- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 47/2011/QĐ-UBND của Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội về việc thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn Thành phố Hà Nội
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 47/2011/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Huy Tưởng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
22/12/2011 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 47/2011/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 47/2011/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ------------------- Số: 47/2011/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 22 tháng 12 năm 2011 |
| Nội dung thu phí | Đơn vị tính | Mức thu |
| - Phí trông giữ xe đạp ban ngày | Đồng/xe/lượt | 1.000 |
| - Phí trông giữ xe máy ban ngày | Đồng/xe/lượt | 2.000 |
| - Phí trông giữ xe đạp ban đêm | Đồng/xe/lượt | 2.000 |
| - Phí trông giữ xe máy ban đêm | Đồng/xe/lượt | 3.000 |
| - Phí trông giữ xe đạp theo tháng | Đồng/xe/tháng | 25.000 |
| - Phí trông giữ xe máy theo tháng | Đồng/xe/tháng | 45.000 |
| Nội dung thu phí | Đơn vị tính | Mức thu |
| - Phí trông giữ xe đạp ban ngày | Đồng/xe/lượt | 500 |
| - Phí trông giữ xe máy ban ngày | Đồng/xe/lượt | 1.000 |
| - Phí trông giữ xe đạp ban đêm | Đồng/xe/lượt | 1.000 |
| - Phí trông giữ xe máy ban đêm | Đồng/xe/lượt | 2.000 |
| - Phí trông giữ xe đạp theo tháng | Đồng/xe/tháng | 25.000 |
| - Phí trông giữ xe máy theo tháng | Đồng/xe/tháng | 45.000 |
| Nội dung thu phí | Tại các tuyến phố cần hạn chế dừng, đỗ xe ở địa bàn bốn quận Hoàn Kiếm, Ba Đình, Hai Bà Trưng, Đống Đa | Tại địa bàn bốn quận Hoàn Kiếm, Ba Đình, Hai Bà Trưng, Đống Đa (Trừ các tuyến phố cột 2) | Tại các quận (Trừ 4 quận trên) và huyện Từ Liêm | Tại thị xã Sơn Tây và các huyện (trừ Từ Liêm) |
| - Xe đến 9 ghế ngồi và xe tải từ 2 tấn trở xuống | 40.000 | 30.000 | 25.000 | 20.000 |
| - Xe từ 10 ghế ngồi trở lên và xe tải trên 2 tấn trở lên | 50.000 | 40.000 | 30.000 | 25.000 |
| Phương thức nhận trông giữ | Mức thu (đồng/tháng) | |
| Xe đến 9 chỗ ngồi | Xe từ 10 ghế ngồi trở lên | |
| - Ban ngày | 2.500.000 | 3.000.000 |
| - Ban đêm | 2.000.000 | 2.500.000 |
| - Ngày, đêm | 3.500.000 | 4.500.000 |
| Phương thức nhận trông giữ | Mức thu (đồng/tháng) | |||
| Đến 9 ghế ngồi | Từ 10 ghế đến 24 ghế ngồi | Từ 25 ghế đến 40 ghế ngồi | Trên 40 ghế ngồi | |
| - Ban ngày | 1.000.000 | 1.100.000 | 1.200.000 | 1.300.000 |
| - Ban đêm | 700.000 | 800.000 | 900.000 | 1.000.000 |
| - Ngày, đêm | 1.500.000 | 1.600.000 | 1.700.000 | 1.800.000 |
a3. Tại các quận còn lại và huyện Từ Liêm.
