Quyết định 60/2005/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc thuế suất thuế nhập khẩu đối với hàng hoá nhập khẩu có xuất xứ từ Lào
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 60/2005/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 60/2005/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 31/08/2005 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
* Ưu đãi thuế - Theo Quyết định số 60/2005/QĐ-BTC ban hành ngày 31/8/2005 về việc thuế suất thuế nhập khẩu đối với hàng hoá nhập khẩu có xuất xứ từ Lào, Bộ trưởng Bộ Tài chính quyết định: giảm 50% theo mức thuế suất MFN đối với những mặt hàng: Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh, đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh, Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín, Lúa gạo, Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn, Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay tròn, đốt cháy bằng tia lửa điện... Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Xem chi tiết Quyết định 60/2005/QĐ-BTC tại đây
tải Quyết định 60/2005/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 60/2005/QĐ-BTC
NGÀY 31 THÁNG 8 NĂM 2005 VỀ VIỆC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ĐỐI VỚI HÀNG HOÁ NHẬP
KHẨU CÓ XUẤT XỨ TỪ LÀO
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và các
Luật sửa đổi, bổ sung Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ,
cơ quan ngang Bộ; Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính
phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại
Công văn số 4672/VPCP-QHQT ngày 19/8/2005 của Văn phòng Chính phủ; Bản thoả
thuận giữa Bộ Thương mại CHXHCN Việt nam và Bộ Thương mại CHDCND Lào về các mặt
hàng được hưởng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu Việt Lào;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này hai Danh mục
dưới đây:
1. Danh mục
I: Danh mục hàng hoá được áp dụng giảm
50% mức thuế suất ưu đãi đặc biệt quy định tại Danh mục hàng hoá và thuế suất
của Việt Nam để thực hiện Hịêp định về ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung
(CEPT) của các nước ASEAN cho các năm 2003-2006 ban hành kèm theo Nghị định
78/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ và các Nghị định sửa đổi, bổ sung.
Trường hợp hàng hoá không thuộc Danh mục CEPT thì áp dụng giảm 50% mức thuế
suất ưu đãi MFN quy định tại Quyết định số 110/2003/QĐ/BTC ngày 25/07/2003 về
việc ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và các Quyết định sửa đổi, bổ sung.
Đối với những mặt
hàng trong Danh mục I nếu có mức thuế suất theo CEPT cao hơn mức thuế suất MFN
quy định trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi hiện hành thì áp dụng giảm 50% theo
mức thuế suất MFN.
2. Danh mục II:
Danh mục hàng hoá không được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo chương
trình ưu đãi Việt Lào.
Điều 2. Hàng hoá nhập khẩu có xuất xứ từ CHDCND Lào không
thuộc 02 Danh mục nêu tại Điều 1 của Quyết định này được hưởng mức thuế suất
thuế nhập khẩu 0% (không phần trăm).
Điều 3. Hàng hoá nhập khẩu được áp dụng mức thuế suất
thuế nhập khẩu qui định tại mục 1, Điều 1 và Điều 2 trên đây phải đáp ứng các
điều kiện sau:
- Có xuất xứ
(C/O) từ CHDCND Lào (theo Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 0865/QĐ-BTM
ngày 29/06/2004 của Bộ Thương mại về cấp Giấy chứng nhận xuất hàng hoá và các
văn bản hướng dẫn bổ sung);
- Thông quan qua
các cửa khẩu nêu trong Bản Thoả thuận
giữa Bộ Thương mại CHXHCN Việt Nam và Bộ Thương mại CHDCND Lào (theo phụ lục I
đính kèm).
Đối với các mặt
hàng áp dụng hạn ngạch thuế quan (theo phụ lục II đính kèm), để được hưởng mức
thuế suất thuế nhập khẩu quy định tại Quyết định này ngoài việc đáp ứng các
điều kiện nêu trên phải thuộc hạn ngạch theo hướng dẫn của Bộ Thương mại.
Trường hợp nhập khẩu vượt quá số lượng hạn ngạch sẽ áp dụng mức thuế suất giảm
50% như quy định tại Điều 1 đối với các mặt hàng thuộc Danh mục I hoặc mức thuế
suất MFN đối với các mặt hàng thuộc diện áp dụng hạn ngạch thuế quan khác.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày
kể từ ngày đăng công báo và áp dụng cho các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký
với cơ quan Hải quan kể từ ngày 1/9/2005.
DANH MỤC I
DANH MỤC HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU ĐƯỢC HƯỞNG GIẢM 50% THUẾ SUẤT
THUẾ NHẬP KHẨU THEO CHƯƠNG TRÌNH
ƯU ĐàI VIỆT LÀO
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 60/2005/QĐ-BTC ngày 31/08/2005
của Bộ Trưởng Bộ Tài chính)
Mô tả hàng hóa |
|
0207 |
Thịt và phụ phẩm ăn được sau
giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
0207.11.00 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc
ướp lạnh |
0207.12.00 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
0207.13.00 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm
sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh |
0207.14.10 |
- - - Cánh |
0207.14.20 |
- - - Đùi |
0207.14.30 |
- - - Gan |
0207.14.90 |
- - - Loại khác |
0207.26.00 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm
sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh |
0207.27.10 |
- - - Gan |
0207.27.90 |
- - - Loại khác |
0407 |
Trứng chim và trứng gia cầm
nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín |
0407.00.91 |
- - Trứng gà |
0407.00.92 |
- - Trứng vịt |
0407.00.99 |
- - Loại khác |
1006 |
Lúa gạo |
1006.10.90 |
--Loại khác |
1006.20.10 |
--Gạo Thai Hom Mali |
1006.20.90 |
--Loại khác |
1006.30.11 |
---Nguyên hạt (ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại
phụ lục II) |
1006.30.12 |
---Không quá 5% tấm (ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại
phụ lục II) |
1006.30.13 |
---Trên 5% đến 10% tấm (ngoài
số lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại phụ lục II) |
1006.30.14 |
---Trên 10% đến 25% tấm (ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại
phụ lục II) |
1006.30.19 |
---Loại khác (ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại
phụ lục II) |
1006.30.30 |
--Gạo nếp (ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại
phụ lục II) |
1006.30.61 |
---Nguyên hạt (ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại
phụ lục II) |
1006.30.62 |
---Không quá 5% tấm (ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại
phụ lục II) |
1006.30.63 |
--- Trên 5% đến 10% tấm (ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại
phụ lục II) |
1006.30.64 |
--- Trên 10% đến 25% tấm (ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại
phụ lục II) |
1006.30.69 |
--- Loại khác (ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại
phụ lục II) |
1701 |
Đường mía hoặc đường củ cải
và đường sucroza tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn |
1701.11.00 |
-- Đường mía |
1701.91.00 |
-- Đã pha thêm hương liệu
hoặc chất màu |
1701.99.11 |
---- Đường trắng |
1701.99.19 |
---- Loại khác |
1701.99.90 |
-- Loại khác |
8407 |
Động cơ đốt trong kiểu piston
chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay tròn, đốt cháy bằng
tia lửa điện |
8407.32.21 |
---- Dung tích xi lanh trên
50 cc nhưng không quá 110cc |
8407.32.22 |
---- Dung tích xi lanh trên
110 cc nhưng không quá 125cc |
8409 |
Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ
yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 8407 hoặc 8408 |
8409.91.41 |
----Chế hoà khí và bộ phận
của chúng |
8409.91.42 |
---- Thân máy, hộp trục
khuỷu, quy lát và nắp quy lát |
8409.91.43 |
---- Xéc măng, chốt trục hoặc
chốt piston |
8409.91.44 |
----Hộp trục khuỷu cho động
cơ xe mô tô |
8409.91.45 |
----Vỏ hộp trục khuỷu hoặc
các loại vỏ khác bằng nhôm dùng cho động cơ xe mô tô |
8409.91.49 |
----Loại khác |
8704 |
Xe có động cơ dùng để vận tải
hàng hoá |
8704.21.25 |
---- Xe tải van, xe tải pick
- up và các loại xe tương tự |
8704.31.25 |
---- Xe tải van, xe tải pick
- up và các loại xe tương tự |
8704.90.41 |
---- Xe tải van, xe tải pick
- up và các loại xe tương tự |
8714 |
Bộ phận và phụ tùng của xe
thuộc các nhóm từ 8711 đến 8713 |
8714.19.20 |
---Bộ ly hợp |
8714.19.30 |
--- Bộ hộp số |
8714.19.40 |
---Hệ thống khởi động |
8714.19.60 |
---Loại khác, dùng cho xe
môtô thuộc phân nhóm 8711.10, 8711.20 hoặc 8711.90 (ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại
phụ lục II) |
DANH MỤC II
DANH MỤC HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU KHÔNG ĐƯỢC
HƯỞNG THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐàI
THEO CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐàI VIỆT LÀO
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 60/2005/QĐ/BTC ngày 31/08/2005
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mô tả hàng hoá |
|
1207 |
Quả và hạt có dầu khác, đã
hoặc chưa vỡ mảnh |
1207.91.00 |
- - Hạt thuốc phiện |
1302 |
Nhựa và các chiết suất thực
vật; chất pectic, muối của axit pectinic; muối của axit pectic, thạch, các
chất nhầy và các chất làm đặc, dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ
các sản phẩm thực vật |
1302.11.10 |
- - - Từ pulvis opii |
1302.11.90 |
- - - Loại khác |
2208 |
Cồn ê-ti-lích chưa biến tính
có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có
rượu khác. |
2208.20.10 |
- - Rượu Brandy có nồng độ cồn không quá 46%
tính theo thể tích |
2208.20.20 |
- - Rượu Brandy có nồng độ cồn trên 46% tính
theo thể tích |
2208.20.30 |
- - Loại khác, có nồng độ cồn
không quá 46% tính theo thể tích |
2208.20.40 |
- - Loại khác, có nồng độ cồn
trên 46% tính theo thể tích |
2208.30.10 |
- - Có nồng độ cồn không quá
46% tính theo thể tích |
2208.30.20 |
- - Có nồng độ cồn trên 46%
tính theo thể tích |
2208.40.10 |
- - Có nồng độ cồn không quá
46% tính theo thể tích |
2208.40.20 |
- - Có nồng độ cồn trên 46%
tính theo thể tích |
2208.50.10 |
- - Có nồng độ cồn không quá
46% tính theo thể tích |
2208.50.20 |
- - Có nồng độ cồn trên 46%
tính theo thể tích |
2208.60.10 |
- - Có nồng độ cồn không quá
46% tính theo thể tích |
2208.60.20 |
- - Có nồng độ cồn trên 46%
tính theo thể tích |
2208.70.10 |
- - Có nồng độ cồn không quá
57% tính theo thể tích |
2208.70.20 |
- - Có nồng độ cồn trên 57%
tính theo thể tích |
2208.90.10 |
- - Rượu sam-su y tế có nồng
độ cồn không quá 40% tính theo thể tích |
2208.90.20 |
- - Rượu sam-su y tế có nồng
độ cồn trên 40% tính theo thể tích |
2208.90.30 |
- - Rượu sam-su khác có nồng
độ cồn không quá 40% tính theo thể tích |
2208.90.40 |
- - Rượu sam-su khác có nồng
độ cồn trên 40% tính theo thể tích |
2208.90.50 |
- - Rượu a-rac và rượu dứa có
nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích |
2208.90.60 |
- - Rượu a-rac và rượu dứa có
nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích |
2208.90.70 |
- - Rượu đắng và loại đồ uống
tương tự có nồng độ cồn không quá 57% tính theo thể tích |
2208.90.80 |
- - Rượu đắng và các loại đồ
uống tương tự có nồng độ cồn trên 57% tính theo thể tích |
2208.90.90 |
- - Loại khác |
2401 |
Lá thuốc lá chưa chế biến;
phế liệu lá thuốc lá |
2401.10.30 |
- - Loại khác, đã sấy bằng
không khí nóng |
2401.10.90 |
- - Loại khác, chưa sấy bằng
không khí nóng |
2401.20.20 |
- - Loại Virginia, chưa sấy
bằng không khí nóng |
2401.20.30 |
- - Loại Oriental |
2401.20.50 |
- - Loại khác, đã sấy bằng
không khí nóng |
2401.20.90 |
- - Loại khác, chưa sấy bằng
không khí nóng |
2401.30.90 |
- - Loại khác |
2402 |
Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì
gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế lá
thuốc lá |
2402.10.00 |
- Xì gà, xì gà xén hai đầu và
xì gà nhỏ, làm từ thuốc lá lá |
2402.20.10 |
- - Thuốc lá Bi-đi
(Beedies) |
2402.20.90 |
- - Loại khác |
2402.90.10 |
- - Xì gà, xì gà xén hai đầu
và xì gà nhỏ, làm từ chất thay thế lá thuốc lá |
2402.90.20 |
- - Thuốc lá điếu làm từ chất
thay thế lá thuốc lá |
2403 |
Thuốc lá lá đã chế biến và
các chất thay thế thuốc lá lá đã chế biến khác; thuốc lá "thuần
nhất" hoặc thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết suất và tinh chất
thuốc lá |
2403.10.11 |
- - - Thuốc lá lá đã được
phối trộn |
2403.10.19 |
- - - Loại khác |
2403.10.21 |
- - - Thuốc lá lá đã được
phối trộn |
2403.10.29 |
- - - Loại khác |
2403.10.90 |
- - Loại khác |
2403.91.00 |
- - Thuốc lá " thuần
nhất" hoặc "hoàn nguyên" |
2403.99.10 |
- - - Chiết xuất và tinh chất
thuốc lá lá |
2403.99.30 |
- - - Nguyên liệu thay thế lá
thuốc lá đã chế biến |
2403.99.40 |
- - - Thuốc lá bột để hít |
2403.99.50 |
- - - Thuốc lá lá không dùng
để hút, kể cả thuốc lá lá để nhai hoặc ngậm |
2403.99.60 |
- - - Ang-hoon |
2403.99.90 |
- - - Loại khác |
2709 |
Dầu mỏ và các loại dầu thu
được từ các khoáng bitum, ở dạng thô |
2709.00.20 |
- Condensate |
2710 |
Dầu
có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, trừ dầu
thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối
lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các
khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó;
dầu thải |
2710.11.11 |
- - - Xăng động cơ có pha
chì, loại cao cấp |
2710.11.12 |
- - - Xăng động cơ không pha
chì, loại cao cấp |
2710.11.13 |
- - - Xăng động cơ có pha
chì, loại thông dụng |
2710.11.14 |
- - - Xăng động cơ không pha
chì, loại thông dụng |
2710.11.15 |
- - - Xăng động cơ khác, có
pha chì |
2710.11.16 |
- - - Xăng động cơ khác,
không pha chì |
2710.11.17 |
- - - Xăng máy bay |
2710.11.18 |
- - - Tetrapropylene |
2710.11.21 |
- - - Dung môi trắng (white
spirit) |
2710.11.22 |
- - - Dung môi có hàm lượng
chất thơm thấp, dưới 1% |
2710.11.23 |
- - - Dung môi khác |
2710.11.24 |
- - - Naphtha, reformate và
các chế phẩm khác để pha chế xăng |
2710.11.25 |
- - - Dầu nhẹ khác |
2710.11.29 |
- - - Loại khác |
2710.19.11 |
- - - - Dầu hoả thắp sáng |
