Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 264/2016/TT-BTC phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 264/2016/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 264/2016/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 14/11/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Lệ phí nhập quốc tịch 250 USD/người
Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.
Xem thêm: Luật Phí và lệ phí: 7 điểm cần biết trong năm 2018
Theo đó, lệ phí nhập quốc tịch là 250 USD/người; trở lại quốc tịch, thôi quốc tịch là 200 USD/người; lệ phí cấp mới Giấy thông hành là 20 USD/quyển, cấp lại Giấy thông hành do để hỏng hoặc mất là 40 USD/quyển. Lệ phí cấp mới hộ chiếu; gia hạn hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ; bổ sung, sửa đổi hộ chiếu, dán ảnh trẻ em và lệ phí cấp lại hộ chiếu do để hỏng hoặc mất lần lượt là 70 USD/quyển; 30 USD/quyển; 15 USD/quyển và 150 USD/quyển.
Phí thị thực dao động từ 05 USD/chiếc - 155 USD/chiếc; trong đó, thị thực có giá trị nhập xuất cảnh 01 lần là 25 USD/chiếc; loại có giá trị nhập xuất cảnh nhiều lần, có giá trị đến 03 tháng là 50 USD/chiếc; giá trị trên 02 năm đến 05 năm là 155 USD/chiếc; trường hợp chuyển thị thực còn giá trị từ hộ chiếu cũ sang hộ chiếu mới là 05 USD/chiếc…
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2017.
Xem chi tiết Thông tư 264/2016/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 264/2016/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH
________ Số: 264/2016/TT-BTC
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2016
|
THÔNG TƯ
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí,
lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các Cơ quan
đại diện Việt Nam ở nước ngoài
_____________
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài ngày 18 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Luật nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam ngày 16 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật quốc tịch ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ về xuất nhập cảnh của công dân Việt Nam và Nghị định số 94/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 136/2007/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05 tháng 12 năm 2011 về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự;
Căn cứ Nghị định số 82/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 quy định về việc miễn thị thực cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài và người nước ngoài là vợ, chồng, con của người Việt Nam định cư ở nước ngoài hoặc của công dân Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.
Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan đại diện lãnh sự và các cơ quan khác của Việt Nam được ủy nhiệm thực hiện chức năng lãnh sự ở nước ngoài (sau đây gọi chung là Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài).
Tổ chức, cá nhân Việt Nam và tổ chức, cá nhân nước ngoài được Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài cung cấp dịch vụ công hoặc phục vụ các công việc quản lý nhà nước trong lĩnh vực ngoại giao thì phải nộp phí, lệ phí theo quy định tại Thông tư này.
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài phục vụ các tổ chức, cá nhân về công việc quản lý nhà nước trong lĩnh vực ngoại giao phù hợp với quy định pháp luật là tổ chức thu phí, lệ phí theo quy định tại Thông tư này.
Mức thu phí, lệ phí quy định tại Biểu mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao (Phụ lục 1 và 2) ban hành kèm theo Thông tư này được áp dụng tại tất cả các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.
Bộ Ngoại giao chỉ đạo các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài tổ chức thực hiện hạch toán kế toán khoản thu lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao; khi phát sinh số thu, nộp 100% (một trăm phần trăm) số tiền lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao và số tiền lãi gửi ngân hàng thực phát sinh vào Quỹ tạm giữ ngân sách nhà nước tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.
Nguồn chi phí trang trải cho việc thu lệ phí do ngân sách nhà nước bố trí trong dự toán của tổ chức thu theo chế độ, định mức chi ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật.
Bộ Ngoại giao chỉ đạo các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài tổ chức thực hiện hạch toán kế toán khoản thu phí trong lĩnh vực ngoại giao; khi phát sinh số thu, nộp 70% (bảy mươi phần trăm) số tiền phí trong lĩnh vực ngoại giao và số tiền lãi gửi ngân hàng thực phát sinh vào Quỹ tạm giữ ngân sách nhà nước tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.
Khi tỷ giá quy đổi từ đồng đô la Mỹ (USD) ra đồng tiền nước sở tại biến động tăng hoặc giảm trên 10% (mười phần trăm) so với tỷ giá quy đổi đang áp dụng, Thủ trưởng Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài được quy định lại mức phí và lệ phí lãnh sự bằng đồng tiền nước sở tại theo tỷ giá quy đổi mới, đồng thời thông báo bằng văn bản cho Bộ Ngoại giao trước khi thực hiện.
