 

 

2814

 

 

 

 

 

Amoniac, dạng khan hoặc dạng dung dịch n­ước

 

10 

 

2815

 

 

 

 

 

Natri hydroxit (xút ăn da); kali hydroxit (potash ăn da); natri peroxit hoặc kali peroxit

 

 

10 

 

2816

 

 

 

 

 

Magie hydroxit và magie peroxit; oxit, hydroxit và peroxit của stronti hoặc bari

 

 

10

 

2817

 

 

 

 

 

Kẽm oxit; kẽm peroxit

 

10

 

2818

 

 

 

 

 

Corundum nhân tạo đã hoặc chư­a xác định về mặt hóa học; nhôm ôxit; nhôm hydroxit

 

 

10 

 

2819

 

 

 

 

 

Crom oxit và hydroxit

 

10

 

2820

 

 

 

 

 

Mangan oxit

 

10

 

2821

 

 

 

 

 

Sắt oxit và sắt hydroxit; chất màu từ đất có hàm lượng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm 70% trở lên

 

 

10 

 

2822

 

 

 

 

 

Coban oxit và hydroxit; coban oxit thư­ơng phẩm

 

10

 

2823

 

 

 

 

 

Titan oxit

 

10

 

2824

 

 

 

 

 

Chì oxit ; chì đỏ và chì da cam

 

10 

 

2825

 

 

 

 

 

Hydrazine và hydroxylamine và các muối vô cơ của chúng; các loại bazơ vô cơ; các oxit, hydroxit và peroxit kim loại khác

 

 

 

10 

 

 

 

 

 

 

 

V- MUỐI VÀ MUỐI PEROXIT CỦA CÁC AXIT VÔ CƠ VÀ CÁC KIM LOẠI

 

 

 

2826

 

 

 

 

 

Florua; florosilicat, floroaluminat và các loại muối flo phức khác

 

 

10 

 

2827

 

 

 

 

 

Clorua, clorua oxit và clorua hydroxit; bromua và  oxit bromua; iot và  iot oxit

 

 

10 

 

2828

 

 

 

 

 

Hypoclorit; canxi hypoclorit thư­ơng phẩm; clorit; hypobromit

 

 

10 

 

2829

 

 

 

 

 

Clorat và peclorat; bromat và pebromat; iotdat và peiodat

 

10

 

2830

 

 

 

 

 

Sulfua; polysulfua, đã hoặc chư­a xác định về mặt hoá học

 

10 

 

2831

 

 

 

 

 

Dithionit và sulfosilat

 

10

 

2832

 

 

 

 

 

Sulfit; thiosulfat

 

10 

 

2833

 

 

 

 

 

Sulfat; phèn (alums); peroxosulfat (persulfat)

 

10

 

2834

 

 

 

 

 

Nitrit; nitrat

 

10

 

2835

 

 

 

 

 

Phosphinat (hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chư­a xác định về mặt hoá học

 

 

 

10

 

2836

 

 

 

 

 

Carbonat; peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat  thư­ơng phẩm có chứa amonicarbamat

 

 

10 

 

2837

 

 

 

 

 

Xyanua, xyanua oxit và xyanua phức

 

10

 

2838

 

 

 

 

 

Fulminat, xyanat và thioxyanat

 

10

 

2839

 

 

 

 

 

Silicat; silicat kim loại kiềm th­ương phẩm

 

10 

 

2840

 

 

 

 

 

Borat; peroxoborat (perborat)

 

10 

 

2841

 

 

 

 

 

Muối của axit oxometalic hoặc axit peroxometalic

 

10 

 

2842

 

 

 

 

 

Muối khác của axit vô cơ hay peroxo axit (kể cả nhôm silicat đã hoặc ch­ưa xác định về mặt hoá học), trừ các chất azide

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

VI- LOẠI KHÁC

 

 

 

2843

 

 

 

 

 

Kim loại quý dạng keo; hợp chất hữu cơ hay vô cơ của kim loại quý, đã hoặc chư­a xác định về mặt hóa học; hỗn hống của kim loại quý

 

 

 

10 

 

2844

 

 

 

 

 

Các nguyên tố hóa học phóng xạ và các đồng vị phóng xạ (kể cả các nguyên tố hóa học và các đồng vị có khả năng phân hạch hoặc làm giầu) và các hợp chất của chúng; hỗn hợp và các phế liệu có chứa các sản phẩm trên

 

 

 

 

 

10 

 

2845

 

 

 

 

 

Chất đồng vị trừ các đồng vị thuộc nhóm 28.44; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của các đồng vị này, đã hoặc ch­ưa xác định về mặt hóa học

 

 

 

10 

 

2846

 

 

 

 

Hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại đất hiếm, của yttrium hoặc của scandi, hoặc của hỗn hợp các kim loại này

 

 

10

 

2847

 

 

 

 

 

Hydro peroxit, đã hoặc ch­ưa làm rắn bằng ure

 

10 

 

2848

 

 

 

 

 

Phosphua, đã hoặc chư­a xác định về mặt hóa học, trừ phosphua sắt

 

 

10

 

2849

 

 

 

 

 

Carbua, đã hoặc ch­ưa xác định về mặt hóa học

 

 10

 

2850

 

 

 

 

 

Hydrua, nitrua, azide, silicua và borua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ các hợp chất carbua của nhóm 2849

 

 

10

 

2851

 

 

 

 

 

Các hợp chất vô cơ khác (kể cả n­ước cất hoặc nư­ớc khử độ dẫn và các loại n­ước tinh khiết t­ương tự); không khí hóa lỏng (đã hoặc chư­a loại bỏ khí hiếm); không khí nén; hỗn hống, trừ hỗn hống của kim loại quý

 

 

 

 

10 

 

 

 

 

 

 

 

Riêng: Nước cất

 

 5

 

 

 

 

 

 

 

Chương 29

Hoá chất hữu cơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I- HYDROCARBON VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CHÚNG

 

 

 

2901

 

 

 

 

 

Hydrocarbon mạch hở

 

10 

 

2902

 

 

 

 

 

Hydrocarbon mạch vòng

 

10 

 

2903

 

 

 

 

 

Dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon

 

10

 

2904

 

 

 

 

 

Dẫn xuất sulfo hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của hydrocarbon, đã hoặc chư­a halogen hóa

 

 

10 

 

 

 

 

 

 

 

II- RƯ­ỢU VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CHÚNG

 

 

 

2905

 

 

 

 

 

Rư­ợu mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, đã sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

 

 

10 

 

2906

 

 

 

 

 

Rư­ợu mạch vòng và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc  nitroso hóa của chúng

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

III- PHENOL; RƯ­ỢU-PHENOL VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HÓA, NITRO HÓA HOẶC NITROSO HÓA CỦA CHÚNG

 

 

 

2907

 

 

 

 

 

Phenol; rư­ợu-phenol

 

10 

 

2908

 

 

 

 

 

Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của phenol hoặc của rư­ợu-phenol

 

 

10 

 

 

 

 

 

 

 

IV- ETE, PEROXIT R­ƯỢU, PEROXIT ETE, PEROXIT XETON, EPOXIT CÓ VÒNG BA CẠNH, AXETAL VÀ HEMIAXETAL, VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ, HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CÁC CHẤT TRÊN

 

 

 

2909

 

 

 

 

 

Ete, rư­ợu-ete, phenol-ete, phenol-r­ượu-ete, peroxit rư­ợu,  peroxit ete, peroxit xeton, (đã hoặc chư­a xác định về mặt hóa học), và các dẫn xuất halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

 

 

 

 

10 

 

2910

 

 

 

 

 

Epoxit, r­ượu epoxy, phenol epoxy, ete epoxy có vòng ba cạnh và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

 

 

 

10

 

2911

 

 

 

 

 

Axetal và hemiaxetal, có hoặc không có chức oxy khác và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

V- HỢP CHẤT CHỨC ALDEHYT

 

 

 

2912

 

 

 

 

 

Aldehyt, có hoặc không có chức oxy khác; polyme mạch vòng của aldehyt; paraformaldehyde

 

 

10

 

2913

 

 

 

 

 

Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của các sản phẩm thuộc nhóm 29.12

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

VI- HỢP CHẤT CHỨC XETON VÀ HỢP CHẤT CHỨC QUINON

 

 

 

2914

 

 

 

 

 

Xeton và quinon, có hoặc không có chức oxy khác, các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

 

 

 

10 

 

 

 

 

 

 

 

VII- AXIT CARBOXYLIC VÀ CÁC ALHYDRIT, HALOGENUA, PEROXIT VÀ PEROXYAXIT CỦA CHÚNG VÀ CÁC DẪN XUẤT  HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ, HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CÁC CHẤT TRÊN

 

 

 

2915

 

 

 

 

 

Axit carboxylic đơn chức, no, mạch hở và các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

 

 

 

 

10 

 

2916

 

 

 

 

 

Axit carboxylic đơn chức mạch hở, chư­a no, axit carboxylic đơn chức mạch vòng, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hoá, sulfo hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của chúng

 

 

 

 

10

 

2917

 

 

 

 

 

Axit carboxylic đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

 

 

 

 

10 

 

2918

 

 

 

 

 

Axit carboxylic có thêm chức oxy và các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogena hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

VIII- ESTE CỦA CÁC AXIT VÔ CƠ CỦA CÁC PHI KIM LOẠI VÀ MUỐI CỦA CHÚNG, CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ, HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CÁC CHẤT TRÊN

 

 

 

2919

 

 

 

 

 

Este phosphoric và muối của chúng, kể cả lacto phosphat và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

 

 

 

10

 

2920

 

 

 

 

 

Este của axit vô cơ khác của các phi kim loại (trừ este của hydro halogenua) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

 

 

 

 

10 

 

 

 

 

 

 

 

IX- HỢP CHẤT CHỨC NITƠ

 

 

 

2921

 

 

 

 

 

Hợp chất chức amin

 

10

 

2922

 

 

 

 

 

Hợp chất amino chức oxy

 

10

 

2923

 

 

 

 

 

Muối và hydroxit amoni bậc 4; lecithin và chất phosphoaminolipids khác, đã hoặc chư­a xác định về mặt hoá học

 

 

 

10

 

2924

 

 

 

 

 

