Quyết định 90/2002/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải VB
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 90/2002/QĐ-BTC

Quyết định 90/2002/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:90/2002/QĐ-BTCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trương Chí Trung
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
11/07/2002
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 90/2002/QĐ-BTC

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 90/2002/QĐ-BTC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 90/2002/QĐ/BTC
NGÀY 11 THÁNG 7 NĂM 2002 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT
THUẾ NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM
2709 VÀ 2710 TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐàI

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

 

Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;

Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;

Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khóa X;

Căn cứ điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 quy định tại Quyết định số 72/2002/QĐ/BTC ngày 5/6/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới như sau:

 

Mã số

Mô tả nhóm, mặt hàng

Thuế suất (%)

Nhóm

Phân nhóm

 

 

1

2

3

4

5

 

 

 

 

 

2709

 

 

Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bitum, ở dạng thô

 

2709

00

10

- Dầu thô (dầu mỏ)

15

2709

00

20

- Condensate

10

2709

00

90

- Loại khác

15

 

 

 

 

 

2710

 

 

Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum, trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có tỷ trọng dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó

 

 

 

 

- Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có tỷ trọng dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó:

 

2710

11

 

- - Dầu nhẹ và các chế phẩm:

 

2710

11

11

- - - Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp

30

2710

11

12

- - - Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp

30

2710

11

13

- - - Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng

30

2710

11

14

- - - Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng

30

2710

11

15

- - - Xăng động cơ khác, có pha chì

30

2710

11

16

- - - Xăng động cơ khác, không pha chì

30

2710

11

17

- - - Xăng máy bay

15

2710

11

21

- - - Xăng trắng

10

2710

11

22

- - - Xăng dung môi có hàm lượng chất thơm thấp, dưới 1%

 

10

2710

11

23

- - - Xăng dung môi khác

10

2710

11

24

- - - Naptha, Reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng

 

30

2710

11

25

- - - Dầu nhẹ khác

30

2710

11

29

- - - Loại khác

30

2710

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Các loại dầu trung bình và các chế phẩm:

 

2710

19

11

- - - - Dầu hoả thông dụng

25

2710

19

12

- - - - Dầu hoả khác bao gồm cả dầu hoá hơi

25

2710

19

13

- - - - Nhiên liệu bay có độ chớp cháy từ 23 độ C trở lên

25

2710

19

14

- - - - Nhiên liệu bay có độ chớp cháy dưới 23 độ C

25

2710

19

15

- - - - Paraphin mạch thẳng

10

2710

19

19

- - - - Dầu trung bình khác và các chế phẩm

10

 

 

 

- - - Loại khác:

 

2710

19

21

- - - - Dầu gốc để pha chế dầu nhờn

10

2710

19

22

- - - - Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay

5

2710

19

23

- - - - Dầu bôi trơn khác

20

2710

19

24

- - - - Mỡ bôi trơn

10

2710

19

25

- - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực

3

2710

19

26

- - - - Dầu biến thế và dầu cho bộ phận ngắt mạch điện

10

2710

19

27

- - - - Nhiên liệu điêzen cho động cơ tốc độ cao

15

2710

19

28

- - - - Nhiên liệu điêzen khác

15

2710

19

29

- - - - Dầu nhiên liệu khác

0

2710

19

30

- - - - Loại khác

10

2710

90

00

- Loại khác

10

 

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan từ ngày 12/7/2002. Những quy định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi