Thông tư 24/2009/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 24/2009/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 24/2009/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 05/02/2009 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 24/2009/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THÔNG TƯ
CỦA BỘ
TÀI CHÍNH SỐ 24/2009/TT-BTC NGÀY 05 THÁNG 02 NĂM 2009
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710
TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11
ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 09
năm 2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm
hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng,
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất
ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Tài chính;
Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập
khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu
đãi như sau:
Điều 1.
Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu
đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 quy định tại Quyết định số
106/2007/QĐ-BTC ngày 20/12/2007 và các Quyết định sửa đổi, bổ sung của Bộ
trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại
Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Bãi bỏ Thông tư số 15/2009/TT-BTC ngày 22/01/2009
của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế
suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu
thuế nhập khẩu ưu đãi.
Điều 3.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ
ngày ký và áp dụng đối với các Tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với
cơ quan Hải quan kể từ ngày 10 tháng 02 năm 2009./.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU
ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC
NHÓM 2710
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2009/TT-BTC ngày 05/02/2009 của Bộ Tài chính)
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
|||
27.10 |
|
|
|
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và
các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có
nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum, những
loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải. |
|
|
|
|
|
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và
các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu
có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum này là
thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải: |
|
2710 |
11 |
|
|
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm: |
|
|
|
|
|
- - - Xăng động
cơ: |
|
2710 |
11 |
11 |
00 |
- - - - Có pha
chì, loại cao cấp |
25 |
2710 |
11 |
12 |
00 |
- - - - Không pha
chì, loại cao cấp |
25 |
2710 |
11 |
13 |
00 |
- - - - Có pha
chì, loại thông dụng |
25 |
2710 |
11 |
14 |
00 |
- - - - Không pha
chì, loại thông dụng |
25 |
2710 |
11 |
15 |
00 |
- - - - Loại
khác, có pha chì |
25 |
2710 |
11 |
16 |
00 |
- - - - Loại
khác, không pha chì |
25 |
2710 |
11 |
20 |
00 |
- - - Xăng máy
bay |
25 |
2710 |
11 |
30 |
00 |
- - - Tetrapropylene |
25 |
2710 |
11 |
40 |
00 |
- - - Dung môi
trắng (white spirit) |
25 |
2710 |
11 |
50 |
00 |
- - - Dung môi có
hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% |
25 |
2710 |
11 |
60 |
00 |
- - - Dung môi
khác |
25 |
2710 |
11 |
70 |
00 |
- - - Naphtha,
reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng |
25 |
2710 |
11 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
25 |
2710 |
19 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - - Dầu trung (có khoảng sôi
trung bình) và các chế phẩm: |
|
|
|
|
|
|
|
2710 |
19 |
13 |
00 |
- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc
bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23oC
trở lên |
40 |
2710 |
19 |
14 |
00 |
- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc
bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23oC |
40 |
2710 |
19 |
16 |
00 |
- - - - Kerosene |
40 |
2710 |
19 |
19 |
00 |
- - - - Loại khác |
15 |
2710 |
19 |
20 |
00 |
- - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ |
5 |
2710 |
19 |
30 |
00 |
- - - - Nguyên liệu để sản xuất
than đen |
5 |
|
|
|
|
- - - Dầu và mỡ bôi trơn: |
|
2710 |
19 |
41 |
00 |
- - - - Dầu khoáng sản xuất dầu
bôi trơn |
5 |
2710 |
19 |
42 |
00 |
- - - - Dầu bôi trơn cho động cơ
máy bay |
5 |
2710 |
19 |
43 |
00 |
- - - - Dầu bôi trơn khác |
10 |
2710 |
19 |
44 |
00 |
- - - - Mỡ bôi trơn |
5 |
2710 |
19 |
50 |
00 |
- - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ
lực (dầu phanh) |
3 |
2710 |
19 |
60 |
00 |
- - - Dầu biến thế và dầu dùng
cho bộ phận ngắt mạch |
5 |
|
|
|
|
- - - Dầu nhiên liệu: |
|
2710 |
19 |
71 |
00 |
- - - - Nhiên liệu diesel dùng
cho động cơ tốc độ cao |
25 |
2710 |
19 |
72 |
00 |
- - - - Nhiên liệu diesel khác |
25 |
2710 |
19 |
79 |
00 |
- - - - Nhiên
liệu đốt khác |
35 |
2710 |
19 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
40 |
|
|
|
|
- Dầu thải: |
|
2710 |
91 |
00 |
00 |
- - Chứa biphenyl đã polyclo hóa
(PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs) |
20 |
2710 |
99 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
20 |