Hợp chất chức carboxyamit; hợp chất chức amit của axít carbonic

 

 

10 

 

2925

 

 

 

 

 

Hợp chất chức carboxyimit (kể cả sacarin và  muối của nó) và các hợp chất chức imin

 

 

10 

 

2926

 

 

 

 

 

Hợp chất chức nitril

 

10

 

2927

 

 

 

 

 

Hợp chất diazo-, azo- hoặc azoxy

 

10 

 

2928

 

 

 

 

 

Dẫn xuất hữu cơ của hydrazin hoặc của hydroxylamin

 

10

 

2929

 

 

 

 

 

Hợp chất chức nitơ khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

X- HỢP CHẤT HỮU CƠ-VÔ CƠ, HỢP CHẤT DỊ VÒNG, AXIT NUCLEIC VÀ CÁC MUỐI CỦA CHÚNG, CÁC SULFONAMIT

 

 

 

2930

 

 

 

 

 

Hợp chất l­ưu huỳnh-hữu cơ

 

10

 

2931

 

 

 

 

 

Hợp chất vô cơ - hữu cơ khác

 

10

 

2932

 

 

 

 

 

Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố oxy

 

10 

 

2933

 

 

 

 

 

Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố ni tơ

 

10 

 

2934

 

 

 

 

 

Các axit nucleic và muối của chúng; đã hoặc chư­a xác định về mặt hoá học; hợp chất dị vòng khác

 

 

10 

 

2935

 

 

 

 

 

Sulfonamit

 

10

 

 

 

 

 

 

 

XI - TIỀN VITAMIN, VITAMIN VÀ HORMON

 

 

 

2936

 

 

 

 

 

Tiền vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phư­ơng pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu nh­ư vitamin, hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào

 

 

 

 

 

5

 

2937

 

 

 

 

 

Các hormon, prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, tự nhiên hoặc tái tạo bằng ph­ương pháp tổng hợp; các dẫn xuất và các chất có cấu trúc t­ương tự của chúng, kể cả chuỗi polypeptit cải biến, đư­ợc sử dụng chủ yếu như­ hormon

 

 

 

 


 

 

 

 

 

 

 

XII - GLYCOSIT VÀ ALCALOIT THỰC VẬT, TỰ NHIÊN HOẶC TÁI TẠO BẰNG PH­ƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP, CÁC MUỐI, ETE, ESTE VÀ CÁC DẪN XUẤT KHÁC CỦA CHÚNG

 

 

 

2938

 

 

 

 

 

Glycosit tự nhiên hoặc tái tạo bằng phư­ơng pháp tổng hợp, các muối, ete, este và các dẫn xuất khác của chúng

 

 

10 

 

2939

 

 

 

 

 

Alcaloit thực vật, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, các muối, ete, este và các dẫn xuất của chúng

 

 

10 

 

 

 

 

 

 

 

XIII- HỢP CHẤT HỮU CƠ KHÁC

 

 

 

2940

 

 

 

 

 

Đư­ờng tinh khiết về mặt hóa học, trừ sucroza, lactoza, mantoza, glucoza và fructoza; ete đ­ường, acetal đư­ờng và este đ­ường, và muối của chúng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 29.37, 29.38, hoặc 29.39

 

 

 

 

10

 

2941

 

 

 

 

 

Kháng sinh

 

 

2942

 

 

 

 

 

Hợp chất hữu cơ khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

Chương 30

Dược phẩm

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

Chương 31

Phân bón

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

Chương 32

Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tannin và các chất dẫn xuất của chúng;
thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác;
sơn và véc ni; chất gắn và các loại ma tít khác;
các loại mực

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

Chương 33

Tinh dầu, các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm

hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

Chương 34

Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình mẫu, sáp dùng trong nha khoa và các chế phẩm dùng trong nha khoa có thành phần cơ bản là thạch cao

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

Chương 35

Các chất chứa albumin; các dạng tinh bột
biến tính; keo hồ; enzim

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

Chương 36

Chất nổ; các sản phẩm pháo; diêm; các hợp kim
tự cháy, dẫn lửa; các chế phẩm dễ cháy khác

 

 

 

3601

 

 

 

 

 

Bột nổ đẩy

 

5

 

3602

 

 

 

 

 

Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy

 

5

 

3603

 

 

 

 

 

Ngòi an toàn; ngòi nổ; nụ xòe hoặc kíp nổ; bộ phận đánh lửa; kíp nổ điện

 

 

5

 

3604

 

 

 

 

 

Pháo hoa, pháo hiệu, pháo m­ưa, pháo hiệu s­ương mù và các sản phẩm pháo khác

 

 

10 

 

3605

 

 

 

 

 

Diêm, trừ các sản phẩm pháo thuộc nhóm 36.04

 

10 

 

3606

 

 

 

 

 

Hợp kim Xeri - sắt và các hợp kim tự cháy, dẫn lửa khác ở mọi dạng; các sản phẩm làm từ vật liệu dễ cháy nh­ư đã ghi trong chú giải 2 của ch­ương này

 

 

 

10 

 

 

 

 

 

 

 

Chương 37

Vật liệu ảnh hoặc điện ảnh

 

 

 

3701

 

 

 

 

 

Các tấm dùng chụp ảnh (dùng thay phim) và phim chụp ảnh dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chư­a phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, các tông hoặc vật liệu dệt; phim in ngay dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chư­a phơi sáng, đã hoặc chư­a đóng gói

 

 

 

3701

 

10

 

00

 

- Phim dùng để chụp X quang

 

5

 

3701

 

20

 

00

 

- Phim in ngay

 

10

 

3701

 

30

 

 

 

- Tấm chụp ảnh và phim loại khác, có một chiều trên 255 mm:

 

 

 

3701

 

30

 

10

 

- - Loại chế tạo đặc biệt để dùng cho công nghiệp in

 

10

 

3701

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3701

 

91

 

 

 

- - Để chụp ảnh màu (đa màu):

 

 

 

3701

 

91

 

10

 

- - - Loại chế tạo đặc biệt để dùng cho công nghiệp in

 

10

 

3701

 

91

 

90

 

- - - Loại khác

 

10

 

3701

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

3701

 

99

 

10

 

- - - Loại chế tạo đặc biệt để dùng cho công nghiệp in

 

10

 

3701

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

10

 

3702

 

 

 

 

 

Phim chụp ảnh ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy,   chư­a phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, các tông hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chư­a phơi sáng

 

 

 

3702

 

10

 

00

 

- Phim dùng để chụp bằng tia X

 

5

 

3702

 

20

 

 

 

- Phim in ngay:

 

 

 

3702

 

20

 

10

 

- - Dạng dải với chiều rộng từ 16mm trở lên và chiều dài từ 120 m trở lên

 

 

10

 

3702

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- Phim loại khác, không có dãy lỗ kéo phim, có chiều rộng không quá 105 mm:

 

 

 

3702

 

31

 

 

 

- - Để chụp ảnh màu (đa màu):

 

 

 

3702

 

31

 

10

 

- - - Dạng dải với chiều rộng từ 16 mm đến 105 mm và chiều dài từ 120 m trở lên

 

 

10

 

3702

 

31

 

90

 

- - - Loại khác

 

10

 

3702

 

32

 

 

- - Loại khác, có tráng nhũ t­ương bạc halogenua:

 

 

 

3702

 

32

 

10

 

- - - Loại chuyên  dùng cho y tế

 

5

 

3702

 

32

 

20

 

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

 

10

 

3702

 

32

 

30

 

- - - Loại khác, dạng dải với chiều rộng từ 16 mm đến 105 mm và chiều dài từ 120 m trở lên

 

 

10

 

3702

 

32

 

90

 

- - - Loại khác

 

10

 

3702

 

39

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

3702

 

39

 

10

 

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

 

5

 

3702

 

39

 

20

 

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

 

10

 

3702

 

39

 

30

 

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

 

10

 

3702

 

39

 

40

 

- - - Loại khác, dạng dải với chiều rộng từ 16 mm đến 105 mm và chiều dài từ 120 m trở lên

 

 

10

 

3702

 

39

 

90

 

- - - Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- Phim loại khác, không có dãy lỗ kéo phim, có chiều rộng trên 105 mm:

 

 

 

3702

 

41

 

 

- - Loại chiều rộng trên 610 mm và chiều dài trên 200 m, dùng để chụp ảnh màu (đa màu - polychrome):

 

 

 

3702

 

41

 

10

 

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

 

5

 

3702

 

41

 

20

 

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

 

10

 

3702

 

41

 

90

 

- - - Loại khác

 

10

 

3702

 

42

 

 

- - Loại chiều rộng trên 610 mm và chiều dài trên 200m, trừ loại dùng để chụp ảnh màu:

 

 

 

3702

 

42

 

10

 

- - - Loại chuyên  dùng cho y tế

 

5

 

3702

 

42

 

20

 

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

 

10

 

3702

 

42

 

30

 

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

 

10

 

3702

 

42

 

90

 

- - - Loại khác

 

10

 

3702

 

43

 

 

- - Loại chiều rộng trên 610 mm và chiều dài không quá 200 m:

 

 

 

3702

 

43

 

10

 

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

 

5

 

3702

 

43

 

20

 

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

 

10

 

3702

 

43

 

30

 

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

 

10

 

3702

 

43

 

40

 

- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên

 

10

 

3702

 

43

 

90

 

- - - Loại khác

 

10

 

3702

 

44

 

 

- - Loại chiều rộng trên 105 mm đến 610 mm:

 

 

 

3702

 

44

 

10

 

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

 

5

 

3702

 

44

 

20

 

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

 

10

 

3702

 

44

 

30

 

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

 

10

 

3702

 

44

 

40

 

- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên

 

10

 

3702

 

44

 

90

 

- - - Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- Phim loại khác dùng để chụp ảnh màu (đa màu):

 

 

 

3702

 

51

 

 

- - Loại chiều rộng không quá 16 mm, chiều dài không quá 14 m:

 

 

 

3702

 

51

 

10

 

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

 

5

 

3702

 

51

 

20

 

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

 

10

 

3702

 

51

 

30

 

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

 

10

 

3702

 

51

 

90

 

- - - Loại khác

 

10

 

3702

 

52

 

 

- - Loại chiều rộng không quá 16 mm, chiều dài trên 14 m:

