- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Thông tư 68/2009/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mã số và mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với nhóm 03.06 và nhóm 03.07 trong Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
| Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 68/2009/TT-BTC | Ngày đăng công báo: |
Đã biết
|
| Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
03/04/2009 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT THÔNG TƯ 68/2009/TT-BTC
Giảm thuế suất nhập khẩu một số mặt hàng - Ngày 03/04/2009, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 68/2009/TT-BTC về việc sửa đổi mã số và mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với nhóm 03.06 và nhóm 03.07 trong Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi Theo đó, các mặt hàng tôm sú, tôm thẻ chân trắng đông lạnh nhập khẩu có mức thuế suất 21%; bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác là 23%; mực nang tươi hoặc ướp lạnh, bạch tuộc tươi hoặc ướp lạnh, bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thủy sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác là 22%... Điểm nổi bật tại Thông tư này là quy định đồng loạt giảm thuế suất hiện hành từ 21% và 23% xuống còn 0% với các mặt hàng như: Tôm hùm; cua; tôm hùm đá và các loại tôm biển khác; hàu; điệp; vẹm; mực nang và mực ống sống; bạch tuộc sống; ốc (trừ ốc biển) . Thông tư này có hiệu lực và áp dụng cho các Tờ khai Hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 08/04/2009.
Xem chi tiết Thông tư 68/2009/TT-BTC có hiệu lực kể từ ngày 08/04/2009
Tải Thông tư 68/2009/TT-BTC
THÔNG TƯ
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 68/2009/TT-BTC NGÀY 03 THÁNG 04 NĂM 2009
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MÃ SỐ VÀ MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ĐỐI VỚI
NHÓM 03.06 VÀ NHÓM 03.07 TRONG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU,
BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chi tiết mã số và thuế suất thuế nhập khẩu đối với mặt hàng thuộc nhóm 03.06, 03.07 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:
Điều 1. Chi tiết thêm mã số và điều chỉnh thuế suất thuế nhập khẩuđối với các mặt hàng thuộc nhóm 03.06, 03.07 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm Quyết định số 123/2008/QĐ-BTC ngày 26/12/2008 thành mã số và thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực và áp dụng cho các Tờ khai Hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 8tháng 4 năm 2009./.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
DANH MỤC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG
TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Thông tư68/2009/TT-BTC ngày 3/4/2009 của Bộ Tài chính)
---------------------------
| 03.06 |
|
|
| Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
|
|
|
|
|
| - Đông lạnh: |
|
| 0306 | 11 | 00 | 00 | - - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.) | 0 |
| 0306 | 12 | 00 | 00 | - - Tôm hùm (Homarus spp.) | 0 |
| 0306 | 13 | 00 | | - - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns): | |
| 0306 | 13 | 00 | 10 | - - - Tôm sú, tôm thẻ chân trắng | 21 |
| 0306 | 13 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
| 0306 | 14 | 00 | 00 | - - Cua | 0 |
| 0306 | 19 | 00 | 00 | - - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. | 0 |
|
|
|
|
| - Không đông lạnh: |
|
| 0306 | 21 |
|
| - - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): |
|
| 0306 | 21 | 10 | 00 | - - - Để làm giống | 0 |
| 0306 | 21 | 20 | 00 | - - - Loại khác, sống | 0 |
| 0306 | 21 | 30 | 00 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 0 |
|
|
|
|
| - - - Loại khác: | |
| 0306 | 21 | 91 | 00 | - - - - Trong hộp kín | 0 |
| 0306 | 21 | 99 | 00 | - - - - Loại khác | 0 |
| 0306 | 22 |
|
| - - Tôm hùm (Homarus spp.): |
|
| 0306 | 22 | 10 | 00 | - - - Để làm giống | 0 |
| 0306 | 22 | 20 | 00 | - - - Loại khác, sống | 0 |
| 0306 | 22 | 30 | 00 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 0 |
|
|
|
|
| - - - Khô: |
|
| 0306 | 22 | 41 | 00 | - - - - Trong hộp kín | 0 |
| 0306 | 22 | 49 | 00 | - - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
| - - - Loại khác: |
|
| 0306 | 22 | 91 | 00 | - - - - Trong hộp kín | 0 |
| 0306 | 22 | 99 | 00 | - - - - Loại khác | 0 |
| 0306 | 23 |
|
| - - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns): |
|
| 0306 | 23 | 10 | 00 | - - - Để làm giống | 0 |
| 0306 | 23 | 20 | 00 | - - - Loại khác, sống | 0 |
| 0306 | 23 | 30 | | - - - Tươi hoặc ướp lạnh: | |
