Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 189/2010/TT-BTC quản lý sử dụng phí, lệ phí tên miền quốc gia
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 189/2010/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 189/2010/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 24/11/2010 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Lệ phí đăng ký sử dụng tên miền “.vn” giảm còn 350.000 đồng
Ngày 24/11/2010, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 189/2010/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí tên miền quốc gia và địa chỉ Internet của Việt Nam.
Theo đó, một số mức phí và lệ phí tên miền quốc gia sẽ giảm so với quy định trước đây, cụ thể:
Đối với các tên miền cấp 2, lệ phí cấp đăng ký sử dụng sẽ giảm từ 450.000 đồng xuống còn 350.000 đồng/lần; phí duy trì tên miền cấp 2 có 1 ký tự là 40 triệu/năm, 2 ký tự là 10 triệu/năm và tên miền cấp 2 khác là 480.000/năm.
Đối với tên miền cấp 3, lệ phí cấp đăng ký sử dụng cũng sẽ giảm từ 450.000 đồng/lần xuống còn 350.000 đồng/lần, phí duy trì tên miền giảm còn 350.000 đồng/năm đối với tên miền: com.vn, net.vn, biz.vn; lệ phí cấp đăng ký sử dụng giảm xuống còn 200.000 đồng/lần, phí duy trì tên miền giảm còn 350.000 đồng/năm đối với các tên miền dưới: edu.vn, gov.vn, org.vn, ac.vn, info.vn và tên miền theo địa giới hành chính (như hanoi.vn...); lệ phí cấp đăng ký sử dụng giảm xuống còn 30.000 đồng/lần, phí duy trì tên miền giảm còn 30.000 đồng/năm đối với tên miền: name.vn. Riêng tên miền cấp 3 dưới tên miền cấp 2 .vn do Nhà đăng ký cấp cho các tổ chức, cá nhân khác thì có phí duy trì là 200.000 đồng/năm.
Phí địa chỉ Internet vẫn được giữ nguyên so với quy định trước đây…
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/01/2011 và thay thế Quyết định số 28/2006/QĐ-BTC ngày 5/5/2006 và Quyết định số 28/2005/QĐ-BTC ngày 13/5/2005.
Xem chi tiết Thông tư 189/2010/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 189/2010/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH -------------------- Số: 189/2010/TT-BTC |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ------------------------- Hà Nội, ngày 24 tháng 11 năm 2010 |
THÔNG TƯ
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí
tên miền quốc gia và địa chỉ Internet của Việt Nam
-------------------------
Căn cứ Luật Viễn thông; Nghị định số 97/2008/NĐ-CP ngày 28/8/2008 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin điện tử trên Internet;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Sau khi có ý kiến của Bộ Thông tin và Truyền thông tại công văn số 3410/BTTTT-KHTC ngày 12/10/2010, Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí đăng ký sử dụng và duy trì tên miền, địa chỉ Internet của Việt Nam như sau:
Các vấn đề khác liên quan đến việc thu, nộp, quản lý, sử dụng và công khai chế độ thu phí, lệ phí không đề cập tại Thông tư này được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 và Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 và Thông tư số 157/2009/TT-BTC ngày 06/8/2009 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế và hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế.
