- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Thông tư 56/2015/TT-BCT về thuế nhập khẩu 0% hàng hóa từ Lào
| Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 56/2015/TT-BCT | Ngày đăng công báo: |
Đã biết
|
| Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Vũ Huy Hoàng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
31/12/2015 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT THÔNG TƯ 56/2015/TT-BCT
Đây là nội dung tại Thông tư số 56/2015/TT-BCT ngày 31/12/2015 của Bộ Công Thương quy định việc nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan với thuế suất nhập khẩu 0% đối với hàng hóa có xuất xứ từ Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào.
Cụ thể, từ năm 2016 sẽ chính thức áp hạn ngạch thuế quan nhập khẩu hàng năm đối với 02 nhóm mặt hàng có xuất xứ từ Lào gồm gạo và lá thuốc lá với thuế suất thuế nhập khẩu bằng 0%. Trong đó, hạn ngạch thuế quan nhập khẩu đối với mặt hàng lúa gạo, bao gồm: Thóc, gạo lứt, gạo Thai Hom Mali và loại khác là 70.000 tấn; hạn ngạch thuế quan nhập khẩu hàng năm với lá thuốc lá gồm: Lá thuốc lá chưa tước cọng, lá thuốc lá đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ và phế liệu lá thuốc lá là 3.000 tấn.
Lúa gạo, lá thuốc lá nhập khẩu trong hạn ngạch thuế quan 0% nêu trên phải có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu S do cơ quan có thẩm quyền của Lào cấp; thủ tục nhập khẩu hàng hóa giải quyết tại hải quan cửa khẩu nơi làm thủ tục nhập khẩu hàng hóa theo nguyên tắc trừ lùi tự động.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2016.
Xem chi tiết Thông tư 56/2015/TT-BCT có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2016
Tải Thông tư 56/2015/TT-BCT
| BỘ CÔNG THƯƠNG ------- Số: 56/2015/TT-BCT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2015 |
| Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ; - Các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng TW Đảng và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Quốc hội; - Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Sở Công Thương các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Kiểm toán Nhà nước; - Tổng cục Hải quan; - Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp); - Công báo; - Website Chính phủ; - Bộ Công Thương: Lãnh đạo Bộ, các Tổng cục, Cục, Vụ thuộc Bộ; Website; - Lưu: VT, XNK (15). | BỘ TRƯỞNG Vũ Huy Hoàng |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 56/2015/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
| STT | Mã HS | Mô tả hàng hóa |
| | 10.06 | Lúa gạo |
| | 1006.10 | - Thóc: |
| 1 | 1006.10.90 | - - Loại khác |
| | 1006.20 | - Gạo lứt: |
| 2 | 1006.20.10 | - - Gạo Thai Hom Mali |
| 3 | 1006.20.90 | - - Loại khác |
| STT | Mã HS | Mô tả hàng hóa |
| | 24.01 | Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá |
| | 2401.10 | - Lá thuốc lá chưa tước cọng: |
| 1 | 2401.10.10 | - - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng |
| 2 | 2401.10.20 | - - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng |
| 3 | 2401.10.40 | - - Loại Burley |
| 4 | 2401.10.50 | - - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng (flue-cured) |
| 5 | 2401.10.90 | - - Loại khác |
| | 2401.20 | - Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ: |
| 6 | 2401.20.10 | - - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng |
| 7 | 2401.20.20 | - - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng |
| 8 | 2401.20.30 | - - Loại Oriental |
| 9 | 2401.20.40 | - - Loại Burley |
| 10 | 2401.20.50 | - - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng |
| 11 | 2401.20.90 | - - Loại khác |
| | 2401.30 | - Phế liệu lá thuốc lá: |
| 12 | 2401.30.10 | - - Cọng thuốc lá |
| 13 | 2401.30.90 | - - Loại khác |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!