Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 44/2023/QĐ-UBND Quảng Bình Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 nhóm loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 44/2023/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 44/2023/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phan Mạnh Hùng |
Ngày ban hành: | 22/12/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 44/2023/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 44/2023/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Quảng Bình, ngày 22 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
__________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 4215/TTr-STC ngày 12 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính và cơ quan thuế các cấp.
2. Tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên thuộc đối tượng chịu thuế tài nguyên.
Điều 3. Bảng giá tính thuế tài nguyên
Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Quảng Bình như sau:
- Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại (Phụ lục I);
- Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại (Phụ lục II);
- Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên (Phụ lục III);
- Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với hải sản tự nhiên (Phụ lục IV);
- Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên (Phụ lục V);
- Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với yến sào thiên nhiên (Phụ lục VI);
- Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên khác (Phụ lục VII);
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024.
Kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Quảng Bình hết hiệu lực thi hành.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ lục I
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 44/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Quảng Bình)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên/sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế (đồng) | ||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 |
|
|
|
I |
|
|
|
| Khoáng sản kim loại |
|
|
| I1 |
|
|
| Sắt |
|
|
|
| I101 |
|
| Sắt kim loại | tấn | 10.000.000 |
|
| I102 |
|
| Quặng Manhetit (có từ tính) |
|
|
|
|
| I10201 |
| Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30% | tấn | 350.000 |
|
|
| I10202 |
| Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40% | tấn | 450.000 |
|
|
| I10203 |
| Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50% | tấn | 600.000 |
|
|
| I10204 |
| Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60% | tấn | 1.000.000 |
|
|
| I10205 |
| Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60% | tấn | 1.200.000 |
|
| I103 |
|
| Quặng Limonit (không từ tính) |
|
|
|
|
| I10301 |
| Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30% | tấn | 210.000 |
|
|
| I10302 |
| Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40% | tấn | 280.000 |
|
|
| I10303 |
| Quăng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50% | tấn | 340.000 |
|
|
| I10304 |
| Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60% | tấn | 420.000 |
|
|
| I10305 |
| Quặng limonit có hàm lượng Fe>60% | tấn | 600.000 |
|
| I104 |
|
| Quặng sắt Deluvi | tấn | 180.000 |
| I2 |
|
|
| Mangan (Măng-gan) |
|
|
|
| I201 |
|
| Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20% | tấn | 700.000 |
|
| I202 |
|
| Mangan có hàm lượng từ 20%< Mn ≤25% | tấn | 1.000.000 |
|
| I203 |
|
| Mangan có hàm lượng từ 25%<Mn ≤ 30% | tấn | 1.300.000 |
|
| I204 |
|
| Mangan có hàm lượng từ 30%<Mn ≤ 35% | tấn | 1.600.000 |