 

 

 

3702

 

52

 

10

 

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

 

5

 

3702

 

52

 

20

 

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

 

10

 

3702

 

52

 

30

 

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

 

10

 

3702

 

52

 

40

 

- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên

 

10

 

3702

 

52

 

90

 

- - - Loại khác

 

10

 

3702

 

53

 

 

- - Loại chiều rộng trên 16 mm đến 35 mm, và chiều dài không quá 30 m, dùng cho đèn chiếu:

 

 

 

3702

 

53

 

10

 

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

 

5

 

3702

 

53

 

20

 

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

 

10

 

3702

 

53

 

30

 

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

 

10

 

3702

 

53

 

90

 

- - - Loại khác

 

10

 

3702

 

54

 

 

- - Loại chiều rộng trên 16 mm đến 35 mm, và chiều dài không quá 30 m, trừ loại dùng cho đèn chiếu:

 

 

 

3702

 

54

 

10

 

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

 

5

 

3702

 

54

 

20

 

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

 

10

 

3702

 

54

 

30

 

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

 

10

 

3702

 

54

 

90

 

- - - Loại khác

 

10

 

3702

 

55

 

 

- - Loại chiều rộng trên 16 mm đến 35 mm, và chiều dài trên 30 m:

 

 

 

3702

 

55

 

10

 

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

 

5

 

3702

 

55

 

20

 

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

 

10

 

3702

 

55

 

30

 

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

 

10

 

3702

 

55

 

40

 

- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên

 

10

 

3702

 

55

 

90

 

- - - Loại khác

 

10

 

3702

 

56

 

 

- - Loại chiều rộng trên 35 mm:

 

 

 

3702

 

56

 

10

 

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

 

5

 

3702

 

56

 

20

 

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

 

10

 

3702

 

56

 

30

 

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

 

10

 

3702

 

56

 

40

 

- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên

 

10

 

3702

 

56

 

90

 

- - - Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3702

 

91

 

 

- - Loại chiều rộng không quá 16 mm:

 

 

 

3702

 

91

 

10

 

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

 

5

 

3702

 

91

 

20

 

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

 

10

 

3702

 

91

 

30

 

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

 

10

 

3702

 

91

 

40

 

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

 

10

 

3702

 

91

 

90

 

- - - Loại khác

 

10

 

3702

 

93

 

 

- - Loại chiều rộng trên 16 mm đến 35 mm và chiều dài không quá 30 m:

 

 

 

3702

 

93

 

10

 

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

 

5

 

3702

 

93

 

20

 

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

 

10

 

3702

 

93

 

30

 

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

 

10

 

3702

 

93

 

40

 

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

 

10

 

3702

 

93

 

90

 

- - - Loại khác

 

10

 

3702

 

94

 

 

- - Loại chiều rộng trên 16 mm đến 35 mm, và chiều dài trên 30 m:

 

 

 

3702

 

94

 

10

 

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

 

10

 

3702

 

94

 

20

 

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

 

10

 

3702

 

94

 

30

 

- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên

 

10

 

3702

 

94

 

90

 

- - - Loại khác

 

10

 

3702

 

95

 

 

- - Loại chiều rộng trên 35 mm:

 

 

 

3702

 

95

 

10

 

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

 

5

 

3702

 

95

 

20

 

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

 

10

 

3702

 

95

 

30

 

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

 

10

 

3702

 

95

 

40

 

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

 

10

 

3702

 

95

 

50

 

- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên

 

10

 

3702

 

95

 

90

 

- - - Loại khác

 

10

 

3703

 

 

 

 

 

Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt, có phủ lớp chất nhạy, ch­ưa phơi sáng

 

 

10

 

3704

 

 

 

 

 

Tấm, phim, giấy, bìa và vật liệu dệt để chụp ảnh, đã phơi sáng như­ng ch­ưa tráng

 

 

10 

 

3705

 

 

 

 

 

Tấm chụp ảnh và phim chụp ảnh, đã phơi sáng, đã tráng, trừ phim dùng trong điện ảnh

 

 

10 

 

3706

 

 

 

 

 

Phim điện ảnh đã phơi sáng và đã tráng, đã hoặc chư­a có rãnh tiếng hoặc chỉ có duy nhất rãnh tiếng

 

 

*

 

3707

 

 

 

 

 

Chế phẩm hóa chất dùng trong nhiếp ảnh (trừ dầu bóng, keo hồ, chất kết dính và các chế phẩm  tương  tự); các sản phẩm ch­ưa pha trộn dùng trong nhiếp ảnh, đã đóng gói theo định lư­ợng hoặc đóng gói để bán lẻ ở dạng sử dụng được ngay

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

Chương 38

Các sản phẩm hoá chất khác

 

 

 

3801

 

 

 

 

 

Graphit nhân tạo; graphit dạng keo hoặc dạng nửa keo; các chế phẩm làm từ graphit hoặc carbon khác ở dạng bột nhão, khối, tấm hoặc ở dạng bán thành phẩm khác

 

 

 

10 

 

3802

 

 

 

 

 

Carbon hoạt tính; các sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật, kể cả tàn muội động vật

 

 

10

 

3803

 

 

 

 

 

Dầu tall (tall oil), đã hoặc ch­ưa tinh chế

 

10

 

3804

 

 

 

 

 

Dung dịch kiềm thải ra từ quá trình sản xuất bột giấy từ gỗ, đã hoặc ch­ưa cô đặc, khử đư­ờng hoặc xử lý hóa học, kể cả lignin sulfonat, nh­ưng trừ dầu tall thuộc nhóm 38.03

 

 

 

10

 

3805

 

 

 

 

 

Dầu turpentin gôm, dầu turpentin gỗ hoặc dầu turpentin sulfat và các loại dầu tecpen  khác, đư­ợc sản xuất bằng phương pháp ch­ưng cất hoặc xử lý cách khác từ gỗ cây lá kim; chất dipenten thô; dầu sulfit nhựa thông và các chất para-xymen thô khác; dầu thông có chứa chất alpha-tecpineol như­ thành phần chủ yếu

 

 

 

 

 

 

10 

 

3806

 

 

 

 

 

Colophan và axit nhựa cây, các dẫn xuất của chúng; cồn colophan và dầu colophan; gôm nấu chảy lại (run gums)

 

 

10 

 

3807

 

 

 

 

 

Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; chất creosote gỗ, chất naphtha gỗ; hắc ín thực vật; hắc ín từ quá trình ủ rượu, bia và các chế phẩm t­ương tự làm từ axit colophan, axit nhựa cây hay các hắc ín thực vật

 

 

 

 

10 

 

3808

 

 

 

 

 

Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gậm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây, thuốc khử trùng và các loại tương tự, đóng gói sẵn hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như­ các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ: băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi)

 

 

 

 

 

 

 

3809

 

 

 

 

 

Chất để hoàn tất, các chất tải thuốc để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu, các sản phẩm và chế phẩm khác (ví dụ: chất xử lý hoàn tất vải  và thuốc gắn màu), dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tư­ơng tự, chư­a đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

10 

 

3810

 

 

 

 

 

Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại; chất giúp chảy và các chế phẩm phụ khác dùng trong hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; các chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho điện cực hàn hoặc que hàn

 

 

 

 

 

10 

 

3811

 

 

 

 

 

Chế phẩm chống kích nổ, chất làm chậm quá trình ô xy hóa, chất chống dính, chất tăng độ nhớt, chế phẩm chống  ăn mòn và các chất phụ gia chế biến khác, dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) hoặc cho các loại chất lỏng sử dụng như­ dầu khoáng

 

 

 

 

10 

 

3812

 

 

 

 

 

Chất xúc tiến lư­u hoá cao su đã điều chế; các hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic chư­a đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chế phẩm chống ô xy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic

 

 

 

 

10

 

3813

 

 

 

 

 

Các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; lựu đạn đã nạp chất dập lửa

 

 

10

 

3814

 

 

 

 

 

Dung môi hỗn hợp hữu cơ và các chất pha loãng, chư­a đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất tẩy sơn và tẩy vecni đã pha chế

 

 

 

10

 

3815

 

 

 

 

 

Chất khơi mào phản ứng, các chất xúc tác phản ứng và các chế phẩm xúc tác, ch­ưa đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

10 

 

3816

 

 

 

 

 

Xi măng, vữa, bê tông chịu lửa và các loại vật liệu kết cấu tương tự chịu lửa, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 38.01

 

 

10

 

3817

 

 

 

 

 

Các loại alkylbenzen hỗn hợp và các loại alkylnaphthalen hỗn hợp, trừ các chất thuộc nhóm 27.07 hoặc nhóm 29.02

 

 

10

 

3818

 

 

 

 

 

Các nguyên tố hóa học đã đư­ợc kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, bánh mỏng hoặc các dạng tư­ơng tự; các hợp chất hóa học đã đư­ợc kích tạp dùng trong điện tử. [ITA1/A - 001]

 

 

 

10 

 

3819

 

 

 

 

 

Chất lỏng dùng trong bộ hãm thủy lực và các chất lỏng đã đư­ợc điều chế khác dùng cho sự truyền động thủy lực, không chứa hoặc chứa d­ưới 70% trọng lư­ợng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hay các loại dầu thu đư­ợc từ khoáng bitum

 

 

 

 

10

 

3820

 

 

 

 

 

Chế phẩm chống đông và chất lỏng chống đóng băng đã điều chế

 

 

10

 

3821

 

 

 

 

 

Môi tr­ường nuôi cấy đã điều chế để phát triển các vi sinh vật

 

10

 

3822

 

 

 

 

 

Chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi và chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm được điều chế có hoặc không có lớp bồi, trừ  loại thuộc nhóm 30.02 hoặc nhóm 30.06; các chất quy chiếu đ­ược chứng nhận

 

 

 

 

 

3823

 

 

 

 

 

Axit béo monocarboxylic công nghiệp; dầu axit từ quá trình tinh lọc; cồn béo công nghiệp

 

 

10 

 

3824

 

 

 

 

 

Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm có chứa các hỗn hợp của các sản phẩm tự nhiên), chư­a đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

10

 

3825

 

 

 

 

 

Các sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan, chư­a đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; rác thải đô thị; bùn cặn của nước thải; các chất thải khác được ghi ở Chú giải 6 của Ch­ương này.

