- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND Gia Lai quy định lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 45/2014/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Thế Dũng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
30/12/2014 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 45/2014/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 45/2014/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI ----------- Số: 45/2014/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------------- Gia Lai, ngày 30 tháng 12 năm 2014 |
| | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Phạm Thế Dũng |
ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
| Stt | Chỉ tiêu | ||||
| 1 | Lệ phí hộ tịch | Mức thu | |||
| a | Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp xã: | | |||
| | | | |||
| | - Khai sinh | 8.000 đồng. | |||
| | - Kết hôn | 30.000 đồng. | |||
| | - Khai tử | 8.000 đồng. | |||
| | - Nhận cha, mẹ, con | 15.000 đồng. | |||
| | - Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch | 3.000 đồng/1 bản sao. | |||
| | - Xác nhận các giấy tờ hộ tịch | 5.000 đồng. | |||
| | - Các việc đăng ký hộ tịch khác | 8.000 đồng. | |||
| b | Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp huyện | | |||
| | - Cấp lại bản chính giấy khai sinh | 15.000 đồng. | |||
| | - Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch | 5.000 đ/1 bản sao. | |||
| | - Xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, điều chỉnh hộ tịch | 28.000 đồng. | |||
| c | Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân tỉnh: | | |||
| | - Khai sinh | 75.000 đồng. | |||
| | - Kết hôn | 1.500.000 đồng. | |||
| | - Khai tử | 75.000 đồng. | |||
| | - Nhận con ngoài giá thú | 1.500.000 đồng. | |||
| | - Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ bản gốc | 8.000 đ/1 bản sao. | |||
| | - Xác nhận các giấy tờ hộ tịch | 15.000 đồng. | |||
| | - Các việc đăng ký hộ tịch khác | 75.000 đồng. | |||
| 2 | Lệ phí đăng ký cư trú: | Mức thu | |||
| Tại khu vực phường nội thành thuộc thành phố | Tại các khu vực khác | ||||
| | - Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú. | 15.000 đồng/lần đăng ký | 7.500 đồng/lần đăng ký | ||
| | - Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú | 20.000 đồng/lần cấp. | 10.000 đồng/lần cấp. | ||
| | + Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà | 10.000 đồng/lần cấp | 5.000 đồng/lần cấp | ||
| | - Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xoá tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú) | 8.000 đồng/lần đính chính | 4.000 đồng/lần đính chính | ||
| 3 | Lệ phí chứng minh nhân dân: | Mức thu | |||
| Tại khu vực phường nội thành thuộc thành phố | Tại các khu vực khác | ||||
| | Đổi, cấp lại chứng minh nhân dân (không bao gồm tiền ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân) | 9.000 đồng/lần cấp | 4.500 đồng/lần cấp | ||
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!