Quyết định 94/2001/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 94/2001/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 94/2001/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Văn Ninh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 01/10/2001 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 94/2001/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ
TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 94/2001/QĐ/BTC
NGÀY 01 THÁNG 10 NĂM 2001 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT CỦA MẶT
HÀNG THUỘC NHÓM 2710 TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐàI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số
15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản
lý Nhà nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số
178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy
Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất
quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm
theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của ủy ban thường vụ Quốc hội
khóa X;
Căn cứ điều 1 Nghị
định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số
04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Sau khi tham khảo ý
kiến tham gia của các Bộ, Ngành có liên quan và theo đề nghị của Tổng cục
trưởng Tổng cục thuế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Sửa đổi, bổ sung tên và mức thuế suất của một số nhóm mặt hàng quy định tại Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 1803/1998/QĐ/BTC ngày 11/12/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Danh mục sửa đổi, bổ sung tên và mức thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo các Quyết định số 67/1999/QĐ/BTC ngày 24/06/1999; Quyết định số 91/2000/QĐ/BTC ngày 02/06/2000; Quyết định số 193/2000/QĐ/BTC ngày 05/12/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành tên và mức thuế suất mới quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi kèm theo Quyết định này.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 1/11/2001. Những quy định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
DANH MỤC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT CỦA
MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐàI
Ban hành kèm theo Quyết định số 94/2001/QĐ-BTC
ngày 01 tháng 10 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Mã số |
Mô tả nhóm mặt hàng |
Thuế suất (%) |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
|
|
|
0511 |
|
|
Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật thuộc chương 1 hoặc chương 3 đã chết, không dùng làm thực phẩm cho người |
|
0511 |
10 |
00 |
- Tinh dịch trâu, bò |
0 |
|
|
|
- Loại khác: |
|
0511 |
91 |
|
-- Sản phẩm từ cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm, động vật không xương sống sống dưới nước khác; động vật thuộc chương 3 đã chết: |
|
0511 |
91 |
10 |
---Động vật thuộc chương 3 đã chết |
5 |
0511 |
91 |
90 |
---Loại khác |
5 |
0511 |
99 |
|
---Loại khác: |
|
0511 |
99 |
10 |
--- Trứng tằm |
0 |
0511 |
99 |
90 |
--- Loại khác |
5 |
|
|
|
|
|
1005 |
|
|
Ngô |
|
1005 |
10 |
00 |
- Ngô giống |
0 |
1005 |
90 |
00 |
- Loại khác |
7 |
|
|
|
|
|
1006 |
|
|
Lúa gạo |
|
1006 |
10 |
|
-Thóc: |
|
1006 |
10 |
10 |
-- Để làm giống |
0 |
1006 |
10 |
90 |
--Loại khác |
40 |
1006 |
20 |
00 |
-Gạo lứt (gạo vàng) |
40 |
1006 |
30 |
00 |
-Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã chưa chuội hạt hoặc đánh bóng hạt hoặc hồ |
40 |
1006 |
40 |
00 |
-Tấm |
40 |
|
|
|
|
|
1201 |
00 |
|
Đậu tương hạt hoặc mảnh |
|
1201 |
00 |
10 |
-Phù hợp để làm giống |
0 |
1201 |
00 |
90 |
- Loại khác |
15 |
|
|
|
|
|
2401 |
|
|
Thuốc lá lá chưa chế biến; phế liệu thuốc lá lá |
|
2401 |
10 |
00 |
-Thuốc lá lá, chưa tước cọng |
30 |
2401 |
20 |
00 |
- Thuốc lá lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ |
30 |
2401 |
30 |
|
-Phế liệu thuốc lá lá: |
|
2401 |
30 |
10 |
-- Cọng thuốc lá |
15 |
2401 |
30 |
90 |
--Loại khác |
30 |
3808 |
|
|
Thuốc trừ sâu, thuốc diệt loài gậm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, chất chống nẩy mầm và thuốc điều chỉnh sinh trưởng của cây trồng, thuốc khử trùng và các loại tương tự, đóng gói để bán lẻ, hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm tương tự (Ví dụ: băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi). |
|
3808 |
10 |
|
- Thuốc trừ sâu: --Chế phẩm trung gian là nguyên liệu để sản xuất thuốc trừ sâu: |
|
3808 |
10 |
11 |
---BPMC (FENOBUCARB) |
7 |
3808 |
10 |
19 |
-- Loại khác -- Loại khác: |
0 |
3808 |
10 |
91 |
--- Thuốc diệt côn trùng dạng bình xịt |
10 |
3808 |
10 |
99 |
-- Loại khác |
3 |
3808 |
20 |
|
-Thuốc diệt nấm: |
|
3808 |
20 |
10 |
--Validamycin có hàm lượng đến 3% |
3 |
3808 |
20 |
90 |
--Loại khác |
1 |
3808 |
30 |
|
-Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm và thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây: |
|
3808 |
30 |
10 |
--Thuốc diệt cỏ |
1 |
3808 |
30 |
20 |
--Thuốc chống nảy mầm |
0 |
3808 |
30 |
30 |
--Thuốc điều chỉnh sự phát triển |
0 |
3808 |
40 |
00 |
--Thuốc khử trùng |
0 |
3808 |
90 |
|
-Loại khác: |
|
3808 |
90 |
10 |
--Thuốc bảo quản gỗ |
1 |
3808 |
90 |
20 |
-- Thuốc diệt chuột |
1 |
3808 |
90 |
90 |
-- Loại khác |
1 |