Thông tư 68/2009/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mã số và mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với nhóm 03.06 và nhóm 03.07 trong Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 68/2009/TT-BTC

Thông tư 68/2009/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mã số và mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với nhóm 03.06 và nhóm 03.07 trong Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chínhSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:68/2009/TT-BTCNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Đỗ Hoàng Anh Tuấn
Ngày ban hành:03/04/2009Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí

TÓM TẮT VĂN BẢN

Giảm thuế suất nhập khẩu một số mặt hàng - Ngày 03/04/2009, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 68/2009/TT-BTC về việc sửa đổi mã số và mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với nhóm 03.06 và nhóm 03.07 trong Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi Theo đó, các mặt hàng tôm sú, tôm thẻ chân trắng đông lạnh nhập khẩu có mức thuế suất 21%; bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác là 23%; mực nang tươi hoặc ướp lạnh, bạch tuộc tươi hoặc ướp lạnh, bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thủy sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác là 22%... Điểm nổi bật tại Thông tư này là quy định đồng loạt giảm thuế suất hiện hành từ 21% và 23% xuống còn 0% với các mặt hàng như: Tôm hùm; cua; tôm hùm đá và các loại tôm biển khác; hàu; điệp; vẹm; mực nang và mực ống sống; bạch tuộc sống; ốc (trừ ốc biển) . Thông tư này có hiệu lực và áp dụng cho các Tờ khai Hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 08/04/2009.

Xem chi tiết Thông tư 68/2009/TT-BTC tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
THÔNG TƯ

CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 68/2009/TT-BTC NGÀY 03 THÁNG 04 NĂM 2009

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MÃ SỐ VÀ MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ĐỐI VỚI

NHÓM 03.06 VÀ NHÓM 03.07 TRONG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU,

BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

 

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;

 

Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;

 

Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

 

Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

 

Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chi tiết mã số và thuế suất thuế nhập khẩu đối với mặt hàng thuộc nhóm 03.06, 03.07 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:

 

Điều 1. Chi tiết thêm mã số và điều chỉnh thuế suất thuế nhập khẩu  đối với các mặt hàng thuộc nhóm 03.06, 03.07 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm Quyết định số 123/2008/QĐ-BTC ngày 26/12/2008 thành mã số và thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.

 

 

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực và áp dụng cho các Tờ khai Hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 8  tháng 4 năm 2009./.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Đỗ Hoàng Anh Tuấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG

TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

(Ban hành kèm theo Thông tư  68/2009/TT-BTC ngày 3/4/2009 của Bộ Tài chính) 

---------------------------

 

03.06

 

 

 

Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

 

 

 

 

 

- Đông lạnh:

 

0306

11

00

00

- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)

0

0306

12

00

00

- - Tôm hùm (Homarus spp.)

0

0306

13

00

 

- - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns):

 

0306

13

00

10

- - - Tôm sú, tôm thẻ chân trắng

21

0306

13

00

90

- - - Loại khác

0

0306

14

00

00

- - Cua

0

0306

19

00

00

- - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

0

 

 

 

 

- Không đông lạnh:

 

0306

21

 

 

- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):

 

0306

21

10

00

- - - Để làm giống

0

0306

21

20

00

- - - Loại khác, sống

0

0306

21

30

00

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

0

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

0306

21

91

00

- - - - Trong hộp kín

0

0306

21

99

00

- - - - Loại khác

0

0306

22

 

 

- - Tôm hùm (Homarus spp.):

 

0306

22

10

00

- - - Để làm giống

0

0306

22

20

00

- - - Loại khác, sống

0

0306

22

30

00

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

0

 

 

 

 

- - - Khô:

 

0306

22

41

00

- - - - Trong hộp kín

0

0306

22

49

00

- - - - Loại khác

0

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

0306

22

91

00

- - - - Trong hộp kín

0

0306

22

99

00

- - - - Loại khác

0

0306

23

 

 

- - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns):

 

0306

23

10

00

- - - Để làm giống

0

0306

23

20

00

- - - Loại khác, sống

0

0306

23

30

 

- - - Tươi hoặc ướp lạnh:

 

0306

23

30

10

- - - - Tôm sú và tôm thẻ chân trắng

 21

0306

23

30

90

- - - -  Loại khác

0

 

 

 

 

- - - Khô:

 

0306

23

41

00

- - - - Trong hộp kín

0

0306

23

49

00

- - - - Loại khác

0

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

0306

23

91

00

- - - - Trong hộp kín

0

0306

23

99

00

- - - - Loại khác

0

0306

24

 

 

- - Cua:

 

0306

24

10

00

- - - Sống

0

0306

24

20

00

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

0

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

0306

24

91

00

- - - - Trong hộp kín

0

0306

24

99

00

- - - - Loại khác

0

0306

29

 

 

- - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

 

0306

29

10

 

- - - Sống:

 

0306

29

10

10

- - - - Loại bột mịn, bột thô và bột viên

23

0306

29

10

90

- - - - Loại khác

0

0306

29

20

 

- - - Tươi hoặc ướp lạnh:

 

0306

29

10

10

- - - - Loại bột mịn, bột thô và bột viên

23

0306

29

10

90

- - - - Loại khác

0

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

0306

29

91

00

- - - - Trong hộp kín

0

0306

29

99

00

- - - - Loại khác

0

03.07

 

 

 

Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; các loại động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

 

0307

10

 

 

- Hàu:

 

0307

10

10

00

- - Sống

0

0307

10

20

00

- - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

0

0307

10

30

00

- - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

0

 

 

 

 

- Điệp, kể cả điệp nữ hoàng thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten:

 

0307

21

 

 

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307

21

10

00

- - - Sống

0

0307

21

20

00

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

0

0307

29

 

 

- - Loại khác:

 

0307

29

10

00

- - - Đông lạnh

0

0307

29

20

00

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

0

 

 

 

 

- Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.):

 

0307

31

 

 

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307

31

10

00

- - - Sống

0

0307

31

20

00

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

0

0307

39

 

 

- - Loại khác:

 

0307

39

10

00

- - - Đông lạnh

0

0307

39

20

00

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

0

 

 

 

 

- Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.):

 

0307

41

 

 

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307

41

10

00

- - - Sống

0

0307

41

20

00

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

22

0307

49

 

 

- - Loại khác:

 

0307

49

10

00

- - - Đông lạnh

22

0307

49

20

00

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

0

 

 

 

 

- Bạch tuộc (Octopus spp.):

 

0307

51

 

 

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307

51

10

00

- - - Sống

0

0307

51

20

00

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

22

0307

59

 

 

- - Loại khác:

 

0307

59

10

00

- - - Đông lạnh

22

0307

59

20

00

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

0

0307

60

 

 

- Ốc, trừ ốc biển:

 

0307

60

10

00

- - Sống

0

0307

60

20

00

- - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

0

0307

60

30

00

- - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

0

 

 

 

 

- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

 

0307

91

 

 

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307

91

10

 

- - - Sống:

 

0307

91

10

10

- - - - Loại bột mịn, bột thô và bột viên

22

0307

91

10

90

- - - - Loại khác

0

0307

91

20

 

- - - Tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307

91

20

10

- - - - Loại bột mịn, bột thô và bột viên

22

0307

91

20

90

- - - - Loại khác

0

0307

99

 

 

- - Loại khác:

 

0307

99

10

00

- - - Đông lạnh:

 

0307

91

10

10

- - - - Loại bột mịn, bột thô và bột viên

22

0307

91

10

90

- - - - Loại khác

0

0307

99

20

00

- - - Hải sâm beches-de-mer (trepang), khô, muối hoặc ngâm nước muối

0

0307

99

90

 

 - - - Loại khác:

 

0307

91

10

10

- - - - Loại bột mịn, bột thô và bột viên

22

0307

91

10

90

- - - - Loại khác

0

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi