Thông tư 84/2003/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện thuế suất thuế giá trị gia tăng theo Danh mục hàng hoá nhập khẩu
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 84/2003/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 84/2003/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: | 28/08/2003 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT VĂN BẢN
* Thuế suất thuế giá trị gia tăng - Căn cứ vào mức thuế suất các mặt hàng được quy định trong Danh mục hàng hoá xuất nhập khẩu, ngày 28/08/2003, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 84/2003/TT-BTC, hướng dẫn thực hiện việc áp dụng mức thuế suất này. Theo đó, Bộ Thương mại hướng dẫn: Bản Danh mục không ghi toàn bộ tên hàng hoá như Danh mục Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi hiện hành mà ghi tên, mức thuế suất thuế giá trị gia tăng theo chương hoặc nhóm (4 số) hoặc phân nhóm (mã 6 số, mã 8 số) và/hoặc mục "Riêng"... Mức thuế suất thuế giá trị gia tăng ở bản Danh mục được sử dụng làm căn cứ xác định thuế suất thuế giá trị gia tăng đối với hàng hoá sản xuất kinh doanh trong nước... Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Xem chi tiết Thông tư 84/2003/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 84/2003/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THÔNG TƯ
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 84/2003/TT-BTC NGÀY 28 THÁNG 08 NĂM 2003 HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN THUẾ SUẤT THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
THEO DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật thuế giá trị gia tăng số 02/1997/QH9 ngày 10/5/1997; Nghị định số 79/2000/NĐ-CP ngày 29/12/2000 và Nghị định số 76/2002/NĐ-CP ngày 13/9/2002 của Chính phủ; Thông tư số 122/2000/TT-BTC ngày 29/12/2000 và Thông tư số 82/2002/TT-BTC ngày 18/9/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 79/2000/NĐ-CP ngày 29/12/2000 và Nghị định số 76/2002/NĐ-CP ngày 13/9/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế giá trị gia tăng;
Căn cứ Danh mục Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 110/2003/QĐ-BTC ngày 25/07/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho việc kê khai và tính nộp thuế giá trị gia tăng, Bộ Tài chính hệ thống và ban hành kèm theo Thông tư này Bản Danh mục hàng hoá và mức thuế suất thuế giá trị gia tăng theo danh mục hàng hoá của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và hướng dẫn thực hiện như sau:
1. Bản Danh mục hàng hoá và mức thuế suất thuế giá trị gia tăng (dưới đây gọi tắt là Bản Danh mục) được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hoá của Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 110/2003/QĐ-BTC ngày 25/07/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, do đó về nguyên tắc việc phân loại hàng hoá của Danh mục này thực hiện như cách phân loại hàng hoá của Danh mục Biểu thuế thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 110/2003/QĐ-BTC ngày 25/07/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
2. Bản Danh mục không ghi toàn bộ tên hàng hoá như Danh mục Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi hiện hành mà ghi tên, mức thuế suất thuế giá trị gia tăng theo chương hoặc nhóm (4 số) hoặc phân nhóm (mã 6 số, mã 8 số) và/hoặc mục “Riêng”. Việc áp dụng được thực hiện như sau:
2.1. Trường hợp Danh mục nêu tên và thuế suất cho chương không liệt kê nhóm hoặc phân nhóm của chương thì toàn bộ các nhóm, phân nhóm trong chương được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng đã ghi cho chương đó.
Ví dụ: Tại chương 34, mức thuế suất thuế giá trị gia tăng ghi tương ứng với tên chương tại cột thuế suất của Bản Danh mục là 10%, có nghĩa là toàn bộ các mặt hàng thuộc nhóm 4 số, phân nhóm 6 số và 8 số của chương 34 được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 10%.
2.2. Trường hợp ngoài nêu tên và thuế suất cho chương còn nêu tên và thuế suất cho mục “Riêng” của chương, thì các mặt hàng thuộc mục “Riêng” được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng đã ghi cụ thể tại mục “Riêng”, toàn bộ các mặt hàng khác thuộc nhóm 4 số, phân nhóm 6 số và 8 số còn lại của chương được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng ghi cho chương đó.
Ví dụ: Tại chương 11 “Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì”, mức thuế suất thuế giá trị gia tăng ghi tương ứng với tên chương tại cột thuế suất của Bản Danh mục là 10% và mục “Riêng: Từ gạo, ngô, khoai, sắn, bột mì”, mức thuế suất thuế giá trị gia tăng ghi tương ứng tại cột thuế suất của Bản Danh mục là 5%, có nghĩa là toàn bộ các mặt hàng trong chương thuộc nhóm 4 số, phân nhóm 6 số, mã 8 số (trừ sản phẩm từ gạo, ngô, khoai, sắn, bột mì) được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 10%. Các mặt hàng thuộc mục “Riêng” bao gồm các sản phẩm từ gạo, ngô, khoai, sắn, bột mì được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5%.
2.3. Trường hợp Bản Danh mục nêu tên nhóm 4 số và mức thuế suất cho các nhóm 4 số thì mức thuế suất thuế giá trị gia tăng của nhóm 4 số được áp dụng cho toàn bộ các mã 6 số và 8 số thuộc nhóm 4 số đó.
Ví dụ: Tại cột thuế suất thuế giá trị gia tăng của nhóm 3707 có ghi tương ứng là 10%, có nghĩa là toàn bộ các mặt hàng thuộc phân nhóm 6 số và 8 số của nhóm 3707 được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 10%.
2.4. Trường hợp Bản Danh mục nêu tên nhóm 4 số, mức thuế suất cho nhóm 4 số; mục riêng của nhóm và mức thuế suất cho mục riêng thì trừ mặt hàng được ghi cụ thể tên và mức thuế suất cho mục riêng được áp dụng theo đúng mức thuế suất giá trị gia tăng cho mặt hàng đó. Các mặt hàng thuộc mã 6 số và 8 số còn lại khác của nhóm được áp dụng mức thuế suất giá trị gia tăng của nhóm đó.
Ví dụ: Nhóm 8524, mức thuế suất thuế giá trị gia tăng ghi cho nhóm là 5% và mục “Riêng: Thẻ có dải từ thuộc mã số 8524.60.00, mức thuế suất thuế giá trị gia tăng ghi tương ứng là 10%, có nghĩa là trừ mặt hàng: Thẻ có dải từ thuộc mã số 8524.60.00 áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng 10%, toàn bộ các mặt hàng còn lại khác của nhóm 8524 được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5%.
2.5. Trường hợp ngoài nêu tên nhóm 4 số, Danh mục còn chi tiết và ghi mức thuế suất thuế giá trị gia tăng cho mã 8 số và mục “Riêng”, thì:
- Mặt hàng được nêu cụ thể tên tại mục "Riêng" được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng ghi cho mặt hàng đó tại mục “Riêng”;
- Mức thuế suất thuế giá trị gia tăng ghi cho mã 8 số được áp dụng cho toàn bộ các mặt hàng thuộc mã 8 số đó, trừ các mặt hàng ghi tại mục “Riêng”.
Ví dụ: Tại mã số 8421.23.21 “Bộ lọc dầu” dùng cho xe có động cơ thuộc chương 87 có ghi mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5%, đồng thời cuối nhóm 8421 có ghi mục “Riêng: Bộ lọc dầu hoặc xăng dùng cho xe thuộc nhóm 8711” thuế suất thuế giá trị gia tăng là 10%, có nghĩa là trừ Bộ lọc dầu dùng cho xe thuộc nhóm 8711 áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 10%, tất cả các mặt hàng Bộ lọc dầu khác thuộc mã số 8421.23.21 được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5%.
2.6. Một số trường hợp do tiêu thức phân biệt giữa Danh mục Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi và nhóm hàng chịu thuế giá trị gia tăng không đồng nhất hoặc là chưa xác định được cụ thể chính xác mặt hàng này có phải là đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt hay không, thì trong Danh mục này tạm thời ghi mức thuế giá trị gia tăng ấn định tại cột thuế suất thuế giá trị gia tăng. Nếu đơn vị xuất trình được giấy tờ chứng minh mức thuế suất được áp dụng hoặc không thuộc đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng theo quy định tại mục II, phần A và điểm 2 mục II phần B của Thông tư số 122/2000/TT-BTC ngày 29/12/2000 của Bộ Tài chính thì được áp dụng thuế giá trị gia tăng theo quy định này.
Ví dụ 1: Các mặt hàng thuộc nhóm 2206 được ghi chung một mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 10%. Nếu mặt hàng nhập khẩu trong nhóm 2206 được xác định là rượu thì không thuộc đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng mà thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt.
Ví dụ 2: Mức thuế suất thuế giá trị gia tăng đã ghi tương ứng với tên nhóm 8524 “Đĩa hát, băng và các loại đĩa, băng khác đã ghi âm thanh hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác...” là 5%, mục “Riêng: Thẻ có dải từ thuộc mã số 8524.60.00” là 10%, có nghĩa là toàn bộ băng đĩa đã ghi chương trình được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5%. Trường hợp doanh nghiệp nhập khẩu băng đĩa đã ghi chương trình thuộc loại phim tài liệu, phóng sự, khoa học... và có đủ điều kiện theo qui định tại Điểm 10, Mục II, Phần A Thông tư số 122/2000/TT-BTC của Bộ Tài chính nêu trên thì không thuộc đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng.
Ví dụ 3: Nhóm 9020 “Thiết bị thở và mặt nạ phòng khí khác...”, mức thuế suất thuế giá trị gia tăng đã ghi tương ứng tại cột thuế suất của Bản Danh mục là 10%, có nghĩa là toàn bộ các mặt hàng thuộc nhóm này được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 10%. Trường hợp các thiết bị thuộc nhóm 9020 được xác định là thiết bị chuyên dùng cho y tế theo qui định tại Điểm 2.19, Mục II, Phần B Thông tư số 122/2000/TT-BTC của Bộ Tài chính nêu trên thì thuộc đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng với mức thuế suất là 5%.
2.7. Các mặt hàng là đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt hoặc các mặt hàng không thuộc đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng được ký hiệu bằng dấu (*) trong Bản Danh mục này tại cột thuế suất thuế giá trị gia tăng.
Ví dụ 1: Giấy bạc (tiền giấy) nhập khẩu (thuộc nhóm 4907, mã số 4907.00.20) không thuộc đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng.
Ví dụ 2: Bia nhập khẩu thuộc nhóm 2203 là đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt nên không thuộc đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng.
Ví dụ 3: Mặt hàng máy điều hoà không khí loại sử dụng cho con người, lắp trong xe có động cơ (mã số 8415.20.00) có ghi dấu (*) bên cạnh mức thuế suất thuế giá trị gia tăng 5%, được hiểu là:
+ Nếu mặt hàng có công suất trên 90.000 BTU/h, thuộc diện chịu thuế giá trị gia tăng 5%.
+ Nếu mặt hàng có công suất từ 90.000 BTU/h trở xuống, thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt, không phải chịu thuế giá trị gia tăng.
3. Trường hợp nhập khẩu các mặt hàng: lốp, máy vi tính dưới hình thức lốp đi liền với săm, yếm; máy vi tính đi liền với bộ phận lưu giữ điện thì lốp, máy vi tính cùng bộ lưu giữ điện đi liền được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng tương ứng ghi tại cột thuế suất. Nếu đơn vị nhập khẩu riêng lẻ từng bộ phận (săm, yếm, bộ phận lưu giữ điện) thì các bộ phận này phải nộp thuế theo mức thuế suất quy định đối với từng mặt hàng.
4. Dây giềng và sợi để đan lưới đánh cá bao gồm các loại sợi, dây giềng chuyên dùng để đan lưới đánh cá, không phân biệt nguyên liệu sản xuất được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng 5%.
5. Những mặt hàng là hoá chất cơ bản, dược liệu làm nguyên liệu sản xuất thuốc chữa bệnh, phòng bệnh đã được quy định tại Phụ lục 1, 2 kèm theo Thông tư số 122/2000/TT/BTC được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng 5%.
6. Những mặt hàng có đủ điều kiện xác định là chuyên dùng cho an ninh quốc phòng thì không thuộc đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng theo qui định tại điểm 19, mục II, phần A Thông tư số 122/2000/TT/BTC .
7. Mức thuế suất thuế giá trị gia tăng ở bản Danh mục được sử dụng làm căn cứ xác định thuế suất thuế giá trị gia tăng đối với hàng hoá sản xuất kinh doanh trong nước. Trường hợp mức thuế suất thuế giá trị gia tăng theo Bản Danh mục khác với mức thuế suất thuế giá trị gia tăng của các mặt hàng được quy định cụ thể tại Thông tư số 122/2000/TT/BTC ngày 29/12/2000 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 79/2000/NĐ-CP ngày 29/12/2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế giá trị gia tăng thì không được sử dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng ở Bản Danh mục để kê khai và tính thuế mà phải áp dụng mức thuế suất theo qui định tại Thông tư số 122/2000/TT/BTC ngày 29/12/2000.
Thông tư này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho tất cả các Tờ khai hàng hóa nhập khẩu nộp cho cơ quan Hải quan kể từ 15 ngày sau ngày đăng Công báo, thay thế cho Phụ lục số 4 "Biểu thuế suất thuế giá trị gia tăng theo Danh mục hàng hóa nhập khẩu" ban hành kèm theo Thông tư số 122/2000/TT-BTC ngày 29/12/2000 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 79/2000/NĐ-CP ngày 29/12/2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế giá trị gia tăng.
Trong quá trình áp dụng nếu mặt hàng ghi thuế suất thuế giá trị gia tăng chưa cụ thể hoặc không phù hợp thì các cơ quan, đơn vị phản ánh về Bộ Tài chính (Tổng cục thuế) để nghiên cứu, bổ sung, điều chỉnh.