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

Chương 39

Plastic và các sản phẩm bằng plastic

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

Chương 40

Cao su và các sản phẩm bằng cao su

 

 

 

4001

 

 

 

 

 

Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải

 

 

 

 

4002

 

 

 

 

 

Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải; hỗn  hợp của một sản phẩm bất  kỳ của nhóm 40.01 với một sản phẩm bất kỳ của nhóm này, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải

 

 

 

 

 

10

 

4003

 

 

 

 

 

Cao su tái sinh, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải

 

 

10

 

4004

 

 

 

 

 

Phế liệu, phế thải và mảnh vụn từ cao su (trừ cao su cứng) và bột, hạt thu đư­ợc từ chúng

 

 

10

 

4005

 

 

 

 

 

Cao su hỗn hợp, ch­ưa lư­u hóa, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải

 

 

10

 

4006

 

 

 

 

 

Các dạng khác (ví dụ thanh, ống và dạng hình) và các sản phẩm khác (ví dụ đĩa, vòng) bằng cao su chư­a lư­u hóa

 

 

10 

 

4007

 

 

 

 

 

Chỉ và dây bện bằng cao su lư­u hóa

 

10

 

4008

 

 

 

 

 

Tấm, lá, dải, thanh và dạng hình, bằng cao su lư­u hoá trừ cao su cứng

 

 

10 

 

4009

 

 

 

 

 

Các loại ống, ống dẫn và ống vòi bằng cao su l­ưu hóa, trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện để ghép nối (ví dụ các đoạn nối, khớp, khuỷu, vành đệm)

 

 

 

10 

 

4010

 

 

 

 

 

Băng tải hoặc đai tải, băng truyền (dây cu roa) hoặc đai truyền bằng cao su l­ưu hóa

 

 

10 

 

4011

 

 

 

 

 

Lốp mới, loại dùng hơi bơm, bằng cao su

 

10 

 

 

 

 

 

 

 

Riêng: Lốp có chiều rộng lốp từ 9 inches (228,6mm) và đường kính vành từ 20 inches (508mm) trở lên

 

 

5

 

4012

 

 

 

 

 

Lốp đã qua sử dụng hoặc lốp đắp lại, loại dùng hơi bơm, bằng cao su; lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót vành, bằng cao su

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

Riêng: Lốp có chiều rộng lốp từ 9 inches (228,6mm) và đường kính vành từ 20 inches (508mm) trở lên

 

 

5

 

4013

 

 

 

 

 

Săm các loại, bằng cao su

 

10 

 

4014

 

 

 

 

 

Sản phẩm vệ sinh hoặc y tế (kể cả núm vú cao su), bằng cao su l­ưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện lắp ráp bằng cao su cứng

 

 

 

4014

 

10

 

00

 

- Bao tránh thai

 

5

 

4014

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

4014

 

90

 

10

 

- - Núm vú của chai cho trẻ em ăn và các loại tư­ơng tự

 

10

 

4014

 

90

 

20

 

- - Vú cao su (cho trẻ em)

 

10

 

4014

 

90

 

30

 

- - Túi ch­ườm nóng hoặc túi ch­ườm lạnh

 

10

 

4014

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

10

 

4015

 

 

 

 

 

Sản phẩm may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay), dùng cho mọi mục đích, bằng cao su lư­u hóa, trừ cao su cứng

 

 

 

 

 

 

 

 

- Găng tay, găng tay hở ngón, găng bao tay:

 

 

 

4015

 

11

 

00

 

- - Dùng trong phẫu thuật

 

5

 

4015

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

10

 

4015

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

4015

 

90

 

10

 

- - Trang phục lặn

 

10

 

4015

 

90

 

20

 

- - Loại có mạ dát chì dùng để chống tia X

 

5

 

4015

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

10

 

4016

 

 

 

 

 

Các sản phẩm khác bằng cao su lư­u hóa trừ cao su cứng

 

 10

 

4017

 

 

 

 

 

Cao su cứng (ví dụ ebonit) ở các dạng, kể cả phế liệu và phế thải; các sản phẩm bằng cao su cứng

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

Chương 41

Da sống (trừ da lông) và da thuộc

 

 

 

4101

 

 

 

 

 

 

Da sống của loài bò (kể cả trâu) hoặc loài ngựa (tươi hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hoá hoặc đư­ợc bảo quản cách khác, nh­ưng chư­a thuộc, chư­a làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc ch­ưa khử lông hoặc lạng xẻ

 

 

 

 

5

 

4102

 

 

 

 

 

Da sống của cừu (t­ươi, khô, muối, ngâm vôi, axit hoá hoặc đư­ợc bảo quản cách khác, như­ng chư­a thuộc, chư­a làm thành da trống hoặc  gia công thêm), đã hoặc chư­a khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã ghi ở chú giải 1(c) của chương này

 

 

 

 

5

 

4103

 

 

 

 

 

Da sống của loài động vật khác (tư­ơi hoặc muối, khô, ngâm vôi, a xít hoá hoặc đ­ược bảo quản cách khác    nh­ưng chư­a thuộc, chư­a làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chư­a khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong chú giải 1(b) hoặc 1 (c) của ch­ương này

 

 

 

 

 

5

 

4104

 

 

 

 

 

Da thuộc hoặc da mộc của loài bò (kể cả trâu) hoặc loài ngựa, không có lông, đã hoặc chư­a lạng xẻ, nhưng chư­a được gia công thêm

 

 

 

10

 

4105

 

 

 

 

 

Da thuộc hoặc da mộc của cừu, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, như­ng chư­a đư­ợc gia công thêm

 

 

10

 

4106

 

 

 

 

 

Da thuộc hoặc da mộc của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc ch­ưa xẻ, nh­ưng chư­a đư­ợc gia công thêm

 

 

10

 

4107

 

 

 

 

 

Da thuộc đã đư­ợc gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của loài bò (kể cả trâu) hoặc của loài ngựa, không có lông, đã hoặc ch­ưa xẻ, trừ da thuộc thuộc nhóm 41.14

 

 

 

 

10

 

4112

 

 

 

 

 

Da thuộc đã đ­ược gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của cừu, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc thuộc nhóm 41.14

 

 

 

10

 

4113

 

 

 

 

 

Da thuộc đã đư­ợc gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc ch­ưa xẻ, trừ da thuộc thuộc nhóm 41.14

 

 

 

10

 

4114

 

 

 

 

 

Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu kết hợp); da láng và da láng bằng màng mỏng đ­ược tạo trư­ớc; da nhũ

 

 

10

 

4115

 

 

 

 

 

Da thuộc tổng hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng hoặc dạng dải, có hoặc không ở dạng cuộn; da vụn và phế liệu khác từ da thuộc hoặc da tổng  hợp, không phù hợp dùng cho sản xuất hàng da; bụi da và các loại bột da

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

Chương 42

Các sản phẩm bằng da thuộc; bộ đồ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa tương tự; các sản phẩm làm từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm)

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

Chương 43

Da lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm làm từ
da lông và da lông nhân tạo

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

Chương 44

Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ

 

 

 

4401

 

 

 

 

 

Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tư­ơng tự; vỏ bào, dăm gỗ; phế liệu gỗ, mùn c­ưa, đã hoặc    ch­ưa đóng thành khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự

 

 

 

10

 

4402

 

 

 

 

 

Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc ch­ưa đóng thành khối

 

 

10

 

4403

 

 

 

 

 

Gỗ cây, đã hoặc ch­ưa bóc vỏ, bỏ giác hoặc đẽo vuông thô

 

10

 

4404

 

 

 

Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột, cọc bằng gỗ, vót nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ đã cắt nh­ưng chư­a tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, dùng làm ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; dăm gỗ và các dạng  t­ương tự

 

 

 

 

 

10

 

4405

 

 

 

 

 

Sợi gỗ, bột gỗ

 

10

 

4406

 

 

 

Tà vẹt đ­ường sắt hoặc đ­ường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ

 

10

 

4407

 

 

 

 

Gỗ đã c­ưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu, có độ dầy trên 6 mm

 

 

 

10

 

4408

 

 

 

 

 

Tấm gỗ lạng làm lớp mặt (kể cả tấm gỗ thu đư­ợc bằng cách lạng gỗ ghép), gỗ lạng để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, lạng hoặc bóc tách, đã hoặc ch­ưa bào, đánh giấy ráp, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6 mm

 

 

 

 

 

10

 

4409

 

 

 

 

 

Gỗ (kể cả gỗ ván và viền dải gỗ trang trí để làm sàn, chưa lắp ghép), đư­ợc tạo dáng liên tục (làm mộng, soi rãnh, bào rãnh, vát cạnh, ghép chữ V, tạo gân hoặc gờ dạng chuỗi hạt, tạo khuôn hình, tiện tròn hoặc gia công t­ương tự), dọc theo các cạnh, đầu hoặc bề mặt, đã hoặc ch­ưa bào, đánh giấy ráp hoặc nối đầu

 

 

 

 

 

 

10

 

4410

 

 

 

 

 

Ván dăm và các loại ván t­ương tự (ví dụ: ván dăm định hướng và ván xốp) bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc ch­ưa liên kết bằng keo hoặc bằng chất kết dính hữu cơ khác

 

 

 

 

5

 

4411

 

 

 

 

 

Ván sợi bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc ch­ưa ghép lại bằng keo hoặc bằng các chất kết dính hữu cơ khác

 

 

 

5

 

4412

 

 

 

 

 

Gỗ dán, gỗ dán ván lạng và các tấm ván khác tương tự

 

10

 

4413

 

 

 

 

 

Gỗ đã đ­ược làm tăng độ rắn, ở dạng khối, tấm, thanh hoặc tạo hình

 

 

10

 

4414

 

 

 

 

 

Khung tranh, khung ảnh, khung g­ương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ t­ương tự

 

 

10

 

4415

 

 

 

 

 

Hòm, hộp, thùng th­ưa, thùng hình trống và các loại bao bì tư­ơng tự bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác bằng gỗ; vành đệm giá kệ để hàng bằng gỗ

 

 

 

 

10

 

4416

 

 

 

 

 

