Quyết định 44/2023/QĐ-UBND Quảng Bình Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 nhóm loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 44/2023/QĐ-UBND

Quyết định 44/2023/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng BìnhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:44/2023/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phan Mạnh Hùng
Ngày ban hành:22/12/2023Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường

tải Quyết định 44/2023/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 44/2023/QĐ-UBND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 44/2023/QĐ-UBND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH

__________

Số: 44/2023/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

____________________

Quảng Bình, ngày 22 tháng 12 năm 2023

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Quảng Bình

__________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 4215/TTr-STC ngày 12 tháng 12 năm 2023.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính và cơ quan thuế các cấp.

2. Tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên thuộc đối tượng chịu thuế tài nguyên.

Điều 3. Bảng giá tính thuế tài nguyên

Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Quảng Bình như sau:

- Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại (Phụ lục I);

- Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại (Phụ lục II);

- Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên (Phụ lục III);

- Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với hải sản tự nhiên (Phụ lục IV);

- Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên (Phụ lục V);

- Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với yến sào thiên nhiên (Phụ lục VI);

- Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên khác (Phụ lục VII);

Điều 4. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024.

Kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Quảng Bình hết hiệu lực thi hành.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ TN và MT;
- Tổng cục Thuế;
- Cục Quản lý giá (Bộ Tài chính);
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Vụ pháp chế - Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Báo QB, Đài PT-TH QB;
- TT Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Mạnh Hùng

 

 

Phụ lục I

GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 44/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Quảng Bình)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế (đồng)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

 

 

 

I

 

 

 

 

Khoáng sản kim loại

 

 

 

I1

 

 

 

Sắt

 

 

 

 

I101

 

 

Sắt kim loại

tấn

10.000.000

 

 

I102

 

 

Quặng Manhetit (có từ tính)

 

 

 

 

 

I10201

 

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30%

tấn

350.000

 

 

 

I10202

 

Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40%

tấn

450.000

 

 

 

I10203

 

Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50%

tấn

600.000

 

 

 

I10204

 

Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60%

tấn

1.000.000

 

 

 

I10205

 

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60%

tấn

1.200.000

 

 

I103

 

 

Quặng Limonit (không từ tính)

 

 

 

 

 

I10301

 

Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30%

tấn

210.000

 

 

 

I10302

 

Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40%

tấn

280.000

 

 

 

I10303

 

Quăng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50%

tấn

340.000

 

 

 

I10304

 

Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60%

tấn

420.000

 

 

 

I10305

 

Quặng limonit có hàm lượng Fe>60%

tấn

600.000

 

 

I104

 

 

Quặng sắt Deluvi

tấn

180.000

 

I2

 

 

 

Mangan (Măng-gan)

 

 

 

 

I201

 

 

Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20%

tấn

700.000

 

 

I202

 

 

Mangan có hàm lượng từ 20%< Mn ≤25%

tấn

1.000.000

 

 

I203

 

 

Mangan có hàm lượng từ 25%<Mn ≤ 30%

tấn

1.300.000

 

 

I204

 

 

Mangan có hàm lượng từ 30%<Mn ≤ 35%

tấn

1.600.000

 

 

I205

 

 

Mangan có hàm lượng từ 35%<Mn ≤ 40%

tấn

2.100.000

 

 

I206

 

 

Quặng mangan có hàm lượng Mn>40%

tấn

3.000.000

 

I3

 

 

 

Titan

 

 

 

 

I302

 

 

Quặng titan sa khoáng

 

 

 

 

 

I30201

 

Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách

tấn

1.100.000

 

 

 

I30202

 

Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng Titan)

 

 

 

 

 

 

I3020201

Ilmenit

tấn

1.950.000

 

 

 

 

I3020202

Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65%

tấn

7.000.000

 

 

 

 

I3020203

Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65%

tấn

18.000.000

 

 

 

 

I3020204

Rutil

tấn

11.000.000

 

 

 

 

I3020205

Monazite

tấn

35.000.000

 

 

 

 

I3020206

Manhectic

tấn

850.000

 

 

 

 

I3020207

Xi titan

tấn

15.000.000

 

 

 

 

I3020208

Các sản phẩm còn lại

tấn

4.000.000

 

I4

 

 

 

Vàng

 

 

 

 

I401

 

 

Quặng vàng gốc

 

 

 

 

 

I40101

 

Quặng vàng có hàm lượng Au<2 gram/tấn

tấn

1.300.000

 

 

 

I40102

 

Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn

tấn

1.900.000

 

 

 

I40103

 

Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn

tấn

2.500.000

 