BIỂU THUẾ SUẤT THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG THEO DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2003/TT-BTC
ngày 28/08/2003 của Bộ Tài chính)
Mã hàng
| Mô tả hàng hoá
| Thuế suất (%)
| ||
|
|
| Chương 1 Động vật sống
| 5
|
|
|
| Chương 2 Thịt và các phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ
|
|
0201
|
|
| Thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh
| 5
|
0202
|
|
| Thịt trâu, bò, đông lạnh
| 5
|
0203
|
|
| Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
| 5
|
0204
|
|
| Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
| 5
|
0205
|
|
| Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
| 5
|
0206
|
|
| Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, trâu, bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
5
|
0207
|
|
| Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
5
|
0208
|
|
| Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
5
|
0209
|
|
| Mỡ lợn, không dính nạc, mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói
|
5
|
|
|
| Riêng: Loại hun khói
| 10
|
0210
|
|
| Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ
|
5
|
|
|
| Riêng: Thịt và các bộ phận nội tạng đã hun khói; Bột làm từ thịt và từ các bộ phận nội tạng dùng làm thực phẩm
|
10
|
|
|
| Chương 3 Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác
|
|
0301
|
|
| Cá sống
| 5
|
0302
|
|
| Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ filê cá (fillets) và thịt cá khác thuộc nhóm 03.04
|
5
|
0303
|
|
| Cá đông lạnh, trừ filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04
|
5
|
0304
|
|
| Filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác (băm hoặc không băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
5
|
0305
|
|
| Cá sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
|
0305
| 10
| 00
| - Bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
10
|
0305
| 20
| 00
| - Gan và bọc trứng cá, sấy khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối
|
5
|
|
|
| Riêng: Gan cá và trứng cá hun khói
| 10
|
0305
| 30
| 00
| - Filê cá (fillets), sấy khô, muối hoặc ngâm trong nước muối, nhưng không hun khói
|
5
|
|
|
| - Cá hun khói, kể cả filê cá (fillets):
|
|
0305
| 41
| 00
| - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)
|
10
|
0305
| 42
| 00
| - - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)
| 10
|
0305
| 49
| 00
| - - Loại khác
| 10
|
|
|
| - Cá khô, muối hoặc không muối, nhưng không hun khói:
|
|
0305
| 51
| 00
| - - Cá tuyết (Gadus morhua, gadus ogac, Gadus macrocephal us)
|
5
|
0305
| 59
|
| - - Loại khác:
|
|
0305
| 59
| 10
| - - - Vây cá mập
| 5
|
0305
| 59
| 90
| - - - Loại khác
| 5
|
|
|
| - Cá muối, không sấy khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối:
|
|
0305
| 61
| 00
| - - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)
| 5
|
0305
| 62
| 00
| - - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
|
5
|
0305
| 63
| 00
| - - Cá trổng (Engrulis spp)
| 5
|
0305
| 69
| 00
| - - Loại khác
| 5
|
0306
|
|
| Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
5
|
|
|
| Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác dùng làm thực phẩm cho người
|
10
|
0307
|
|
| Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, hoặc đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; các loại động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác hoặc thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
5
|
|
|
| Riêng: Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật không xương sống sống dưới nước, trừ động vật giáp xác, dùng làm thực phẩm cho người
|
10
|
|
|
| Chương 4 Sữa và các sản phẩm từ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; Mật ong tự nhiên; Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
0401
|
|
| Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
10
|
0402
|
|
| Sữa và kem, cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
10
|
0403
|
|
| Buttermilk (phụ phẩm thu được từ quá trình làm bơ sữa), sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao
|
10
|
0404
|
|
| Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa các thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
10
|
0405
|
|
| Bơ và các chất béo khác và các loại dầu chế từ sữa; chất phết bơ sữa (dairy spreads)
|
10
|
0406
|
|
| Pho mát và sữa đông dùng làm pho mát
| 10
|
0407
|
|
| Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín
|
5
|
|
|
| Riêng: Loại đã làm chín
| 10
|
0408
|
|
| Trứng chim và trứng gia cầm đã bóc vỏ, lòng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
10
|
0409
|
|
| Mật ong tự nhiên
| 5
|
0410
|
|
| Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
10
|
|
|
| Chương 5 Các sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các chương khác
|
|
0501
|
|
| Tóc người chưa xử lý, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc
|
5
|
0502
|
|
| Lông lợn, lông lợn lòi, lông nhím và các loại lông dùng làm bàn chải khác; phế liệu từ lông lợn
|
5
|
0503
|
|
| Lông đuôi hoặc bờm ngựa, phế liệu từ lông đuôi hoặc bờm ngựa, đã hoặc chưa làm thành lớp, có hoặc không có nguyên liệu phụ trợ
|
5
|
0504
|
|
| Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói
|
5
|
|
|
| Riêng: Loại đã hun khói
| 10
|
0505
|
|
| Da và các bộ phận khác của loài chim, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ rửa sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần khác của lông vũ
|
5
|
|
|
| Riêng: Bột từ lông vũ
| 10
|
0506
|
|
| Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên
|
5
|
|
|
| Riêng: Xương và lõi sừng đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin
| 10
|
0507
|
|
| Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ chim chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên
|
5
|
|
|
| Riêng: Bột từ ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng gạc hươu, móng vuốt, mỏ chim
|
10
|
0508
|
|
| San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và các phế liệu từ các sản phẩm trên
|
10
|
0509
|
|
| Bọt biển thiên nhiên gốc động vật
| 10
|
0510
|
|
| Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ), chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng; mật đã hoặc chưa sấy khô, các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác
|
10
|
0511
|
|
| Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc chương 1 hoặc chương 3, không thích hợp làm thực phẩm
|
|
0511
| 10
| 00
| - Tinh dịch trâu, bò
| 5
|
|
|
| - Loại khác:
|
|
0511
| 91
|
| - - Sản phẩm từ cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm, động vật thuỷ sinh không xương sống khác; động vật thuộc chương 3 đã chết:
|
|
0511
| 91
| 10
| - - - Động vật thuộc chương 3 đã chết
| 5
|
0511
| 91
| 20
| - - - Bọc trứng cá
| 10
|
0511
| 91
| 30
| - - - Trứng tôm biển
| 10
|
0511
| 91
| 40
| - - - Bong bóng cá
| 10
|
0511
| 91
| 90
| - - - Loại khác
| 10
|
0511
| 99
|
| - - Loại khác:
|
|
|
|
| - - - Tinh dịch gia súc:
|
|
0511
| 99
| 11
| - - - - Của lợn, cừu hoặc dê
| 10
|
0511
| 99
| 19
| - - - - Loại khác
| 10
|
0511
| 99
| 20
| - - - Trứng tằm
| 10
|
0511
| 99
| 90
| - - - Loại khác
| 10
|
|
|
| Chương 6 Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và
|
|
0601
|
|
| Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12
|
5
|
0602
|
|
| Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm
|
5
|
0603
|
|
| Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác
|
5
|
|
|
| Riêng: Loại đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc đã chế biến ở mức cao hơn là sơ chế để bảo quản
|
10
|
0604
|
|
| Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ, các loại cỏ, rêu địa y dùng làm nguyên liệu để làm hoa bó hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác
|
5
|
|
|
| Riêng: Loại đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc đã chế biến ở mức cao hơn là sơ chế để bảo quản
|
10
|
|
|
| Chương 7 Rau và một số loại củ, thân củ, rễ ăn được
|
|
0701
|
|
| Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh
| 5
|
0702
|
|
| Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh
| 5
|
0703
|
|
| Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây, các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh
|
5
|
0704
|
|
| Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và các loại rau ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh
|
5
|
0705
|
|
| Rau diếp, xà lách (lactuca sativa) và rau diếp, xà lách xoăn (cichorium spp), tươi hoặc ướp lạnh
|
5
|
0706
|
|
| Cà rốt, củ cải, củ cải đỏ làm rau trộn (sa-lát), cần củ, diếp củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh
|
5
|
0707
|
|
| Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh
| 5
|
0708
|
|
| Rau đậu đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh
| 5
|
0709
|
|
| Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh
| 5
|
0710
|
|
| Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh
|
5
|
|
|
| Riêng: Loại đã luộc chín, hấp chín
| 10
|
0711
|
|
| Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng khí sunfurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được
|
5
|
0712
|
|
| Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm
|
5
|
|
|
| Riêng: Loại ở dạng bột
| 10
|
0713
|
|
| Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt
|
5
|
0714
|
|
| Sắn, củ dong, củ lan, A-ti-sô Jerusalem, khoai lang, các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago
|
5
|
|
|
| Chương 8 Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa
|
|
0801
|
|
| Dừa, quả hạch Brazil, hạt đào lộn hột (hạt điều), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ
|
5
|
0802
|
|
| Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ
|
5
|
0803
|
|
| Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô
| 5
|
0804
|
|
| Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô
|
5
|
0805
|
|
| Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô
| 5
|
0806
|
|
| Quả nho, tươi hoặc khô
| 5
|
0807
|
|
| Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi
| 5
|
0808
|
|
| Quả táo, lê và qủa mộc qua, tươi
| 5
|
0809
|
|
| Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi
| 5
|
0810
|
|
| Quả khác, tươi
| 5
|
0811
|
|
| Quả và quả hạch, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
5
|
|
|
| Riêng: Loại đã hấp chín, luộc chín hoặc đã thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
10
|
0812
|
|
| Quả và quả hạch, được bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng khí sunfurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác) nhưng không ăn ngay được
|
5
|
0813
|
|
| Quả khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc chương này
|
5
|
0814
|
|
| Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt, hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác
|
5
|
|
|
| Chương 9 Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị
|
|
0901
|
|
| Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó
|
|
|
|
| - Cà phê chưa rang:
|
|
0901
| 11
|
| - - Chưa khử chất ca-phê-in:
|
|
0901
| 11
| 10
| - - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB
| 5
|
0901
| 11
| 90
| - - - Loại khác
| 5
|
0901
| 12
|
| - - Đã khử chất ca-phê-in:
|
|
0901
| 12
| 10
| - - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB
| 10
|
0901
| 12
| 90
| - - - Loại khác
| 10
|
|
|
| - Cà phê đã rang:
|
|
0901
| 21
|
| - - Chưa khử chất ca-phê-in:
|
|
0901
| 21
| 10
| - - - Chưa xay
| 10
|
0901
| 21
| 20
| - - - Đã xay
| 10
|
0901
| 22
|
| - - Đã khử chất ca-phê-in:
|
|
0901
| 22
| 10
| - - - Chưa xay
| 10
|
0901
| 22
| 20
| - - - Đã xay
| 10
|
0901
| 90
| 00
| - Loại khác
| 10
|
|
|
| Riêng: Vỏ quả và vỏ hạt cà phê
| 5
|
0902
|
|
| Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu
| 10
|
|
|
| Riêng: Chè tươi, phơi khô chưa chế biến cao hơn mức này
| 5
|
0903
|
|
| Chè Paragoay
| 10
|
0904
|
|
| Hạt tiêu thuộc chi Piper; các loại quả chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô, xay hoặc nghiền
|
|
|
|
| - Hạt tiêu:
|
|
0904
| 11
| 00
| - - Chưa xay hoặc nghiền
| 5
|
0904
| 12
| 00
| - - Đã xay hoặc nghiền
| 10
|
0904
| 20
| 00
| - Các loại quả dòng Capsicum hoặc dòng Pimenta
| 5
|
|
|
| Riêng: Các loại quả dòng Capsicum hoặc dòng Pimenta đã rang, xay hoặc nghiền
|
10
|
0905
|
|
| Va-ni
| 5
|
|
|
| Riêng: Loại đã rang, xay hoặc nghiền
| 10
|
0906
|
|
| Quế và hoa quế
|
|
0906
| 10
| 00
| - Chưa xay hoặc nghiền
| 5
|
0906
| 20
| 00
| - Đã xay hoặc nghiền
| 10
|
0907
|
|
| Đinh hương (cả quả, thân, cành)
| 10
|
0908
|
|
| Hạt và vỏ, nhục đậu khấu và bạch đậu khấu
| 5
|
|
|
| Riêng: Loại đã rang, xay hoặc nghiền
| 10
|
0909
|
|
| Hoa hồi, hoa hồi dạng sao, hạt cây thì là, hạt cây rau mùi, cây thì là Ai cập hoặc cây ca-rum; hạt cây bách xù (juniper berries)
|
5
|
|
|
| Riêng: Loại đã rang, xay hoặc nghiền
| 10
|
0910
|
|
| Gừng, nghệ tây, nghệ, lá rau thơm, lá nguyệt quế, ca-ry (curry) và các loại gia vị khác
|
5
|
|
|
| Riêng: Loại đã rang, xay hoặc nghiền
| 10
|
|
|
| Chương 10 Ngũ cốc Riêng: Thóc, gạo, ngô, lúa mì
|
|
1001
|
|
| Lúa mì và meslin
|
|
1001
| 10
| 00
| - Lúa mì durum
| 5
|
1001
| 90
|
| - Loại khác:
|
|
|
|
| - - Dùng làm thức ăn cho người:
|
|
1001
| 90
| 11
| - - - Meslin
| 10
|
1001
| 90
| 19
| - - - Loại khác
| 5
|
|
|
| - - Loại khác:
|
|
1001
| 90
| 91
| - - - Meslin
| 10
|
1001
| 90
| 99
| - - - Loại khác
| 5
|
1002
|
|
| Lúa mạch đen
| 10
|
1003
|
|
| Lúa đại mạch
| 10
|
1004
|
|
| Yến mạch
| 10
|
1005
|
|
| Ngô
|
|
1005
| 10
| 00
| - Ngô giống
| 5
|
1005
| 90
|
| - Loại khác:
|
|
1005
| 90
| 10
| - - Loại đã rang nở
| 10
|
1005
| 90
| 90
| - - Loại khác
| 5
|
1006
|
|
| Lúa gạo
|
|
1006
| 10
|
| - Thóc:
|
|
1006
| 10
| 10
| - - Để làm giống