2710.19.12 |
- - - - Dầu hoả khác, kể cả
dầu hoá hơi |
2710.19.13 |
- - - - Nhiên liệu động cơ
tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23 độ C
trở lên |
2710.19.14 |
- - - - Nhiên liệu động cơ
tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23 độ
C |
2710.19.15 |
- - - - Paraphin mạch thẳng |
2710.19.19 |
- - - - Dầu trung khác và các
chế phẩm |
2710.19.21 |
- - - - Dầu thô đã tách phần
nhẹ |
2710.19.22 |
- - - - Dầu nguyên liệu để
sản xuất muội than |
2710.19.23 |
- - - - Dầu gốc để pha chế
dầu nhờn |
2710.19.24 |
- - - - Dầu bôi trơn dùng cho
động cơ máy bay |
2710.19.25 |
- - - - Dầu bôi trơn khác |
2710.19.26 |
- - - - Mỡ bôi trơn |
2710.19.27 |
- - - - Dầu dùng trong bộ hãm
thuỷ lực (dầu phanh) |
2710.19.28 |
- - - - Dầu biến thế hoặc dầu
dùng cho bộ phận ngắt mạch |
2710.19.31 |
- - - - Nhiên liệu diesel
dùng cho động cơ tốc độ cao |
2710.19.32 |
- - - - Nhiên liệu diesel
khác |
2710.19.33 |
- - - - Nhiên liệu đốt khác |
2710.19.39 |
- - - - Loại khác |
2710.91.00 |
- - Chứa biphenyl đã polyclo
hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa
(PBBs) |
2710.99.00 |
- - Loại khác |
3006 |
Các mặt hàng dược phẩm ghi
trong chú giải 4 của chương này |
3006.80.00 |
- Phế thải dược phẩm |
3604 |
Pháo hoa, pháo hiệu, pháo
mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo khác |
3604.10.10 |
- -Pháo hoa nổ |
3604.10.90 |
- - Loại khác |
3604.90.20 |
- - Pháo hoa nhỏ và nụ nổ
dùng để làm đồ chơi |
3604.90.90 |
- - Loại khác |
3825 |
Các sản phẩm còn lại của
ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan, chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; rác thải đô thị; bùn cặn của nước thải; các
chất thải khác được ghi ở Chú giải 6 của Chương này. |
3825.10.00 |
- Rác thải đô thị |
3825.20.00 |
- Bùn cặn của nước thải |
3825.30.00 |
- Rác thải bệnh viện |
3825.41.00 |
- - Đã halogen hoá |
3825.49.00 |
- - Loại khác |
3825.50.00 |
- Chất thải từ dung dịch tẩy
kim loại, chất lỏng thuỷ lực, dầu phanh, chất lỏng chống đông |
3825.61.00 |
- - Chứa chủ yếu các hợp chất
hữu cơ |
3825.69.00 |
- - Loại khác |
3825.90.00 |
- Loại khác |
4012 |
Lốp đã qua sử dụng hoặc lốp
đắp lại, loại dùng hơi bơm, bằng cao su; lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót
vành, bằng cao su |
4012.11.00 |
- - Loại dùng cho ô tô con
(kể cả ô tô con chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua) |
4012.12.10 |
- - - Chiều rộng không quá
450 mm |
4012.12.90 |
- - - Loại khác+C126 |
4012.13.00 |
- - Loại dùng cho máy bay |
4012.19.10 |
- - - Loại dùng cho xe mô tô |
4012.19.20 |
- - - Loại dùng cho xe đạp |
4012.19.30 |
- - - Loại dùng cho máy dọn
đất |
4012.19.40 |
- - - Loại dùng cho các xe
khác thuộc Chương 87 |
4012.19.90 |
- - - Loại khác |
4012.20.10 |
- - Loại dùng cho ô tô con
(kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua) |
4012.20.21 |
- - - Chiều rộng không quá
450 mm |
4012.20.29 |
- - - Loại khác |
4012.20.31 |
- - - Phù hợp để đắp lại |
4012.20.39 |
- - - Loại khác |
4012.20.40 |
- - Loại dùng cho xe máy |
4012.20.50 |
- - Loại dùng cho xe đạp |
4012.20.60 |
- - Loại dùng cho máy dọn đất
|
4012.20.70 |
- - Loại dùng cho các xe khác
thuộc Chương 87 |
4012.20.90 |
- - Loại khác |
4012.90.01 |
- - - Lốp đặc có đường kính
ngoài không quá 100 mm |
4012.90.02 |
- - - Lốp đặc có đường kính
ngoài trên 100 mm đến 250 mm |
4012.90.03 |
- - - Lốp đặc có đường kính
ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm, dùng cho xe thuộc nhóm 87.09 |
4012.90.04 |
- - - Lốp đặc khác có đường
kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm |
4012.90.05 |
- - - Lốp đặc có đường kính
ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm, dùng cho xe thuộc nhóm 87.09 |
4012.90.06 |
- - - Lốp đặc khác có đường
kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm |
4012.90.11 |
- - - Lốp nửa đặc có chiều
rộng không quá 450 mm |
4012.90.12 |
- - - Lốp nửa đặc có chiều
rộng trên 450 mm |
4012.90.21 |
- - - Lốp đặc có đường kính
ngoài không quá 100 mm |
4012.90.22 |
- - - Lốp đặc có đường kính
ngoài trên 100 mm đến 250 mm |
4012.90.23 |
- - - Lốp đặc có đường kính
ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm |
4012.90.24 |
- - - Lốp đặc có đường kính
ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm |
4012.90.31 |
- - - Lốp nửa đặc có chiều
rộng không quá 450 mm |
4012.90.32 |
- - - Lốp nửa đặc có chiều
rộng trên 450 mm |
4012.90.41 |
- - - Lốp đặc có đường kính
ngoài không quá 100 mm |
4012.90.42 |
- - - Lốp đặc có đường kính
ngoài trên 100 mm đến 250 mm |
4012.90.43 |
- - - Lốp đặc có đường kính
ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm |
4012.90.44 |
- - - Lốp đặc có đường kính
ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm |
4012.90.51 |
- - - Lốp nửa đặc có chiều
rộng không quá 450 mm |
4012.90.52 |
- - - Lốp nửa đặc có chiều
rộng trên 450 mm |
4012.90.60 |
- - Lốp trơn (chỉ có rãnh
thoát nước, không có hoa lốp) |
4012.90.70 |
- - Lốp có thể đắp lại hoa
lốp, chiều rộng không quá 450 mm |
4012.90.80 |
- - Lót vành |
4012.90.90 |
- - Loại khác |
8525 |
Thiết bị truyền dẫn dùng cho
điện thoại vô tuyến (radio), điện báo vô tuyến, phát thanh vô tuyến hoặc
truyền hình, có hoặc không gắn máy thu hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh;
camera truyền hình; camera ghi hình ảnh nền và camera video khác; camera số |
8525.20.20 |
- - Điện thoại cầm tay nối
mạng internet |
8525.20.30 |
- - Điện thoại di động nối
mạng internet |
8525.20.80 |
- - Điện thoại di động khác |
8702 |
Xe ô tô chở 10 người trở lên,
kể cả lái xe |
8702.10.06 |
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa không quá 5 tấn |
8702.10.07 |
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa trên 5 tấn nhưng không qúa 6 tấn |
8702.10.08 |
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa trên 6 tấn nhưng không qúa 18 tấn |
8702.10.09 |
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa trên 18 tấn nhưng không qúa 24 tấn |
8702.10.10 |
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa trên 24 tấn |
8702.10.15 |
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa không quá 5 tấn |
8702.10.16 |
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn |
8702.10.17 |
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn |
8702.10.18 |
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa trên 24 tấn |
8702.10.26 |
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa không quá 5 tấn |
8702.10.27 |
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn |
8702.10.28 |
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn |
8702.10.31 |
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn |
8702.10.32 |
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa trên 24 tấn |
8702.10.37 |
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa không quá 5 tấn |
8702.10.38 |
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn |
8702.10.39 |
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn |
8702.10.40 |
- - - - - Tổng trọng lượng có
tải tối đa trên 24 tấn |
8702.90.12 |
- - - - Dạng nguyên chiếc/
Loại khác |
8702.90.22 |
- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
8702.90.32 |
- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
8702.90.42 |
- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
8703 |
Xe ô tô và các loại xe khác
có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm
87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ô tô đua |
8703.21.32 |
- - - - Dạng nguyên chiếc/
Loại khác |
8703.21.42 |
- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng
nguyên chiếc/ Loại khác |
8703.21.44 |
- - - - Loại khác |
8703.21.52 |
- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng
nguyên chiếc/ Loại khác |
8703.21.54 |
- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở
người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên
chiếc/ Loại khác |
8703.21.56 |
- - - - Loại khác |
8703.22.20 |
- - - Xe loại nhà tự hành
(Motor - homes) |
8703.22.52 |
- - - -Dạng nguyên chiếc/
Loại khác |
8703.22.62 |
- - - - Xe 4 bánh chủ động
(xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
8703.22.64 |
- - - - Loại khác |
8703.22.72 |
- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe
2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
8703.22.74 |
- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở
người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên
chiếc/ Loại khác |
8703.22.76 |
- - - - Loại khác |
8703.23.12 |
- - - Xe loại nhà tự hành
(Motor - homes) |
8703.23.21 |
- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc |
8703.23.22 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở
lên nhưng dưới 2.000cc |
8703.23.23 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở
lên nhưng dưới 2.500cc |
8703.23.24 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở
lên |
8703.23.31 |
- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc |
8703.23.32 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở
lên nhưng dưới 2.000cc |
8703.23.33 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở
lên nhưng dưới 2.500cc |
8703.23.34 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở
lên |
8703.23.41 |
- - - - - Dung tích xi lanh
dưới 1.800cc |
8703.23.42 |
- - - - - Dung tích xi lanh
từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc |
8703.23.43 |
- - - - - Dung tích xi lanh
từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc |
8703.23.44 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở
lên |
8703.23.51 |
- - - - - - Dung tích xi lanh
dưới 1.800cc |
8703.23.52 |
- - - - - - Dung tích xi lanh
từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc |
8703.23.53 |
- - - - - - Dung tích xi lanh
từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc |
8703.23.54 |
- - - - - - Dung tích xi lanh
từ 2.500cc trở lên |
8703.23.61 |
- - - - - Dung tích xi lanh
dưới 1.800cc |
8703.23.62 |
- - - - - Dung tích xi lanh
từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc |
8703.23.63 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở
lên nhưng dưới 2.500cc |
8703.23.64 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở
lên |
8703.23.71 |
- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc |
8703.23.72 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở
lên nhưng dưới 2.000cc |
8703.23.73 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở
lên nhưng dưới 2.500cc |
8703.23.74 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở
lên |
8703.24.12 |
- - - - Xe loại nhà tự hành
(Motor - homes) |
8703.24.22 |
- - - - - Dạng nguyên chiếc/
Loại khác |
8703.24.32 |
- - - - - Xe 4 bánh chủ động
(xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
8703.24.34 |
- - - - - Loại khác |
8703.24.42 |
- - - - - Xe 4 bánh chủ động
(xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
8703.24.44 |
- - - - - Xe ô tô (kể cả xe
chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng
nguyên chiếc/ Loại khác |
8703.24.46 |
- - - - - Loại khác |
8703.24.52 |
- - - - Xe loại nhà tự hành
(Motor - homes) |
8703.24.62 |
- - - - - Dạng nguyên chiếc/
Loại khác |
8703.24.72 |
- - - - - Xe 4 bánh chủ động
(xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
8703.24.74 |
- - - - - Loại khác |
8703.24.82 |
- - - - - Xe 4 bánh chủ động
(xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
8703.24.84 |
- - - - - Xe ô tô (kể cả xe
chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng
nguyên chiếc/ Loại khác |
8703.24.86 |
- - - - - Loại khác |
8703.31.20 |
- - - Xe loại nhà tự hành
(Motor - homes) |
8703.31.52 |
- - - - - Loại mới |
8703.31.53 |
- - - - - Loại đã qua sử dụng |
8703.31.62 |
- - - - Xe 4 bánh chủ động
(xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/Loại khác |
8703.31.64 |
- - - - Loại khác |
8703.31.72 |
- - - - Xe 4 bánh chủ động
(xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/Loại khác |
8703.31.74 |
- - - - Xe ô tô mới (kể cả xe
chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng
nguyên chiếc/Loại khác |
8703.31.75 |
- - - - Xe ô tô đã qua sử
dụng (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô
đua), dạng nguyên chiếc/Loại khác |
8703.31.77 |
- - - - Loại khác |
8703.32.12 |
- - - Xe loại nhà tự hành
(Motor - homes) |
8703.32.23 |
- - - - - Loại mới |
8703.32.24 |
- - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi
lanh dưới 1.800cc |
8703.32.25 |
- - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi
lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc |
8703.32.26 |
- - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi
lanh từ 2.000cc trở lên |
8703.32.34 |
- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc |
8703.32.35 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở
lên nhưng dưới 2.000cc |
8703.32.36 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở
lên |
8703.32.44 |
- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc |
8703.32.45 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở
lên nhưng dưới 2.000cc |
8703.32.46 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở
lên |
8703.32.53 |
- - - - - - Loại mới |
8703.32.54 |
- - - - - - Loại đã qua sử
dụng, dung tích xi lanh dưới 1.800cc |
8703.32.55 |
- - - - - - Loại đã qua sử
dụng, dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc |
8703.32.56 |
- - - - - - Loại đã qua sử
dụng, dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên |
8703.32.64 |
- - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc |
8703.32.65 |
- - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở
lên nhưng dưới 2.000cc |
8703.32.66 |
- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở
lên |
8703.32.74 |
- - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc |
8703.32.75 |
- - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở
lên nhưng dưới 2.000cc |
8703.32.76 |
- - - - - - Dung tích xi lanh
từ 2.000cc trở lên |
8703.33.12 |
- - - - Xe loại nhà tự hành
(Motor - homes) |
8703.33.22 |
- - - - - Dạng nguyên chiếc/
Loại khác, mới |
8703.33.23 |
- - - - - Dạng nguyên chiếc/