Nơi nhận: - Văn phòng Trung ương và các ban của Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Toà án nhân dân tối cao; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ,cơ quan thuộc Chính phủ;- Văn phòng Ban chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Uỷ ban nhân dân, Sở Tài chính, Cục Thuế, Kho bạc nhà nước các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Công báo; - Website Chính phủ; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; - Lưu: VT, Vụ CST (CST5). |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ CẤP ĐĂNG KÝ SỬ DỤNG VÀ PHÍ DUY TRÌ
TÊN MIỀN, PHÍ ĐỊA CHỈ INTERNET CỦA VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 189/2010/TT-BTC
ngày 24/11/2010 của Bộ Tài chính)
--------------------------------
I. PHÍ, LỆ PHÍ TÊN MIỀN QUỐC GIA “.VN”:
Stt |
Tên phí, lệ phí |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
|
A. Lệ phí cấp đăng ký sử dụng tên miền “.VN” |
||||
1 |
Tên miền cấp 2 có 1 ký tự |
Lần |
350.000 |
|
2 |
Tên miền cấp 2 có 2 ký tự |
Lần |
350.000 |
|
3 |
Tên miền cấp 2 khác |
Lần |
350.000 |
|
4
|
Tên miền cấp 3 dưới tên miền cấp 2 dùng chung |
Com.vn, net.vn, biz.vn |
Lần |
350.000 |
Các tên miền dưới: Edu.vn, gov.vn, org.vn, ac.vn, info.vn, pro.vn, health.vn, int.vn và Tên miền theo địa giới hành chính (tên địa danh: ví dụ: hanoi.vn) |
Lần |
200.000 |
||
Name.vn |
Lần |
30.000 |
||
5 |
Tên miền tiếng Việt |
Lần |
0 |
|
B |
Phí duy trì tên miền |
|
|
|
1 |
Tên miền cấp 2 có 1 ký tự |
Năm |
40.000.000 |
|
2 |
Tên miền cấp 2 có 2 ký tự |
Năm |
10.000.000 |
|
3 |
Tên miền cấp 2 khác |
Năm |
480.000 |
|
4 |
Tên miền cấp 3 dưới tên miền cấp 2 dùng chung |
Com.vn, net.vn, biz.vn |
Năm |
350.000 |
Edu.vn, gov.vn, org.vn, ac.vn, info.vn, pro.vn, health.vn, int.vn và tên miền theo địa giới hành chính (tên địa danh, ví dụ: hanoi.vn) |
Năm |
200.000 |
||
Name.vn |
Năm |
30.000 |
||
5 |
Tên miền cấp 3 dưới tên miền cấp 2 .vn do Nhà đăng ký cấp cho các tổ chức, cá nhân khác |
Năm |
200.000 |
|
6 |
Tên miền tiếng Việt |
Năm |
0 |
II. PHÍ ĐỊA CHỈ INTERNET:
Mức sử dụng |
Vùng địa chỉ IPv4 (Lớp C) Từ – đến |
Vùng địa chỉ IPv6 (Khối 48) Từ – đến |
Mức thu (đồng) |
||
Theo mức sử dụng |
Tăng thêm khi thay đổi mức sử dụng |
Duy trì hàng năm |
|||
1 |
1 – 4/22 |
1 – 8.192/35 |
1.000.000 |
0 |
8.000.000 |
2 |
5 – 8/21 |
8.193 – 16.384/34 |
2.000.000 |
1.000.000 |
16.000.000 |
3 |
9 – 16/20 |
16.385 – 32.768/33 |
3.000.000 |
1.000.000 |
32.000.000 |
4 |
17 – 32/19 |
32.769 – 65.536/32 |
5.000.000 |
2.000.000 |
41.000.000 |
5 |
33 – 64/18 |
65.537 – 131.072/31 |
7.000.000 |
2.000.000 |
72.000.000 |
6 |
65 – 128/17 |
131.073 – 262.144/30 |
10.000.000 |
3.000.000 |
80.000.000 |
7 |
129 – 256/16 |
262.145 – 524.288/29 |
13.000.000 |
3.000.000 |
88.000.000 |
8 |
257 – 512/15 |
524.289 – 1.048.576/28 |
18.000.000 |
5.000.000 |
206.000.000 |
9 |
513 – 1.024/14 |
1.048.577 – 2.097.152/27 |
23.000.000 |
5.000.000 |
238.000.000 |
10 |
1.025 – 2.048/13 |
2.097.153 – 4.194.304/26 |
29.500.000 |
7.500.000 |
285.000.000 |