|
| I205 |
|
| Mangan có hàm lượng từ 35%<Mn ≤ 40% | tấn | 2.100.000 |
|
| I206 |
|
| Quặng mangan có hàm lượng Mn>40% | tấn | 3.000.000 |
| I3 |
|
|
| Titan |
|
|
|
| I302 |
|
| Quặng titan sa khoáng |
|
|
|
|
| I30201 |
| Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách | tấn | 1.100.000 |
|
|
| I30202 |
| Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng Titan) |
|
|
|
|
|
| I3020201 | Ilmenit | tấn | 1.950.000 |
|
|
|
| I3020202 | Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65% | tấn | 7.000.000 |
|
|
|
| I3020203 | Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65% | tấn | 18.000.000 |
|
|
|
| I3020204 | Rutil | tấn | 11.000.000 |
|
|
|
| I3020205 | Monazite | tấn | 35.000.000 |
|
|
|
| I3020206 | Manhectic | tấn | 850.000 |
|
|
|
| I3020207 | Xi titan | tấn | 15.000.000 |
|
|
|
| I3020208 | Các sản phẩm còn lại | tấn | 4.000.000 |
| I4 |
|
|
| Vàng |
|
|
|
| I401 |
|
| Quặng vàng gốc |
|
|
|
|
| I40101 |
| Quặng vàng có hàm lượng Au<2 gram/tấn | tấn | 1.300.000 |
|
|
| I40102 |
| Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn | tấn | 1.900.000 |
|
|
| I40103 |
| Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn | tấn | 2.500.000 |
|
|
| I40104 |
| Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn | tấn | 3.200.000 |
|
|
| I40105 |
| Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn | tấn | 3.800.000 |
|
|
| I40106 |
| Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn | tấn | 4.500.000 |
|
|
| I40107 |
| Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn | tấn | 5.100.000 |
|
|
| I40108 |
| Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn | tấn | 6.200.000 |
|
| I402 |
|
| Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng | kg | 1.000.000.000 |
|
| I403 |
|
| Tinh quặng vàng |
|
|
|
|
| I40301 |
| Tinh quặng vàng có hàm lượng 82<Au≤240 gram/tấn | tấn | 220.000.000 |
|
|
| I40302 |
| Tinh quặng vàng có hàm lượng Au>240 gram/tấn | tấn | 250.000.000 |
| I6 |
|
|
| Bạch kim, bạc, thiếc |
|
|
|
| I602 |
|
| Bạc | kg | 19.200.000 |
|
| I603 |
|
| Thiếc |
|
|
|
|
| I60301 |
| Quặng thiếc gốc |
|
|
|
|
|
| I6030101 | Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2≤0,4% | tấn | 1.280.000 |
|
|
|
| I6030102 | Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2≤0,6% | tấn | 1.790.000 |
|
|
|
| I6030103 | Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2≤0,8% | tấn | 2.300.000 |
|
|
|
| I6030104 | Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2≤1% | tấn | 2.810.000 |
|
|
|
| I6030105 | Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1% | tấn | 3.372.000 |
|
|
| I60302 |
| Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥70% (sa khoáng, quặng gốc) | tấn | 204.000.000 |
|
|
| I60303 |
| Thiếc kim loại | tấn | 320.000.000 |
| I8 |
|
|
| Chì, kẽm |
|
|
|
| I801 |
|
| Chì, kẽm kim loại | tấn | 45.000.000 |
|
| I802 |
|
| Tinh quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
| I80201 |
| Tinh quặng chì |
|
|
|
|
|
| I8020101 | Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50% | tấn | 16.500.000 |
|
|
|
| I8020102 | Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50% | tấn | 23.571.000 |
|
|
| I80202 |
| Tinh quặng kẽm |
|
|
|
|
|
| I8020201 | Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50% | tấn | 5.000.000 |
|
|
|
| I8020202 | Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50% | tấn | 7.000.000 |
|
| I803 |
|
| Quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
| I80301 |
| Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5% | tấn | 800.000 |
|
|
| I80302 |
| Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%≤Pb+Zn<10% | tấn | 1.330.000 |
|
|
| I80303 |
| Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%≤Pb+Zn< 15% | tấn | 1.870.000 |
|
|
| I80304 |
| Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn≥ 15% | tấn | 2.244.000 |
Phụ lục II
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 44/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Quảng Bình)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên/sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế (đồng) | ||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 |
|
|
|
II |
|
|
|
| Khoáng sản không kim loại |
|
|
| II1 |
|
|
| Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | m3 | 49.000 |
| II2 |
|
|
| Đá, sỏi |
|
|
|
| II201 |
|
| Sỏi |
|
|
|
|
| II20101 |
| Sạn trắng | m3 | 400.000 |
|
|
| II20102 |
| Các loại cuội, sỏi, sạn khác | m3 | 168.000 |
|
| II202 |
|
| Đá |
|
|
|
|
| II20201 |
| Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit) |
|
|
|
|
|
| II2020101 | Đá khối để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2 | m3 | 700.000 |
|
|
|
| II2020102 | Đá khối để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2 | m3 | 1.400.000 |
|
|
|
| II2020103 | Đá khối để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3 m2 đến dưới 0,6 m2 | m3 | 4.200.000 |
|
|
|
| II2020104 | Đá khối để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6 m2 đến dưới 01 m2 | m3 | 6.000.000 |
|
|
|
| II2020105 | Đá khối để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 01m2 trở lên | m3 | 8.000.000 |
|
|
| II20202 |
| Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ) |
|
|
|
|
|
| II2020201 | Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4 m3 | m3 | 700.000 |
|
|
|
| II2020202 | Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m3 đến dưới 1 m3 | m3 | 1.400.000 |
|
|
|
| II2020203 | Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m3 đến dưới 3m3 | m3 | 2.100.000 |
|
|
|
| II2020204 | Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3 | m3 | 3.000.000 |
|
|
| II20203 |
| Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
| II2020301 | Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) | m3 | 100.000 |
|
|
|
| II2020302 | Đá hộc | m3 | 110.000 |
|
|
|
| II2020303 | Đá cấp phối |
| 150.000 |
|
|
|
| II2020304 | Đá dăm các loại | m3 | 168.000 |
| II3 |
|
|
| Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
|
|
|
| II301 |
|
| Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác) | m3 | 90.000 |
|
| II302 |
|
| Đá sản xuất xi măng |
|
|
|
|
| II30201 |
| Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) | m3 | 130.000 |
|
|
| II30202 |
| Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) | m3 | 75.000 |
|
|
| II30203 |
| Đá làm phụ gia sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
| II3020301 | Đá puzolan (khoáng sản khai thác) | m3 | 100.000 |
|
|
|
| II3020302 | Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác) | m3 | 45.000 |
|
|
|
| II3020303 | Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác) | m3 | 45.000 |
|
|
|
| II3020304 | Quặng laterit sắt (khoáng sản khai thác) | tấn | 120.000 |
| II5 |
|
|
| Cát |
|
|
|
| II501 |
|
| Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) | m3 | 56.000 |
|
| II502 |
|
| Cát xây dựng | m3 |
|
|
|
| II50201 |
| Cát đen dùng trong xây dựng | m3 | 70.000 |
|
|
| II50202 |
| Cát vàng dùng trong xây dựng | m3 | 145.000 |
|
| II503 |
|
| Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác) | m3 | 105.000 |
