Quyết định 80/2007/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc tạm thời điều chỉnh thời hạn nộp thuế giá trị gia tăng đối với phân bón, thuốc trừ sâu, hoá chất cơ bản, thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu nhựa và nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 80/2007/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 80/2007/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 02/10/2007 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 80/2007/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 80/2007/QĐ-BTC NGÀY 2 THÁNG 10 NĂM 2007
VỀ VIỆC TẠM THỜI ĐIỀU CHỈNH THỜI HẠN NỘP THUẾ GIÁ
TRỊ GIA TĂNG ĐỐI VỚI PHÂN BÓN, THUỐC TRỪ SÂU, HOÁ CHẤT CƠ BẢN,
THỨC ĂN CHĂN NUÔI, NGUYÊN
LIỆU NHỰA VÀ NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày
29/11/2006;
Căn cứ Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày
25/05/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật quản lý thuế;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ ý kiến của Thủ tướng Chính
phủ tại công văn số 4532/VPCP-KTTH ngày 16/8/2007 của Văn phòng Chính phủ về việc
gia hạn nộp thuế giá trị gia tăng đối với một số mặt hàng là nguyên liệu đầu
vào của sản xuất;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Tạm thời điều chỉnh thời gian
nộp thuế giá trị gia tăng đối với các mặt hàng là phân bón, thuốc trừ sâu, hoá
chất cơ bản, thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu nhựa và nguyên liệu sản xuất thức
ăn chăn nuôi ở khâu nhập khẩu lên 90 ngày kể từ ngày đăng ký Tờ khai hải quan.
Danh
mục các mặt hàng nêu trên được chi tiết tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết
định này.
Điều 2. Để được áp dụng thời
gian nộp thuế theo quy định tại Điều 1 thì người nộp thuế phải là đối tượng
chấp hành tốt pháp luật về thuế hoặc có bảo lãnh về số tiền thuế phải nộp của
tổ chức tín dụng hoặc tổ chức khác hoạt động theo quy định của Luật các tổ chức
tín dụng trong trường hợp người nộp thuế là đối tượng chưa chấp hành tốt pháp
luật về thuế.
Người
nộp thuế chấp hành tốt pháp luật về thuế được xác định theo hướng dẫn tại Mục
VII Phần A Thông tư số 59/2007/TT-BTC ngày 14/06/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thi hành thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, quản lý thuế đối với hàng hoá
xuất khẩu, nhập khẩu.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho
các Tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải quan sau 15
ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Đến
thời điểm Quyết định này có hiệu lực thi hành, các mặt hàng đủ điều kiện được gia
hạn thời gian nộp thuế giá trị gia tăng nêu tại Điều 1, Điều 2 Quyết định này,
nếu vẫn đang trong thời hạn chưa phải nộp thuế giá trị gia tăng thì được gia
hạn thời gian nộp thuế đến 90 ngày kể từ ngày đăng ký Tờ khai hải quan.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trương Chí Trung
Danh mục các mặt hàng được tạm thời gia
hạn thời gian nộp thuế GTGT |
||
(Ban hành kèm theo Quyết định số
80/2007/QĐ-BTC ngày 2/10/200 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
||
|
|
|
|
|
|
STT |
Mô tả hàng hoá |
Thuộc nhóm, phân nhóm |
I |
Nhóm thức ăn
chăn nuôi |
|
|
|
|
1 |
Bột xương của
động vật |
0506.90.00.00 |
2 |
Bột vỏ sò |
0508.00.90.00 |
3 |
Bột máu của động
vật |
0511.99.90.00 |
4 |
Sắn các loại |
0714.10.10.00,
0714.10.90.00 |
5 |
Mì hạt |
1001.90.99.00 |
6 |
Ngô hạt |
1005.90.90.00 |
7 |
Bột từ đậu tương |
1208.10.00.00 |
8 |
Bột mịn, bột thô
và bột viên từ thịt và phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ |
2301.10.00.00 |
9 |
Bột mịn, bột thô
và bột viên từ cá, hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật
thuỷ sinh không xương sống khác |
2301.20.00.00 |
10 |
Cám, tấm và phế
liệu khác từ ngô |
2302.10.00.00 |
11 |
Cám, tấm và phế
liệu khác từ thóc, gạo các loại |
2302.20.00.00 |
12 |
Cám, tấm và phế
liệu từ lúa mì |
2302.30.00.00 |
13 |
Cám, tấm và phế
liệu khác từ ngũ cốc khác |
2302.40.00.00 |
14 |
Vỏ đậu tương ép |
2302.50.00.00 |
15 |
Bột gluten ngô |
2303.10.90.00 |
16 |
Lysin và este
của nó, muối của chúng |
2922.41.00.00 |
|
|
|
II |
Nhóm phân bón |
3101,
3102,3103,3104,3105 |
|
|
|
III |
Nhóm thuốc
trừ sâu |
3808.10.11.00;
3808.10.12.00; 3808.10.30.00;3810.10.50.00; 3808.10.91.00; 3808.10.92.000;
3810.99.00.00 |
|
|
|
IV |
Nhóm hoá chất
cơ bản |
Theo danh mục
hoá chất cơ bản ban hành kèm theo Thông tư số 32/2007/TT-BTC ngày 9/4/2007 |
|
|
|
V |
Nhóm nguyên
liệu nhựa |
|
|
|
|
1 |
Polyme từ
etylen, dạng nguyên sinh |
3901 |
2 |
Polyme từ
propylen hoặc từ các olefin khác, dạng nguyên sinh |
3902 |
3 |
Polyme từ
styrent, dạng nguyên sinh |
3903 |
4 |
Polyme từ vinyl
clorua hoặc từ olefin đã halogen hoá khác, dạng nguyên sinh |
3904 |
5 |
Polyme từ vinyl
axetat hay từ các vinyl este khác, dạng nguyên sinh; các loại polyme vinyl
khác ở dạng nguyên sinh |
3905 |
6 |
Polyme acrylic,
dạng nguyên sinh |
3906 |
7 |
Polyaxetal,
polyete khác và nhựa epoxy, dạng nguyên sinh; polycarbonat, nhựa ankyt,
polyalyl este và các polyeste khácm dạng nguyên sinh |
3907 |
8 |
polyamit, dạng
nguyên sinh |
3908 |
9 |
Nhựa amino, nhựa
phenolic và polyuretan, dạng nhựa nguyên sinh |
3909 |
10 |
Nhựa từ dầu mỏ,
nhựa cumaron-inden, polyterpen, polysulfon và các sản phẩm khác đã ghi trong
chú giải 3 của Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng
nguyên sinh |
3911 |
11 |
Xenlulo và các
dẫn xuất hoá học của nó, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên
sinh |
3912 |
12 |
Polyme tự nhiên
(ví dụ axit alginic) và các polyme tự nhiên đã biến đổi (ví dụ protein đã làm
cứng, các dẫn xuất hoá học của cao su tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi
ở nơi khác, dạng nguyên sinh |
3913 |
13 |
Chất trao đổi
ion làm từ các polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13, dạng nguyên sinh |
3914 |