| 5
|
1006
| 10
| 90
| - - Loại khác
| 5
|
1006
| 20
|
| - Gạo lứt:
|
|
1006
| 20
| 10
| - - Gạo Thai Hom Mali
| 5
|
1006
| 20
| 90
| - - Loại khác
| 5
|
1006
| 30
|
| - Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ:
|
|
|
|
| - - Gạo thơm:
|
|
1006
| 30
| 11
| - - - Nguyên hạt
| 5
|
1006
| 30
| 12
| - - - Không quá 5% tấm
| 5
|
1006
| 30
| 13
| - - - Trên 5% đến 10% tấm
| 5
|
1006
| 30
| 14
| - - - Trên 10% đến 25% tấm
| 5
|
1006
| 30
| 19
| - - - Loại khác
| 5
|
1006
| 30
| 20
| - - Gạo làm chín sơ
| 10
|
1006
| 30
| 30
| - - Gạo nếp
| 5
|
1006
| 30
| 40
| - - Gạo Basmati
| 5
|
1006
| 30
| 50
| - - Gạo Thai Hom Mali
| 5
|
|
|
| - - Loại khác:
|
|
1006
| 30
| 61
| - - - Nguyên hạt
| 5
|
1006
| 30
| 62
| - - - Không quá 5% tấm
| 5
|
1006
| 30
| 63
| - - - Trên 5% đến 10% tấm
| 5
|
1006
| 30
| 64
| - - - Trên 10% đến 25% tấm
| 5
|
1006
| 30
| 69
| - - - Loại khác
| 5
|
1006
| 40
| 00
| - Tấm
| 5
|
1007
|
|
| Lúa miến
| 10
|
1008
|
|
| Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác
|
|
1008
| 10
| 00
| - Kiều mạch
| 10
|
1008
| 20
| 00
| - Kê
| 10
|
1008
| 30
| 00
| - Hạt cây thóc chim (họ lúa)
| 10
|
1008
| 90
| 00
| - Ngũ cốc khác
| 10
|
|
|
| Chương 11 Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; Riêng: Từ gạo, ngô, khoai, sắn, bột mì
|
10
5
|
|
|
| Chương 12 Hạt và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và
|
|
1201
|
|
| Đậu tương đã hoặc chưa vỡ mảnh
| 5
|
1202
|
|
| Lạc vỏ hoặc lạc nhân chưa rang, hoặc chưa chế biến cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh
|
5
|
1203
|
|
| Cùi dừa khô
| 5
|
1204
|
|
| Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh
| 5
|
1205
|
|
| Hạt cải dầu, đã hoặc chưa vỡ mảnh
| 5
|
1206
|
|
| Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh
| 5
|
1207
|
|
| Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh
| 5
|
1208
|
|
| Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt
|
10
|
1209
|
|
| Hạt, quả, và mầm dùng để gieo trồng
| 5
|
1210
|
|
| Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia
|
|
1210
| 10
| 00
| - Hublong chưa nghiền hoặc chưa xay thành bột mịn, hoặc chưa làm thành bột viên
|
5
|
1210
| 20
| 00
| - Hublong đã nghiền, đã xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia
|
10
|
1211
|
|
| Các loại cây và các phần của cây (kể cả hạt và quả) chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột
|
5
|
1212
|
|
| Quả cây minh quyết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường và mía, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt quả và nhân quả và các sản phẩm rau khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibum) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
5
|
|
|
| Riêng: Loại đã nghiền hoặc xay thành bột
| 10
|
1213
|
|
| Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên
|
5
|
1214
|
|
| Củ cải Thụy điển, củ cải, rễ cỏ khô, cỏ, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành bột viên
|
5
|
|
|
| Chương 13 Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác
|
10
|
|
|
| Chương 14 Nguyên liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
5
|
|
|
| Chương 15 Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã được chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật
|
10
|
|
|
| Chương 16 Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác
|
10
|
|
|
| Chương 17 Đường và các loại kẹo đường
|
10
|
|
|
| Chương 18 Ca cao và các chế phẩm từ ca cao
|
|
1801
|
|
| Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang
| 5
|
|
|
| Riêng: Loại đã rang
| 10
|
1802
|
|
| Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác
| 5
|
1803
|
|
| Bột ca cao nhão, đã hoặc chưa khử chất béo
| 10
|
1804
|
|
| Bơ ca cao, mỡ và dầu ca cao
| 10
|
1805
|
|
| Bột ca cao, chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác
| 10
|
1806
|
|
| Sôcôla và chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao
| 10
|
|
|
| Chương 19 Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa;
|
10
|
|
|
| Chương 20 Chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các
|
|
|
|
| Chương 21 Các chế phẩm ăn được khác
|
10
|
|
|
| Chương 22 Đồ uống, rượu và giấm
|
|
2201
|
|
| Nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết
|
10
|
2202
|
|
| Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu, và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09
|
10
|
2203
|
|
| Bia sản xuất từ malt
| *
|
2204
|
|
| Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09
|
*
|
2205
|
|
| Rượu vermourth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị từ thảo mộc hoặc chất thơm
|
*
|
2206
|
|
| Đồ uống đã lên men khác (ví dụ: vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác
|
10
|
2207
|
|
| Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên; cồn ê-ti-lich và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ
|
10
|
2208
|
|
| Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác
|
*
|
2209
|
|
| Giấm và chất thay thế giấm làm từ axit axetic
| 10
|
|
|
| Chương 23 Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến
|
5
|
|
|
| Chương 24 Thuốc lá và nguyên liệu thay thế thuốc lá lá
|
|
2401
|
|
| Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá
| 5
|
2402
|
|
| Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế lá thuốc lá
|
*
|
2403
|
|
| Thuốc lá lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá lá đã chế biến khác; thuốc lá "thuần nhất" hoặc thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết xuất và tinh chất thuốc lá
|
10
|
|
|
| Chương 25 Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao,
|
|
2501
|
|
| Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và natri clorua tinh khiết, có hoặc không ở dạng dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nước biển
|
*
|
2502
|
|
| Pirít sắt chưa nung
| 10
|
2503
|
|
| Lưu huỳnh các loại, trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo
|
10
|
2504
|
|
| Graphít tự nhiên
| 10
|
2505
|
|
| Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc chương 26
|
5
|
2506
|
|
| Thạch anh (trừ cát tự nhiên); quartzite, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
5
|
2507
|
|
| Cao lanh và đất sét cao lanh khác, đã hoặc chưa nung
| 5
|
2508
|
|
| Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andalusite, kyanite và silimanite, đã hoặc chưa nung; mullite; đất chịu lửa (chamotte) hay đất dinas
|
5
|
2509
|
|
| Đá phấn
| 5
|
2510
|
|
| Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên, và đá phấn có chứa phosphat
|
5
|
2511
|
|
| Bari sulfat tự nhiên (barytes), bari carbonat tự nhiên (witherite), đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit thuộc nhóm 28.16
|
10
|
2512
|
|
| Bột hóa thạch silic (ví dụ: đất tảo cát, tripolite và diatomite) và đất silic tương tự, đã hoặc chưa nung, có trọng lượng riêng không quá 1
|
10
|
2513
|
|
| Đá bọt; đá nhám; corundum tự nhiên, garnet tự nhiên và đá mài tự nhiên khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt
|
5
|
2514
|
|
| Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
5
|
2515
|
|
| Đá cẩm thạch, travectine, ecaussine, và đá vôi khác làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng từ 2,5 trở lên, thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hay cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
5
|
2516
|
|
| Đá granit, pophia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hay đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
5
|
2517
|
|
| Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông hoặc để rải đường bộ hay đường sắt, hoặc đá balat khác, đá cuội nhỏ và đá flin (đá lửa tự nhiên), đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm vảy, xỉ từ công nghiệp luyện kim hay phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kèm theo các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường, đá ở dạng viên, mảnh, bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt
|
5
|
2518
|
|
| Đolomit, đã hoặc chưa nung hoặc thiêu kết, kể cả đolomit đã đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); hỗn hợp đolomit dạng nén
|
10
|
2519
|
|
| Magiê carbonat tự nhiên (magiezit); magiê ô xít nấu chảy; magiê ô xít nung trơ (thiêu kết), có hoặc không thêm một lượng nhỏ ô xít khác trước khi thiêu kết; magiê ô xít khác, tinh khiết hoặc không
|
10
|
2520
|
|
| Thạch cao; anhydrit; plaster (từ thạch cao nung hay canxi sulfat đã nung), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất xúc tiến hay chất ức chế
|
10
|
2521
|
|
| Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hay xi măng
|
5
|
2522
|
|
| Vôi sống, vôi tôi và vôi chịu nước, trừ oxit canxi và hydroxit canxi thuộc nhóm 28.25
|
10
|
2523
|
|
| Xi măng Portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulfat và xi măng chịu nước (xi măng thuỷ lực) tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke
|
10
|
2524
|
|
| Amiăng (Asbestos)
| 10
|
2525
|
|
| Mi ca, kể cả mi ca tách lớp; phế liệu mi ca
| 10
|
2526
|
|
| Quặng steatit tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hay các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); talc
|
10
|
2528
|
|
| Quặng borat tự nhiên và tinh quặng borat (đã hoặc chưa nung), nhưng không kể borat tách từ nước biển tự nhiên; axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3BO3 tính theo trọng lượng khô
|
10
|
2529
|
|
| Felspar, lơxit (leucite), nepheline và nepheline syenite; fluorit (fluorspar)
|
10
|
2530
|
|
| Các chất khoáng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
| 10
|
|
|
| Chương 26 Quặng, xỉ và tro
|
|
2601
|
|
| Quặng sắt và tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung
| 10
|
2602
|
|
| Quặng mangan và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng mangan từ 20% trở lên tính theo trọng lượng khô
|
10
|
2603
|
|
| Quặng đồng và tinh quặng đồng
| 10
|
2604
|
|
| Quặng niken và tinh quặng niken
| 10
|
2605
|
|
| Quặng coban và tinh quặng coban
| 10
|
2606
|
|
| Quặng nhôm và tinh quặng nhôm
| 10
|
2607
|
|
| Quặng chì và tinh quặng chì
| 10
|
2608
|
|
| Quặng kẽm và tinh quặng kẽm
| 10
|
2609
|
|
| Quặng thiếc và tinh quặng thiếc
| 10
|
2610
|
|
| Quặng crom và tinh quặng crom
| 10
|
2611
|
|
| Quặng vonfram và tinh quặng vonfram
| 10
|
2612
|
|
| Quặng uran hoặc thori và tinh quặng uran hoặc tinh quặng thori
|
10
|
2613
|
|
| Quặng molipden và tinh quặng molipden
| 10
|
2614
|
|
| Quặng titan và tinh quặng titan
| 10
|
2615
|
|
| Quặng niobi, tantali, vanadi hay ziricon và tinh quặng của các loại quặng đó
|
10
|
2616
|
|
| Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý
| 10
|
2617
|
|
| Các quặng khác và tinh quặng của các quặng đó
| 10
|
2618
|
|
| Xỉ hạt nhỏ (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép
| 5
|
2619
|
|
| Xỉ, địa xỉ (trừ xỉ hạt), vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép
|
5
|
2620
|
|
| Tro và cặn (trừ tro và cặn thu được từ quá trình sản xuất sắt hoặc thép), có chứa arsen, kim loại hoặc các hợp chất của chúng
|
5
|
2621
|
|
| Xỉ và tro khác, kể cả tro tảo biển (tảo bẹ); tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị
|
5
|
|
|
| Chương 27 Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bi tum;
|
|
2701
|
|
| Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá
|
5
|
2702
|
|
| Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền
| 5
|
2703
|
|
| Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh
| 5
|
2704
|
|
| Than cốc và than nửa cốc, luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá
|
5
|
2705
|
|
| Khí than đá, khí than ướt, khí máy phát và các loại khí tương tự, trừ các loại khí dầu mỏ và khí hydrocarbon khác
|
10
|
2706
|
|
| Hắc ín chưng cất từ than đá, than non hoặc than bùn và các loại hắc ín khoáng chất khác, đã hoặc chưa khử nước hay chưng cất từng phần, kể cả hắc ín tái chế
|
10
|
2707
|
|
| Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự, có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm
|
10
|
2708
|
|
| Nhựa chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác
|
10
|
2709
|
|
| Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, ở dạng thô
|
10
|
2710
|
|
| Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải
|
|
2710
| 11
|
| - - Dầu nhẹ và các chế phẩm:
|
|
2710
| 11
| 11
| - - - Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp
| *
|
2710
| 11
| 12
| - - - Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp
| *
|
2710
| 11
| 13
| - - - Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng
| *
|
2710
| 11
| 14
| - - - Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng
| *
|
2710
| 11
| 15
| - - - Xăng động cơ khác, có pha chì
| *
|
2710
| 11
| 16
| - - - Xăng động cơ khác, không pha chì
| *
|
2710
| 11
| 17
| - - - Xăng máy bay
| 10
|
2710
| 11
| 18
| - - - Tetrapropylene
| 10
|
2710
| 11
| 21
| - - - Dung môi trắng (white spirit)
| 10
|
2710
| 11
| 22
| - - - Dung môi có hàm lượng chất thơm thấp, dưới 1%
| 10
|
2710
| 11
| 23
| - - - Dung môi khác
| 10
|
2710
| 11
| 24
| - - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng
|
*
|
2710
| 11
| 25
| - - - Dầu nhẹ khác
| 10
|
2710
| 11
| 29
| - - - Loại khác
| 10
|
2710
| 19
|
| - - Loại khác:
|
|
|
|
| - - - Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm:
|
|
2710
| 19
| 11
| - - - - Dầu hoả thắp sáng
| 10
|
2710
| 19
| 12
| - - - - Dầu hoả khác, kể cả dầu hoá hơi
| 10
|
2710
| 19
| 13
| - - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23 độ C trở lên
|
10
|
2710
| 19
| 14
| - - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23 độ C
|
10
|
2710
| 19
| 15
| - - - - Paraphin mạch thẳng
| 10
|
2710
| 19
| 19
| - - - - Dầu trung khác và các chế phẩm