| II6 |
|
|
| Cát làm thủy tinh | m3 | 250.000 |
| II7 |
|
|
| Đất làm gạch, ngói | m3 | 170.000 |
| II10 |
|
|
| Dolomit, quartzite |
|
|
|
| II1001 |
|
| Dolomite |
|
|
|
|
| II100101 |
| Đá Dolomit sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng | m3 | 450.000 |
|
|
| II100102 |
| Đá khối Dolomit dùng để xẻ (trừ nhóm II100104) |
|
|
|
|
|
| II10010201 | Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2 | m3 | 4.000.000 |
|
|
|
| II10010202 | Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2 | m3 | 8.000.000 |
|
|
|
| II10010203 | Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 1m2 | m3 | 10.000.000 |
|
|
|
| II10010204 | Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 1 m2 trở lên | m3 | 12.000.000 |
|
|
| II100103 |
| Đá Dolomit sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp | m3 | 200.000 |
| II11 |
|
|
| Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ) |
|
|
|
| II1101 |
|
| Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây) | tấn | 225.000 |
|
| II1102 |
|
| Cao lanh đã rây | tấn | 560.000 |
|
| II1103 |
|
| Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác) | tấn | 350.000 |
| II13 |
|
|
| Pirite, phosphorite | tấn |
|
|
| II1302 |
|
| Quặng phosphorit |
|
|
|
|
| II130201 |
| Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5<20% | tấn | 500.000 |
|
|
| II130202 |
| Quặng Phosphorite có hàm lượng 20%≤P2O5<30% | tấn | 600.000 |
|
|
| II130203 |
| Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5≥30% | tấn | 800.000 |
| II19 |
|
|
| Than khác |
|
|
|
| II1901 |
|
| Than bùn | tấn | 280.000 |
| II24 |
|
|
| Khoáng sản không kim loại khác |
|
|
|
| II2406 |
|
| Bùn khoáng | tấn | 910.000 |
|
| II2408 |
|
| Quặng Silic | tấn | 560.000 |
Phụ lục III
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 44/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Quảng Bình)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên/sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế (đồng) | ||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 |
|
|
|
III |
|
|
|
| Sản phẩm của rừng tự nhiên |
|
|
| III1 |
|
|
| Gỗ nhóm I |
|
|
|
| III101 |
|
| Cẩm lai |
|
|
|
|
| III10101 |
| Đường kính (D)<25cm) | m3 | 14.500.000 |
|
|
| III10102 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 28.000.000 |
|
|
| III10103 |
| D≥ 50 cm | m3 | 36.000.000 |
|
| III102 |
|
| Cẩm liên (cà gần) | m3 | 7.300.000 |
|
| III103 |
|
| Dáng hương (giáng hương) | m3 | 26.000.000 |
|
| III104 |
|
| Du sam | m3 | 24.000.000 |
|
| III105 |
|
| Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì) |
|
|
|
|
| III10501 |
| D<25cm | m3 | 6.500.000 |
|
|
| III10502 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 28.000.000 |
|
|
| III10503 |
| D≥ 50 cm | m3 | 35.000.000 |
|
| III106 |
|
| Gụ |
|
|
|
|
| III10601 |
| D<25cm | m3 | 6.000.000 |
|
|
| III10602 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 12.000.000 |
|
|
| III10603 |
| D≥ 50 cm | m3 | 16.000.000 |
|
| III107 |
|
| Gụ mật (Gõ mật) |
|
|
|
|
| III10701 |
| D<25cm | m3 | 4.000.000 |
|
|
| III10702 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 8.500.000 |
|
|
| III10703 |
| D≥ 50 cm | m3 | 15.000.000 |
|
| III108 |
|
| Hoàng đàn | m3 | 40.000.000 |
|
| III109 |
|
| Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ) | m3 | 4.000.000.000 |
|
| III110 |
|
| Huỳnh đường | m3 | 8.400.000 |
|
| III111 |
|
| Hương |
|
|
|
|
| III11101 |
| D<25cm | m3 | 7.500.000 |
|
|
| III11102 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 18.700.000 |