 

 

I40104

 

Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn

tấn

3.200.000

 

 

 

I40105

 

Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn

tấn

3.800.000

 

 

 

I40106

 

Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn

tấn

4.500.000

 

 

 

I40107

 

Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn

tấn

5.100.000

 

 

 

I40108

 

Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn

tấn

6.200.000

 

 

I402

 

 

Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng

kg

1.000.000.000

 

 

I403

 

 

Tinh quặng vàng

 

 

 

 

 

I40301

 

Tinh quặng vàng có hàm lượng 82<Au≤240 gram/tấn

tấn

220.000.000

 

 

 

I40302

 

Tinh quặng vàng có hàm lượng Au>240 gram/tấn

tấn

250.000.000

 

I6

 

 

 

Bạch kim, bạc, thiếc

 

 

 

 

I602

 

 

Bạc

kg

19.200.000

 

 

I603

 

 

Thiếc

 

 

 

 

 

I60301

 

Quặng thiếc gốc

 

 

 

 

 

 

I6030101

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2≤0,4%

tấn

1.280.000

 

 

 

 

I6030102

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2≤0,6%

tấn

1.790.000

 

 

 

 

I6030103

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2≤0,8%

tấn

2.300.000

 

 

 

 

I6030104

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2≤1%

tấn

2.810.000

 

 

 

 

I6030105

Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1%

tấn

3.372.000

 

 

 

I60302

 

Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥70% (sa khoáng, quặng gốc)

tấn

204.000.000

 

 

 

I60303

 

Thiếc kim loại

tấn

320.000.000

 

I8

 

 

 

Chì, kẽm

 

 

 

 

I801

 

 

Chì, kẽm kim loại

tấn

45.000.000

 

 

I802

 

 

Tinh quặng chì, kẽm

 

 

 

 

 

I80201

 

Tinh quặng chì

 

 

 

 

 

 

I8020101

Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50%

tấn

16.500.000

 

 

 

 

I8020102

Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50%

tấn

23.571.000

 

 

 

I80202

 

Tinh quặng kẽm

 

 

 

 

 

 

I8020201

Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50%

tấn

5.000.000

 

 

 

 

I8020202

Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50%

tấn

7.000.000

 

 

I803

 

 

Quặng chì, kẽm

 

 

 

 

 

I80301

 

Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5%

tấn

800.000

 

 

 

I80302

 

Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%≤Pb+Zn<10%

tấn

1.330.000

 

 

 

I80303

 

Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%≤Pb+Zn< 15%

tấn

1.870.000

 

 

 

I80304

 

Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn≥ 15%

tấn

2.244.000

 

 

Phụ lục II

GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 44/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Quảng Bình)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế (đồng)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

 

 

 

II

 

 

 

 

Khoáng sản không kim loại

 

 

 

II1

 

 

 

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

m3

49.000

 

II2

 

 

 

Đá, sỏi

 

 

 

 

II201

 

 

Sỏi

 

 

 

 

 

II20101

 

Sạn trắng

m3

400.000

 

 

 

II20102

 

Các loại cuội, sỏi, sạn khác

m3

168.000

 

 

II202

 

 

Đá

 

 

 

 

 

II20201

 

Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)

 

 

 

 

 

 

II2020101

Đá khối để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2

m3

700.000

 

 

 

 

II2020102

Đá khối để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2

m3

1.400.000

 

 

 

 

II2020103

Đá khối để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3 m2 đến dưới 0,6 m2

m3

4.200.000

 

 

 

 

II2020104

Đá khối để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6 m2 đến dưới 01 m2

m3

6.000.000

 

 

 

 

II2020105

Đá khối để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 01m2 trở lên

m3

8.000.000

 

 

 

II20202

 

Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ)

 

 

 

 

 

 

II2020201

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4 m3

m3

700.000

 

 

 

 

II2020202

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m3 đến dưới 1 m3

m3

1.400.000

 

 

 

 

II2020203

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m3 đến dưới 3m3

m3

2.100.000

 

 

 

 

II2020204

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3

m3

3.000.000

 

 

 

II20203

 

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

 

 

 

 

 

 

II2020301

Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

m3

100.000

 

 

 

 

II2020302

Đá hộc

m3

110.000

 

 

 

 

II2020303

Đá cấp phối

 

150.000

 

 

 

 

II2020304

Đá dăm các loại

m3

168.000

 

II3

 

 

 

Đá nung vôi và sản xuất xi măng

 

 

 

 

II301

 

 

Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)

m3

90.000

 

 

II302

 

 

Đá sản xuất xi măng

 

 

 

 