Trường hợp tại một nước hoặc vùng lãnh thổ có từ hai (02) Cơ quan đại diện Việt Nam trở lên được phép thu phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao, thì Thủ trưởng Cơ quan đại diện Việt Nam có thẩm quyền cao nhất căn cứ tỷ giá bán ra của ngân hàng sở tại quyết định mức thu thống nhất cho các Cơ quan đại diện Việt Nam còn lại.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1: BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ TRONG LĨNH VỰC NGOẠI GIAO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT |
Danh mục lệ phí |
Đơn vị tính |
Mức thu |
A |
Cấp hộ chiếu |
|
|
I |
Hộ chiếu |
|
|
1 |
Cấp mới |
Quyển |
70 |
2 |
Gia hạn hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ |
Quyển |
30 |
3 |
Bổ sung, sửa đổi |
Quyển |
15 |
4 |
Dán ảnh trẻ em |
Quyển |
15 |
5 |
Cấp lại do để hỏng hoặc mất |
Quyển |
150 |
II |
Giấy thông hành |
|
|
1 |
Cấp mới |
Quyển |
20 |
2 |
Cấp lại do để hỏng hoặc mất |
Quyển |
40 |
III |
Cấp tem AB (cấp cho hộ chiếu phổ thông đi việc công) |
Chiếc |
15 |
B |
Lệ phí quốc tịch |
|
|
1 |
Nhập quốc tịch |
Người |
250 |
2 |
Trở lại quốc tịch |
Người |
200 |
3 |
Thôi quốc tịch |
Người |
200 |
C |
Đăng ký nuôi con nuôi |
|
|
|
Thực hiện theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 6 Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài |
Trường hợp |
150 |
D |
Quy định khác |
|
|
|
Người Việt Nam định cư tại Trung Quốc, Lào, Thái Lan và Cam-pu-chia hoặc những nước đang có chiến tranh, dịch bệnh nguy hiểm đe dọa tính mạng nộp lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao bàng 20% mức thu tương ứng với loại công việc quy định tại Biểu mức thu này. |
|
|
PHỤ LỤC 2: BIỂU MỨC THU PHÍ TRONG LĨNH VỰC NGOẠI GIAO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT |
Danh mục phí |
Đơn vị tính |
Mức thu |
|
A |
Thị thực các loại |
|
|
|
1 |
Loại thị thực có giá trị nhập xuất cảnh 01 lần |
Chiếc |
25 |
|
2 |
Loại có giá trị nhập xuất cảnh nhiều lần: |
|
|
|
a) |
Loại có giá trị đến 03 tháng |
Chiếc |
50 |
|
b) |
Loại có giá trị trên 03 tháng đến 06 tháng |
Chiếc |
95 |
|
c) |
Loại có giá trị trên 06 tháng đến 01 năm |
Chiếc |
135 |
|
d) |
Loại có giá trị trên 01 năm đến 02 năm |
Chiếc |
145 |
|
e) |
Loại có giá trị trên 02 năm đến 05 năm |
Chiếc |
155 |
|
g) |
Thị thực cấp cho trẻ em dưới 14 tuổi (không phân biệt thời hạn) |
Chiếc |
25 |
|
3 |
Chuyển thị thực còn giá trị từ hộ chiếu cũ sang hộ chiếu mới |
Chiếc |
5 |
|
B |
Xác nhận, đăng ký công dân |
|
|
|
1 |
Cấp Giấy miễn thị thực |
Chiếc |
10 |
|
2 |
Cấp Giấy xác nhận đăng ký công dân |
Bản |
5 |
|
3 |
Khai sinh |
|
|
|
a) |
Đăng ký khai sinh |
Bản |
5 |
|
b) |
Đăng ký lại việc sinh |
Bản |
15 |
|
4 |
Kết hôn |
|
|
|
a) |
Đăng ký kết hôn |
Bản |
70 |
|
b) |
Đăng ký lại việc kết hôn |
Bản |
120 |
|
5 |
Khai tử |
|
|
|
a) |
Đăng ký khai tử |
Bản |
5 |
|
b) |
Đăng ký lại việc khai tử |
Bản |
15 |
|
6 |
Nhận cha, mẹ, con |
|
|
|
|
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con |
Bản |
200 |
|
7 |
Đăng ký việc thay đổi, cải chính, bổ sung các vấn đề đã đăng ký tại Cơ quan Đại diện Việt Nam hoặc tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài và đã ghi chú vào sổ tại Cơ quan Đại diện Việt Nam |
Bản |
30 |
|
8 |
Đăng ký giám hộ chấm dứt giám hộ, thay đổi giám hộ giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với nhau |
Bản |
30 |
|
9 |
Các việc đăng ký, xác nhận khác |
|
|
|
a) |
Cấp bản sao trích lục |
Bản |
5 |
|
b) |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam trong thời gian cư trú ở nước ngoài |
Bản |