| 10
|
|
|
| - - - Loại khác:
|
|
2710
| 19
| 21
| - - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ
| 10
|
2710
| 19
| 22
| - - - - Dầu nguyên liệu để sản xuất muội than
| 10
|
2710
| 19
| 23
| - - - - Dầu gốc để pha chế dầu nhờn
| 10
|
2710
| 19
| 24
| - - - - Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay
| 10
|
2710
| 19
| 25
| - - - - Dầu bôi trơn khác
| 10
|
2710
| 19
| 26
| - - - - Mỡ bôi trơn
| 10
|
2710
| 19
| 27
| - - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh)
| 10
|
2710
| 19
| 28
| - - - - Dầu biến thế hoặc dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch
| 10
|
2710
| 19
| 31
| - - - - Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao
| 10
|
2710
| 19
| 32
| - - - - Nhiên liệu diesel khác
| 10
|
2710
| 19
| 33
| - - - - Nhiên liệu đốt khác
| 10
|
2710
| 19
| 39
| - - - - Loại khác
| 10
|
|
|
| - Dầu thải:
|
|
2710
| 91
| 00
| - - Chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs)
|
10
|
2710
| 99
| 00
| - - Loại khác
| 10
|
2711
|
|
| Khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác
| 10
|
2712
|
|
| Vazơlin (Petroleum jelly); sáp parafin, sáp dầu lửa vi tinh thể, sáp than cám, ozokerite, sáp than non, sáp than bùn, sáp khoáng khác và sản phẩm tương tự thu được từ qui trình tổng hợp hay qui trình khác, đã hoặc chưa nhuộm màu
|
10
|
2713
|
|
| Cốc dầu mỏ, bitum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu chế biến từ các khoáng bitum
|
10
|
2714
|
|
| Bitum và asphalt, ở dạng tự nhiên; đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bitum và cát hắc ín; asphaltite và đá chứa asphalt
|
10
|
2715
|
|
| Hỗn hợp chứa bitum có thành phần chính là asphalt tự nhiên, bitum tự nhiên, bitum dầu mỏ, khoáng chất hoặc nhựa hắc ín khoáng chất (ví dụ: matít có chứa bitum, cut-backs)
|
10
|
2716
|
|
| Năng lượng điện
| 10
|
|
|
| Chương 28 Hoá chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ
|
|
|
|
| I- CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
|
|
2801
|
|
| Flo, clo, brom và iot
| 10
|
2802
|
|
| Lưu huỳnh thăng hoa hoặc kết tủa; lưu huỳnh dạng keo
| 10
|
2803
|
|
| Carbon (muội carbon và các dạng khác của carbon chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác)
|
10
|
2804
|
|
| Hydro, khí hiếm và các phi kim loại khác
| 10
|
2805
|
|
| Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandium và yttrium, đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau; thủy ngân
|
10
|
|
|
| II- AXIT VÔ CƠ VÀ CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ CÓ CHỨA OXY CỦA CÁC PHI KIM LOẠI
|
|
2806
|
|
| Hydro clorua (hydrochloric acid); axit closulfuric
| 10
|
2807
|
|
| Axit sulfuric; axit sulfuric bốc khói (oleum)
| 0
|
2808
|
|
| Axit nitric; axit sulfonitric
| 10
|
2809
|
|
| Diphosphorous pentaoxide; axit phosphoric; axit polyphosphoric đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học
|
10
|
2810
|
|
| Oxit Boron; axit boric
| 10
|
2811
|
|
| Axit vô cơ khác và các hợp chất vô cơ chứa oxy khác của các phi kim loại
|
10
|
|
|
| III- HỢP CHẤT HALOGEN VÀ HỢP CHẤT SULFUA CỦA PHI KIM LOẠI
|
|
2812
|
|
| Halogenua và Oxit halogenua của phi kim loại
| 10
|
2813
|
|
| Sulfua của phi kim loại; Phospho trisulfua thương phẩm
|
10
|
|
|
| IV- BAZƠ VÀ OXIT VÔ CƠ, HYDROXIT VÀ PEROXIT KIM LOẠI
|
|
2814
|
|
| Amoniac, dạng khan hoặc dạng dung dịch nước
| 10
|
2815
|
|
| Natri hydroxit (xút ăn da); kali hydroxit (potash ăn da); natri peroxit hoặc kali peroxit
|
10
|
2816
|
|
| Magie hydroxit và magie peroxit; oxit, hydroxit và peroxit của stronti hoặc bari
|
10
|
2817
|
|
| Kẽm oxit; kẽm peroxit
| 10
|
2818
|
|
| Corundum nhân tạo đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; nhôm ôxit; nhôm hydroxit
|
10
|
2819
|
|
| Crom oxit và hydroxit
| 10
|
2820
|
|
| Mangan oxit
| 10
|
2821
|
|
| Sắt oxit và sắt hydroxit; chất màu từ đất có hàm lượng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm 70% trở lên
|
10
|
2822
|
|
| Coban oxit và hydroxit; coban oxit thương phẩm
| 10
|
2823
|
|
| Titan oxit
| 10
|
2824
|
|
| Chì oxit ; chì đỏ và chì da cam
| 10
|
2825
|
|
| Hydrazine và hydroxylamine và các muối vô cơ của chúng; các loại bazơ vô cơ; các oxit, hydroxit và peroxit kim loại khác
|
10
|
|
|
| V- MUỐI VÀ MUỐI PEROXIT CỦA CÁC AXIT VÔ CƠ VÀ CÁC KIM LOẠI
|
|
2826
|
|
| Florua; florosilicat, floroaluminat và các loại muối flo phức khác
|
10
|
2827
|
|
| Clorua, clorua oxit và clorua hydroxit; bromua và oxit bromua; iot và iot oxit
|
10
|
2828
|
|
| Hypoclorit; canxi hypoclorit thương phẩm; clorit; hypobromit
|
10
|
2829
|
|
| Clorat và peclorat; bromat và pebromat; iotdat và peiodat
| 10
|
2830
|
|
| Sulfua; polysulfua, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học
| 10
|
2831
|
|
| Dithionit và sulfosilat
| 10
|
2832
|
|
| Sulfit; thiosulfat
| 10
|
2833
|
|
| Sulfat; phèn (alums); peroxosulfat (persulfat)
| 10
|
2834
|
|
| Nitrit; nitrat
| 10
|
2835
|
|
| Phosphinat (hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học
|
10
|
2836
|
|
| Carbonat; peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat thương phẩm có chứa amonicarbamat
|
10
|
2837
|
|
| Xyanua, xyanua oxit và xyanua phức
| 10
|
2838
|
|
| Fulminat, xyanat và thioxyanat
| 10
|
2839
|
|
| Silicat; silicat kim loại kiềm thương phẩm
| 10
|
2840
|
|
| Borat; peroxoborat (perborat)
| 10
|
2841
|
|
| Muối của axit oxometalic hoặc axit peroxometalic
| 10
|
2842
|
|
| Muối khác của axit vô cơ hay peroxo axit (kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học), trừ các chất azide
|
10
|
|
|
| VI- LOẠI KHÁC
|
|
2843
|
|
| Kim loại quý dạng keo; hợp chất hữu cơ hay vô cơ của kim loại quý, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; hỗn hống của kim loại quý
|
10
|
2844
|
|
| Các nguyên tố hóa học phóng xạ và các đồng vị phóng xạ (kể cả các nguyên tố hóa học và các đồng vị có khả năng phân hạch hoặc làm giầu) và các hợp chất của chúng; hỗn hợp và các phế liệu có chứa các sản phẩm trên
|
10
|
2845
|
|
| Chất đồng vị trừ các đồng vị thuộc nhóm 28.44; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của các đồng vị này, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
|
10
|
2846
|
|
| Hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại đất hiếm, của yttrium hoặc của scandi, hoặc của hỗn hợp các kim loại này
|
10
|
2847
|
|
| Hydro peroxit, đã hoặc chưa làm rắn bằng ure
| 10
|
2848
|
|
| Phosphua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ phosphua sắt
|
10
|
2849
|
|
| Carbua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
| 10
|
2850
|
|
| Hydrua, nitrua, azide, silicua và borua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ các hợp chất carbua của nhóm 2849
|
10
|
2851
|
|
| Các hợp chất vô cơ khác (kể cả nước cất hoặc nước khử độ dẫn và các loại nước tinh khiết tương tự); không khí hóa lỏng (đã hoặc chưa loại bỏ khí hiếm); không khí nén; hỗn hống, trừ hỗn hống của kim loại quý
|
10
|
|
|
| Riêng: Nước cất
| 5
|
|
|
| Chương 29 Hoá chất hữu cơ
|
|
|
|
| I- HYDROCARBON VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CHÚNG
|
|
2901
|
|
| Hydrocarbon mạch hở
| 10
|
2902
|
|
| Hydrocarbon mạch vòng
| 10
|
2903
|
|
| Dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon
| 10
|
2904
|
|
| Dẫn xuất sulfo hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của hydrocarbon, đã hoặc chưa halogen hóa
|
10
|
|
|
| II- RƯỢU VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CHÚNG
|
|
2905
|
|
| Rượu mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, đã sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
|
10
|
2906
|
|
| Rượu mạch vòng và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng
|
10
|
|
|
| III- PHENOL; RƯỢU-PHENOL VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HÓA, NITRO HÓA HOẶC NITROSO HÓA CỦA CHÚNG
|
|
2907
|
|
| Phenol; rượu-phenol
| 10
|
2908
|
|
| Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của phenol hoặc của rượu-phenol
|
10
|
|
|
| IV- ETE, PEROXIT RƯỢU, PEROXIT ETE, PEROXIT XETON, EPOXIT CÓ VÒNG BA CẠNH, AXETAL VÀ HEMIAXETAL, VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ, HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CÁC CHẤT TRÊN
|
|
2909
|
|
| Ete, rượu-ete, phenol-ete, phenol-rượu-ete, peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton, (đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học), và các dẫn xuất halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên
|
10
|
2910
|
|
| Epoxit, rượu epoxy, phenol epoxy, ete epoxy có vòng ba cạnh và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng
|
10
|
2911
|
|
| Axetal và hemiaxetal, có hoặc không có chức oxy khác và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng
|
10
|
|
|
| V- HỢP CHẤT CHỨC ALDEHYT
|
|
2912
|
|
| Aldehyt, có hoặc không có chức oxy khác; polyme mạch vòng của aldehyt; paraformaldehyde
|
10
|
2913
|
|
| Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của các sản phẩm thuộc nhóm 29.12
|
10
|
|
|
| VI- HỢP CHẤT CHỨC XETON VÀ HỢP CHẤT CHỨC QUINON
|
|
2914
|
|
| Xeton và quinon, có hoặc không có chức oxy khác, các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng
|
10
|
|
|
| VII- AXIT CARBOXYLIC VÀ CÁC ALHYDRIT, HALOGENUA, PEROXIT VÀ PEROXYAXIT CỦA CHÚNG VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ, HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CÁC CHẤT TRÊN
|
|
2915
|
|
| Axit carboxylic đơn chức, no, mạch hở và các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên
|
10
|
2916
|
|
| Axit carboxylic đơn chức mạch hở, chưa no, axit carboxylic đơn chức mạch vòng, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hoá, sulfo hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của chúng
|
10
|
2917
|
|
| Axit carboxylic đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên
|
10
|
2918
|
|
| Axit carboxylic có thêm chức oxy và các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogena hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên
|
10
|
|
|
| VIII- ESTE CỦA CÁC AXIT VÔ CƠ CỦA CÁC PHI KIM LOẠI VÀ MUỐI CỦA CHÚNG, CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ, HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CÁC CHẤT TRÊN
|
|
2919
|
|
| Este phosphoric và muối của chúng, kể cả lacto phosphat và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
|
10
|
2920
|
|
| Este của axit vô cơ khác của các phi kim loại (trừ este của hydro halogenua) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên
|
10
|
|
|
| IX- HỢP CHẤT CHỨC NITƠ
|
|
2921
|
|
| Hợp chất chức amin
| 10
|
2922
|
|
| Hợp chất amino chức oxy
| 10
|
2923
|
|
| Muối và hydroxit amoni bậc 4; lecithin và chất phosphoaminolipids khác, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học
|
10
|
2924
|
|
| Hợp chất chức carboxyamit; hợp chất chức amit của axít carbonic
|
10
|
2925
|
|
| Hợp chất chức carboxyimit (kể cả sacarin và muối của nó) và các hợp chất chức imin
|
10
|
2926
|
|
| Hợp chất chức nitril
| 10
|
2927
|
|
| Hợp chất diazo-, azo- hoặc azoxy
| 10
|
2928
|
|
| Dẫn xuất hữu cơ của hydrazin hoặc của hydroxylamin
| 10
|
2929
|
|
| Hợp chất chức nitơ khác
| 10
|
|
|
| X- HỢP CHẤT HỮU CƠ-VÔ CƠ, HỢP CHẤT DỊ VÒNG, AXIT NUCLEIC VÀ CÁC MUỐI CỦA CHÚNG, CÁC SULFONAMIT
|
|
2930
|
|
| Hợp chất lưu huỳnh-hữu cơ
| 10
|
2931
|
|
| Hợp chất vô cơ - hữu cơ khác
| 10
|
2932
|
|
| Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố oxy
| 10
|
2933
|
|
| Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố ni tơ
| 10
|
2934
|
|
| Các axit nucleic và muối của chúng; đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học; hợp chất dị vòng khác
|
10
|
2935
|
|
| Sulfonamit
| 10
|
|
|
| XI - TIỀN VITAMIN, VITAMIN VÀ HORMON
|
|
2936
|
|
| Tiền vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin, hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào
|
5
|
2937
|
|
| Các hormon, prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp; các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng, kể cả chuỗi polypeptit cải biến, được sử dụng chủ yếu như hormon
|
|
|
|
| XII - GLYCOSIT VÀ ALCALOIT THỰC VẬT, TỰ NHIÊN HOẶC TÁI TẠO BẰNG PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP, CÁC MUỐI, ETE, ESTE VÀ CÁC DẪN XUẤT KHÁC CỦA CHÚNG
|
|
2938
|
|
| Glycosit tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, các muối, ete, este và các dẫn xuất khác của chúng
|
10
|
2939
|
|
| Alcaloit thực vật, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, các muối, ete, este và các dẫn xuất của chúng
|
10
|
|
|
| XIII- HỢP CHẤT HỮU CƠ KHÁC
|
|
2940
|
|
| Đường tinh khiết về mặt hóa học, trừ sucroza, lactoza, mantoza, glucoza và fructoza; ete đường, acetal đường và este đường, và muối của chúng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 29.37, 29.38, hoặc 29.39
|
10
|
2941
|
|
| Kháng sinh
| 5
|
2942
|
|
| Hợp chất hữu cơ khác
| 10
|
|
|
| Chương 30 Dược phẩm
|
5
|
|
|
| Chương 31 Phân bón
|
5
|
|
|
| Chương 32 Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tannin và các chất dẫn xuất của chúng;
|
10
|
|
|
| Chương 33 Tinh dầu, các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh
|
10
|
|
|
| Chương 34 Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình mẫu, sáp dùng trong nha khoa và các chế phẩm dùng trong nha khoa có thành phần cơ bản là thạch cao
|
10
|
|
|
| Chương 35 Các chất chứa albumin; các dạng tinh bột
|
10
|
|
|
| Chương 36 Chất nổ; các sản phẩm pháo; diêm; các hợp kim
|
|
3601
|
|
| Bột nổ đẩy
| 5
|
3602
|
|
| Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy
| 5
|
3603
|
|
| Ngòi an toàn; ngòi nổ; nụ xòe hoặc kíp nổ; bộ phận đánh lửa; kíp nổ điện
|
5
