Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 145/2012/TT-BTC phí sử dụng đường bộ trạm thu phí Cam Thịnh
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
BỘ TÀI CHÍNH
----------------- Số: 145/2012/TT-BTC
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------ Hà Nội, ngày 04 tháng 09 năm 2012
|
Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; Tòa án nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - VP Ban CĐ TW về phòng, chống tham nhũng; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Công báo; - Website Chính phủ; - Sở Tài chính, Cục Thuế, Kho bạc nhà nước tỉnh Khánh Hòa, tỉnh Ninh Thuận; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Tổng cục Đường bộ Việt Nam; - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; - Website Bộ Tài chính; - Lưu: VT, CST (CST5). |
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG Vũ Thị Mai |
TT
|
Phương tiện chịu phí đường bộ
|
Mệnh giá
|
||
Vé lượt
(đồng/vé/lượt) |
Vé tháng
(đồng/vé/tháng) |
Vé quý
(đồng/vé/quý) |
||
1
|
Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn và các loại xe buýt vận tải khách công cộng
|
10.000
|
300.000
|
800.000
|
2
|
Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; Xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn
|
15.000
|
450.000
|
1.200.000
|
3
|
Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; Xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn
|
22.000
|
660.000
|
1.800.000
|
4
|
Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn và xe chở hàng bằng Container 20 fit
|
40.000
|
1.200.000
|
3.200.000
|
5
|
Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng Container 40 fit
|
80.000
|
2.400.000
|
6.500.000
|
Số TT
|
Phương tiện chịu phí đường bộ
|
Mệnh giá
|
||
Vé lượt
(đồng/vé/lượt) |
Vé tháng
(đồng/vé/tháng) |
Vé quý
(đồng/vé/quý) |
||
1
|
Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn và các loại xe buýt vận tải khách công cộng
|
15.000
|
450.000
|
1.200.000
|
2
|
Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; Xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn
|
22.000
|
660.000
|
1.800.000
|
3
|
Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; Xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn
|
33.000
|
990.000
|
2.700.000
|
4
|
Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn và xe chở hàng bằng Container 20 fit
|
60.000
|
1.800.000
|
4.800.000
|
5
|
Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng Container 40 fit
|
120.000
|
3.600.000
|
9.700.000
|
Số TT
|
Phương tiện chịu phí đường bộ
|
Mệnh giá
|
||
Vé lượt
(đồng/vé/lượt) |
Vé tháng
(đồng/vé/tháng) |
Vé quý
(đồng/vé/quý) |
||
1
|
Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn và các loại xe buýt vận tải khách công cộng
|
20.000
|
600.000
|
1.600.000
|
2
|
Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; Xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn
|
30.000
|
900.000
|
2.400.000
|
3
|
Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; Xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn
|
44.000
|
1.320.000
|
3.600.000
|
4
|
Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn và xe chở hàng bằng Container 20 fit
|
80.000
|
2.400.000
|
6.400.000
|
5
|
Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng Container 40 fit
|
160.000
|
4.800.000
|
13.000.000
|
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Hiệu lực.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem VB liên quan.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây