Quyết định 56/2021/QĐ-UBND Long An Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 56/2021/QĐ-UBND

Quyết định 56/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 trên địa bàn tỉnh Long An
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Long AnSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:56/2021/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Văn Út
Ngày ban hành:20/12/2021Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường

tải Quyết định 56/2021/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 56/2021/QĐ-UBND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 56/2021/QĐ-UBND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________

Số: 56/2021/QĐ-UBND

Long An, ngày 20 tháng 12 năm 2021

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 trên địa bàn tỉnh Long An

________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;

Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế ngày 26/11/2014;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật G; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;

Căn cứ Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Quản lý thuế;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên; Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20/01/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính;

Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 6189/TTr-STC ngày 13/12/2021.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) trên địa bàn tỉnh Long An, như sau:

STT

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế (đồng)

Ghi chú

TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI

01

II1

Đất khai thác san lấp, xây dựng công trình

m3

49.000

 

02

II2 01 02

Các loại cuội, sỏi, sạn khác

m3

168.000

 

03

II5 01

Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)

m3

56.000

 

04

II7

Đất làm gạch, ngói

m3

119.000

 

05

II1901

Than bùn

tấn

280.000

 

NƯỚC THIÊN NHIÊN

06

V1

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

 

6.1

V1 01

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

 

 

 

6.1.1

V1 01 01

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)

m3

450.000

 

6.1.2

V1 01 02

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)

m3

1.100.000

 

6.1.3

V1 01 03

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

m3

1.650.000

 

6.2

V1 02

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

 

6.2.1

V1 02 01

Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

200.000

Có đầu tư hệ thống khai thác nước thiên nhiên

6.2.2

V1 02 02

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

500.000

Sử dụng trực tiếp nước của thủy cục

07

V2

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

 

 

 

7.1

V2 01

Nước mặt

m3

2.000

 

7.2

V2 02

Nước dưới đất (nước ngầm)

m3

4.000

 

08

V3

Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

 

 

 

8.1

V3 01

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

m3

40.000

 

8.2

V3 02

Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng

m3

40.000

 

8.3

V3 03

Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng.

m3

3.000

 

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2022 đến hết ngày 31/12/2022, được áp dụng để kê khai, quyết toán cho kỳ tính thuế tài nguyên từ ngày 01/01/2022 đến hết ngày 31/12/2022.

Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện quyết định này theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan thi hành quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (Tổng Cục Thuế);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Xây dựng;
- Cục KSTTHC – Văn phòng Chính phủ;
- Cục KTVB QPPL – Bộ Tư pháp;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Phòng: KTTC, THKSTTHC;
- Ban Nội chính – Tiếp công dân;
- Lưu: VT, Nguyên.
QD_QPPL_BG THUE TAI NGUYEN 2022 (6189)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Út

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 56/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục bổ nhiệm, bổ nhiệm lại và kéo dài thời gian giữ chức vụ đối với viên chức quản lý tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập và Trung tâm giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

Quyết định 56/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục bổ nhiệm, bổ nhiệm lại và kéo dài thời gian giữ chức vụ đối với viên chức quản lý tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập và Trung tâm giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Cán bộ-Công chức-Viên chức

loading
×
×
×
Vui lòng đợi