|
3604
|
|
| Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo khác
|
10
|
3605
|
|
| Diêm, trừ các sản phẩm pháo thuộc nhóm 36.04
| 10
|
3606
|
|
| Hợp kim Xeri - sắt và các hợp kim tự cháy, dẫn lửa khác ở mọi dạng; các sản phẩm làm từ vật liệu dễ cháy như đã ghi trong chú giải 2 của chương này
|
10
|
|
|
| Chương 37 Vật liệu ảnh hoặc điện ảnh
|
|
3701
|
|
| Các tấm dùng chụp ảnh (dùng thay phim) và phim chụp ảnh dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, các tông hoặc vật liệu dệt; phim in ngay dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, đã hoặc chưa đóng gói
|
|
3701
| 10
| 00
| - Phim dùng để chụp X quang
| 5
|
3701
| 20
| 00
| - Phim in ngay
| 10
|
3701
| 30
|
| - Tấm chụp ảnh và phim loại khác, có một chiều trên 255 mm:
|
|
3701
| 30
| 10
| - - Loại chế tạo đặc biệt để dùng cho công nghiệp in
| 10
|
3701
| 30
| 90
| - - Loại khác
| 10
|
|
|
| - Loại khác:
|
|
3701
| 91
|
| - - Để chụp ảnh màu (đa màu):
|
|
3701
| 91
| 10
| - - - Loại chế tạo đặc biệt để dùng cho công nghiệp in
| 10
|
3701
| 91
| 90
| - - - Loại khác
| 10
|
3701
| 99
|
| - - Loại khác:
|
|
3701
| 99
| 10
| - - - Loại chế tạo đặc biệt để dùng cho công nghiệp in
| 10
|
3701
| 99
| 90
| - - - Loại khác
| 10
|
3702
|
|
| Phim chụp ảnh ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, các tông hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng
|
|
3702
| 10
| 00
| - Phim dùng để chụp bằng tia X
| 5
|
3702
| 20
|
| - Phim in ngay:
|
|
3702
| 20
| 10
| - - Dạng dải với chiều rộng từ 16mm trở lên và chiều dài từ 120 m trở lên
|
10
|
3702
| 20
| 90
| - - Loại khác
| 10
|
|
|
| - Phim loại khác, không có dãy lỗ kéo phim, có chiều rộng không quá 105 mm:
|
|
3702
| 31
|
| - - Để chụp ảnh màu (đa màu):
|
|
3702
| 31
| 10
| - - - Dạng dải với chiều rộng từ 16 mm đến 105 mm và chiều dài từ 120 m trở lên
|
10
|
3702
| 31
| 90
| - - - Loại khác
| 10
|
3702
| 32
|
| - - Loại khác, có tráng nhũ tương bạc halogenua:
|
|
3702
| 32
| 10
| - - - Loại chuyên dùng cho y tế
| 5
|
3702
| 32
| 20
| - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in
| 10
|
3702
| 32
| 30
| - - - Loại khác, dạng dải với chiều rộng từ 16 mm đến 105 mm và chiều dài từ 120 m trở lên
|
10
|
3702
| 32
| 90
| - - - Loại khác
| 10
|
3702
| 39
|
| - - Loại khác:
|
|
3702
| 39
| 10
| - - - Loại chuyên dùng cho y tế
| 5
|
3702
| 39
| 20
| - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in
| 10
|
3702
| 39
| 30
| - - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại
| 10
|
3702
| 39
| 40
| - - - Loại khác, dạng dải với chiều rộng từ 16 mm đến 105 mm và chiều dài từ 120 m trở lên
|
10
|
3702
| 39
| 90
| - - - Loại khác
| 10
|
|
|
| - Phim loại khác, không có dãy lỗ kéo phim, có chiều rộng trên 105 mm:
|
|
3702
| 41
|
| - - Loại chiều rộng trên 610 mm và chiều dài trên 200 m, dùng để chụp ảnh màu (đa màu - polychrome):
|
|
3702
| 41
| 10
| - - - Loại chuyên dùng cho y tế
| 5
|
3702
| 41
| 20
| - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in
| 10
|
3702
| 41
| 90
| - - - Loại khác
| 10
|
3702
| 42
|
| - - Loại chiều rộng trên 610 mm và chiều dài trên 200m, trừ loại dùng để chụp ảnh màu:
|
|
3702
| 42
| 10
| - - - Loại chuyên dùng cho y tế
| 5
|
3702
| 42
| 20
| - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in
| 10
|
3702
| 42
| 30
| - - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại
| 10
|
3702
| 42
| 90
| - - - Loại khác
| 10
|
3702
| 43
|
| - - Loại chiều rộng trên 610 mm và chiều dài không quá 200 m:
|
|
3702
| 43
| 10
| - - - Loại chuyên dùng cho y tế
| 5
|
3702
| 43
| 20
| - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in
| 10
|
3702
| 43
| 30
| - - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại
| 10
|
3702
| 43
| 40
| - - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên
| 10
|
3702
| 43
| 90
| - - - Loại khác
| 10
|
3702
| 44
|
| - - Loại chiều rộng trên 105 mm đến 610 mm:
|
|
3702
| 44
| 10
| - - - Loại chuyên dùng cho y tế
| 5
|
3702
| 44
| 20
| - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in
| 10
|
3702
| 44
| 30
| - - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại
| 10
|
3702
| 44
| 40
| - - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên
| 10
|
3702
| 44
| 90
| - - - Loại khác
| 10
|
|
|
| - Phim loại khác dùng để chụp ảnh màu (đa màu):
|
|
3702
| 51
|
| - - Loại chiều rộng không quá 16 mm, chiều dài không quá 14 m:
|
|
3702
| 51
| 10
| - - - Loại chuyên dùng cho y tế
| 5
|
3702
| 51
| 20
| - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh
| 10
|
3702
| 51
| 30
| - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in
| 10
|
3702
| 51
| 90
| - - - Loại khác
| 10
|
3702
| 52
|
| - - Loại chiều rộng không quá 16 mm, chiều dài trên 14 m:
|
|
3702
| 52
| 10
| - - - Loại chuyên dùng cho y tế
| 5
|
3702
| 52
| 20
| - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh
| 10
|
3702
| 52
| 30
| - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in
| 10
|
3702
| 52
| 40
| - - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên
| 10
|
3702
| 52
| 90
| - - - Loại khác
| 10
|
3702
| 53
|
| - - Loại chiều rộng trên 16 mm đến 35 mm, và chiều dài không quá 30 m, dùng cho đèn chiếu:
|
|
3702
| 53
| 10
| - - - Loại chuyên dùng cho y tế
| 5
|
3702
| 53
| 20
| - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh
| 10
|
3702
| 53
| 30
| - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in
| 10
|
3702
| 53
| 90
| - - - Loại khác
| 10
|
3702
| 54
|
| - - Loại chiều rộng trên 16 mm đến 35 mm, và chiều dài không quá 30 m, trừ loại dùng cho đèn chiếu:
|
|
3702
| 54
| 10
| - - - Loại chuyên dùng cho y tế
| 5
|
3702
| 54
| 20
| - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh
| 10
|
3702
| 54
| 30
| - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in
| 10
|
3702
| 54
| 90
| - - - Loại khác
| 10
|
3702
| 55
|
| - - Loại chiều rộng trên 16 mm đến 35 mm, và chiều dài trên 30 m:
|
|
3702
| 55
| 10
| - - - Loại chuyên dùng cho y tế
| 5
|
3702
| 55
| 20
| - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh
| 10
|
3702
| 55
| 30
| - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in
| 10
|
3702
| 55
| 40
| - - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên
| 10
|
3702
| 55
| 90
| - - - Loại khác
| 10
|
3702
| 56
|
| - - Loại chiều rộng trên 35 mm:
|
|
3702
| 56
| 10
| - - - Loại chuyên dùng cho y tế
| 5
|
3702
| 56
| 20
| - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh
| 10
|
3702
| 56
| 30
| - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in
| 10
|
3702
| 56
| 40
| - - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên
| 10
|
3702
| 56
| 90
| - - - Loại khác
| 10
|
|
|
| - Loại khác:
|
|
3702
| 91
|
| - - Loại chiều rộng không quá 16 mm:
|
|
3702
| 91
| 10
| - - - Loại chuyên dùng cho y tế
| 5
|
3702
| 91
| 20
| - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh
| 10
|
3702
| 91
| 30
| - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in
| 10
|
3702
| 91
| 40
| - - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại
| 10
|
3702
| 91
| 90
| - - - Loại khác
| 10
|
3702
| 93
|
| - - Loại chiều rộng trên 16 mm đến 35 mm và chiều dài không quá 30 m:
|
|
3702
| 93
| 10
| - - - Loại chuyên dùng cho y tế
| 5
|
3702
| 93
| 20
| - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh
| 10
|
3702
| 93
| 30
| - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in
| 10
|
3702
| 93
| 40
| - - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại
| 10
|
3702
| 93
| 90
| - - - Loại khác
| 10
|
3702
| 94
|
| - - Loại chiều rộng trên 16 mm đến 35 mm, và chiều dài trên 30 m:
|
|
3702
| 94
| 10
| - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in
| 10
|
3702
| 94
| 20
| - - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại
| 10
|
3702
| 94
| 30
| - - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên
| 10
|
3702
| 94
| 90
| - - - Loại khác
| 10
|
3702
| 95
|
| - - Loại chiều rộng trên 35 mm:
|
|
3702
| 95
| 10
| - - - Loại chuyên dùng cho y tế
| 5
|
3702
| 95
| 20
| - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh
| 10
|
3702
| 95
| 30
| - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in
| 10
|
3702
| 95
| 40
| - - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại
| 10
|
3702
| 95
| 50
| - - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên
| 10
|
3702
| 95
| 90
| - - - Loại khác
| 10
|
3703
|
|
| Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng
|
10
|
3704
|
|
| Tấm, phim, giấy, bìa và vật liệu dệt để chụp ảnh, đã phơi sáng nhưng chưa tráng
|
10
|
3705
|
|
| Tấm chụp ảnh và phim chụp ảnh, đã phơi sáng, đã tráng, trừ phim dùng trong điện ảnh
|
10
|
3706
|
|
| Phim điện ảnh đã phơi sáng và đã tráng, đã hoặc chưa có rãnh tiếng hoặc chỉ có duy nhất rãnh tiếng
|
*
|
3707
|
|
| Chế phẩm hóa chất dùng trong nhiếp ảnh (trừ dầu bóng, keo hồ, chất kết dính và các chế phẩm tương tự); các sản phẩm chưa pha trộn dùng trong nhiếp ảnh, đã đóng gói theo định lượng hoặc đóng gói để bán lẻ ở dạng sử dụng được ngay
|
10
|
|
|
| Chương 38 Các sản phẩm hoá chất khác
|
|
3801
|
|
| Graphit nhân tạo; graphit dạng keo hoặc dạng nửa keo; các chế phẩm làm từ graphit hoặc carbon khác ở dạng bột nhão, khối, tấm hoặc ở dạng bán thành phẩm khác
|
10
|
3802
|
|
| Carbon hoạt tính; các sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật, kể cả tàn muội động vật
|
10
|
3803
|
|
| Dầu tall (tall oil), đã hoặc chưa tinh chế
| 10
|
3804
|
|
| Dung dịch kiềm thải ra từ quá trình sản xuất bột giấy từ gỗ, đã hoặc chưa cô đặc, khử đường hoặc xử lý hóa học, kể cả lignin sulfonat, nhưng trừ dầu tall thuộc nhóm 38.03
|
10
|
3805
|
|
| Dầu turpentin gôm, dầu turpentin gỗ hoặc dầu turpentin sulfat và các loại dầu tecpen khác, được sản xuất bằng phương pháp chưng cất hoặc xử lý cách khác từ gỗ cây lá kim; chất dipenten thô; dầu sulfit nhựa thông và các chất para-xymen thô khác; dầu thông có chứa chất alpha-tecpineol như thành phần chủ yếu
|
10
|
3806
|
|
| Colophan và axit nhựa cây, các dẫn xuất của chúng; cồn colophan và dầu colophan; gôm nấu chảy lại (run gums)
|
10
|
3807
|
|
| Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; chất creosote gỗ, chất naphtha gỗ; hắc ín thực vật; hắc ín từ quá trình ủ rượu, bia và các chế phẩm tương tự làm từ axit colophan, axit nhựa cây hay các hắc ín thực vật
|
10
|
3808
|
|
| Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gậm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây, thuốc khử trùng và các loại tương tự, đóng gói sẵn hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ: băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi)
|
5
|
3809
|
|
| Chất để hoàn tất, các chất tải thuốc để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu, các sản phẩm và chế phẩm khác (ví dụ: chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn màu), dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
10
|
3810
|
|
| Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại; chất giúp chảy và các chế phẩm phụ khác dùng trong hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; các chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho điện cực hàn hoặc que hàn
|
10
|
3811
|
|
| Chế phẩm chống kích nổ, chất làm chậm quá trình ô xy hóa, chất chống dính, chất tăng độ nhớt, chế phẩm chống ăn mòn và các chất phụ gia chế biến khác, dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) hoặc cho các loại chất lỏng sử dụng như dầu khoáng
|
10
|
3812
|
|
| Chất xúc tiến lưu hoá cao su đã điều chế; các hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chế phẩm chống ô xy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic
|
10
|
3813
|
|
| Các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; lựu đạn đã nạp chất dập lửa
|
10
|
3814
|
|
| Dung môi hỗn hợp hữu cơ và các chất pha loãng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất tẩy sơn và tẩy vecni đã pha chế
|
10
|
3815
|
|
| Chất khơi mào phản ứng, các chất xúc tác phản ứng và các chế phẩm xúc tác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
10
|
3816
|
|
| Xi măng, vữa, bê tông chịu lửa và các loại vật liệu kết cấu tương tự chịu lửa, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 38.01
|
10
|
3817
|
|
| Các loại alkylbenzen hỗn hợp và các loại alkylnaphthalen hỗn hợp, trừ các chất thuộc nhóm 27.07 hoặc nhóm 29.02
|
10
|
3818
|
|
| Các nguyên tố hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, bánh mỏng hoặc các dạng tương tự; các hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử. [ITA1/A - 001]
|
10
|
3819
|
|
| Chất lỏng dùng trong bộ hãm thủy lực và các chất lỏng đã được điều chế khác dùng cho sự truyền động thủy lực, không chứa hoặc chứa dưới 70% trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hay các loại dầu thu được từ khoáng bitum
|
10
|
3820
|
|
| Chế phẩm chống đông và chất lỏng chống đóng băng đã điều chế
|
10
|
3821
|
|
| Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển các vi sinh vật
| 10
|
3822
|
|
| Chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi và chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm được điều chế có hoặc không có lớp bồi, trừ loại thuộc nhóm 30.02 hoặc nhóm 30.06; các chất quy chiếu được chứng nhận
|
5
|
3823
|
|
| Axit béo monocarboxylic công nghiệp; dầu axit từ quá trình tinh lọc; cồn béo công nghiệp
|
10
|
3824
|
|
| Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm có chứa các hỗn hợp của các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
10
|
3825
|
|
| Các sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; rác thải đô thị; bùn cặn của nước thải; các chất thải khác được ghi ở Chú giải 6 của Chương này.
|
10
|
|
|
| Chương 39 Plastic và các sản phẩm bằng plastic
|
10
|
|
|
| Chương 40 Cao su và các sản phẩm bằng cao su
|
|
4001
|
|
| Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải
|
5
|
4002
|
|
| Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải; hỗn hợp của một sản phẩm bất kỳ của nhóm 40.01 với một sản phẩm bất kỳ của nhóm này, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải
|
10
|
4003
|
|
| Cao su tái sinh, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải
|
10
|
4004
|
|
| Phế liệu, phế thải và mảnh vụn từ cao su (trừ cao su cứng) và bột, hạt thu được từ chúng
|
10
|
4005
|
|
| Cao su hỗn hợp, chưa lưu hóa, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải
|
10
|
4006
|
|
| Các dạng khác (ví dụ thanh, ống và dạng hình) và các sản phẩm khác (ví dụ đĩa, vòng) bằng cao su chưa lưu hóa
|
10
|
4007
|
|
| Chỉ và dây bện bằng cao su lưu hóa
| 10
|
4008
|
|
| Tấm, lá, dải, thanh và dạng hình, bằng cao su lưu hoá trừ cao su cứng
|
10
|
4009
|
|
| Các loại ống, ống dẫn và ống vòi bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện để ghép nối (ví dụ các đoạn nối, khớp, khuỷu, vành đệm)
|
10
|
4010
|
|
| Băng tải hoặc đai tải, băng truyền (dây cu roa) hoặc đai truyền bằng cao su lưu hóa
|
10
|
4011
|
|
| Lốp mới, loại dùng hơi bơm, bằng cao su
| 10
|
|
|
| Riêng: Lốp có chiều rộng lốp từ 9 inches (228,6mm) và đường kính vành từ 20 inches (508mm) trở lên
|
5
|
4012
|
|
| Lốp đã qua sử dụng hoặc lốp đắp lại, loại dùng hơi bơm, bằng cao su; lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót vành, bằng cao su
|
10
|
|
|
| Riêng: Lốp có chiều rộng lốp từ 9 inches (228,6mm) và đường kính vành từ 20 inches (508mm) trở lên
|
5
|
4013
|
|
| Săm các loại, bằng cao su
| 10
|
4014
|
|
| Sản phẩm vệ sinh hoặc y tế (kể cả núm vú cao su), bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện lắp ráp bằng cao su cứng
|
|
4014
| 10
| 00
| - Bao tránh thai
| 5
|
4014
| 90
|
| - Loại khác:
|
|
4014
| 90
| 10
| - - Núm vú của chai cho trẻ em ăn và các loại tương tự
| 10
|
4014
| 90
| 20
| - - Vú cao su (cho trẻ em)
| 10
|
4014
| 90
| 30
| - - Túi chườm nóng hoặc túi chườm lạnh
| 10
|
4014
| 90
| 90
| - - Loại khác
| 10
|
4015
|
|
| Sản phẩm may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay), dùng cho mọi mục đích, bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng
|
|
|
|
| - Găng tay, găng tay hở ngón, găng bao tay:
|
|
4015
| 11
| 00
| - - Dùng trong phẫu thuật
| 5
|
4015
| 19
| 00
| - - Loại khác
| 10
|
4015
| 90
|
| - Loại khác:
|
|
4015
| 90
| 10
| - - Trang phục lặn
| 10
|
4015
| 90
| 20
| - - Loại có mạ dát chì dùng để chống tia X
| 5
|
4015
| 90
| 90
| - - Loại khác
| 10
|
4016
|
|
| Các sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng
| 10
|
4017
|
|
| Cao su cứng (ví dụ ebonit) ở các dạng, kể cả phế liệu và phế thải; các sản phẩm bằng cao su cứng
|
10
|
|
|
| Chương 41 Da sống (trừ da lông) và da thuộc
|
|
4101
|
|
| Da sống của loài bò (kể cả trâu) hoặc loài ngựa (tươi hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ
|
5
|
4102
|
|
| Da sống của cừu (tươi, khô, muối, ngâm vôi, axit hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã ghi ở chú giải 1(c) của chương này
|
5
|
4103
|
|
| Da sống của loài động vật khác (tươi hoặc muối, khô, ngâm vôi, a xít hoá hoặc được bảo quản cách khác nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong chú giải 1(b) hoặc 1 (c) của chương này
|
5
|
4104
|
|
| Da thuộc hoặc da mộc của loài bò (kể cả trâu) hoặc loài ngựa, không có lông, đã hoặc chưa lạng xẻ, nhưng chưa được gia công thêm
|
10
|
4105
|
|
| Da thuộc hoặc da mộc của cừu, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia công thêm
|
10
|
4106
|
|
| Da thuộc hoặc da mộc của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia công thêm
|
10
|
4107
|
|
| Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của loài bò (kể cả trâu) hoặc của loài ngựa, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc thuộc nhóm 41.14
|
10
|
4112
|
|
| Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của cừu, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc thuộc nhóm 41.14
|
10
|
4113
|
|
| Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc thuộc nhóm 41.14
|
10
|
4114
|
|
| Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu kết hợp); da láng và da láng bằng màng mỏng được tạo trước; da nhũ
|
10
|
4115
|
|
| Da thuộc tổng hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng hoặc dạng dải, có hoặc không ở dạng cuộn; da vụn và phế liệu khác từ da thuộc hoặc da tổng hợp, không phù hợp dùng cho sản xuất hàng da; bụi da và các loại bột da
|
10
|
|
|
| Chương 42 Các sản phẩm bằng da thuộc; bộ đồ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa tương tự; các sản phẩm làm từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm)
|
10
|
|
|
| Chương 43 Da lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm làm từ
|
10
|
|
|
| Chương 44 Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ
|
|
4401
|
|
| Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào, dăm gỗ; phế liệu gỗ, mùn cưa, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự
|
10
|
4402
|
|
| Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối
|
10
|
4403
|
|
| Gỗ cây, đã hoặc chưa bóc vỏ, bỏ giác hoặc đẽo vuông thô
| 10
|
4404
|
|
| Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột, cọc bằng gỗ, vót nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ đã cắt nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, dùng làm ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; dăm gỗ và các dạng tương tự
|
10
|
4405
|
|
| Sợi gỗ, bột gỗ
| 10
|
4406
|
|
| Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ
| 10
|
4407
|
|
| Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu, có độ dầy trên 6 mm
|
10
|
4408
|
|
| Tấm gỗ lạng làm lớp mặt (kể cả tấm gỗ thu được bằng cách lạng gỗ ghép), gỗ lạng để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, lạng hoặc bóc tách, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6 mm
|
10
|
4409
|
|
| Gỗ (kể cả gỗ ván và viền dải gỗ trang trí để làm sàn, chưa lắp ghép), được tạo dáng liên tục (làm mộng, soi rãnh, bào rãnh, vát cạnh, ghép chữ V, tạo gân hoặc gờ dạng chuỗi hạt, tạo khuôn hình, tiện tròn hoặc gia công tương tự), dọc theo các cạnh, đầu hoặc bề mặt, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc nối đầu
|
10
|
4410
|
|
| Ván dăm và các loại ván tương tự (ví dụ: ván dăm định hướng và ván xốp) bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa liên kết bằng keo hoặc bằng chất kết dính hữu cơ khác
|
5
|
4411
|
|
| Ván sợi bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa ghép lại bằng keo hoặc bằng các chất kết dính hữu cơ khác
|
5
|
4412
|
|
| Gỗ dán, gỗ dán ván lạng và các tấm ván khác tương tự
| 10
|
4413
|
|
| Gỗ đã được làm tăng độ rắn, ở dạng khối, tấm, thanh hoặc tạo hình
|
10
|
4414
|
|
| Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự
|
10
|
4415
|
|
| Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác bằng gỗ; vành đệm giá kệ để hàng bằng gỗ
|
10
|
4416
|
|
| Thùng tô nô, thùng baren, thùng hình trống, hình trụ, có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong
|
10
|
4417
|
|
| Dụng cụ các loại, thân dụng cụ, tay cầm dụng cụ, thân và cán chổi hoặc bàn chải, bằng gỗ; cốt hoặc khuôn giầy, ủng, bằng gỗ
|
10
|
4418
|
|
| Đồ mộc, đồ gỗ dùng trong xây dựng, kể cả panen gỗ có lõi xốp nhân tạo, panen lát sàn và ván lợp đã lắp ghép
|
10
|
4419
|
|
| Bộ đồ ăn, bộ đồ làm bếp bằng gỗ
| 10
|
4420
|
|
| Gỗ khảm, dát; tráp, và các loại hộp đựng đồ kim hoàn, đựng dao kéo và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí bằng gỗ; các loại đồ dùng bằng gỗ không thuộc chương 94
|
10
|
4421
|
|
| Các sản phẩm bằng gỗ khác
| 10
|
|
|
| Chương 45 Lie và các sản phẩm bằng lie
|
|
4501
|
|
| Lie tự nhiên, thô hoặc đã sơ chế; lie phế liệu; lie đã ép, nghiền thành hạt hoặc thành bột
|
|
4501
| 10
| 00
| - Lie tự nhiên, thô hoặc đã sơ chế
| 5
|
4501
| 90
| 00
| - Loại khác
| 10
|
4502
|
|
| Lie tự nhiên, đã bóc vỏ hoặc đã đẽo thô thành hình vuông, hoặc ở dạng khối, tấm, lá, hình chữ nhật (kể cả hình vuông) hoặc dải (kể cả dạng phôi lie đã cắt cạnh dùng làm nút hoặc nắp đậy)
|
10
|
4503
|
|
| Các sản phẩm bằng lie tự nhiên
| 10
|
4504
|
|
| Lie kết dính (có hoặc không có chất gắn) và các sản phẩm bằng lie kết dính
|
10
|
|
|
| Chương 46 Sản phẩm làm từ rơm, cỏ giấy hoặc từ các loại vật liệu
|
5
|
|
|
| Chương 47 Bột giấy từ gỗ hoặc từ vật liệu xơ sợi xenlulo khác;
|
10
|
|
|
| Chương 48 Giấy và cáctông; các sản phẩm làm bằng bột giấy,
|
|
4801
|
|
| Giấy in báo, dạng cuộn hoặc tờ
| 5
|
4802
|
|
| Giấy và cáctông không tráng, loại dùng để in, viết hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác, giấy làm thẻ và giấy băng không đục lỗ, dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), kích thước bất kỳ trừ giấy thuộc nhóm 48.01 hoặc 48.03; giấy và cáctông sản xuất thủ công
|
10
|
4803
|
|
| Giấy vệ sinh hoặc giấy dùng làm giấy lụa lau mặt, giấy khăn ăn hoặc khăn lau tay và các loại giấy tương tự chưa được gia công thành phẩm dùng cho các mục đích nội trợ hoặc vệ sinh, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo đã hoặc chưa làm chun, làm nhăn, dập nổi, đục lỗ răng ca, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ
|
10
|
4804
|
|
| Giấy và cáctông kraft không tráng, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ loại thuộc nhóm 48.02 hoặc 48.03
|
10
|
4805
|
|
| Giấy và cáctông không tráng khác, ở dạng cuộn hoặc tờ, chưa được gia công hơn mức đã chi tiết trong chú giải 3 của Chương này
|
10
|
4806
|
|
| Giấy giả da gốc thực vật, giấy chống thấm dầu, giấy can, giấy bóng mờ và giấy bóng trong hoặc các loại giấy trong khác, dạng cuộn hoặc tờ
|
10
|
4807
|
|
| Giấy và cáctông bồi (được làm bằng cách dán các lớp giấy phẳng hoặc cáctông phẳng với nhau bằng một lớp keo dính) chưa tráng hoặc thấm tẩm bề mặt, đã hoặc chưa được gia cố với nhau, ở dạng cuộn hoặc tờ
|
10
|
4808
|
|
| Giấy và cáctông làn sóng (có hoặc không dán các tờ phẳng trên mặt), đã làm chun, làm nhăn, dập nổi hoặc đục lỗ răng cưa, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại thuộc nhóm 48.03
|
10
|
4809
|
|
| Giấy than, giấy tự coppy (giấy tự nhân bản) và các loại giấy dùng để sao chụp khác (kể cả giấy đã tráng hoặc thấm tẩm dùng cho nhân bản giấy nến hoặc các tấm in offset) đã hoặc chưa in, dạng cuộn hoặc tờ
|
10
|
4810
|
|
| Giấy và cáctông, đã tráng một hoặc cả hai mặt bằng một lớp cao lanh (China clay) hoặc bằng các chất vô cơ khác, có hoặc không có chất kết dính và không có lớp phủ tráng nào khác, có hoặc không nhuộm màu bề mặt, có hoặc không trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với bất kỳ kích cỡ nào
|
10
|
4811
|
|
| Giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo, đã tráng, thấm tẩm, phủ, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với kích thước bất kỳ, trừ các loại thuộc các nhóm 48.03, 48.09 hoặc 48.10
|
10
|
4812
|
|
| Khuôn, tấm lọc bằng bột giấy
| 10
|
4813
|
|
| Giấy cuốn thuốc lá, đã hoặc chưa cắt theo cỡ hoặc ở dạng tập nhỏ hoặc cuốn sẵn thành ống
|
10
|
4814
|
|
| Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự; tấm che cửa sổ trong suốt bằng giấy
|
10
|
4815
|
|
| Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ
|
10
|
4816
|
|
| Giấy than, giấy tự coppy (giấy tự nhân bản) và các loại giấy dùng để sao chụp khác (trừ các loại thuộc nhóm 48.09), các loại giấy stencil nhân bản (giấy nến) và các tấm in offset bằng giấy, đã hoặc chưa đóng hộp
|
10
|
4817
|
|
| Phong bì, bưu thiếp, bưu thiếp trơn và các loại danh thiếp bằng giấy hoặc cáctông; các loại hộp, túi ví, cặp tài liệu và cặp hồ sơ in sẵn, bằng giấy hoặc cáctông, đựng các loại văn phòng phẩm
|
10
|
4818
|
|
| Giấy vệ sinh và giấy tương tự, tấm lót xenlulô hoặc súc xơ sợi xenlulo dùng cho các mục đích nội trợ hoặc vệ sinh, dạng cuộn có chiều rộng không quá 16 cm hoặc cắt theo hình dạng, kích thước; khăn lau tay, giấy lụa lau tay, khăn mặt, khăn trải bàn, khăn ăn, tã lót cho trẻ sơ sinh, băng vệ sinh, khăn trải giường, các đồ dùng nội trợ, vệ sinh hoặc các vật phẩm dùng cho bệnh viện tương tự, các vật phẩm trang trí, đồ phụ kiện may mặc bằng bột giấy, giấy, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo
|
10
|
4819
|
|