10 |
|
c) |
Cấp xác nhận về việc đã ghi vào sổ các thay đổi theo bản án, quyết định của cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam đối với: thay đổi quốc tịch; xác định cha, mẹ, con; xác định lại giới tính; nuôi con nuôi; ly hôn, hủy việc kết hôn trái pháp luật, công nhận việc kết hôn; công nhận việc giám hộ; tuyên bố hoặc hủy tuyên bố một người mất tích, đã chết, bị mất hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự |
Bản |
10 |
|
d) |
Ghi vào Sổ các việc: khai sinh; kết hôn; ly hôn; hủy việc kết hôn; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử và những thay đổi khác đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài và cấp bản chính trích lục |
Bản |
20 |
|
e) |
Xác nhận đủ điều kiện kết hôn |
Bản |
20 |
|
g) |
Xác nhận người có quốc tịch Việt Nam; người có gốc Việt Nam; liên quan đến quốc tịch theo yêu cầu của công dân |
Bản |
20 |
|
h) |
Xác nhận một số nội dung cụ thể khác theo yêu cầu của công dân (còn sống, đang cư trú tại sở tại, hiện có con đang học tại trường A, B,...) |
Bản |
20 |
|
C |
Chứng nhận lãnh sự và hợp pháp hóa lãnh sự |
|
|
|
1 |
Hợp pháp hóa giấy tờ, tài liệu |
Bản |
10 |
|
2 |
Phí chứng nhận lãnh sự |
Bản |
10 |
|
D |
Công chứng, chứng thực |
|
|
|
1 |
Công chứng, chứng thực các hợp đồng, giao dịch (trừ hợp đồng mua bán, chuyển đổi, chuyển nhượng, tặng cho, cho thuê, thế chấp bất động sản, hợp đồng góp vốn bằng bất động sản, văn bản thỏa thuận phân chia tài sản, văn bản khai nhận di sản là bất động sản) |
Bản |
50 |
|
2 |
Chứng thực bản sao từ bản chính; chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt; chứng thực chữ ký người dịch trong các văn bản dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài |
Bản |
10 |
|
3 |
Công chứng di chúc và việc sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc hủy bỏ di chúc; công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
Bản |
20 |
|
4 |
Cấp bản sao văn bản công chứng |
Bản |
5 |
|
5 |
Cấp hoặc chứng thực các giấy tờ và tài liệu liên quan đến tàu biển, tàu bay và các loại phương tiện giao thông khác |
Bản |
15 |
|
E |
Xác minh giấy tờ, tài liệu (không kể tiền cước phí) |
Hồ sơ/bản |
50 |
|
G |
Tiếp nhận và vận chuyển đơn, chứng cứ của công dân và pháp nhân Việt Nam |
|
|
|
1 |
Nhận lưu giữ di chúc, bảo quản giấy tờ, tài liệu và đồ vật có giá trị của công dân Việt Nam |
Bản hoặc 1 hiện vật/năm |
20 |
|
2 |
Tiếp nhận và vận chuyển đơn, chứng cứ của công dân và pháp nhân Việt Nam cho các cơ quan có thẩm quyền trong nước (không kể tiền cước phí) |
Bản hoặc 1 hiện vật |
10 |
|
H |
Quy định khác |
|
|
|
1 |
Người Việt Nam định cư tại Trung Quốc, Lào, Thái Lan và Cam-pu-chia hoặc những nước đang có chiến tranh, dịch bệnh nguy hiểm đe dọa tính mạng phí trong lĩnh vực đối ngoại bằng 20% mức thu tương ứng với loại công việc quy định tại Biểu mức thu này |
|
|
|
2 |
Mức thu phí làm gấp/ngoài giờ, khi hồ sơ đã hợp lệ |
|
|
|
a) |
Trong ngày (24 tiếng): bằng 150% mức thu tương ứng với loại công việc quy định tại Biểu mức thu này |
|
|
|
b) |
Ngày hôm sau (36 tiếng); bàng 130% mức thu tương ứng với loại công việc quy định tại Biểu mức thu này |
|
|
|
c) |
Ngoài giờ làm việc, ngoài giờ nhận hồ sơ, ngày nghỉ, ngày lễ: bằng 140% mức thu tương ứng với loại công việc quy định tại Biểu mức thu này |
|
|
PHỤ LỤC 3: MẪU BIÊN LAI THAM KHẢO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
CƠ QUAN ĐẠI DIỆN VIỆT NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN LAI THU PHÍ VÀ LỆ PHÍ
(RECEIPT)
(Liên 1: Trả cho người nộp tiền) Số (No):........