 

II30201

 

Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

m3

130.000

 

 

 

II30202

 

Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

m3

75.000

 

 

 

II30203

 

Đá làm phụ gia sản xuất xi măng

 

 

 

 

 

 

II3020301

Đá puzolan (khoáng sản khai thác)

m3

100.000

 

 

 

 

II3020302

Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác)

m3

45.000

 

 

 

 

II3020303

Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác)

m3

45.000

 

 

 

 

II3020304

Quặng laterit sắt (khoáng sản khai thác)

tấn

120.000

 

II5

 

 

 

Cát

 

 

 

 

II501

 

 

Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)

m3

56.000

 

 

II502

 

 

Cát xây dựng

m3

 

 

 

 

II50201

 

Cát đen dùng trong xây dựng

m3

70.000

 

 

 

II50202

 

Cát vàng dùng trong xây dựng

m3

145.000

 

 

II503

 

 

Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác)

m3

105.000

 

II6

 

 

 

Cát làm thủy tinh

m3

250.000

 

II7

 

 

 

Đất làm gạch, ngói

m3

170.000

 

II10

 

 

 

Dolomit, quartzite

 

 

 

 

II1001

 

 

Dolomite

 

 

 

 

 

II100101

 

Đá Dolomit sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng

m3

450.000

 

 

 

II100102

 

Đá khối Dolomit dùng để xẻ (trừ nhóm II100104)

 

 

 

 

 

 

II10010201

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2

m3

4.000.000

 

 

 

 

II10010202

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2

m3

8.000.000

 

 

 

 

II10010203

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 1m2

m3

10.000.000

 

 

 

 

II10010204

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 1 m2 trở lên

m3

12.000.000

 

 

 

II100103

 

Đá Dolomit sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp

m3

200.000

 

II11

 

 

 

Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)

 

 

 

 

II1101

 

 

Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)

tấn

225.000

 

 

II1102

 

 

Cao lanh đã rây

tấn

560.000

 

 

II1103

 

 

Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)

tấn

350.000

 

II13

 

 

 

Pirite, phosphorite

tấn

 

 

 

II1302

 

 

Quặng phosphorit

 

 

 

 

 

II130201

 

Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5<20%

tấn

500.000

 

 

 

II130202

 

Quặng Phosphorite có hàm lượng 20%≤P2O5<30%

tấn

600.000

 

 

 

II130203

 

Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5≥30%

tấn

800.000

 

II19

 

 

 

Than khác

 

 

 

 

II1901

 

 

Than bùn

tấn

280.000

 

II24

 

 

 

Khoáng sản không kim loại khác

 

 

 

 

II2406

 

 

Bùn khoáng

tấn

910.000

 

 

II2408

 

 

Quặng Silic

tấn

560.000

 

 

Phụ lục III

GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 44/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Quảng Bình)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế (đồng)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

 

 

 

III

 

 

 

 

Sản phẩm của rừng tự nhiên

 

 

 

III1

 

 

 

Gỗ nhóm I

 

 

 

 

III101

 

 

Cẩm lai

 

 

 

 

 

III10101

 

Đường kính (D)<25cm)

m3

14.500.000

 

 

 

III10102

 

25cm≤D<50cm

m3

28.000.000

 

 

 

III10103

 

D≥ 50 cm

m3

36.000.000

 

 

III102

 

 

Cẩm liên (cà gần)

m3

7.300.000

 

 

III103

 

 

Dáng hương (giáng hương)

m3

26.000.000

 

 

III104

 

 

Du sam

m3

24.000.000

 

 

III105

 

 

Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)

 

 

 

 

 

III10501

 

D<25cm

m3

6.500.000

 

 

 

III10502

 

25cm≤D<50cm

m3

28.000.000

 

 

 

III10503

 

D≥ 50 cm

m3

35.000.000

 

 

III106

 

 

Gụ

 

 

 

 

 

III10601

 

D<25cm

m3

6.000.000

 

 

 

III10602

 

25cm≤D<50cm

m3

12.000.000

 

 

 

III10603

 

D≥ 50 cm

m3

16.000.000

 

 

III107

 

 

Gụ mật (Gõ mật)

 

 

 

 

 

III10701

 

D<25cm

m3

4.000.000

 

 

 

III10702

 

25cm≤D<50cm

m3

8.500.000

 

 

 

III10703

 

D≥ 50 cm

m3

15.000.000

 

 

III108

 

 

Hoàng đàn

m3

40.000.000

 

 

III109

 

 

Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ)

m3

4.000.000.000

 

 

III110

 

 