| Thùng, hộp, va li, túi xách và các loại bao bì khác bằng giấy, cáctông, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo; hộp đựng hồ sơ (files), khay thư và các vật phẩm tương tự bằng giấy hoặc cáctông dùng cho văn phòng, cửa hàng và những nơi tương tự
|
10
|
4820
|
|
| Sổ đăng ký, sổ sách kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, tập viết thư, tập ghi nhớ, sổ nhật ký và các ấn phẩm tương tự, vở bài tập, quyển giấy thấm, quyển bìa đóng hồ sơ (loại tờ rời hoặc loại khác), bìa kẹp hồ sơ, vỏ bìa kẹp hồ sơ, biểu mẫu thương mại các loại, tập giấy ghi chép có chèn giấy than kê lót và các vật phẩm văn phòng khác, bằng giấy hoặc cáctông, album dùng để đựng mẫu hoặc để các bộ su tập và các loại bìa sách, bằng giấy hoặc cáctông
|
10
|
4821
|
|
| Các loại nhãn bằng giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa in
| 10
|
4822
|
|
| ống lõi, suốt, cúi và các loại lõi tương tự bằng bột giấy, giấy hoặc cáctông (đã hoặc chưa đục lỗ răng cưa hoặc làm cứng)
|
10
|
4823
|
|
| Giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo khác, đã cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng; các vật phẩm khác bằng bột giấy, giấy hoặc cáctông, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo
|
10
|
|
|
| Chương 49 Sách, báo, tranh ảnh và các sản phẩm khác của
|
|
4901
|
|
| Các loại sách in, sách gấp, sách mỏng và các ấn phẩm tương tự, dạng tờ đơn hoặc không phải dạng tờ đơn
|
5
|
4902
|
|
| Báo, tạp chí chuyên ngành và các xuất bản phẩm định kỳ, có hoặc không có minh họa tranh ảnh hoặc chứa nội dung quảng cáo
|
*
|
4903
|
|
| Sách tranh ảnh, sách vẽ hoặc sách tô mầu cho trẻ em
| 5
|
4904
|
|
| Bản nhạc, in hoặc viết tay, đã hoặc chưa đóng thành quyển hoặc minh họa tranh ảnh
|
5
|
4905
|
|
| Bản đồ, biểu đồ thủy văn hoặc các loại biểu đồ tương tự kể cả tập bản đồ, bản đồ treo tường, bản đồ địa hình và quả địa cầu, đã in
|
5
|
4906
|
|
| Các loại sơ đồ và bản vẽ cho kiến trúc, kỹ thuật, công nghiệp, thương mại, địa hình hoặc các mục đích tương tự là bản gốc vẽ tay; văn bản viết tay; các bản sao chụp lại bằng giấy có phủ lớp chất nhạy và bằng giấy than của các loại kể trên
|
5
|
4907
|
|
| Các loại tem thư, tem thuế, hoặc tem tương tự hiện hành hoặc mới phát hành, chưa sử dụng tại nước mà chúng có, hoặc sẽ có giá trị bề mặt được công nhận; giấy có dấu tem sẵn; các loại giấy bạc (tiền giấy); mẫu séc, chứng khoán, cổ phiếu, chứng chỉ trái phiếu và các loại tương tự
|
|
4907
| 00
| 10
| - Giấy bạc (tiền giấy) được đấu thầu hợp pháp
| *
|
4907
| 00
| 20
| - Tem thư chưa dùng
| 10
|
4907
| 00
| 30
| - Tem thuế hoặc các loại tem tương tự
| 10
|
4907
| 00
| 40
| - Chứng khoán, cổ phiếu hoặc chứng chỉ trái phiếu và các loại chứng từ, tài liệu tương tự ; mẫu séc
|
*
|
|
|
| Riêng: Mẫu séc
| 0
|
4907
| 00
| 90
| - Loại khác
| 10
|
4908
|
|
| Đề can các loại (decalconamias)
| 10
|
4909
|
|
| Bưu thiếp in hoặc bưu ảnh, các loại thiếp chúc mừng in sẵn, điện tín, thư tín, thông báo, có hoặc không có minh hoạ, có hoặc không có phong bì kèm theo hoặc trang trí
|
10
|
4910
|
|
| Các loại lịch in, kể cả bloc lịch
| 10
|
4911
|
|
| Các ấn phẩm khác, kể cả tranh và ảnh in
| 10
|
|
|
| Chương 50 Tơ tằm
|
|
5001
|
|
| Kén tằm thích hợp để ươm tơ
| 5
|
5002
|
|
| Tơ sống (chưa xe hay chưa đậu)
| 10
|
5003
|
|
| Phế liệu tơ (kể cả kén không thích hợp để ươm tơ, phế liệu sợi tơ và tơ tái chế)
|
10
|
|
|
| Riêng: Kén không thích hợp để ươm tơ
| 5
|
5004
|
|
| Sợi tơ (trừ sợi tơ kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn), chưa được đóng gói để bán lẻ
|
10
|
5005
|
|
| Sợi tơ kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn, chưa đóng gói để bán lẻ
| 10
|
5006
|
|
| Sợi tơ và sợi tơ kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn, đã đóng gói để bán lẻ; đoạn tơ lấy từ ruột của con tằm
|
10
|
5007
|
|
| Vải dệt thoi dệt từ sợi tơ hoặc sợi kéo từ phế liệu tơ
| 10
|
|
|
| Chương 51 Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô;
|
|
5101
|
|
| Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ
| 5
|
5102
|
|
| Lông động vật loại mịn hoặc loại thô, chưa chải thô hoặc chải kỹ
|
5
|
5103
|
|
| Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái chế
|
5
|
|
|
| Riêng: Phế liệu sợi
| 10
|
5104
|
|
| Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô tái chế
| 10
|
5105
|
|
| Lông cừu và lông động vật loại mịn hoặc loại thô đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ, dạng từng đoạn)
|
10
|
|
|
|
|
|
5106
|
|
| Sợi len lông cừu chải thô, chưa đóng gói để bán lẻ
| 10
|
5107
|
|
| Sợi len lông cừu chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ
| 10
|
5108
|
|
| Sợi lông động vật loại mịn (chải thô hoặc chải kỹ), chưa đóng gói để bán lẻ
|
10
|
5109
|
|
| Sợi len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã đóng gói để bán lẻ
|
10
|
5110
|
|
| Sợi làm từ lông động vật loại thô hoặc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa (kể cả sợi quấn bọc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa), đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ
|
10
|
5111
|
|
| Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô
|
10
|
5112
|
|
| Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải kỹ
|
10
|
5113
|
|
| Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa
|
10
|
|
|
| Chương 52 Bông
|
10
|
|
|
| Chương 53 Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi
|
|
5301
|
|
| Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)
|
|
5301
| 10
| 00
| - Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã được ngâm
| 5
|
|
|
| - Lanh, đã tách lõi, đã đập, đã chải hay gia công bằng cách khác nhưng chưa kéo thành sợi:
|
|
5301
| 21
| 00
| - - Đã tách lõi hoặc đã đập
| 10
|
5301
| 29
| 00
| - - Loại khác
| 10
|
5301
| 30
| 00
| - Xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh
| 10
|
5302
|
|
| Gai dầu (cannabis sativa L) dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ gai dầu dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)
|
|
5302
| 10
| 00
| - Gai dầu, dạng nguyên liệu thô hoặc đã được ngâm
| 5
|
5302
| 90
| 00
| - Loại khác
| 10
|
5303
|
|
| Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và gai ramie) dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)
|
5
|
5304
|
|
| Xơ sisal (xizan) và xơ dệt khác từ các cây thuộc chi cây thùa (Agave), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến, nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)
|
|
5304
| 10
| 00
| - Xơ sisal (xizan) và xơ dệt khác từ các cây thuộc chi cây thùa, dạng nguyên liệu thô
|
5
|
5304
| 90
| 00
| - Loại khác
| 10
|
5305
|
|
| Xơ dừa, xơ chuối (loại xơ gai manila hoặc Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)
|
|
|
|
| - Từ dừa (xơ dừa) :
|
|
5305
| 11
| 00
| - - Nguyên liệu thô
| 5
|
5305
| 19
| 00
| - - Loại khác
| 5
|
|
|
| - Từ xơ chuối:
|
|
5305
| 21
| 00
| - - Nguyên liệu thô
| 5
|
5305
| 29
| 00
| - - Loại khác
| 10
|
5305
| 90
| 00
| - Loại khác
| 10
|
|
|
| Riêng: Loại thô
| 5
|
5306
|
|
| Sợi lanh
| 10
|
5307
|
|
| Sợi đay hoặc sợi từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03
|
10
|
5308
|
|
| Sợi từ các loại xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy
| 10
|
5309
|
|
| Vải dệt thoi từ sợi lanh
| 10
|
5310
|
|
| Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03
|
10
|
5311
|
|
| Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy
|
10
|
|
|
| Chương 54 Sợi filament nhân tạo
|
|
|
|
| Chương 55 Xơ, sợi staple nhân tạo
|
10
|
|
|
| Chương 56 Mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt; các loại sợi
|
|
5601
|
|
| Mền xơ bằng nguyên liệu dệt và các sản phẩm của nó; các loại xơ dệt, chiều dài không quá 5mm (xơ vụn), bụi xơ và kết xơ (neps) từ công nghiệp dệt
|
|
5601
| 10
| 00
| - Băng và gạc vệ sinh, tã thấm và tã lót cho trẻ sơ sinh và các sản phẩm vệ sinh tương tự, từ mền xơ
|
10
|
|
|
| Riêng: Băng và gạc vệ sinh y tế, băng vệ sinh phụ nữ
| 5
|
|
|
| - Mền xơ; các sản phẩm khác làm từ mền xơ:
|
|
5601
| 21
| 00
| - - Từ bông
| 10
|
5601
| 22
|
| - - Từ xơ nhân tạo:
|
|
5601
| 22
| 10
| - - - Tô (tow) làm đầu lọc thuốc lá
| 10
|
5601
| 22
| 90
| - - - Loại khác
| 10
|
5601
| 30
| 00
| - Xơ vụn, bụi xơ và kết xơ từ công nghiệp dệt
| 10
|
5602
|
|
| Phớt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ, hoặc ép lớp
| 10
|
5603
|
|
| Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp
|
10
|
5604
|
|
| Chỉ cao su và chỉ coóc (cord) cao su, được bọc bằng vật liệu dệt; sợi dệt, dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic
|
10
|
5605
|
|
| Sợi kim loại hóa, có hoặc không quấn bọc, là loại sợi dệt hoặc dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, được kết hợp với kim loại ở dạng dây, dải hoặc bột hoặc phủ bằng kim loại
|
10
|
5606
|
|
| Sợi quấn bọc, sợi dạng dải và các dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã quấn bọc (trừ các loại thuộc nhóm 56.05 và sợi quấn bọc lông bờm ngựa); sợi sơnin (chenille) (kể cả sợi sơnin xù); sợi sùi vòng
|
10
|
5607
|
|
| Dây xe, dây coóc (cordage), dây thừng và cáp, đã hoặc chưa tết hoặc bện, có hoặc không ngâm, tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic
|
10
|
5608
|
|
| Tấm lưới được thắt gút bằng sợi xe, dây coóc (cordage) hoặc sợi xoắn thừng; lưới đánh cá và các loại lưới khác đã hoàn thiện, từ nguyên liệu dệt
|
|
|
|
| - Từ nguyên liệu dệt nhân tạo:
|
|
5608
| 11
| 00
| - - Lưới đánh cá thành phẩm
| 5
|
5608
| 19
|
| - - Loại khác:
|
|
5608
| 19
| 10
| - - - Lưới bảo hiểm công nghiệp
| 10
|
5608
| 19
| 20
| - - - Túi lưới
| 10
|
5608
| 19
| 90
| - - - Loại khác
| 10
|
|
|
| Riêng: Lưới đánh cá dạng tấm, khúc (chưa ghép)
| 5
|
5608
| 90
|
| - Từ vật liệu dệt khác:
|
|
5608
| 90
| 10
| - - Lưới bảo hiểm công nghiệp
| 10
|
5608
| 90
| 20
| - - Túi lưới
| 10
|
5608
| 90
| 90
| - - Loại khác
| 10
|
5609
|
|
| Các sản phẩm làm từ sợi, sợi dạng dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05; dây xe, dây coóc (cordage), dây xoắn thừng hoặc dây cáp chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác
|
10
|
|
|
| Chương 57 Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác Riêng: Loại bằng đay, cói, nứa lá, xơ dừa
|
10 5
|
|
|
| Chương 58 Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải dệt chần sợi vòng; hàng ren; thảm trang trí; hàng trang trí; hàng thêu
|
|
|
|
| Chương 59 Các loại vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp; các mặt hàng dệt thích hợp dùng trong công nghiệp
|
|
|
|
| Chương 60 Các loại hàng dệt kim hoặc móc
|
10
|
|
|
| Chương 61 Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc
|
10
|
|
|
| Chương 62 Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc
|
10
|
|
|
| Chương 63 Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; dệt cũ khác; vải vụn
|
|
|
|
| Chương 64 Giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên
|
|
|
|
| Chương 65 Mũ và các vật đội đầu khác và các bộ phận của chúng
|
10
|
|
|
| Chương 66 Ô, dù che, ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi gậy điều khiển, roi điều khiển súc vật thồ kéo và các bộ phận của các sản phẩm trên
|
|
|
|
| Chương 67 Lông vũ và lông tơ chế biến, các sản phẩm bằng lông vũ hoặc lông tơ; hoa nhân tạo; các sản phẩm
|
|
|
|
| Chương 68 Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng, mica hoặc các vật liệu tương tự
|
|
6801
|
|
| Các loại đá lát, đá lát lề đường, và phiến đá lát đường, bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến)
|
10
|
6802
|
|
| Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng đã được gia công (trừ đá phiến) và các sản phẩm làm từ các loại đá trên, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 68.01; đá khối dùng để khảm và các loại tương tự, bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến) có hoặc không có lớp lót; đá hạt, đá dăm, bột đá đã nhuộm màu nhân tạo, làm bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến)
|
10
|
6803
|
|
| Đá phiến đã gia công và các sản phẩm làm bằng đá phiến hoặc làm bằng đá phiến kết khối (từ bột đá phiến kết lại thành khối)
|
10
|
6804
|
|
| Đá nghiền, đá mài, đá mài dạng hình tròn và tương tự, không có cốt, dùng để nghiền, mài, đánh bóng, giũa hoặc cắt, đá mài hoặc đá đánh bóng bằng tay, và các phần của chúng bằng đá tự nhiên, bằng các vật liệu mài tự nhiên hoặc nhân tạo đã được kết khối, hoặc bằng gốm, có hoặc không kèm theo các bộ phận bằng các vật liệu khác.