Tên đơn vị hoặc người nộp tiền (Payee):..............................................................
Địa chỉ (Address):.................................................................................................
Lý do nộp tiền (Pay for):.......................................................................................
...............................................................................................................................
Số tiền (Amount):.................................................................................................
Số tiền viết bằng chữ (In word):...........................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Hình thức thanh toán: |
□ Tiền mặt |
□ Séc |
□ Chuyển khoản |
(Pay by) |
(Cash) |
(Cheque) |
(Transfer) |
|
..., ngày... tháng... năm 20.. |
CƠ QUAN ĐẠI DIỆN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN LAI THU PHÍ VÀ LỆ PHÍ
(RECEIPT)
(Liên 2: Gửi về Bộ Ngoại giao) Số (No):............
Tên đơn vị hoặc người nộp tiền (Payee):..............................................................
Địa chỉ (Address):.................................................................................................
Lý do nộp tiền (Pay for):.......................................................................................
..............................................................................................................................
Số tiền (Amount):.................................................................................................
Số tiền viết bằng chữ (In word):...........................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Hình thức thanh toán: |
□ Tiền mặt |
□ Séc |
□ Chuyển khoản |
(Pay by) |
(Cash) |
(Cheque) |
(Transfer) |
|
..., ngày... tháng... năm 20.. |
CƠ QUAN ĐẠI DIỆN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN LAI THU PHÍ VÀ LỆ PHÍ
(RECEIPT)
(Liên 3: Lưu tại CQĐD) Số (No):............
Tên đơn vị hoặc người nộp tiền (Payee):..............................................................
Địa chỉ (Address):.................................................................................................
Lý do nộp tiền (Pay for):.......................................................................................
...............................................................................................................................
Số tiền (Amount):.................................................................................................
Số tiền viết bằng chữ (In word):...........................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Hình thức thanh toán: |
□ Tiền mặt |
□ Séc |
□ Chuyển khoản |
(Pay by) |
(Cash) |
(Cheque) |
(Transfer) |
|
..., ngày... tháng... năm 20.. |
Ghi chú: CQĐD sử dụng Biên lai thu phí, lệ phí bằng tiếng Việt Nam và tiếng Anh hoặc ngôn ngữ chính thức của nước sở tại.
PHỤ LỤC 4: MẪU BÁO CÁO THU LỆ PHÍ TRONG LĨNH VỰC NGOẠI GIAO THAM KHẢO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
CƠ QUAN ĐẠI DIỆN VIỆT NAM TẠI...........................
BÁO CÁO THU LỆ PHÍ TRONG LĨNH VỰC NGOẠI GIAO
Tháng... năm....
