- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 54/2011/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc ban hành Đơn giá thu lệ phí trước bạ nhà và tỷ lệ (%), chất lượng còn lại của từng loại nhà trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 54/2011/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Dương Ngọc Long |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
20/12/2011 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 54/2011/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 54/2011/QĐ-UBND
| UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN -------- Số: 54/2011/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Thái Nguyên, ngày 20 tháng 12 năm 2011 |
| Nơi nhận: - Bộ Tài chính; - TT Tỉnh uỷ; - TT HĐND tỉnh; - Như Điều 3 (Để thực hiện); - Chi cục Thuế các huyện, TP, TX; - TT Thông tin tỉnh; - Lưu: VT, KTTH, XDCB; (VN/T12/50/35b). | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH CHỦ TỊCH Dương Ngọc Long |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 54/2011/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
| STT | Loại nhà | Đơn vị tính | Đơn giá (1.000 đ/m2) |
| I | Nhà ở, nhà làm việc | | |
| 1 | Nhà sàn gỗ, lợp lá cọ, tấm lợp Prôxi măng, lợp ngói đỏ... | m2 sàn | 2.200 |
| 2 | Nhà 1 tầng, tường xây gạch , mái lợp ngói hoặc tấm lợp Phibrôxi măng, nền gạch hoặc bê tông. | m2 sàn | 1.600 |
| 3 | Nhà 1 tầng tường xây gạch, mái lợp tấm kim loại nền gạch hoặc bê tông. | m2 sàn | 1.900 |
| 4 | Nhà xây tường gạch chịu lực, mái bằng, cửa gỗ, cửa kính các loại, lát nền gạch các loại. | m2 sàn | 3.200 |
| 5 | Nhà xây kết cấu khung bê tông chịu lực mái bằng nền gạch hoặc bê tông. cửa gỗ, cửa kính các loại, lát nền gạch hoa liên doanh. | m2 sàn | 3.500 |
| II | Nhà xưởng | | |
| 1 | Khung sắt, kèo sắt, mái lợp Phibrô ximăng không có dầm cầu trục. | m2 sàn | 1.600 |
| 2 | Khung sắt, kèo sắt, mái tôn; không có dầm cầu trục | m2 sàn | 1.750 |
| 3 | Khung sắt, kèo sắt, mái lợp Phibrô xi măng có dầm cầu trục. | m2 sàn | 2.400 |
| 4 | Khung bê tông, kèo sắt mái lợp tôn có dầm cầu trục. | m2 sàn | 2.500 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!