|
10
|
|
|
| Riêng: Đá mài
| 5
|
6805
|
|
| Bột mài hoặc đá giăm mài tự nhiên hay nhân tạo, có nền bằng vật liệu dệt, giấy, cáctông hoặc các vật liệu khác, đã hoặc chưa cắt thành hình hoặc đã khâu, đóng hoặc được sắp xếp hoặc hoàn thiện bằng cách khác
|
10
|
6806
|
|
| Sợi xỉ, sợi silicat và các loại sợi khoáng tương tự; vermiculit (khoáng mica) đã tách lớp, đất sét trương nở, xỉ bọt và các loại vật liệu quặng khoáng trương nở tương tự; các hỗn hợp và các sản phẩm cách nhiệt, cách âm hoặc các vật liệu khoáng hấp thụ âm, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 68.11 hoặc 68.12 hoặc chương 69
|
10
|
6807
|
|
| Các sản phẩm bằng asphalt hoặc bằng vật liệu tương tự (ví dụ: bitum dầu mỏ hoặc hắc ín than đá)
|
10
|
6808
|
|
| Panen, tấm, ngói, gạch, khối và các sản phẩm tương tự làm bằng sợi thực vật, sợi rơm rạ hoặc bằng phoi bào, mạt gỗ, gỗ giăm hoặc phế liệu khác, bằng gỗ đã được kết khối bằng xi măng, thạch cao hoặc chất dính khoáng khác
|
10
|
6809
|
|
| Các sản phẩm làm bằng thạch cao hoặc bằng các hỗn hợp có thành phần cơ bản là thạch cao
|
10
|
6810
|
|
| Các sản phẩm bằng xi măng, bằng bê tông hoặc đá nhân tạo, đã hoặc chưa được gia cố
|
10
|
6811
|
|
| Các sản phẩm bằng xi măng amiăng, bằng xi măng sợi xenlulô hoặc tương tự
|
10
|
6812
|
|
| Sợi amiăng đã được gia công; các hỗn hợp với thành phần cơ bản là amiăng hoặc thành phần chính là amiăng và magie carbonat; các sản phẩm làm từ hỗn hợp đó hoặc làm từ amiăng (ví dụ: chỉ, vải dệt thoi, quần áo, mũ và vật đội đầu khác, giầy dép, các miếng đệm, đã hoặc chưa được gia cố, trừ các loại thuộc nhóm 68.11 hoặc 68.13
|
10
|
6813
|
|
| Vật liệu mài và các sản phẩm từ vật liệu mài (ví dụ: tấm mỏng, con lăn, dải, đoạn, đĩa, vòng đệm, tấm lót) chưa lắp ráp, để làm phanh, côn hoặc các sản tương tự với thành phần chính là amiăng, các chất khoáng khác hoặc xenlulo đã hoặc chưa kết hợp với vật liệu dệt hoặc các vật liệu khác
|
10
|
6814
|
|
| Mi ca đã gia công và các sản phẩm làm từ mi-ca, kể cả mi-ca đã được liên kết khối hoặc tái chế, có hoặc không có lớp nền bằng giấy, các tông hoặc các vật liệu khác
|
10
|
6815
|
|
| Các sản phẩm bằng đá hoặc bằng các chất liệu khoáng khác (kể cả sợi các bon, các sản phẩm bằng sợi các bon và các sản phẩm làm bằng than bùn), chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác
|
10
|
|
|
| Chương 69 Đồ gốm, sứ
|
10
|
|
|
| Chương 70 Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thuỷ tinh
|
|
7001
|
|
| Thủy tinh vụn, thủy tinh phế liệu, mảnh vụn khác; thủy tinh ở dạng khối
|
10
|
7002
|
|
| Thủy tinh ở dạng hình cầu (trừ loại hạt thuộc nhóm 70.18), dạng thanh hoặc ống, chưa gia công
|
10
|
|
|
| Riêng: ống thuỷ tinh trung tính
| 5
|
7003
|
|
| Thuỷ tinh đúc và thuỷ tinh cán, ở dạng tấm hoặc dạng hình, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác
|
10
|
7004
|
|
| Kính kéo và kính thổi, ở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác
|
10
|
7005
|
|
| Kính nổi và kính đã mài hoặc đánh bóng bề mặt, ở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu nhưng chưa gia công cách khác
|
10
|
7006
|
|
| Kính thuộc các nhóm 70.03, 70.04 hoặc 70.05, đã uốn cong, gia công cạnh, khắc, khoan, tráng hoặc gia công cách khác nhưng chưa làm khung hoặc lắp với các vật liệu khác
|
10
|
7007
|
|
| Kính an toàn, làm bằng thuỷ tinh cứng (đã tôi) hoặc thủy tinh đã cán mỏng
|
10
|
7008
|
|
| Kính dùng làm tường ngăn nhiều lớp
| 10
|
7009
|
|
| Gương thuỷ tinh, có hoặc không có khung, kể cả gương chiếu hậu
|
10
|
7010
|
|
| Bình lớn, chai, bình thót cổ, lọ, ống, ống đựng thuốc tiêm và các loại đồ chứa khác bằng thủy tinh, dùng trong vận chuyển hoặc đóng hàng; lọ, bình bảo quản bằng thủy tinh; nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác, bằng thủy tinh
|
10
|
7011
|
|
| Vỏ bóng đèn thủy tinh (kể cả bóng dạng bầu và dạng ống), dạng hở và các bộ phận bằng thủy tinh của vỏ bóng đèn, chưa có các bộ phận lắp ghép, dùng cho đèn điện, ống đèn tia âm cực hoặc các loại tương tự
|
10
|
7012
|
|
| Ruột phích và ruột bình chân không khác
| 10
|
7013
|
|
| Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương tự bằng thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 70.10 hoặc 70.18)
|
10
|
7014
|
|
| Dụng cụ tín hiệu bằng thủy tinh và các bộ phận quang học bằng thủy tinh (trừ những sản phẩm thuộc nhóm 70.15), chưa được gia công về mặt quang học
|
5
|
7015
|
|
| Kính đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác và các loại mắt kính tương tự, các loại kính đeo để hiệu chỉnh và không hiệu chỉnh, được uốn cong, làm lồi, lõm hoặc tương tự, chưa được gia công về mặt quang học; hạt thủy tinh rỗng và mảnh của chúng dùng để sản xuất các loại kính trên
|
10
|
7016
|
|
| Khối lát, tấm, gạch, tấm vuông, ngói và các sản phẩm khác bằng thủy tinh ép hoặc thủy tinh đúc, có hoặc không có cốt thép, thuộc loại được sử dụng trong xây dựng; khối thủy tinh nhỏ và đồ thủy tinh nhỏ khác, có hoặc không có lớp lót nền dùng để khảm hoặc cho các mục đích trang trí tương tự; đèn phủ chì và các loại tương tự; thủy tinh đa phân tử hoặc thuỷ tinh bọt dạng khối, pa-nen, tấm, lớp, vỏ hoặc các dạng tương tự
|
10
|
7017
|
|
| Đồ thủy tinh dùng cho phòng thí nghiệm, cho vệ sinh hoặc vực dược phẩm, đã hoặc chưa được chia độ hoặc định cỡ (chuẩn thông số kỹ thuật)
|
10
|
7018
|
|
| Hạt thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự bằng thủy tinh, các sản phẩm làm từ các loại trên trừ đồ kim hoàn giả; mắt thủy tinh, trừ các bộ phận cơ thể giả khác; tượng nhỏ và các đồ trang trí, trừ đồ kim hoàn giả; hạt thủy tinh có đường kính không quá 1mm
|
10
|
7019
|
|
| Xơ thủy tinh (kể cả len thủy tinh) và các sản phẩm của nó (ví dụ: sợi, vải dệt)
|
10
|
7020
|
|
| Các sản phẩm khác bằng thủy tinh
| 10
|
|
|
| Chương 71 Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quí hoặc đá bán quí, kim loại quí, kim loại được dát phủ kim loại quí, và các sản phẩm của chúng; đồ kim hoàn giả; tiền kim loại
|
|
|
|
| I. NGỌC TRAI TỰ NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY VÀ ĐÁ QUÝ HOẶC ĐÁ BÁN QUÝ
|
|
7101
|
|
| Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển
|
10
|
7102
|
|
| Kim cương đã hoặc chưa được gia công nhưng chưa được gắn hoặc nạm dát
|
10
|
|
|
| Riêng: Kim cương chưa chế tác
| *
|
7103
|
|
| Đá quý (trừ kim cương), đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý chưa được phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển
|
10
|
|
|
| Riêng: Đá quý chưa chế tác
| *
|
7104
|
|
| Đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo chưa phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển
|
10
|
7105
|
|
| Bụi và bột của đá quý hoặc đá bán quý tự nhiên hoặc tổng hợp
|
10
|
|
|
| II. KIM LOẠI QUÝ VÀ KIM LOẠI ĐƯỢC DÁT PHỦ KIM LOẠI QUÝ
|
|
7106
|
|
| Bạc (kể cả bạc được mạ vàng hoặc bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc dạng bột
|
10
|
7107
|
|
| Kim loại cơ bản được dát phủ bạc, chưa gia công quá mức bán thành phẩm
|
10
|
7108
|
|
| Vàng (kể cả vàng mạ bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc dạng bột
|
|
|
|
| - Không phải dạng tiền tệ:
|
|
7108
| 11
| 00
| - - Dạng bột
| *
|
7108
| 12
|
| - - Dạng chưa gia công khác:
|
|
7108
| 12
| 10
| - - - Dạng khối, thỏi và thanh đúc
| *
|
7108
| 12
| 90
| - - - Loại khác
| *
|
7108
| 13
|
| - - Dạng bán thành phẩm khác:
|
|
7108
| 13
| 10
| - - - Dạng thanh, que, hình, lá và dải
| *
|
7108
| 13
| 90
| - - - Loại khác
| *
|
7108
| 20
| 00
| - Dạng tiền tệ
| 10
|
7109
|
|
| Kim loại cơ bản hoặc bạc, dát phủ vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm
|
10
|
7110
|
|
| Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột
|
10
|
7111
|
|
| Kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng, dát phủ bạch kim, chưa gia công quá mức bán thành phẩm
|
10
|
7112
|
|
| Phế liệu và mảnh vụn của kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý; phế liệu và mảnh vụn khác chứa kim loại quý hoặc hỗn hợp kim loại quý, loại sử dụng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý
|
10
|
|
|
| III. ĐỒ KIM HOÀN, ĐỒ KỸ NGHỆ VÀNG BẠC VÀ CÁC SẢN PHẨM KHÁC
|
|
7113
|
|
| Đồ kim hoàn và các bộ phận rời của đồ kim hoàn, bằng kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim loại quý
|
10
|
7114
|
|
| Đồ kỹ nghệ vàng hoặc bạc và các bộ phận rời của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý
|
10
|
7115
|
|
| Các sản phẩm khác bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý
|
10
|
7116
|
|
| Sản phẩm bằng ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý và đá bán quý (thiên nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo)
|
10
|
7117
|
|
| Đồ kim hoàn giả.
| 10
|
7118
|
|
| Tiền kim loại
| 10
|
|
|
| Chương 72 Sắt và thép
|
|
|
|
| I- NGUYÊN LIỆU CHƯA QUA CHẾ BIẾN, CÁC SẢN PHẨM Ở DẠNG HẠT HOẶC DẠNG BỘT
|
|
7201
|
|
| Gang thỏi và gang kính ở dạng thỏi, dạng khối hoặc dạng thô khác
|
5
|
7202
|
|
| Hợp kim fero
| 5
|
7203
|
|
| Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt xốp khác, dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự; sắt có độ sạch tối thiểu là 99,94%, ở dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự
|
5
|
7204
|
|
| Phế liệu, mảnh vụn sắt; thỏi đúc sắt hoặc thép phế liệu nấu lại
|
5
|
7205
|
|
| Hạt và bột của gang thỏi, gang kính, sắt hoặc thép
| 5
|
|
|
| II- SẮT VÀ THÉP KHÔNG HỢP KIM
|
|
7206
|
|
| Sắt và thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc các dạng thô khác (trừ sản phẩm có chứa sắt thuộc nhóm 72.03)
|
5
|
7207
|
|
| Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm
| 5
|
7208
|
|
| Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng
|
5
|
7209
|
|
| Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng
|
5
|
7210
|
|
| Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng
|
5
|
7211
|
|
| Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng
|
5
|
7212
|
|
| Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng
|
5
|
7213
|
|
| Sắt hoặc thép không hợp kim dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng
|
5
|
7214
|
|
| Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng kể cả công đoạn xoắn sau khi cán
|
5
|
7215
|
|
| Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác
| 5
|
7216
|
|
| Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình
| 5
|
7217
|
|
| Dây sắt hoặc thép không hợp kim
| 5
|
|
|
| Riêng: Loại đã được tráng, phủ, mạ
| 10
|
|
|
| III- THÉP KHÔNG GỈ
|
|
7218
|
|