- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 60/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định 47/2011/QĐ-UBND ngày 22/12/2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn Thành phố Hà Nội
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 60/2013/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Sửu |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
22/12/2013 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 60/2013/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 60/2013/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ------- Số: 60/2013/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------------- Hà Nội, ngày 22 tháng 12 năm 2013 |
| Nội dung thu | Đơn vị tính | Mức thu |
| 1. Phí trông giữ xe đạp (kể cả xe đạp điện, xe máy điện) | | |
| - Ban ngày | đồng/xe/lượt | 2.000 |
| - Ban đêm | đồng/xe/lượt | 3.000 |
| - Cả ngày và đêm | đồng/xe/lượt | 4.000 |
| - Theo tháng | đồng/xe/tháng | 40.000 |
| 2. Phí trông giữ xe máy | | |
| - Ban ngày | đồng/xe/lượt | 3.000 |
| - Ban đêm | đồng/xe/lượt | 5.000 |
| - Cả ngày và đêm | đồng/xe/lượt | 7.000 |
| - Theo tháng | đồng/xe/tháng | 70.000 |
| Nội dung thu | Đơn vị tính | Mức thu |
| 1. Phí trông giữ xe đạp (kể cả xe đạp điện, xe máy điện) | | |
| - Ban ngày | đồng/xe/lượt | 1.000 |
| - Ban đêm | đồng/xe/lượt | 2.000 |
| - Cả ngày và đêm | đồng/xe/lượt | 3.000 |
| - Theo tháng | đồng/xe/tháng | 30.000 |
| 2. Phí trông giữ xe máy | | |
| - Ban ngày | đồng/xe/lượt | 2.000 |
| - Ban đêm | đồng/xe/lượt | 3.000 |
| - Cả ngày và đêm | đồng/xe/lượt | 4.000 |
| - Theo tháng | đồng/xe/tháng | 50.000 |
| Nội dung thu phí | Đơn vị tính | Mức thu |
| 1. Phí trông giữ xe đạp (kể cả xe đạp điện, xe máy điện) | | |
| - Ban ngày | đồng/xe/lượt | 2.000 |
| - Ban đêm | đồng/xe/lượt | 3.000 |
| - Cả ngày và đêm | đồng/xe/lượt | 4.000 |
| - Theo tháng | đồng/xe/tháng | 40.000 |
| 2. Phí trông giữ xe máy | | |
| - Ban ngày | đồng/xe/lượt | 5.000 |
| - Ban đêm | đồng/xe/lượt | 6.000 |
| - Cả ngày và đêm | đồng/xe/lượt | 10.000 |
| - Theo tháng | đồng/xe/tháng | 100.000 |
| Nội dung thu phí | Đơn vị tính | Mức thu |
| 1. Phí trông giữ xe đạp (kể cả xe đạp điện, xe máy điện) | | |
| - Ban ngày | đồng/xe/lượt | 1.000 |
| - Ban đêm | đồng/xe/lượt | 2.000 |
| - Cả ngày và đêm | đồng/xe/lượt | 3.000 |
| - Theo tháng | đồng/xe/tháng | 30.000 |
| 2. Phí trông giữ xe máy | | |
| - Ban ngày | đồng/xe/lượt | 2.000 |
| - Ban đêm | đồng/xe/lượt | 3.000 |
| - Cả ngày và đêm | đồng/xe/lượt | 5.000 |
| - Theo tháng | đồng/xe/tháng | 60.000 |
| Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Tài chính; - Đoàn ĐBQH TP; - TT Thành ủy, TT HĐND TP; - Chủ tịch UBND TP; - Các Phó Chủ tịch UBND TP; - Cục Kiểm tra Văn bản (Bộ Tư pháp); - Website Chính phủ; - VP: Thành ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND TP; - VPUB: CPVP, các phòng CV; - TT Tin học Công báo TP, Cổng giao tiếp điện tử TP; - Lưu: VT. (UBND các quận, huyện, thị xã có trách nhiệm sao gửi Quyết định này đến UBND các xã, phường, thị trấn | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Sửu |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!