|
|
| III11103 |
| D≥ 50 cm | m3 | 22.800.000 |
|
| III112 |
|
| Hương tía | m3 | 16.800.000 |
|
| III113 |
|
| Lát | m3 | 11.400.000 |
|
| III114 |
|
| Mun | m3 | 17.000.000 |
|
| III115 |
|
| Muồng đen | m3 | 6.600.000 |
|
| III116 |
|
| Pơ mu |
|
|
|
|
| III11601 |
| D<25cm | m3 | 9.360.000 |
|
|
| III11602 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 18.000.000 |
|
|
| III11603 |
| D≥ 50 cm | m3 | 24.000.000 |
|
| III117 |
|
| Sơn huyết | m3 | 10.000.000 |
|
| III118 |
|
| Trai | m3 | 11.000.000 |
|
| III119 |
|
| Trắc |
|
|
|
|
| III11901 |
| D<25cm | m3 | 7.500.000 |
|
|
| III11902 |
| 25cm≤D<35cm | m3 | 14.500.000 |
|
|
| III11903 |
| 35cm≤D<50cm | m3 | 28.000.000 |
|
|
| III11904 |
| 50cm≤D<65cm | m3 | 73.900.000 |
|
|
| III11905 |
| D≥ 65cm | m3 | 180.000.000 |
|
| III120 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
| III12001 |
| D<25cm | m3 | 6.000.000 |
|
|
| III12002 |
| 25cm≤D<35cm | m3 | 8.400.000 |
|
|
| III12003 |
| 35cm≤D<50cm | m3 | 12.000.000 |
|
|
| III12004 |
| D≥ 50 cm | m3 | 23.000.000 |
| III2 |
|
|
| Gỗ nhóm II |
|
|
|
| III201 |
|
| Cẩm xe | m3 | 7.000.000 |
|
| III202 |
|
| Đinh (đinh hương) |
|
|
|
|
| III20201 |
| D<25cm | m3 | 9.500.000 |
|
|
| III20202 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 13.000.000 |
|
|
| III20203 |
| D≥ 50 cm | m3 | 17.000.000 |
|
| III203 |
|
| Lim xanh |
|
|
|
|
| III20301 |
| D<25cm | m3 | 7.600.000 |
|
|
| III20302 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 14.000.000 |
|
|
| III20303 |
| D≥ 50 cm | m3 | 16.000.000 |
|
| III204 |
|
| Nghiến |
|
|
|
|
| III20401 |
| D<25cm | m3 | 4.800.000 |
|
|
| III20402 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 8.000.000 |
|
|
| III20403 |
| D≥ 50 cm | m3 | 11.500.000 |
|
| III205 |
|
| Kiền kiền |
|
|
|
|
| III20501 |
| D<25cm | m3 | 6.000.000 |
|
|
| III20502 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 9.000.000 |
|
|
| III20503 |
| D≥ 50 cm | m3 | 15.000.000 |
|
| III206 |
|
| Da đá | m3 | 6.500.000 |
|
| III207 |
|
| Sao xanh | m3 | 7.000.000 |
|
| III208 |
|
| Sến | m3 | 10.000.000 |
|
| III209 |
|
| Sến mật | m3 | 6.000.000 |
|
| III210 |
|
| Sến mủ | m3 | 4.400.000 |
|
| III211 |
|
| Táu mật | m3 | 10.000.000 |
|
| III212 |
|
| Trai ly | m3 | 13.800.000 |
|
| III213 |
|
| Xoay |
|
|
|
|
| III21301 |
| D<25cm | m3 | 3.700.000 |
|
|
| III21302 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 5.000.000 |
|
|
| III21303 |
| D≥ 50 cm | m3 | 8.000.000 |
|
| III214 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
| III21401 |
| D<25cm | m3 | 4.000.000 |
|
|
| III21402 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 9.000.000 |
|
|
| III21403 |
| D≥ 50 cm | m3 | 12.000.000 |
| III3 |
|
|
| Gỗ nhóm III |
|
|
|
| III301 |
|
| Bằng lăng | m3 | 5.000.000 |
|
| III302 |
|
| Cà chắc (cà chí) |
|
|
|
|
| III30201 |
| D<25cm | m3 | 3.100.000 |
|
|
| III30202 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 4.200.000 |
|
|
| III30203 |
| D≥ 50 cm | m3 | 6.000.000 |
|
| III303 |
|
| Cà ổi | m3 | 6.000.000 |
|
| III304 |
|
| Chò chỉ |
|
|
|
|
| III30401 |
| D<25cm | m3 | 3.200.000 |
|
|
| III30402 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 5.000.000 |
|
|
| III30403 |
| D≥ 50 cm | m3 | 10.000.000 |
|
| III305 |
|
| Chò chai | m3 | 6.000.000 |
|
| III306 |
|
| Chua khét | m3 | 6.000.000 |
|
| III307 |
|
| Dạ hương | m3 | 7.200.000 |
|
| III308 |
|
| Giỗi |
|
|
|
|
| III30801 |
| D<25cm | m3 | 9.000.000 |
|
|
| III30802 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 13.000.000 |