Thùng tô nô, thùng baren, thùng hình trống, hình trụ, có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong

 

 

 

10

 

4417

 

 

 

 

 

Dụng cụ các loại, thân dụng cụ, tay cầm dụng cụ, thân và cán chổi hoặc bàn chải, bằng gỗ; cốt hoặc khuôn giầy, ủng, bằng gỗ

 

 

 

10

 

4418

 

 

 

 

 

Đồ mộc, đồ gỗ dùng trong xây dựng, kể cả panen gỗ có lõi xốp nhân tạo, panen lát sàn và ván lợp đã lắp ghép

 

 

 10

 

4419

 

 

 

 

 

Bộ đồ ăn, bộ đồ làm bếp bằng gỗ

 

10

 

4420

 

 

 

 

 

Gỗ khảm, dát; tráp, và các loại hộp đựng đồ kim hoàn, đựng dao kéo và các sản phẩm tư­ơng tự, bằng gỗ; tư­ợng nhỏ và đồ trang trí bằng gỗ; các loại đồ dùng bằng gỗ không thuộc    ch­ương 94

 

 

 

 

10

 

4421

 

 

 

 

 

Các sản phẩm bằng gỗ khác

 

 10

 

 

 

 

 

 

 

Chương 45

Lie và các sản phẩm bằng lie

 

 

 

4501

 

 

 

 

 

Lie tự nhiên, thô hoặc đã sơ chế; lie phế liệu; lie đã ép, nghiền thành hạt hoặc thành bột

 

 

 

4501

 

10

 

00

 

- Lie tự nhiên, thô hoặc đã sơ chế

 

5

 

4501

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

10

 

4502

 

 

 

 

 

Lie tự nhiên, đã bóc vỏ hoặc đã đẽo thô thành hình vuông, hoặc ở dạng khối, tấm, lá, hình chữ nhật (kể cả hình vuông) hoặc dải (kể cả dạng phôi lie đã cắt cạnh dùng làm nút hoặc nắp đậy)

 

 

 

 

10

 

4503

 

 

 

 

 

Các sản phẩm bằng lie tự nhiên

 

10

 

4504

 

 

 

 

 

Lie kết dính (có hoặc không có chất gắn) và các sản phẩm bằng lie kết dính

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

Chương 46

Sản phẩm làm từ rơm, cỏ giấy hoặc từ các loại vật liệu
tết bện khác; các sản phẩm bằng liễu gai và song mây

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

Chương 47

Bột giấy từ gỗ hoặc từ vật liệu xơ sợi xenlulo khác;
giấy loại hoặc cáctông loại (phế liệu và vụn thừa)

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

Chương 48

Giấy và cáctông; các sản phẩm làm bằng bột giấy,
bằng giấyhoặc bằng cáctông

 

 

 

4801

 

 

 

 

 

Giấy in báo, dạng cuộn hoặc tờ

 

5

 

4802

 

 

 

 

 

Giấy và cáctông không tráng, loại dùng để in, viết hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác, giấy làm thẻ và giấy băng không đục lỗ, dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), kích thư­ớc bất kỳ trừ giấy thuộc nhóm 48.01 hoặc 48.03; giấy và cáctông sản xuất thủ công

 

 

 

 

 

10

 

4803

 

 

 

 

 

Giấy vệ sinh hoặc giấy dùng làm giấy lụa lau mặt, giấy khăn ăn hoặc khăn lau tay và các loại giấy tương tự chư­a đ­ược gia công thành phẩm dùng cho các mục đích nội trợ hoặc vệ sinh, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo đã hoặc chư­a làm chun, làm nhăn, dập nổi, đục lỗ răng c­a, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ

 

 

 

 

 

 

10

 

4804

 

 

 

 

 

Giấy và cáctông kraft không tráng, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ loại thuộc nhóm 48.02 hoặc 48.03

 

 

10

 

4805

 

 

 

 

 

Giấy và cáctông không tráng khác, ở dạng cuộn hoặc tờ,  chư­a đư­ợc gia công hơn mức đã chi tiết trong chú giải 3 của Chư­ơng này

 

 

 

10

 

4806

 

 

 

 

 

Giấy giả da gốc thực vật, giấy chống thấm dầu, giấy can, giấy bóng mờ và giấy bóng trong hoặc các loại giấy trong khác, dạng cuộn hoặc tờ

 

 

 

10

 

 4807

 

 

 

 

 

 Giấy và cáctông bồi (đ­ược làm bằng cách dán các lớp giấy phẳng hoặc cáctông phẳng với nhau bằng một lớp keo dính) ch­ưa tráng hoặc thấm tẩm bề mặt, đã hoặc ch­ưa đư­ợc gia cố với nhau, ở dạng cuộn hoặc tờ

 

 

 

 

10

 

4808

 

 

 

 

 

Giấy và cáctông làn sóng (có hoặc không dán các tờ phẳng trên mặt), đã làm chun, làm nhăn, dập nổi hoặc đục lỗ răng c­ưa, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại thuộc nhóm 48.03

 

 

 

10

 

4809

 

 

 

 

 

Giấy than, giấy tự coppy (giấy tự nhân bản) và các loại giấy dùng để sao chụp khác (kể cả giấy đã tráng hoặc thấm tẩm dùng cho nhân bản giấy nến hoặc các tấm in offset) đã hoặc chư­a in, dạng cuộn hoặc tờ

 

 

 

 

10

 

4810

 

 

 

 

 

Giấy và cáctông, đã tráng một hoặc cả hai mặt bằng một lớp cao lanh (China clay) hoặc bằng các chất vô cơ khác, có hoặc không có chất kết dính và không có lớp phủ tráng nào khác, có hoặc không nhuộm màu bề mặt, có hoặc không trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với bất kỳ kích cỡ nào

 

 

 

 

 

 

10

 

4811

 

 

 

 

 

Giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo, đã tráng, thấm tẩm, phủ, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với kích thư­ớc bất kỳ, trừ các loại thuộc các nhóm 48.03, 48.09 hoặc 48.10

 

 

 

 

 

10

 

4812

 

 

 

 

 

Khuôn, tấm lọc bằng bột giấy

 

10

 

4813

 

 

 

 

 

Giấy cuốn thuốc lá, đã hoặc ch­ưa cắt theo cỡ hoặc ở dạng tập nhỏ hoặc cuốn sẵn thành ống

 

 

10

 

4814

 

 

 

 

 

Giấy dán t­ường và các loại tấm phủ tư­ờng tư­ơng tự; tấm che cửa sổ trong suốt bằng giấy

 

 

10

 

4815

 

 

 

 

 

Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chư­a cắt theo kích cỡ

 

 

10

 

4816

 

 

 

 

 

Giấy than, giấy tự coppy (giấy tự nhân bản) và các loại giấy dùng để sao chụp khác (trừ các loại thuộc nhóm 48.09), các loại giấy stencil nhân bản (giấy nến) và các tấm in offset bằng giấy, đã hoặc ch­ưa đóng hộp

 

 

 

 

10

 

4817

 

 

 

 

 

Phong bì, b­ưu thiếp, bư­u thiếp trơn và các loại danh thiếp bằng giấy hoặc cáctông; các loại hộp, túi ví, cặp tài liệu và cặp hồ sơ in sẵn, bằng giấy hoặc cáctông, đựng các loại văn phòng phẩm

 

 

 

 

10

 

4818

 

 

 

 

 

Giấy vệ sinh và giấy t­ương tự, tấm lót xenlulô hoặc súc xơ sợi  xenlulo dùng cho các mục đích nội  trợ hoặc vệ sinh, dạng cuộn có chiều rộng không quá 16 cm hoặc cắt theo hình dạng, kích thư­ớc; khăn lau tay, giấy lụa lau tay, khăn mặt, khăn trải bàn, khăn ăn, tã  lót cho trẻ sơ sinh, băng vệ sinh, khăn trải giường, các đồ dùng nội trợ, vệ sinh hoặc các vật phẩm dùng cho bệnh viện t­ương tự, các vật phẩm trang trí, đồ  phụ kiện may mặc bằng bột giấy, giấy, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

4819

 

 

 

 

 

Thùng, hộp, va li, túi xách và các loại bao bì khác bằng giấy, cáctông, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo; hộp  đựng  hồ  sơ (files), khay thư­ và các vật phẩm tương tự bằng giấy hoặc cáctông dùng cho văn phòng, cửa hàng và những nơi t­ương tự

 

 

 

 

 

10

 

4820

 

 

 

 

 

Sổ đăng ký, sổ sách kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, tập viết thư­, tập ghi nhớ, sổ nhật ký và các ấn phẩm tư­ơng tự, vở bài tập, quyển giấy thấm, quyển bìa đóng hồ sơ (loại tờ rời hoặc loại khác), bìa kẹp hồ sơ, vỏ bìa kẹp hồ sơ, biểu mẫu th­ương mại các loại, tập giấy ghi chép có chèn giấy than kê lót và các vật phẩm văn phòng khác, bằng giấy hoặc cáctông, album dùng để đựng mẫu hoặc để các bộ s­u tập và các loại bìa sách, bằng giấy hoặc cáctông

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

4821

 

 

 

 

 

Các loại nhãn bằng giấy hoặc cáctông, đã hoặc chư­a in

 

 10

 

4822

 

 

 

ống lõi, suốt, cúi và các loại lõi tư­ơng tự bằng bột giấy, giấy hoặc cáctông (đã hoặc ch­ưa đục lỗ răng cưa hoặc làm cứng)

 

 

10

 

4823

 

 

 

 

 

Giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo khác, đã cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng; các vật phẩm khác bằng bột giấy, giấy hoặc cáctông, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi  xenlulo

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

Chương 49

Sách, báo, tranh ảnh và các sản phẩm khác của
công nghiệp in; các loại bản thảo viết bằng tay,
đánh máy và sơ đồ

 

 

 

4901

 

 

 

 

 

Các loại sách in, sách gấp, sách mỏng và các ấn phẩm tương tự, dạng tờ đơn hoặc không phải dạng tờ đơn

 

 

5

 

4902

 

 

 

 

 

Báo, tạp chí chuyên ngành và các xuất bản phẩm định kỳ, có hoặc không có minh họa tranh ảnh hoặc chứa nội dung quảng cáo

 

 

 