| Phương thức nhận trông giữ | Mức thu (đồng/tháng) | |||
| Đến 9 ghế ngồi | Từ 10 ghế đến 24 ghế ngồi | Từ 25 ghế đến 40 ghế ngồi | Trên 40 ghế ngồi | |
| - Ban ngày | 700.000 | 800.000 | 900.000 | 1.000.000 |
| - Ban đêm | 500.000 | 600.000 | 700.000 | 800.000 |
| - Ngày, đêm | 900.000 | 1.000.000 | 1.100.000 | 1.200.000 |
| Phương thức nhận trông giữ | Mức thu (đồng/tháng) | |||
| Đến 9 ghế ngồi | Từ 10 ghế đến 24 ghế ngồi | Từ 25 ghế đến 40 ghế ngồi | Trên 40 ghế ngồi | |
| - Ban ngày | 300.000 | 400.000 | 500.000 | 600.000 |
| - Ban đêm | 400.000 | 500.000 | 600.000 | 700.000 |
| - Ngày, đêm | 500.000 | 600.000 | 700.000 | 800.000 |
| Phương thức nhận trông giữ | Mức thu (đồng/tháng) | |||
| Đến 9 ghế ngồi | Từ 10 ghế đến 24 ghế ngồi | Từ 25 ghế đến 40 ghế ngồi | Trên 40 ghế ngồi | |
| - Ban ngày | 1.100.000 | 1.200.000 | 1.300.000 | 1.400.000 |
| - Ban đêm | 900.000 | 1.000.000 | 1.100.000 | 1.200.000 |
| - Ngày, đêm | 1.600.000 | 1.700.000 | 1.800.000 | 1.900.000 |
| Phương thức nhận trông giữ | Mức thu (đồng/tháng) | |||
| Đến 9 ghế ngồi | Từ 10 ghế đến 24 ghế ngồi | Từ 25 ghế đến 40 ghế ngồi | Trên 40 ghế ngồi | |
| - Ban ngày | 900.000 | 1.000.000 | 1.100.000 | 1.200.000 |
| - Ban đêm | 800.000 | 900.000 | 1.000.000 | 1.100.000 |
| - Ngày, đêm | 1.100.000 | 1.200.000 | 1.300.000 | 1.400.000 |
| Phương thức nhận trông giữ | Mức thu (đồng/tháng) | |||
| Đến 9 ghế ngồi | Từ 10 ghế đến 24 ghế ngồi | Từ 25 ghế đến 40 ghế ngồi | Trên 40 ghế ngồi | |
| - Ban ngày | 500.000 | 600.000 | 700.000 | 800.000 |
| - Ban đêm | 600.000 | 700.000 | 800.000 | 900.000 |
| - Ngày, đêm | 800.000 | 900.000 | 1.000.000 | 1.100.000 |
| Phương thức nhận trông giữ ôtô | Mức thu (đồng/tháng) | ||
| Đến 2 tấn | Trên 2 tấn đến 7 tấn | Trên 7 tấn | |
| - Ban ngày | 400.000 | 500.000 | 700.000 |
| - Ban đêm | 500.000 | 600.000 | 800.000 |
| - Ngày, đêm | 600.000 | 700.000 | 900.000 |
| Phương thức nhận trông giữ ôtô | Mức thu (đồng/tháng) | ||
| - Ban ngày | 300.000 | 400.000 | 550.000 |
| - Ban đêm | 400.000 | 500.000 | 650.000 |
| - Ngày, đêm | 500.000 | 600.000 | 750.000 |
| Địa bàn thu phí | Đơn vị tính | Đề xuất |
| Tại quận Hoàn Kiếm; Ba Đình; Hai Bà Trưng; Đống Đa | Đồng/xe/lượt | 40.000 |
| Các quận khác và huyện Từ Liêm | Đồng/xe/lượt | 30.000 |
| Các huyện (trừ huyện Từ Liêm) và thị xã Sơn Tây. | Đồng/xe/lượt | 25.000 |
| Địa điểm thu | Trông giữ ban ngày mức tối đa | Trông giữ ban đêm mức tối đa | Trông giữ ngày đêm mức tối đa |
| - Trong các nhà chung cư, trung tâm thương mại được đầu tư tầng trông giữ xe hiện đại (Trang bị hệ thống điều hòa; hệ thống giám sát, trông giữ xe thông minh: camera theo dõi, kiểm tra phương tiện, người gửi; quản lý điểm đỗ; ra vào quẹt thẻ theo dõi giờ vào, giờ ra và tính tiền, in hóa đơn tự động; bảo hiểm xe gửi); | 1.500.000 | 1.600.000 | 3.000.000 |
| - Trong các nhà chung cư, trung tâm thương mại khác | 800.000 | 1.200.000 | 1.800.000 |
| Nơi nhận: - Như Điều 8; - TT Thành ủy, VP Thành ủy; - Đoàn ĐB Quốc hội Hà Nội; - TT HĐND TP; Ban KTNS - HĐND TP; - VP Đoàn ĐBQH và HĐND TP; - Các Bộ: Tài chính, Tư pháp; - Chủ tịch UBND TP; - Các Phó Chủ tịch UBND TP; - Các sở, ban ngành của TP; - Trung tâm công báo; Cổng giao tiếp điện tử TP; - CPVP, các Phòng CV; - Lưu VT. (UBND các quận, huyện, thị xã sao gửi Quyết định này đến UBND xã, phường, thị trấn trực thuộc) | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Huy Tưởng |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!