|
|
| III30803 |
| D≥ 50 cm | m3 | 18.000.000 |
|
| III309 |
|
| Dầu gió | m3 | 4.400.000 |
|
| III310 |
|
| Huỳnh | m3 | 6.000.000 |
|
| III311 |
|
| Re mit | m3 | 5.000.000 |
|
| III312 |
|
| Re hương | m3 | 5.400.000 |
|
| III313 |
|
| Săng lẻ | m3 | 7.200.000 |
|
| III314 |
|
| Sao đen | m3 | 5.000.000 |
|
| III315 |
|
| Sao cát | m3 | 4.000.000 |
|
| III316 |
|
| Trường mật | m3 | 6.000.000 |
|
| III317 |
|
| Trường chua | m3 | 6.000.000 |
|
| III318 |
|
| Vên vên | m3 | 4.400.000 |
|
| III319 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
| III31901 |
| D<25cm | m3 | 2.400.000 |
|
|
| III31902 |
| 25cm≤D<35cm | m3 | 4.000.000 |
|
|
| III31903 |
| 35cm≤D<50cm | m3 | 6.600.000 |
|
|
| III31904 |
| D≥ 50 cm | m3 | 8.000.000 |
| III4 |
|
|
| Gỗ nhóm IV |
|
|
|
| III401 |
|
| Bô bô |
|
|
|
|
| II140101 |
| Chiều dài <2m | m3 | 2.000.000 |
|
|
| III40102 |
| Chiều dài ≥2m | m3 | 3.600.000 |
|
| III402 |
|
| Chặc khế | m3 | 4.000.000 |
|
| III403 |
|
| Cóc đá | m3 | 2.600.000 |
|
| III404 |
|
| Dầu các loại | m3 | 3.600.000 |
|
| III405 |
|
| Re (De) | m3 | 7.000.000 |
|
| III406 |
|
| Gội tía | m3 | 7.000.000 |
|
| III407 |
|
| Mỡ | m3 | 1.200.000 |
|
| III408 |
|
| Sến bo bo | m3 | 3.500.000 |
|
| III409 |
|
| Lim sừng | m3 | 3.500.000 |
|
| III410 |
|
| Thông | m3 | 2.800.000 |
|
| III411 |
|
| Thông lông gà | m3 | 5.400.000 |
|
| III412 |
|
| Thông ba lá | m3 | 3.300.000 |
|
| III413 |
|
| Thông nàng |
|
|
|
|
| III41301 |
| D<35cm | m3 | 2.100.000 |
|
|
| III41302 |
| D≥ 35 cm | m3 | 4.100.000 |
|
| III414 |
|
| Vàng tâm | m3 | 7.000.000 |
|
| III415 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
| III41501 |
| D<25cm | m3 | 1.800.000 |
|
|
| III41502 |
| 25cm≤D<35cm | m3 | 3.200.000 |
|
|
| III41503 |
| 35cm≤D<50cm | m3 | 4.200.000 |
|
|
| III41504 |
| D≥ 50 cm | m3 | 6.000.000 |
| III5 |
|
|
| Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác |
|
|
|
| III501 |
|
| Gỗ nhóm V |
|
|
|
|
| III50101 |
| Chò xanh | m3 | 6.000.000 |
|
|
| III50102 |
| Chò xót | m3 | 2.800.000 |
|
|
| III50103 |
| Dải ngựa | m3 | 3.600.000 |
|
|
| III50104 |
| Dầu | m3 | 4.500.000 |
|
|
| III50105 |
| Dầu đỏ | m3 | 3.600.000 |
|
|
| III50106 |
| Dầu đồng | m3 | 3.500.000 |
|
|
| III50107 |
| Dầu nước | m3 | 3.600.000 |
|
|
| III50108 |
| Lim vang (lim xẹt) | m3 | 5.400.000 |
|
|
| III50109 |
| Muồng (Muồng cánh dán) | m3 | 2.200.000 |
|
|
| III50110 |
| Sa mộc | m3 | 5.400.000 |
|
|
| III50111 |
| Sau sau (Táu hậu) | m3 | 900.000 |
|
|
| III50112 |
| Thông hai lá | m3 | 3.500.000 |
|
|
| III50113 |
| Các loại khác | m3 |
|
|
|
|
| III5011301 | D<25cm | m3 | 1.800.000 |
|
|
|
| III5011302 | 25cm≤D<50cm | m3 | 3.000.000 |
|
|
|
| III5011303 | D≥ 50 cm | m3 | 5.500.000 |
|
| III502 |
|
| Gỗ nhóm VI |
|
|
|
|
| III50201 |
| Bạch đàn | m3 | 2.400.000 |
|
|
| III50202 |
| Cáng lò | m3 | 3.600.000 |
|
|
| III50203 |
| Chò | m3 | 4.300.000 |
|
|
| III50204 |
| Chò nâu | m3 | 4.800.000 |
|
|
| III50205 |
| Keo | m3 | 2.400.000 |
|
|
| III50206 |
| Kháo vàng | m3 | 3.000.000 |
|
|
| III50207 |
| Mận rừng | m3 | 2.200.000 |
|
|
| III50208 |
| Phay | m3 | 2.200.000 |
|
|
| III50209 |
| Trám hồng | m3 | 3.000.000 |
|
|
| III50210 |
| Xoan đào | m3 | 3.700.000 |
|
|
| III50211 |
| Sấu | m3 | 12.600.000 |
|
|
| III50212 |
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III5021201 | D<25cm | m3 | 1.300.000 |
|
|
|
| III5021202 | 25cm≤D<50cm | m3 | 2.600.000 |
|
|
|
| III5021203 | D≥ 50 cm | m3 | 5.000.000 |
|
| III503 |
|