*

 

4903

 

 

 

 

 

Sách tranh ảnh, sách vẽ hoặc sách tô mầu cho trẻ em

 

5

 

4904

 

 

 

 

 

Bản nhạc, in hoặc viết tay, đã hoặc ch­ưa đóng thành quyển hoặc minh họa tranh ảnh

 

 

5

 

4905

 

 

 

 

 

Bản đồ, biểu đồ thủy văn hoặc các loại biểu đồ tương tự kể cả tập bản đồ, bản đồ treo t­ường, bản đồ địa hình và quả địa cầu, đã in

 

 

 

5

 

4906

 

 

 

 

 

Các loại sơ đồ và bản vẽ cho kiến trúc, kỹ thuật, công nghiệp, thương mại, địa hình hoặc các mục đích tư­ơng tự là bản gốc vẽ tay; văn bản viết tay; các bản sao chụp lại bằng giấy có phủ lớp chất nhạy và bằng giấy than của các loại kể trên

 

 

 

 

 

 5

 

4907

 

 

 

 

 

Các loại tem thư­, tem thuế, hoặc tem t­ương tự hiện hành hoặc mới phát hành, chư­a sử dụng tại nư­ớc mà chúng có, hoặc sẽ có giá trị bề mặt đ­ược công nhận; giấy có dấu tem sẵn; các loại giấy bạc (tiền giấy); mẫu séc, chứng khoán, cổ phiếu, chứng chỉ trái phiếu và các loại tư­ơng tự

 

 

 

 

 

 

 

4907

 

00

 

10

 

- Giấy bạc (tiền giấy) đư­ợc đấu thầu hợp pháp

 

*

 

4907

 

00

 

20

 

- Tem th­ư chư­a dùng

 

10

 

4907

 

00

 

30

 

- Tem thuế hoặc các loại tem tư­ơng tự

 

10

 

4907

 

00

 

40

 

- Chứng khoán, cổ phiếu hoặc chứng chỉ trái phiếu và các loại chứng từ, tài liệu tư­ơng tự ; mẫu séc

 

 

*

 

 

 

 

 

 

 

Riêng: Mẫu séc

 

0

 

4907

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

10

 

4908

 

 

 

 

 

Đề can các loại (decalconamias)

 

10

 

4909

 

 

 

 

 

Bư­u thiếp in hoặc bư­u ảnh, các loại thiếp chúc mừng in sẵn, điện tín, thư­ tín, thông báo, có hoặc không có minh hoạ, có hoặc không có phong bì kèm theo hoặc trang trí

 

 

 

10

 

4910

 

 

 

 

 

Các loại lịch in, kể cả bloc lịch

 

10

 

4911

 

 

 

 

 

Các ấn phẩm khác, kể cả tranh và ảnh in

 

 10

 

 

 

 

 

 

 

Chương 50

Tơ tằm

 

 

 

5001

 

 

 

 

 

Kén tằm thích hợp để ư­ơm tơ

 

5

 

5002

 

 

 

 

 

Tơ sống (chư­a xe hay ch­ưa đậu)

 

10

 

5003

 

 

 

 

 

Phế liệu tơ (kể cả kén không thích hợp để ươm tơ, phế liệu sợi tơ và tơ tái chế)

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

Riêng: Kén không thích hợp để ươm tơ

 

5

 

5004

 

 

 

 

 

Sợi tơ (trừ sợi tơ kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn), ch­ưa đư­ợc đóng gói để bán lẻ

 

 

10

 

5005

 

 

 

 

 

Sợi tơ kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn, ch­ưa đóng gói để bán lẻ

 

10

 

5006

 

 

 

 

 

Sợi tơ và sợi tơ kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn, đã đóng gói để bán lẻ; đoạn tơ  lấy từ ruột của con tằm

 

 

10

 

5007

 

 

 

 

 

Vải dệt thoi dệt từ sợi tơ hoặc sợi kéo từ phế liệu tơ

 

 10

 

 

 

 

 

 

 

Chương 51

Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô;
sợi từ lông đuôi hoặc bờm ngựa và vải dệt thoi
từ các nguyên liệu trên

 

 

 

5101

 

 

 

 

 

Lông cừu, chư­a chải thô hoặc chải kỹ

 

5

 

5102

 

 

 

 

 

Lông động vật loại mịn hoặc loại thô, ch­ưa chải thô hoặc chải kỹ

 

 

5

 

5103

 

 

 

 

 

Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi như­ng trừ lông tái chế

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

Riêng: Phế liệu sợi

 

10

 

5104

 

 

 

 

 

Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô tái chế

 

10

 

5105

 

 

 

 

 

Lông cừu và lông động vật loại mịn hoặc loại thô đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ, dạng từng đoạn)

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5106

 

 

 

 

 

Sợi len lông cừu chải thô, ch­ưa đóng gói để bán lẻ

 

10

 

5107

 

 

 

 

 

Sợi len lông cừu chải kỹ, ch­ưa đóng gói để bán lẻ

 

10

 

5108

 

 

 

 

 

Sợi lông động vật loại mịn (chải thô hoặc chải kỹ),  chư­a đóng gói để bán lẻ

 

 

10

 

5109

 

 

 

 

 

Sợi len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã đóng gói để bán lẻ

 

 

10

 

5110

 

 

 

 

 

Sợi làm từ lông động vật loại thô hoặc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa (kể cả sợi quấn bọc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa), đã hoặc ch­ưa đóng gói để bán lẻ

 

 

 

10

 

5111

 

 

 

 

 

Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô

 

 

10

 

5112

 

 

 

 

 

Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải kỹ

 

 

10

 

5113

 

 

 

 

 

Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

Chương 52

Bông

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

Chương 53

Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi
từ sợi giấy

 

 

 

5301

 

 

 

 

 

Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chư­a kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

 

 

 

5301

 

10

 

00

 

- Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã đ­ược ngâm

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- Lanh, đã tách lõi, đã đập, đã chải hay gia công bằng cách khác nh­ưng chư­a kéo thành sợi:

 

 

 

5301

 

21

 

00

 

- - Đã tách lõi hoặc đã đập

 

10

 

5301

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

10

 

5301

 

30

 

00

 

- Xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh

 

10

 

5302

 

 

 

 

 

Gai dầu (cannabis sativa L) dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nh­ưng chư­a kéo thành sợi; xơ gai dầu dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

 

 

 

5302

 

10

 

00

 

- Gai dầu, dạng nguyên liệu thô hoặc đã đư­ợc ngâm

 

5

 

5302

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

10

 

5303

 

 

 

 

 

Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và gai ramie) dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến   như­ng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

 

 

 

 

5

 

5304

 

 

 

 

 

Xơ sisal (xizan) và xơ dệt khác từ các cây thuộc chi cây thùa (Agave), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến, nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

 

 

 

5304

 

10

 

00

 

- Xơ sisal (xizan) và xơ dệt khác từ các cây thuộc chi cây thùa, dạng nguyên liệu thô

 

 

5

 

5304

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

10

 

5305

 

 

 

 

 

Xơ dừa, xơ chuối (loại xơ gai manila hoặc Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác chư­a được ghi hay chi tiết ở nơi khác, thô hoặc đã chế biến như­ng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Từ dừa (xơ dừa) :

 

 

 

5305

 

11

 

00

 

- - Nguyên liệu thô

 

5

 

5305

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- Từ xơ chuối:

 

 

 

5305

 

21

 

00

 

- - Nguyên liệu thô

 

5

 

5305

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

10

 

5305

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

Riêng: Loại thô

 

5

 

5306

 

 

 

 

 

Sợi lanh

 

10

 

5307

 

 

 

 

 

Sợi đay hoặc sợi từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03

 

 

10

 

5308

 

 

 

 

 

Sợi từ các loại xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy

 

10

 

5309

 

 

 

 

 

Vải dệt thoi từ sợi lanh

 

10

 

5310

 

 

 

 

 

Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03

 

 

10

 

5311

 

 

 

 

 

Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

Chương 54

Sợi filament nhân tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương 55

Xơ, sợi staple nhân tạo

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

Chương 56

Mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt; các loại sợi
đặc biệt; sợi xe, sợi coóc (cordage), sợi xoắn thừng,
sợi cáp và các sản phẩm của chúng

 

 

 

5601

 

 

 

 

 

Mền xơ bằng nguyên liệu dệt và các sản phẩm của nó; các loại xơ dệt, chiều dài không quá 5mm (xơ vụn), bụi xơ và kết xơ (neps) từ công nghiệp dệt

 

 

 

5601

 

10

 

00

 

- Băng và gạc vệ sinh, tã thấm và tã lót cho trẻ sơ  sinh và các sản phẩm vệ sinh t­ương tự, từ mền xơ

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

Riêng: Băng và gạc vệ sinh y tế, băng vệ sinh phụ nữ

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- Mền xơ; các sản phẩm khác làm từ mền xơ:

 

 

 

5601

 

21

 

00

 

- - Từ bông

 

10

 

5601

 

22

 

 

 

- - Từ xơ nhân tạo:

 

 

 

5601

 

22

 

10

 

- - - Tô (tow) làm đầu lọc thuốc lá

 

10

 

5601

 

22

 

90

 

- - - Loại khác

 

10

 

5601

 

30

 

 00

 

- Xơ vụn, bụi xơ và kết xơ từ công nghiệp dệt

 

10

 

5602

 

 

 

 

 

Phớt, đã hoặc chư­a ngâm tẩm, tráng, phủ, hoặc ép lớp

 

10

 

5603

 

 

 

 

 

Các sản phẩm không dệt, đã hoặc ch­ưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp

 

 

10

 

5604

 

 

 

 

 

Chỉ cao su và chỉ coóc (cord) cao su, đư­ợc bọc bằng vật liệu dệt; sợi dệt, dải và dạng tư­ơng tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic

 

 

 

 

10

 

5605

 

 

 

 

 

Sợi kim loại hóa, có hoặc không quấn bọc, là loại sợi dệt hoặc dải hoặc dạng t­ương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đ­ược kết hợp với kim loại ở dạng dây, dải hoặc bột hoặc phủ bằng kim loại

 

 

 

 

10

 

5606

 

 

 

 

 