(Áp dụng tại các Cơ quan Đại diện Việt Nam)
STT |
Diễn giải |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá (USD hoặc tiền địa phương) |
Thành tiền |
Ghi chú |
||
Tháng này |
Lũy kế |
|
Tháng này |
Lũy kế |
|
|||
A |
Cấp hộ chiếu |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Hộ chiếu |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp mới |
Quyển |
|
|
|
|
|
|
2 |
Gia hạn hộ chiếu ngoại giao, công vụ |
Quyển |
|
|
|
|
|
|
3 |
Bổ sung, sửa đổi |
Quyển |
|
|
|
|
|
|
4 |
Dán ảnh trẻ em |
Quyển |
|
|
|
|
|
|
5 |
Cấp lại do để hỏng hoặc mất |
Quyển |
|
|
|
|
|
|
II |
Giấy thông hành |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp mới |
Quyển |
|
|
|
|
|
|
2 |
Cấp lại do để hỏng hoặc mất |
Quyển |
|
|
|
|
|
|
III |
Cấp tem AB (cấp cho hộ chiếu phổ thông đi việc công) |
Chiếc |
|
|
|
|
|
|
B |
Lệ phí quốc tịch |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhập quốc tịch |
Người |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trở lại quốc tịch |
Người |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thôi quốc tịch |
Người |
|
|
|
|
|
|
C |
Đăng ký con nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG (Nộp Quỹ tạm giữ của NSNN ở nước ngoài) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....., ngày....tháng....năm 20... |
PHỤ LỤC 5: MẪU BÁO CÁO THU PHÍ TRONG LĨNH VỰC NGOẠI GIAO THAM KHẢO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
CƠ QUAN ĐẠI DIỆN VIỆT NAM TẠI...........................
BÁO CÁO THU PHÍ TRONG LĨNH VỰC NGOẠI GIAO
Tháng... năm...
(Áp dụng tại các Cơ quan Đại diện Việt Nam)
STT |
Diễn giải |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá (USD hoặc tiền địa phương) |
Thành tiền |
Ghi chú |
||
Tháng này |
Lũy kế |
|
Tháng này |
Lũy kế |
|
|||
A |
Thị thực các loại |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Loại có giá trị nhập cảnh, xuất cảnh 01 lần |
Chiếc |
|
|
|
|
|
|
2 |
Loại có giá trị nhập xuất cảnh nhiều lần: |
|
|
|
|
|
|
|
a) |
Loại có giá trị đến 03 tháng |
Chiếc |
|
|
|
|
|
|
b) |
Loại có giá trị đến 03 tháng đến 06 tháng |
Chiếc |
|
|
|
|
|
|
c) |
Loại có giá trị trên 06 tháng đến 01 năm |
Chiếc |
|
|
|
|
|
|
d) |
Loại có giá trị trên 01 năm đến 02 năm |
Chiếc |
|
|
|
|
|
|
e) |
Loại có giá trị trên 02 năm đến 05 năm |
Chiếc |
|
|
|
|
|
|
g) |
Thị thực cấp cho trẻ em dưới 14 tuổi (không phân biệt thời hạn) |
Chiếc |
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển thị thực còn giá trị từ hộ chiếu cũ sang hộ chiếu mới |
Chiếc |
|
|
|
|
|
|
B |
Xác nhận, đăng ký công dân |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp Giấy miễn thị thực |
Chiếc |
|
|
|
|
|
|
2 |
Cấp giấy Xác nhận đăng ký công dân |
Chiếc |
|
|
|
|
|
|
3 |
Khai sinh |
|
|
|
|
|
|
|
a) |
Đăng ký khai sinh |
Bản |
|
|
|
|
|
|
b) |
Đăng ký lại việc sinh |
Bản |
|
|
|
|
|
|
4 |
Kết hôn |
|
|
|
|
|
|
|
a) |
Đăng ký kết hôn |
Bản |
|
|
|
|
|
|
b) |
Đăng ký lại việc kết hôn |
Bản |
|
|
|
|
|
|
5 |
Khai tử |
|
|
|
|
|
|
|
a) |
Đăng ký khai tử |
Bản |
|
|
|
|
|
|
b) |
Đăng ký lại việc khai tử |
Bản |
|
|
|
|
|
|
6 |
Nhận cha, mẹ, con |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con |
Bản |
|
|
|
|
|
|
7 |
Đăng ký việc thay đổi, cải chính, bổ sung các vấn đề đã đăng ký tại CQĐD Việt Nam hoặc tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài và đã ghi chú vào sổ tại CQĐD |
Bản |
|
|
|
|
|
|
8 |
