Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 77/2009/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi và thức ăn chăn nuôi trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 77/2009/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 77/2009/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 14/04/2009 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Giảm thuế nhập khẩu thức ăn chăn nuôi - Cùng trong nhóm mặt hàng được điều chỉnh giảm thuế nhập khẩu đợt này, tại Thông tư số 77/2009/TT-BTC ngày 14/04/2009 của Bộ Tài chính, các loại nông phẩm như mỡ và dầu động vật cùng các phân đoạn của chúng ở dạng đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học được giảm thuế suất thuế nhập khẩu từ 15% xuống 5%. Thuế suất với mặt hàng kiều mạch giảm từ 5% xuống 3%, chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật, loại dùng cho gia cầm, cho lợn giảm từ 5% xuống 4%. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, áp dụng đối với các tờ khai hải quan hàng hóa nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 20/04/2009.
Xem chi tiết Thông tư 77/2009/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 77/2009/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THÔNG TƯ
CỦA BỘ
TÀI CHÍNH SỐ 77/2009/TT-BTC NGÀY 14 THÁNG 04 NĂM 2009
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI
VỚI MỘT SỐ NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI VÀ THỨC ĂN
CHĂN NUÔI TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11
ngày 14/06/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/09/2007
của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm
hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng,
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất
ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính hướng dẫn điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập
khẩu ưu đãi đối với một số nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi và thức ăn
chăn nuôi trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau
Điều 1. Thuế suất
thuế nhập khẩu.
Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một
số mặt hàng là nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi và thức ăn chăn nuôi quy
định tại các Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính và các Quyết định sửa đổi bổ sung thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu
đãi mới quy định tại Danh mục thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo
Thông tư này.
Điều 2. Hiệu lực
thi hành.
Thông tư này có hiệu lực và áp dụng cho các Tờ khai hải quan
hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan sau 5 ngày kể từ
ngày ký.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
DANH MỤC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 77/2009/TT-BTC ngày 14/4
/2009
của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
||||
05.11 |
|
|
|
Các
sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết
thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp làm thực phẩm. |
|
|
0511 |
10 |
00 |
00 |
- Tinh
dịch trâu, bò |
0 |
|
|
|
|
|
- Loại
khác: |
|
|
0511 |
91 |
|
|
- -
Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ
sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3: |
|
|
0511 |
91 |
10 |
00 |
- - -
Động vật đã chết thuộc Chương 3 |
5 |
|
0511 |
91 |
20 |
00 |
- - -
Sẹ và bọc trứng cá |
5 |
|
0511 |
91 |
30 |
00 |
- - -
Trứng Artemia (trứng tôm biển) |
5 |
|
0511 |
91 |
40 |
00 |
- - -
Bong bóng cá |
5 |
|
0511 |
91 |
90 |
00 |
- - -
Loại khác |
5 |
|
0511 |
99 |
|
|
- -
Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
- - -
Tinh dịch gia súc: |
|
|
0511 |
99 |
11 |
00 |
- - -
- Của lợn, cừu, hoặc dê |
0 |
|
0511 |
99 |
19 |
00 |
- - -
- Loại khác |
0 |
|
0511 |
99 |
20 |
00 |
- - -
Trứng tằm |
0 |
|
0511 |
99 |
90 |
00 |
- - -
Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.08 |
|
|
|
Kiều
mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác. |
|
|
1008 |
10 |
00 |
00 |
- Kiều
mạch |
3 |
|
1008 |
20 |
00 |
00 |
- Kê |
0 |
|
1008 |
30 |
00 |
00 |
- Hạt
cây thóc chim (họ lúa) |
10 |
|
1008 |
90 |
00 |
00 |
- Ngũ
cốc khác |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.04 |
|
|
|
Mỡ
và dầu của cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển và các phần phân đoạn
của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
|
|
1504 |
10 |
|
|
- Dầu
gan cá và các phần phân đoạn của chúng: |
|
|
1504 |
10 |
10 |
00 |
- -
Thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
5 |
|
1504 |
10 |
90 |
00 |
- -
Loại khác |
0 |
|
1504 |
20 |
|
|
- Mỡ
và dầu và các phần phân đoạn của chúng, của cá, trừ dầu gan cá: |
|
|
1504 |
20 |
10 |
00 |
- -
Các phần phân đoạn thể rắn, không thay đổi về mặt hoá học |
5 |
|
1504 |
20 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
5 |
|
1504 |
30 |
|
|
- Mỡ
và dầu và các phần phân đoạn của chúng, của các loài động vật có vú sống ở
biển: |
|
|
1504 |
30 |
10 |
00 |
- - Các phần phân đoạn thể rắn,
không thay đổi về mặt hoá học |
5 |
|
1504 |
30 |
90 |
00 |
- -
Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1506 |
00 |
00 |
00 |
Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân
đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23.09 |
|
|
|
Chế
phẩm dùng trong chăn nuôi động vật. |
|
|
2309 |
10 |
|
|
- Thức
ăn cho chó hoặc mèo, đã đóng gói để bán lẻ: |
|
|
2309 |
10 |
10 |
00 |
- -
Chứa thịt |
0 |
|
2309 |
10 |
90 |
00 |
- - Loại
khác |
0 |
|
2309 |
90 |
|
|
- Loại
khác: |
|
|
|
|
|
|
- -
Thức ăn hoàn chỉnh: |
|
|
2309 |
90 |
11 |
00 |
- - -
Loại dùng cho gia cầm |
4 |
|
2309 |
90 |
12 |
00 |
- - -
Loại dùng cho lợn |
4 |
|
2309 |
90 |
13 |
00 |
- - -
Loại dùng cho tôm |
0 |
|
2309 |
90 |
19 |
00 |
- - -
Loại khác |
0 |
|
2309 |
90 |
20 |
00 |
- - Chất
tổng hợp, chất bổ trợ hoặc chất phụ gia thức ăn |
0 |
|
2309 |
90 |
30 |
00 |
- -
Loại khác, có chứa thịt |
0 |
|
2309 |
90 |
90 |
00 |
- -
Loại khác |
0 |