| Gỗ nhóm VII |
|
|
|
|
| III50301 |
| Gáo vàng | m3 | 2.800.000 |
|
|
| III50302 |
| Lồng mức | m3 | 3.000.000 |
|
|
| III50303 |
| Mò cua (Mù cua/Sữa) | m3 | 3.000.000 |
|
|
| III50304 |
| Trám trắng | m3 | 3.000.000 |
|
|
| III50305 |
| Vang trứng | m3 | 3.000.000 |
|
|
| III50306 |
| Xoăn | m3 | 2.000.000 |
|
|
| III50307 |
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III5030701 | D<25cm | m3 | 1.300.000 |
|
|
|
| III5030702 | 25cm≤D<50cm | m3 | 2.800.000 |
|
|
|
| III5030703 | D≥ 50 cm | m3 | 4.000.000 |
|
| III504 |
|
| Gỗ nhóm VIII |
|
|
|
|
| III50401 |
| Bồ đề | m3 | 1.200.000 |
|
|
| III50402 |
| Bộp (đa xanh) | m3 | 5.000.000 |
|
|
| III50403 |
| Trụ mỏ | m3 | 1.000.000 |
|
|
| III50404 |
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III5040401 | D<25cm | m3 | 1.000.000 |
|
|
|
| III5040402 | D≥25cm | m3 | 2.800.000 |
| III6 |
|
|
| Cành, ngọn, gốc, rễ |
|
|
|
| III601 |
|
| Cành, ngọn | m3 | bằng 30% giá bán gỗ tương ứng |
|
| III602 |
|
| Gốc, rễ | m3 | bằng 50% giá bán gỗ tương ứng |
|
| III603 |
|
| Gỗ tận thu khô mục, lóc lõi | m3 |
|
|
|
| III60301 |
| Nhóm I, II loại đường kính D>25cm, dài >1,2 cm | m3 | 3.000.000 |
|
|
| III60302 |
| Nhóm I, II loại đường kính D>25cm, dài ≤1,2 cm | m3 | 2.000.000 |
|
|
| III60303 |
| Nhóm I, II loại đường kính D≤25cm | m3 | 1.000.000 |
|
|
| III60304 |
| Các nhóm khác | m3 | 500.000 |
| III7 |
|
|
| Củi | Ste = 0,7 m3 | 700.000 |
| III8 |
|
|
| Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô |
|
|
|
| III801 |
|
| Tre |
|
|
|
|
| III80101 |
| D<5cm | cây | 11.000 |
|
|
| III80102 |
| 5cm≤D<6cm | cây | 18.000 |
|
|
| III80103 |
| 6cm≤D<10cm | cây | 30.000 |
|
|
| III80104 |
| D≥ 10 cm | cây | 40.000 |
|
| III802 |
|
| Trúc | cây | 10.000 |
|
| III803 |
|
| Nứa |
|
|
|
|
| III80301 |
| D<7cm | cây | 4.000 |
|
|
| III80302 |
| D≥ 7cm | cây | 8.000 |
|
| III804 |
|
| Mai |
|
|
|
|
| III80401 |
| D<6cm | cây | 18.000 |
|
|
| III80402 |
| 6cm≤D< 10cm | cây | 30.000 |
|
|
| III80403 |
| D≥ 10 cm | cây | 40.000 |
|
| III805 |
|
| Vầu |
|
|
|
|
| III80501 |
| D<6cm | cây | 11.000 |
|
|
| III80502 |
| 6cm≤D<10cm | cây | 21.000 |
|
|
| III80503 |
| D≥ 10 cm | cây | 26.000 |
|
| III807 |
|
| Giang | cây |
|
|
|
| III80701 |
| D<6cm | cây | 6.000 |
|
|
| III80702 |
| 6cm≤D<10cm | cây | 10.000 |
|
|
| III80703 |
| D≥ 10 cm | cây | 18.000 |
|
| III808 |
|
| Lồ ô |
|
|
|
|
| III80801 |
| D<6cm | cây | 8.000 |
|
|
| III80802 |
| 6cm≤D<10cm | cây | 15.000 |
|
|
| III80803 |
| D≥ 10 cm | cây | 20.000 |
| III9 |
|
|
| Trầm hương, kỳ nam |
|
|
|
| III901 |
|
| Trầm hương |
|
|
|
|
| III90101 |
| Loại 1 | kg | 500.000.000 |
|
|
| III90102 |
| Loại 2 | kg | 100.000.000 |
|
|
| III90103 |
| Loại 3 | kg | 20.000.000 |
|
| III902 |
|
| Kỳ nam |
|
|
|
|
| III90201 |
| Loại 1 | kg | 1.000.000.000 |
|
|
| III90202 |
| Loại 2 | kg | 770.000.000 |
| III10 |
|
|
| Hồi, quế, sa nhân, thảo quả |
|
|
|
| III1001 |
|
| Hồi |
|
|
|
|
| III100101 |
| Tươi | kg | 80.000 |
|
|
| III100102 |
| Khô | kg | 100.000 |
|
|
|
|
| Quế | kg | 100.000 |
|
|
| III100201 |
| Tươi | kg | 30.000 |
|
|
| III100202 |
| Khô | kg | 110.000 |
|
|
|
|
| Sa nhân |
|
|
|
|
| III100301 |
| Tươi | kg | 150.000 |
|
|
| III100302 |
| Khô | kg | 300.000 |
|
|
|
|
| Thảo quả |
|
|
|
|
| III100401 |
| Tươi | kg | 120.000 |
|
|
| III100402 |
| Khô | kg | 400.000 |
| III11 |
|
|
| Lâm sản khác |
|
|
|
| III1101 |
|
| Song bột chiều dài ≥ 5m |
|
|
|
|
| III110101 |
| Loại đường kính ≥ 0,25cm | đốt | 32.200 |
|
|
| III110102 |
| Loại đường kính < 0,25cm | đốt | 26.800 |