Đăng ký giám hộ chấm dứt giám hộ, thay đổi giám hộ giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với nhau |
Bản |
|
|
|
|
|
|
9 |
Các việc đăng ký, xác nhận khác |
|
|
|
|
|
|
|
a) |
Cấp bản sao trích lục |
Bản |
|
|
|
|
|
|
b) |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam trong thời gian cư trú ở nước ngoài |
Bản |
|
|
|
|
|
|
c) |
Cấp xác nhận về việc đã ghi vào Sổ các thay đổi theo bản án, quyết định của cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam |
Bản |
|
|
|
|
|
|
d) |
Ghi vào Sổ các việc: khai sinh; kết hôn; ly hôn;... |
Bản |
|
|
|
|
|
|
e) |
Xác nhận đủ điều kiện kết hôn |
Bản |
|
|
|
|
|
|
g) |
Xác nhận người có quốc tịch Việt Nam, người có gốc Việt Nam; liên quan đến quốc tịch theo yêu cầu của công dân |
Bản |
|
|
|
|
|
|
h) |
Xác nhận một số nội dung cụ thể khác theo yêu cầu của công dân |
Bản |
|
|
|
|
|
|
C |
Chứng nhận lãnh sự và hợp pháp hóa lãnh sự |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hợp pháp hóa giấy tờ, tài liệu |
Bản |
|
|
|
|
|
|
2 |
Phí chứng nhận lãnh sự |
Bản |
|
|
|
|
|
|
D |
Công chứng, chứng thực |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công chứng, chứng thực các hợp đồng, giao dịch |
Bản |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng Tiếng Việt; chứng thực chữ ký người dịch trong các văn bản dịch từ Tiếng Việt sang tiếng nước ngoài |
Bản |
|
|
|
|
|
|
3 |
Công chứng di chúc và việc sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc hủy bỏ di chúc; công chứng văn bản từ chối chấp nhận di sản |
Bản |
|
|
|
|
|
|
4 |
Cấp bản sao văn bản công chứng |
Bản |
|
|
|
|
|
|
5 |
Cấp hoặc chứng thực các giấy tờ và tài liệu liên quan đến tàu biển, tàu bay và các loại phương tiện giao thông khác |
Bản |
|
|
|
|
|
|
E |
Xác minh giấy tờ, tài liệu (không kể tiền cước phí) |
Hồ sơ/ bản |
|
|
|
|
|
|
G |
Tiếp nhận và vận chuyển đơn, chứng cứ của công dân và pháp nhân Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhận lưu giữ di chúc, bảo quản giấy tờ, tài liệu và đồ vật có giá trị của công dân Việt Nam |
Bản hoặc 1 hiện vật/ năm |
|
|
|
|
|
|
2 |
Tiếp nhận và vận chuyển đơn, chứng cứ của công dân và pháp nhân Việt Nam cho các cơ quan có thẩm quyền trong nước (không kể tiền cước phí) |
Bản hoặc 1 hiện vật |
|
|
|
|
|
|
H |
Một số quy định khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu lệ phí làm gấp và ngoài giờ ngoài mức phí quy định trên (khi hồ sơ đã hợp lệ, trừ Khoản 3 Mục D), thu thêm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong ngày (24 tiếng): |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày hôm sau (36 tiếng): |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoài giờ làm việc, ngoài giờ nhận hồ sơ, ngày nghỉ, ngày lễ: |
|
|
|
|
|
|
|
I |
TỔNG CỘNG THU: |
|
|
|
|
|
|
|
II |
PHÂN PHỐI CÁC QUỸ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nộp Quỹ tạm giữ của NSNN ở nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
30% số thu phí |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Số chi |
|
|
|
|
|
|
|
a) |
Chi phí sử dụng ấn phẩm trắng lãnh sự |
|
|
|
|
|
|
|
b) |
Các chi phí khác liên quan đến công việc thu (công tác phí đi nhận ấn phẩm trắng lãnh sự; tiền chi phí vận chuyển ấn phẩm trắng lãnh sự; in tờ khai, hóa đơn, biểu mẫu; văn phòng phẩm; chi phí điện thoại, fax, cước phí bưu điện). |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
30% còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....., ngày.... tháng.... năm 20... |