Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 48/2004/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 48/2004/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 48/2004/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: | 24/05/2004 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
* Sửa đổi thuế suất hàng hoá nhóm 2710 - Theo Quyết định số 48/2004/QĐ-BTC ban hành ngày 24/5/2004, về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (áp dụng cho các Tờ khai nhập khẩu nộp cho Hải quan từ ngày 25/5/2004), Bộ trưởng Bộ Tài chính quyết định: các mặt hàng sau: xăng động cơ không pha chì, có pha chì, loại cao cấp, loại thông dụng... áp dụng mức thuế suất mới là 0% (quy định trước đây: 5%), xăng máy bay: 10% (trước đây: 15%), dung môi trắng (white spirit), dung môi có hàm lượng chất thơm dưới 1%: 5% (trước đây: 10%)... Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Xem chi tiết Quyết định 48/2004/QĐ-BTC tại đây
tải Quyết định 48/2004/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 48/2004/QĐ-BTC
NGÀY 24 THÁNG 5 NĂM 2004 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT
THUẾ NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710 TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU
ĐàI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ,
cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 1/7/2003
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập
khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số
63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của ủy ban thường vụ Quốc hội khóa X, đã được
sửa đổi bổ sung theo Nghị quyết số 399/2003/NQ-UBTVQH11 ngày 19/6/2003 của ủy
ban thường vụ Quốc hội khóa XI;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày
17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày
20/05/1998;
Căn cứ Công văn số 2333/VPCP-KTTH ngày 12/05/2004
của Văn phòng Chính phủ thông báo ý kiến của Thủ tướng Chính phủ về việc xử lý
lỗ và điều hành hoạt động kinh doanh xăng dầu.
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách
thuế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu
đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 quy định tại Quyết định số
224/2003/QĐ/BTC ngày 25/12/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất
thuế nhập khẩu ưu đãi mới như sau:
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
||
2710 |
|
|
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và
các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có
nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thuđược từ các khoáng bitum, những loại
dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải |
|
|
|
|
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ
và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dạng thô) và các chế phẩm
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là
dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum này
là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải: |
|
2710 |
11 |
|
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm: |
|
2710 |
11 |
11 |
- - - Xăng động cơ có pha
chì, loại cao cấp |
0 |
2710 |
11 |
12 |
- - - Xăng động cơ không pha
chì, loại cao cấp |
0 |
2710 |
11 |
13 |
- - - Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng |
0 |
2710 |
11 |
14 |
- - - Xăng động cơ không pha
chì, loại thông dụng |
0 |
2710 |
11 |
15 |
- - - Xăng động cơ khác, có
pha chì |
0 |
2710 |
11 |
16 |
- - - Xăng động cơ khác,
không pha chì |
0 |
2710 |
11 |
17 |
- - - Xăng máy bay |
10 |
2710 |
11 |
18 |
- - - Tetrapropylene |
5 |
2710 |
11 |
21 |
- - - Dung môi trắng (white
spirit) |
5 |
2710 |
11 |
22 |
- - - Dung môi có hàm lượng
chất thơm dưới 1% |
5 |
2710 |
11 |
23 |
- - - Dung môi khác |
5 |
2710 |
11 |
24 |
- - - Naptha, reformate và
các chế phẩm khác để pha chế xăng |
0 |
2710 |
11 |
25 |
- - - Dầu nhẹ khác |
0 |
2710 |
11 |
29 |
- - - Loại khác |
0 |
2710 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
- - - Dầu trung (có khoảng
sôi trung bình) và các chế phẩm: |
|
2710 |
19 |
11 |
- - - - Dầu hoả thắp sáng |
0 |
2710 |
19 |
12 |
- - - - Dầu hoả khác, kể cả
dầu hoá hơi |
0 |
2710 |
19 |
13 |
- - - - Nhiên liệu động cơ
tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23 độ C
trở lên |
10 |
2710 |
19 |
14 |
- - - - Nhiên liệu động cơ
tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23 độ
C |
10 |
2710 |
19 |
15 |
- - - - Paraphin mạch thẳng |
5 |
2710 |
19 |
19 |
- - - - Dầu trung khác và các
chế phẩm |
5 |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
2710 |
19 |
21 |
- - - - Dầu thô đã tách phần
nhẹ |
5 |
2710 |
19 |
22 |
- - - - Dầu nguyên liệu để
sản xuất muội than |
5 |
2710 |
19 |
23 |
- - - - Dầu gốc để pha chế
dầu nhờn |
5 |
2710 |
19 |
24 |
- - - - Dầu bôi trơn dùng cho
động cơ máy bay |
5 |
2710 |
19 |
25 |
- - - - Dầu bôi trơn khác |
10 |
2710 |
19 |
26 |
- - - - Mỡ bôi trơn |
5 |
2710 |
19 |
27 |
- - - - Dầu dùng trong bộ hãm
thuỷ lực (dầu phanh) |
3 |
2710 |
19 |
28 |
- - - - Dầu biến thế hoặc dầu
dùng cho bộ phận ngắt mạch |
5 |
2710 |
19 |
31 |
- - - - Nhiên liệu diesel
dùng cho động cơ tốc độ cao |
0 |
2710 |
19 |
32 |
- - - - Nhiên liệu diesel
khác |
0 |
2710 |
19 |
33 |
- - - - Nhiên liệu đốt khác |
0 |
2710 |
19 |
39 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
|
|
- Dầu thải: |
|
2710 |
91 |
00 |
- - Chứa biphenyl đã polyclo
hoá (PCBs), terphenyl đã polyclo hoá (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hoá
(PBBs) |
20 |
2710 |
99 |
00 |
- Loại khác |
20 |
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau
15 ngày kể từ ngày đăng công báo và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu nộp
cho cơ quan Hải quan từ ngày 25/05/2004.