Quyết định 01/2005/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 01/2005/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 01/2005/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 05/01/2005 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
* Sửa đổi thuế suất hàng hoá nhóm 2710 - Theo Quyết định số 01/2005/QĐ-BTC ban hành ngày 05/01/2005, về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (áp dụng cho các Tờ khai nhập khẩu nộp cho Hải quan từ ngày 06/01/2005), Bộ trưởng Bộ Tài chính quyết định: các mặt hàng sau: xăng động cơ không pha chì, có pha chì, loại cao cấp, loại thông dụng... áp dụng mức thuế suất mới là 15% (quy định trước đây: 0%), xăng máy bay: 10%, dung môi trắng (white spirit), dung môi có hàm lượng chất thơm dưới 1%: 5%, Dầu hoả thắp sáng, Dầu hoả khác, kể cả dầu hoá hơi: 0%... Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Xem chi tiết Quyết định 01/2005/QĐ-BTC tại đây
tải Quyết định 01/2005/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT
ĐỊNH
CỦA BỘ
TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 01/2005/QĐ-BTC
NGÀY 05 THÁNG 01 NĂM 2005 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT
THUẾ NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710 TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU
ĐàI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số
86/2002/NĐ-CP ngày
Căn cứ Nghị định số
77/2003/NĐ-CP ngày
Căn cứ khung thuế suất
quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm
theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội
khoá X, đã được sửa đổi bổ sung theo Nghị quyết số 399/2003/NQ-UBTVQH11 ngày
19/6/2003 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá XI;
Căn cứ Điều 1 Nghị
định số 94/1998/NĐ-CP ngày
Theo
đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế và Cục trưởng Cục quản lý giá.
QUYẾT
ĐỊNH
Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập
khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 quy định tại Quyết định số
48/2004/QĐ-BTC ngày
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
||
2710 |
|
|
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải - Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dạng thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoảng bitum này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải: |
|
2710 |
11 |
|
-- Dầu nhẹ và các chế phẩm |
|
2710 |
11 |
11 |
--- Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp |
15 |
2710 |
11 |
12 |
--- Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp |
15 |
2710 |
11 |
13 |
--- Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng |
15 |
2710 |
11 |
14 |
--- Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng |
15 |
2710 |
11 |
15 |
--- Xăng động cơ khác, có pha chì |
15 |
2710 |
11 |
16 |
--- Xăng động cơ khác, không pha chì |
15 |
2710 |
11 |
17 |
--- Xăng máy bay |
10 |
2710 |
11 |
18 |
--- Tetrapropylene |
5 |
2710 |
11 |
21 |
--- Dung môi trắng (white spirit) |
5 |
2710 |
11 |
22 |
--- Dung môi có hàm lượng chất thơm dưới 1% |
5 |
2710 |
11 |
23 |
--- Dung môi khác |
5 |
2710 |
11 |
24 |
--- Naptha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng |
15 |
2710 |
11 |
25 |
--- Dầu nhẹ khác |
15 |
2710 |
11 |
29 |
--- Loại khác |
0 |
2710 |
19 |
|
-- Loại khác: |
|
|
|
|
--- Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm: |
|
2710 |
19 |
11 |
---- Dầu hỏa thắp sáng |
0 |
2710 |
19 |
12 |
---- Dầu hỏa khác, kể cả dầu hoá hơi |
0 |
2710 |
19 |
13 |
---- Nhiêu liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiêu liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23 độ C trở lên |
10 |
2710 |
19 |
14 |
---- Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23 độ C |
10 |
2710 |
19 |
15 |
---- Paraphin mạch thẳng |
5 |
2710 |
19 |
19 |
---- Dầu trung khác và các chế phẩm |
5 |
|
|
|
--- Loại khác: |
|
2710 |
19 |
21 |
---- Dầu thô đã tách phần nhẹ |
5 |
2710 |
19 |
22 |
---- Dầu nguyên liệu để sản xuất muội than |
5 |
2710 |
19 |
23 |
---- Dầu gốc để pha chế dầu nhờn |
5 |
2710 |
19 |
24 |
---- Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay |
5 |
2710 |
19 |
25 |
---- Dầu bôi trơn khác |
10 |
2710 |
19 |
26 |
---- Mỡ bôi trơn |
5 |
2710 |
19 |
27 |
---- Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh) |
3 |
2710 |
19 |
28 |
---- Dầu biến thế hoặc dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch |
5 |
2710 |
19 |
31 |
---- Nhiêu liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao |
0 |
2710 |
19 |
32 |
---- Nhiêu liệu diesel khác |
0 |
2710 |
19 |
33 |
---- Nhiên liệu đốt khác |
0 |
2710 |
19 |
39 |
---- Loại khác |
|
|
|
|
- Dầu thải: |
|
2710 |
91 |
00 |
-- Chứa biphenyl đã polyclo hoá (PCBs), terphenyl đã polyclo hoá (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hoá (PBBs) |
20 |
2710 |
99 |
00 |
- Loại khác |
20 |
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo và áp dụng cho
các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải quan kể từ ngày