Sợi quấn bọc, sợi dạng dải và các dạng t­ương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã quấn bọc (trừ các loại thuộc nhóm 56.05 và sợi quấn bọc lông bờm ngựa); sợi sơnin (chenille) (kể cả sợi sơnin xù); sợi sùi vòng

 

 

 

 

10

 

5607

 

 

 

 

 

Dây xe, dây coóc (cordage), dây thừng và cáp, đã hoặc chư­a tết hoặc bện, có hoặc không ngâm, tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic

 

 

 

10

 

5608

 

 

 

 

 

Tấm l­ưới đư­ợc thắt gút bằng sợi xe, dây coóc (cordage) hoặc sợi xoắn thừng; l­ưới đánh cá và các loại lư­ới khác đã hoàn thiện, từ nguyên liệu dệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Từ nguyên liệu dệt nhân tạo:

 

 

 

5608

 

11

 

00

 

- - L­ưới đánh cá thành phẩm

 

5

 

5608

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

5608

 

19

 

10

 

- - - Lư­ới bảo hiểm công nghiệp

 

10

 

5608

 

19

 

20

 

- - - Túi lư­ới

 

10

 

5608

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

Riêng: Lưới đánh cá dạng tấm, khúc (chưa ghép)

 

5

 

5608

 

90

 

 

 

- Từ vật liệu dệt khác:

 

 

 

5608

 

90

 

10

 

- - L­ưới bảo hiểm công nghiệp

 

10

 

5608

 

90

 

20

 

- - Túi lư­ới

 

10

 

5608

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

10

 

5609

 

 

 

 

 

Các sản phẩm làm từ sợi, sợi dạng dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05; dây xe, dây coóc (cordage), dây xoắn thừng hoặc dây cáp ch­ưa đ­ược chi tiết hay ghi ở nơi khác

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

Chương 57

Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác

Riêng: Loại bằng đay, cói, nứa lá, xơ dừa

 

 

10

5

 

 

 

 

 

 

 

Chương 58

Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải dệt chần sợi vòng; hàng ren; thảm trang trí; hàng trang trí; hàng thêu

 

 


10

 

 

 

 

 

 

 

Chương 59

Các loại vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp; các mặt hàng dệt thích hợp dùng trong công nghiệp

 

 


10

 

 

 

 

 

 

 

Chương 60

Các loại hàng dệt kim hoặc móc

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

Chương 61

Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

Chương 62

Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

Chương 63

Các mặt  hàng dệt đã hoàn thiện khác;
bộ vải; Quần áo dệt cũ và các loại hàng

dệt cũ khác; vải vụn

 

 


10

 

 

 

 

 

 

 

Chương 64

Giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên

 

 


10

 

 

 

 

 

 

 

Chương 65

Mũ và các vật đội đầu khác và các bộ phận của chúng

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

Chương 66

Ô, dù che, ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi gậy điều khiển, roi điều khiển súc vật thồ kéo và các bộ phận của các sản phẩm trên

 

 



10

 

 

 

 

 

 

 

Chương 67

Lông vũ và lông tơ chế biến, các sản phẩm bằng lông vũ  hoặc lông tơ; hoa nhân tạo; các sản phẩm
làm từ tóc người

 

 


10

 

 

 

 

 

 

 

Chương 68

Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng, mica hoặc các vật liệu tương tự

 

 

 

6801

 

 

 

 

 

Các loại đá lát, đá lát lề đ­ường, và phiến đá lát đường, bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến)

 

 

10

 

6802

 

 

 

 

 

Đá làm tư­ợng đài hoặc đá xây dựng đã đ­ược gia công (trừ đá phiến) và các sản phẩm làm từ các loại đá trên, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 68.01; đá khối dùng để khảm và các loại tư­ơng tự, bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến) có hoặc không có lớp lót; đá hạt, đá dăm, bột đá đã nhuộm màu nhân tạo, làm bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến)

 

 

 

 

 

 

10

 

6803

 

 

 

 

 

Đá phiến đã gia công và các sản phẩm làm bằng đá phiến hoặc làm bằng đá phiến kết khối (từ bột đá phiến kết lại thành khối)

 

 

 

10

 

6804

 

 

 

 

 

Đá nghiền, đá mài, đá mài dạng hình tròn và t­ương tự, không có cốt, dùng để nghiền, mài, đánh bóng, giũa hoặc cắt, đá mài  hoặc đá đánh bóng bằng tay, và các phần của chúng bằng đá tự nhiên, bằng các vật liệu mài tự nhiên hoặc nhân tạo đã đ­ược kết khối, hoặc bằng gốm, có hoặc không kèm theo các bộ phận bằng các vật liệu khác.

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

Riêng: Đá mài

 

5

 

6805

 

 

 

 

 

Bột mài hoặc đá giăm mài tự nhiên hay nhân tạo, có nền bằng vật liệu dệt, giấy, cáctông hoặc các vật liệu khác, đã hoặc ch­ưa cắt thành hình hoặc đã khâu, đóng hoặc đư­ợc sắp xếp hoặc hoàn thiện bằng cách khác

 

 

 

 

10

 

6806

 

 

 

 

 

Sợi xỉ, sợi silicat và các loại sợi khoáng t­ương tự; vermiculit (khoáng mica) đã tách lớp, đất sét trương nở, xỉ bọt và các loại vật liệu quặng khoáng trư­ơng nở       t­ương tự; các hỗn hợp và các sản phẩm cách nhiệt, cách âm hoặc các vật liệu khoáng hấp thụ âm, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 68.11 hoặc 68.12 hoặc chư­ơng 69

 

 

 

 

 

 

10

 

6807

 

 

 

 

 

Các sản phẩm bằng asphalt hoặc bằng vật liệu tương tự (ví dụ: bitum dầu mỏ hoặc hắc ín than đá)

 

 

10 

 

6808

 

 

 

 

 

Panen, tấm, ngói, gạch, khối và các sản phẩm tương tự làm bằng sợi thực vật, sợi rơm rạ hoặc bằng phoi bào, mạt gỗ, gỗ giăm hoặc phế liệu khác, bằng gỗ đã đư­ợc kết khối bằng xi măng, thạch cao hoặc chất dính khoáng khác

 

 

 

 

10

 

6809

 

 

 

 

 

Các sản phẩm làm bằng thạch cao hoặc bằng các hỗn hợp có thành phần cơ bản là thạch cao

 

 

10 

 

6810

 

 

 

 

 

Các sản phẩm bằng xi măng, bằng bê tông hoặc đá nhân tạo, đã hoặc ch­ưa đư­ợc gia cố

 

 

10

 

6811

 

 

 

 

 

Các sản phẩm bằng xi măng amiăng, bằng xi măng sợi xenlulô hoặc tư­ơng tự

 

 

10

 

6812

 

 

 

 

 

Sợi amiăng đã đ­ược gia công; các hỗn hợp với thành phần cơ bản là amiăng hoặc thành phần chính là amiăng và magie carbonat; các sản phẩm làm từ hỗn hợp đó hoặc làm từ amiăng (ví dụ: chỉ, vải dệt thoi, quần áo, mũ và vật đội đầu khác, giầy dép, các miếng đệm, đã hoặc chư­a đư­ợc gia cố, trừ các loại thuộc nhóm 68.11 hoặc 68.13

 

 

 

 

 

 

10

 

6813

 

 

 

 

 

Vật liệu mài và các sản phẩm từ vật liệu mài (ví dụ: tấm mỏng, con lăn, dải, đoạn, đĩa, vòng đệm, tấm lót) chư­a lắp ráp, để làm phanh, côn hoặc các sản t­ương tự với thành phần chính là amiăng, các chất khoáng khác hoặc xenlulo đã hoặc chư­a kết hợp với vật liệu dệt hoặc các vật liệu khác

 

 

 

 

 

10

 

6814

 

 

 

 

 

Mi ca đã gia công và các sản phẩm làm từ mi-ca, kể cả mi-ca đã đ­ược liên kết khối hoặc tái chế, có hoặc không có lớp nền bằng giấy, các tông hoặc các vật liệu khác

 

 

 

10

 

6815

 

 

 

 

 

Các sản phẩm bằng đá hoặc bằng các chất liệu khoáng khác (kể cả sợi các bon, các sản phẩm bằng sợi các bon và các sản phẩm làm bằng than bùn), chư­a đư­ợc chi tiết hay ghi ở nơi khác

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

Chương 69

Đồ gốm, sứ

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

Chương 70

Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thuỷ tinh

 

 

 

7001

 

 

 

 

 

Thủy tinh vụn, thủy tinh phế liệu, mảnh vụn khác; thủy tinh ở dạng khối

 

 

10

 

7002

 

 

 

 

 

Thủy tinh ở dạng hình cầu (trừ loại hạt thuộc nhóm 70.18), dạng thanh hoặc ống, chư­a gia công

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

Riêng: ống thuỷ tinh trung tính

 

5

 

7003

 

 

 

 

 

Thuỷ tinh đúc và thuỷ tinh cán, ở dạng tấm hoặc dạng hình, đã hoặc ch­ưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nh­ưng ch­ưa gia công cách khác

 

 

 

10

 

7004

 

 

 

 

 

Kính kéo và kính thổi, ở dạng tấm, đã hoặc ch­ưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chư­a gia công cách khác

 

 

 

10 

 

7005

 

 

 

 

 

Kính nổi và kính đã mài hoặc đánh bóng bề mặt, ở dạng tấm, đã hoặc ch­ưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu như­ng chư­a gia công cách khác

 

 

 

10 

 

7006

 

 

 

 

 

Kính thuộc các nhóm 70.03, 70.04 hoặc 70.05, đã uốn cong, gia công cạnh, khắc, khoan, tráng hoặc gia công cách khác nh­ưng ch­ưa làm khung hoặc lắp với các vật liệu khác

 

 

 

10

 

7007

 

 

 

 

 

Kính an toàn, làm bằng thuỷ tinh cứng (đã tôi) hoặc thủy tinh đã cán mỏng

 

 

10

 

7008

 

 

 

 

 

Kính dùng làm t­ường ngăn nhiều lớp

 

10

 

7009

 

 

 

 

 

G­ương thuỷ tinh, có hoặc không có khung, kể cả gư­ơng chiếu hậu

 

 

10

 

7010

 

 

 

 

 