| 0306 | 23 | 30 | 10 | - - - - Tôm sú và tôm thẻ chân trắng | 21 |
| 0306 | 23 | 30 | 90 | - - - -Loại khác | 0 |
|
|
|
|
| - - - Khô: |
|
| 0306 | 23 | 41 | 00 | - - - - Trong hộp kín | 0 |
| 0306 | 23 | 49 | 00 | - - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
| - - - Loại khác: |
|
| 0306 | 23 | 91 | 00 | - - - - Trong hộp kín | 0 |
| 0306 | 23 | 99 | 00 | - - - - Loại khác | 0 |
| 0306 | 24 |
|
| - - Cua: |
|
| 0306 | 24 | 10 | 00 | - - - Sống | 0 |
| 0306 | 24 | 20 | 00 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 0 |
|
|
|
|
| - - - Loại khác: |
|
| 0306 | 24 | 91 | 00 | - - - - Trong hộp kín | 0 |
| 0306 | 24 | 99 | 00 | - - - - Loại khác | 0 |
| 0306 | 29 |
|
| - - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
| 0306 | 29 | 10 | | - - - Sống: | |
| 0306 | 29 | 10 | 10 | - - - - Loại bột mịn, bột thô và bột viên | 23 |
| 0306 | 29 | 10 | 90 | - - - - Loại khác | 0 |
| 0306 | 29 | 20 | | - - - Tươi hoặc ướp lạnh: | |
| 0306 | 29 | 10 | 10 | - - - - Loại bột mịn, bột thô và bột viên | 23 |
| 0306 | 29 | 10 | 90 | - - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
| - - - Loại khác: | |
| 0306 | 29 | 91 | 00 | - - - - Trong hộp kín | 0 |
| 0306 | 29 | 99 | 00 | - - - - Loại khác | 0 |
| 03.07 |
|
|
| Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; các loại động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
|
| 0307 | 10 |
|
| - Hàu: | |
| 0307 | 10 | 10 | 00 | - - Sống | 0 |
| 0307 | 10 | 20 | 00 | - - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | 0 |
| 0307 | 10 | 30 | 00 | - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 0 |
|
|
|
|
| - Điệp, kể cả điệp nữ hoàng thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten: |
|
| 0307 | 21 |
|
| - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
| 0307 | 21 | 10 | 00 | - - - Sống | 0 |
| 0307 | 21 | 20 | 00 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 0 |
| 0307 | 29 |
|
| - - Loại khác: |
|
| 0307 | 29 | 10 | 00 | - - - Đông lạnh | 0 |
| 0307 | 29 | 20 | 00 | - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 0 |
|
|
|
|
| - Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.): |
|
| 0307 | 31 |
|
| - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
| 0307 | 31 | 10 | 00 | - - - Sống | 0 |
| 0307 | 31 | 20 | 00 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 0 |
| 0307 | 39 |
|
| - - Loại khác: |
|
| 0307 | 39 | 10 | 00 | - - - Đông lạnh | 0 |
| 0307 | 39 | 20 | 00 | - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 0 |
|
|
|
|
| - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.): |
|
| 0307 | 41 |
|
| - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
| 0307 | 41 | 10 | 00 | - - - Sống | 0 |
| 0307 | 41 | 20 | 00 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 22 |
| 0307 | 49 |
|
| - - Loại khác: |
|
| 0307 | 49 | 10 | 00 | - - - Đông lạnh | 22 |
| 0307 | 49 | 20 | 00 | - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 0 |
|
|
|
|
| - Bạch tuộc (Octopus spp.): |
|
| 0307 | 51 |
|
| - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
| 0307 | 51 | 10 | 00 | - - - Sống | 0 |
| 0307 | 51 | 20 | 00 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 22 |
| 0307 | 59 |
|
| - - Loại khác: |
|
| 0307 | 59 | 10 | 00 | - - - Đông lạnh | 22 |
| 0307 | 59 | 20 | 00 | - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 0 |
| 0307 | 60 |
|
| - Ốc, trừ ốc biển: |
|
| 0307 | 60 | 10 | 00 | - - Sống | 0 |
| 0307 | 60 | 20 | 00 | - - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | 0 |
| 0307 | 60 | 30 | 00 | - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 0 |
|
|
|
|
| - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
| 0307 | 91 |
|
| - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
| 0307 | 91 | 10 | | - - - Sống: | |
| 0307 | 91 | 10 | 10 | - - - - Loại bột mịn, bột thô và bột viên | 22 |
| 0307 | 91 | 10 | 90 | - - - - Loại khác | 0 |
| 0307 | 91 | 20 | | - - - Tươi hoặc ướp lạnh: | |
| 0307 | 91 | 20 | 10 | - - - - Loại bột mịn, bột thô và bột viên | 22 |
| 0307 | 91 | 20 | 90 | - - - - Loại khác | 0 |
| 0307 | 99 |
|
| - - Loại khác: |
|
| 0307 | 99 | 10 | 00 | - - - Đông lạnh: | |
| 0307 | 91 | 10 | 10 | - - - - Loại bột mịn, bột thô và bột viên | 22 |
| 0307 | 91 | 10 | 90 | - - - - Loại khác | 0 |
| 0307 | 99 | 20 | 00 | - - - Hải sâm beches-de-mer (trepang), khô, muối hoặc ngâm nước muối | 0 |
| 0307 | 99 | 90 | | - - - Loại khác: | |
| 0307 | 91 | 10 | 10 | - - - - Loại bột mịn, bột thô và bột viên | 22 |
| 0307 | 91 | 10 | 90 | - - - - Loại khác | 0 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!