Loại khác, đã qua sử dụng |
8703.33.25 |
- - - - - Xe 4 bánh chủ động
(xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
8703.33.27 |
- - - - - Loại khác |
8703.33.29 |
- - - - - Xe 4 bánh chủ động
(xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
8703.33.31 |
- - - - - Xe ô tô mới (kể cả
xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng
nguyên chiếc/ Loại khác |
8703.33.32 |
- - - - - Xe ô tô đã qua sử
dụng (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô
đua), nguyên chiếc/ Loại khác |
8703.33.34 |
- - - - - Loại khác |
8703.33.42 |
- - - - Xe loại nhà tự hành
(Motor - homes) |
8703.33.52 |
- - - - - Dạng nguyên chiếc/
Loại khác, mới |
8703.33.53 |
- - - - - Dạng nguyên chiếc/
Loại khác, đã qua sử dụng |
8703.33.55 |
- - - - - Xe 4 bánh chủ động
(xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
8703.33.57 |
- - - - - Loại khác |
8703.33.59 |
- - - - - Xe 4 bánh chủ động
(xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
8703.33.62 |
- - - - - Xe ô tô mới (kể cả
xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng
nguyên chiếc/ Loại khác |
8703.33.63 |
- - - - - Xe ô tô đã qua sử
dụng (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô
đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
8703.33.65 |
- - - - - Loại khác |
8703.33.72 |
- - - - Xe loại nhà tự hành
(Motor - homes) |
8703.33.82 |
- - - - - Dạng nguyên chiếc/
Loại khác, mới |
8703.33.83 |
- - - - - Dạng nguyên chiếc/
Loại khác, đã qua sử dụng |
8703.33.85 |
- - - - - Xe 4 bánh chủ động
(xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
8703.33.87 |
- - - - - Loại khác |
8703.33.89 |
- - - - - Xe 4 bánh chủ động
(xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
8703.33.92 |
- - - - - Xe ô tô mới (kể cả
xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng
nguyên chiếc/ Loại khác |
8703.33.93 |
- - - - - Xe ô tô đã qua sử
dụng (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô
đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
8703.90.12 |
- - Xe loại nhà tự hành
(Motor - homes) |
8703.90.21 |
- - - Loại hoạt động bằng
năng lượng điện |
8703.90.26 |
- - - - - Dung tích xi lanh
dưới 1.800cc |
8703.90.27 |
- - - - - Dung tích xi lanh
từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc |
8703.90.28 |
- - - - - Dung tích xi lanh
từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc |
8703.90.31 |
- - - - - Dung tích xi lanh
từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc |
8703.90.32 |
- - - - - Dung tích xi lanh
từ 3.000cc trở lên |
8703.90.37 |
- - - - Dung tích xi lanh
dưới 1.800cc |
8703.90.38 |
- - - - Dung tích xi lanh từ
1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc |
8703.90.41 |
- - - - Dung tích xi lanh từ
2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc |
8703.90.42 |
- - - - Dung tích xi lanh từ
2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc |
8703.90.43 |
- - - - Dung tích xi lanh từ
3.000cc trở lên |
8703.90.48 |
- - - - Dung tích xi lanh
dưới 1.800cc |
8703.90.51 |
- - - - Dung tích xi lanh từ
1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc |
8703.90.52 |
- - - - Dung tích xi lanh từ
2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc |
8703.90.53 |
- - - - Dung tích xi lanh từ
2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc |
8703.90.54 |
- - - - Dung tích xi lanh từ
3.000cc trở lên |
8703.90.61 |
- - - - Hoạt động bằng năng
lượng điện |
8703.90.66 |
- - - - - - Dung tích xi lanh
dưới 1.800cc |
8703.90.67 |
- - - - - - Dung tích xi lanh
từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc |
8703.90.68 |
- - - - - - Dung tích xi lanh
từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc |
8703.90.71 |
- - - - - - Dung tích xi lanh
từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc |
8703.90.72 |
- - - - - - Dung tích xi lanh
từ 3.000cc trở lên |
8703.90.77 |
- - - - Dung tích xi lanh
dưới 1.800cc |
8703.90.78 |
- - - - Dung tích xi lanh từ
1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc |
8703.90.81 |
- - - - Dung tích xi lanh từ
2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc |
8703.90.82 |
- - - - Dung tích xi lanh từ
2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc |
8703.90.83 |
- - - - Dung tích xi lanh từ
3.000cc trở lên |
8703.90.88 |
- - - - Dung tích xi lanh
dưới 1.800cc |
8703.90.91 |
- - - - Dung tích xi lanh từ
1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc |
8703.90.92 |
- - - - Dung tích xi lanh từ
2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc |
8703.90.93 |
- - - - Dung tích xi lanh từ
2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc |
8703.90.94 |
- - - - Dung tích xi lanh từ