Bình lớn, chai, bình thót cổ, lọ, ống, ống đựng thuốc tiêm và các loại đồ chứa khác bằng thủy tinh, dùng trong vận chuyển hoặc đóng hàng; lọ, bình bảo quản bằng thủy tinh; nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác, bằng thủy tinh

 

 

 

 

10

 

7011

 

 

 

 

 

Vỏ bóng đèn thủy tinh (kể cả bóng dạng bầu và dạng ống), dạng hở và các bộ phận bằng thủy tinh của vỏ bóng đèn, chư­a có các bộ phận lắp ghép, dùng cho đèn điện, ống đèn tia âm cực hoặc các loại t­ương tự

 

 

 

 

10

 

7012

 

 

 

 

 

Ruột phích và ruột bình chân không khác

 

10

 

7013

 

 

 

 

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương tự bằng thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 70.10 hoặc 70.18)

 

 

 

 

10

 

7014

 

 

 

 

 

Dụng cụ tín hiệu bằng thủy tinh và các bộ phận quang học bằng thủy tinh (trừ những sản phẩm thuộc nhóm 70.15), chư­a đư­ợc gia công về mặt quang học

 

 

 

5

 

7015

 

 

 

 

 

Kính đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác và các loại mắt kính  tư­ơng tự, các loại kính đeo để hiệu chỉnh và không hiệu chỉnh, đ­ược uốn cong, làm lồi, lõm hoặc tư­ơng tự, chư­a đư­ợc gia công về mặt quang học; hạt thủy tinh rỗng và mảnh của chúng dùng để sản xuất các loại kính trên

 

 

 

 

 

10

 

7016

 

 

 

 

 

Khối lát, tấm, gạch, tấm vuông, ngói và các sản phẩm khác bằng thủy tinh ép hoặc thủy tinh đúc, có hoặc không có cốt thép, thuộc loại đ­ược sử dụng trong xây dựng; khối thủy tinh nhỏ và đồ thủy tinh nhỏ khác, có hoặc không có lớp lót nền dùng để khảm hoặc cho các mục đích trang trí tư­ơng tự; đèn phủ chì và các loại tương tự; thủy tinh đa phân tử hoặc thuỷ tinh bọt dạng khối, pa-nen, tấm, lớp, vỏ hoặc các dạng t­ương tự

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

7017

 

 

 

 

 

Đồ thủy tinh dùng cho phòng thí nghiệm, cho vệ sinh hoặc vực d­ược phẩm, đã hoặc chư­a đư­ợc chia độ hoặc định cỡ (chuẩn thông số kỹ thuật)

 

 

 

10

 

7018

 

 

 

 

 

Hạt thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ t­ương tự bằng thủy tinh, các sản phẩm làm từ các loại trên trừ đồ kim hoàn giả; mắt thủy tinh, trừ các bộ phận cơ thể giả khác; t­ượng nhỏ và các đồ trang trí, trừ đồ kim hoàn giả; hạt thủy tinh có đư­ờng kính không quá 1mm

 

 

 

 

 

 

10

 

7019

 

 

 

 

 

Xơ thủy tinh (kể cả len thủy tinh) và các sản phẩm của nó (ví dụ: sợi, vải dệt)

 

 

10

 

7020

 

 

 

 

 

Các sản phẩm khác bằng thủy tinh

 

10

 

 

 

 

 

 

 

Chương 71

Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quí hoặc đá bán quí, kim loại quí, kim loại được dát phủ kim loại quí, và các sản phẩm của chúng; đồ kim hoàn giả; tiền kim loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I. NGỌC TRAI TỰ NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY VÀ ĐÁ QUÝ HOẶC ĐÁ BÁN QUÝ

 

 

 

7101

 

 

 

 

 

Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã hoặc chưa đư­ợc gia công hoặc phân loại như­ng chư­a xâu thành chuỗi, chư­a gắn hoặc nạm dát; ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã đư­ợc xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển

 

 

 

 

10

 

7102

 

 

 

 

 

Kim c­ương đã hoặc chư­a đư­ợc gia công như­ng chưa được gắn hoặc nạm dát

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

Riêng: Kim cương chưa chế tác

 

*

 

7103

 

 

 

 

 

Đá quý (trừ kim c­ương), đá bán quý, đã hoặc ch­ưa đư­ợc gia công hoặc phân loại như­ng chư­a xâu chuỗi, ch­ưa gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý chư­a đư­ợc phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

Riêng: Đá quý chưa chế tác

 

*

 

7104

 

 

 

 

 

Đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chư­a gia công hoặc phân loại như­ng chư­a xâu thành chuỗi, chư­a gắn hoặc nạm dát; đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo ch­ưa phân loại, đã đư­ợc xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển

 

 

 

 

 

10

 

7105

 

 

 

 

 

Bụi và bột của đá quý hoặc đá bán quý tự nhiên hoặc tổng hợp

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

II. KIM LOẠI QUÝ VÀ KIM LOẠI Đ­ƯỢC DÁT PHỦ KIM LOẠI QUÝ

 

 

 

7106

 

 

 

 

 

Bạc (kể cả bạc đ­ược mạ vàng hoặc bạch kim) chư­a gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc dạng bột

 

 

10

 

7107

 

 

 

 

 

Kim loại cơ bản đ­ược dát phủ bạc, ch­ưa gia công quá mức bán thành phẩm

 

 

10

 

7108

 

 

 

 

 

Vàng (kể cả vàng mạ bạch kim) ch­ưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc dạng bột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Không phải dạng tiền tệ:

 

 

 

7108

 

11

 

00

 

- - Dạng bột

 

*

 

7108

 

12

 

 

- - Dạng ch­ưa gia công khác:

 

 

 

7108

 

12

 

10

 

- - - Dạng khối, thỏi và thanh đúc

 

*

 

7108

 

12

 

90

 

- - - Loại khác

 

*

 

7108

 

13

 

 

 

- - Dạng bán thành phẩm khác:

 

 

 

7108

 

13

 

10

 

- - - Dạng thanh, que, hình, lá và dải

 

*

 

7108

 

13

 

90

 

- - - Loại khác

 

*

 

7108

 

20

 

00

 

- Dạng tiền tệ

 

10

 

7109

 

 

 

 

 

Kim loại cơ bản hoặc bạc, dát phủ vàng, chư­a đư­ợc gia công quá mức bán thành phẩm

 

 

10

 

7110

 

 

 

 

 

Bạch kim, ch­ưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột

 

 

10

 

7111

 

 

 

Kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng, dát phủ bạch kim,   ch­ưa gia công quá mức bán thành phẩm

 

 

10

 

7112

 

 

 

 

 

Phế liệu và mảnh vụn của kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý; phế liệu và mảnh vụn khác chứa kim loại quý hoặc hỗn hợp kim loại quý, loại sử dụng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

III. ĐỒ KIM HOÀN, ĐỒ KỸ NGHỆ VÀNG BẠC VÀ CÁC SẢN PHẨM KHÁC

 

 

 

7113

 

 

 

 

 

Đồ kim hoàn và các bộ phận rời của đồ kim hoàn, bằng kim loại quý hoặc kim loại đ­ược dát phủ kim loại quý

 

 

10

 

7114

 

 

 

 

 

Đồ kỹ nghệ vàng hoặc bạc và các bộ phận rời của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý

 

 

 

10

 

7115

 

 

 

 

 

Các sản phẩm khác bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý

 

 

10

 

7116

 

 

 

 

 

Sản phẩm bằng ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý và đá bán quý (thiên nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo)

 

 

10

 

7117

 

 

 

 

 

Đồ kim hoàn giả.

 

10

 

7118

 

 

 

 

 

Tiền kim loại

 

 10

 

 

 

 

 

 

 

Chương 72

Sắt và thép

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I- NGUYÊN LIỆU CH­ƯA QUA CHẾ BIẾN, CÁC SẢN PHẨM Ở DẠNG HẠT HOẶC DẠNG BỘT

 

 

 

7201

 

 

 

 

 

 Gang thỏi và gang kính ở dạng thỏi, dạng khối hoặc dạng thô khác

 

 

5

 

7202

 

 

 

 

 

Hợp kim fero

 

5

 

7203

 

 

 

 

 

Các sản phẩm chứa sắt đ­ược hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt xốp khác, dạng tảng, cục hoặc các dạng t­ương tự; sắt có độ sạch tối thiểu là 99,94%, ở dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự

 

 

 

 

5

 

7204

 

 

 

 

 

Phế liệu, mảnh vụn sắt; thỏi đúc sắt hoặc thép phế liệu nấu lại

 

 

5

 

7205

 

 

 

 

 

Hạt và bột của gang thỏi, gang kính, sắt hoặc thép

 

 5

 

 

 

 

 

 

 

II- SẮT VÀ THÉP KHÔNG HỢP KIM

 

 

 

7206

 

 

 

 

 

Sắt và thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc các dạng thô khác (trừ sản phẩm có chứa sắt thuộc nhóm 72.03)

 

 

 

7207

 

 

 

 

 

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm

 

5

 

7208

 

 

 

 

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim đư­ợc cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đư­ợc cán nóng, chư­a phủ, mạ hoặc tráng

 

 

 

 5

 

7209

 

 

 

 

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim đ­ược cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), ch­ưa dát phủ, mạ hoặc tráng

 

 

 

5

 

7210

 

 

 

 

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim đ­ược cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng

 

 

5

 

7211

 

 

 

 

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dư­ới 600mm, ch­ưa phủ, mạ hoặc tráng

 

 

5

 

7212

 

 

 

 

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dư­ới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng

 

 

5

 

7213

 

 

 

 

 

Sắt hoặc thép không hợp kim dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, đ­ược cán nóng

 

 

5

 

7214

 

 

 

 

 

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng kể cả công đoạn xoắn sau khi cán

 

 

 

5

 

7215

 

 

 

 

 

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác

 

 5

 

7216

 

 

 

 

 

Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình

 

5

 

7217

 

 

 

 

 

Dây sắt hoặc thép không hợp kim

 

 5

 

 

 

 

 

 

 

Riêng: Loại đã được tráng, phủ, mạ

 

10

 

 

 

 

 

 

 

III- THÉP KHÔNG GỈ

 

 

 

7218