|
| III1102 |
|
| Song bột chiều dài < 5m | đốt | 21.500 |
|
| III1103 |
|
| Song cát, mây tắt |
|
|
|
|
| III110301 |
| Loại dài ≥ 5m | kg | 16.100 |
|
|
| III110302 |
| Loại dài < 5m | kg | 8.600 |
|
| III1104 |
|
| Mây nước | đốt | 5.400 |
|
| III1105 |
|
| Sặt, đót | kg | 3.200 |
Phụ lục IV
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI HẢI SẢN TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 44/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Quảng Bình)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên/sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế (đồng) | |||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 |
|
|
|
IV |
|
|
| Hải sản tự nhiên |
|
|
| IV1 |
|
| Ngọc trai, bào ngư, hải sâm |
|
|
|
| IV102 |
| Bào ngư | kg | 300.000 |
|
| IV103 |
| Hải sâm | kg | 510.000 |
| IV2 |
|
| Hải sản tự nhiên khác |
|
|
|
| IV201 |
| Cá |
|
|
|
|
| IV20101 | Cá loại 1, 2, 3 | kg | 50.000 |
|
|
| IV20102 | Cá loại khác | kg | 25.000 |
|
| IV202 |
| Cua | kg | 185.000 |
|
| IV204 |
| Mực | kg | 80.000 |
|
| IV205 |
| Tôm |
|
|
|
|
| IV20501 | Tôm hùm | kg | 750.000 |
|
|
| IV20502 | Tôm khác | kg | 130.000 |
Phụ lục V
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 44/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Quảng Bình)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên/sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế (đồng) | |||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 |
|
|
|
V |
|
|
| Nước thiên nhiên |
|
|
| V1 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
| V101 |
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
| V10101 | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) | m3 | 200.000 |
|
|
| V10102 | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) | m3 | 450.000 |
|
|
| V10103 | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp | m3 | 1.100.000 |
|
|
| V10104 | Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch... | m3 | 20.000 |
|
| V102 |
| Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
| V10201 | Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp | m3 | 100.000 |
|
|
| V10202 | Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp | m3 | 500.000 |
| V2 |
|
| Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
|
| V201 |
| Nước mặt | m3 | 4.000 |
|
| V202 |
| Nước dưới đất (nước ngầm) | m3 | 6.000 |
| V3 |
|
| Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
| V301 |
| Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá | m3 | 40.000 |
|
| V302 |
| Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng | m3 | 40.000 |
|
| V303 |
| Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản ...) | m3 | 4.000 |
Phụ lục VI
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI YẾN SÀO THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 44/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Quảng Bình)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên/sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế (đồng) | |||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 |
|
|
|
VI |
|
|
| Yến sào thiên nhiên | tấn | 73.000.000 |
Phụ lục VII
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 44/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Quảng Bình)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên/sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế (đồng) | |||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 |
|
|
|
VII |
|
|
| Khí CO2 thu hồi từ nước thiên nhiên | tấn | 2.800.000 |