3.000cc trở lên |
8711 |
Mô
tô (kể cả mopeds) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe
cạnh; xe mô tô có thùng bên cạnh |
8711.10.10 |
- - Xe đạp máy (Mopeds) |
8711.10.21 |
- - - Xe scooter |
8711.10.22 |
- - - Xe mô tô khác, có hoặc
không có thùng xe bên cạnh |
8711.10.29 |
- - - Loại khác |
8711.10.31 |
- - - Xe scooter |
8711.10.32 |
- - - Xe mô tô khác, có hoặc
không có thùng xe |
8711.10.39 |
- - - Loại khác |
8711.20.10 |
- - Xe đạp máy (Mopeds) |
8711.20.20 |
- - Xe môtô địa hình |
8711.20.31 |
- - - Xe scooter |
8711.20.32 |
- - - Xe mô tô khác, có hoặc
không có thùng xe bên cạnh |
8711.20.33 |
- - - Loại khác |
8711.20.44 |
- - - Xe scooter |
8711.20.45 |
- - - Xe mô tô khác, có hoặc
không có thùng xe bên cạnh |
8711.20.46 |
- - - Loại khác |
8711.20.47 |
- - - Xe scooter |
8711.20.48 |
- - - Xe mô tô khác, có hoặc
không có thùng xe bên cạnh |
8711.20.49 |
- - - Loại khác |
8711.20.51 |
- - - Xe scooter |
8711.20.52 |
- - - Xe mô tô khác, có hoặc
không có thùng xe bên cạnh |
8711.20.53 |
- - - Loại khác |
8711.20.54 |
- - - Xe scooter |
8711.20.55 |
- - - Xe mô tô khác, có hoặc
không có thùng xe bên cạnh |
8711.20.56 |
- - - Loại khác |
8711.90.91 |
- - - - Không quá 200cc |
8711.90.95 |
- - - - Không quá 200cc |
9303 |
Súng
phát hỏa khác và các loại tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc
nổ đã nạp (ví dụ: súng ngắn thể thao và súng trường thể thao, súng bắn pháo
hiệu ngắn nạp đạn đằng nòng, súng ngắn và các loại khác được thiết kế chỉ để
phóng pháo hiệu, súng lục và súng lục ổ quay để bắn đạn giả, súng bắn gia súc
giết mổ, súng phóng dây). |
9303.20.10 |
- - Súng săn ngắn nòng |
9303.30.10 |
- - Súng trường săn |
9304 |
Vũ khí khác (ví dụ: súng và
súng lục sử dụng lò xo, hơi hoặc khí ga, dùi cui), trừ các loại thuộc nhóm
93.07 |
9304.00.10 |
- Súng hơi, không quá 7kg |
9305 |
Bộ phận và đồ phụ trợ của các
loại vũ khí thuộc các nhóm từ 93.01 đến 93.04 |
9305.21.10 |
- - - Của súng săn ngắn nòng,
không quá 7 kg |
9305.29.10 |
- - - Của súng săn ngắn nòng,
không quá 7 kg |
9305.99.90 |
- - - Loại khác |
9307.00.00 |
Kiếm, đoản kiếm, lưỡi lê,
giáo và các loại vũ khí tương tự và bộ phận của chúng, kể cả vỏ và bao |
PHỤ LỤC I
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 60/2005/QĐ-BTC ngày 31/8/2005
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
1. Các cặp của khẩu quốc tế:
1.1. Na Mèo
(Thanh Hoá) - Nậm Xôi (Hủa Phăn)
1.2. Nậm Cắn
(Nghệ An) - Nậm Cắn (Xiêng Khoảng)
1.3. Cầu Treo (Hà
Tĩnh) - Nậm Phao (Bolikhămxay)
1.4. Cha Lo
(Quảng Bình) - Na Phàu (Khăm Muồn)
1.5. Lao Bảo
(Quảng Trị) - Đen Sa vẳn (Savannakhết)
2. Các cặp cửa khẩu quốc gia:
2.1. Tây Trang
(Điện Biên) - Sốp Hùn (Phong Salỳ)
2.2. Chiềng
Khương (Sơn La) - Bản Đán (Hủa Phăn)
2.3. Lóng Sập
(Sơn La) - Pa Háng (Hủa Phăn)
2.4. La Lay (Thừa
Thiên Huế) - La Lay (Salavăn)
2.5. Bờ Y (Kon
Tum) - Phu Cưa (Attapư)
3. Các cặp cửa
khẩu cấp tỉnh đã được Bộ Thương mại CHXHCN Việt Nam và Bộ Thương mại CHDCND Lào
cho thông quan hàng hoá xuất nhập khẩu:
3.1. Tén Tần (Thanh
Hoá) - Sổm Vẳng (Hủa Phăn)
3.2. Thanh Thuỷ
(Nghệ An) - Nậm On (Bolikhamxay)
3.3. Ka Roòng
(Quảng Bình) - Noỏng Mạ (Khăm Muồn)
PHỤ LỤC II
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 60/2005/QĐ-BTC ngày 31/8/2005
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT |
Tên hàng |
Mã số HS |
Định lượng |
|||
Đơn vị |
2005 |
2006 |
2007 trở đi |
|||
1 |
Lá
thuốc lá chưa tước cọng, loại Virginia đã sấy bằng không khí nóng |
2401.10.10 |
Tấn |
Tổng số lượng các mặt hàng có số thứ tự từ 1 đến 5 là 1.500 tấn |
Tổng số lượng các mặt hàng có số thứ tự từ 1 đến 5 là 3.000 tấn |
sẽ được hai Bên thoả thuận sau |
2 |
Lá
thuốc lá chưa tước cọng, loại Virginia chưa sấy bằng không khí nóng |
2401.10.20 |
- |
|
|
|
3 |
Lá
thuốc lá đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ, loại Virginia đã sấy bằng không
khí nóng |
2401.20.10 |
- |
|
|
|
4 |
Lá
thuốc lá đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ, loại Burley |
2401.20.40 |
- |
|
|
|
5 |
Cọng
thuốc lá |
2401.30.10 |
- |
|
|
|
6 |
Gạo
các loại |
1006.30.11 1006.30.12 1006.30.13 1006.30.14 1006.30.19 1006.30.30 1006.30.61 1006.30.62 1006.30.63 1006.30.64 1006.30.69 |
Tấn |
15.000 tấn |
30.000 tấn |
sẽ được hai Bên thoả thuận sau |
7 |
Cần
số xe máy |
8714.19.60 |
USD |
|
Tổng trị giá các mặt hàng có số thứ tự từ 7 đến 12 là 600.000 USD (theo giá giao tại xưởng) |
sẽ được hai Bên thoả thuận sau |
8 |
Chân
chống đứng |
8714.19.60 |
- |
|||
9 |
Chân
chống nghiêng |
8714.19.60 |
- |
|||
10 |
Trục
để chân giữa |
8714.19.60 |
- |
|||
11 |
ống
sắt pedal để chân người ngồi sau |
8714.19.60 |
- |
|||
12 |
Cần
đạp phanh chân |
8714.19.60 |
- |