Huỳnh đường

m3

8.400.000

 

 

III111

 

 

Hương

 

 

 

 

 

III11101

 

D<25cm

m3

7.500.000

 

 

 

III11102

 

25cm≤D<50cm

m3

18.700.000

 

 

 

III11103

 

D≥ 50 cm

m3

22.800.000

 

 

III112

 

 

Hương tía

m3

16.800.000

 

 

III113

 

 

Lát

m3

11.400.000

 

 

III114

 

 

Mun

m3

17.000.000

 

 

III115

 

 

Muồng đen

m3

6.600.000

 

 

III116

 

 

Pơ mu

 

 

 

 

 

III11601

 

D<25cm

m3

9.360.000

 

 

 

III11602

 

25cm≤D<50cm

m3

18.000.000

 

 

 

III11603

 

D≥ 50 cm

m3

24.000.000

 

 

III117

 

 

Sơn huyết

m3

10.000.000

 

 

III118

 

 

Trai

m3

11.000.000

 

 

III119

 

 

Trắc

 

 

 

 

 

III11901

 

D<25cm

m3

7.500.000

 

 

 

III11902

 

25cm≤D<35cm

m3

14.500.000

 

 

 

III11903

 

35cm≤D<50cm

m3

28.000.000

 

 

 

III11904

 

50cm≤D<65cm

m3

73.900.000

 

 

 

III11905

 

D≥ 65cm

m3

180.000.000

 

 

III120

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

III12001

 

D<25cm

m3

6.000.000

 

 

 

III12002

 

25cm≤D<35cm

m3

8.400.000

 

 

 

III12003

 

35cm≤D<50cm

m3

12.000.000

 

 

 

III12004

 

D≥ 50 cm

m3

23.000.000

 

III2

 

 

 

Gỗ nhóm II

 

 

 

 

III201

 

 

Cẩm xe

m3

7.000.000

 

 

III202

 

 

Đinh (đinh hương)

 

 

 

 

 

III20201

 

D<25cm

m3

9.500.000

 

 

 

III20202

 

25cm≤D<50cm

m3

13.000.000

 

 

 

III20203

 

D≥ 50 cm

m3

17.000.000

 

 

III203

 

 

Lim xanh

 

 

 

 

 

III20301

 

D<25cm

m3

7.600.000

 

 

 

III20302

 

25cm≤D<50cm

m3

14.000.000

 

 

 

III20303

 

D≥ 50 cm

m3

16.000.000

 

 

III204

 

 

Nghiến

 

 

 

 

 

III20401

 

D<25cm

m3

4.800.000

 

 

 

III20402

 

25cm≤D<50cm

m3

8.000.000

 

 

 

III20403

 

D≥ 50 cm

m3

11.500.000

 

 

III205

 

 

Kiền kiền

 

 

 

 

 

III20501

 

D<25cm

m3

6.000.000

 

 

 

III20502

 

25cm≤D<50cm

m3

9.000.000

 

 

 

III20503

 

D≥ 50 cm

m3

15.000.000

 

 

III206

 

 

Da đá

m3

6.500.000

 

 

III207

 

 

Sao xanh

m3

7.000.000

 

 

III208

 

 

Sến

m3

10.000.000

 

 

III209

 

 

Sến mật

m3

6.000.000

 

 

III210

 

 

Sến mủ

m3

4.400.000

 

 

III211

 

 

Táu mật

m3

10.000.000

 

 

III212

 

 

Trai ly

m3

13.800.000

 

 

III213

 

 

Xoay

 

 

 

 

 

III21301

 

D<25cm

m3

3.700.000

 

 

 

III21302

 

25cm≤D<50cm

m3

5.000.000

 

 

 

III21303

 

D≥ 50 cm

m3

8.000.000

 

 

III214

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

III21401

 

D<25cm

m3

4.000.000

 

 

 

III21402

 

25cm≤D<50cm

m3

9.000.000

 

 

 

III21403

 

D≥ 50 cm

m3

12.000.000

 

III3

 

 

 

Gỗ nhóm III

 

 

 

 

III301

 

 

Bằng lăng

m3

5.000.000

 

 

III302

 

 

Cà chắc (cà chí)

 

 

 

 

 

III30201

 

D<25cm

m3

3.100.000

 

 

 

III30202

 

25cm≤D<50cm

m3

4.200.000

 

 

 

III30203

 

D≥ 50 cm

m3

6.000.000

 

 

III303

 

 

Cà ổi

m3

6.000.000

 

 

III304

 

 

Chò chỉ

 

 

 

 

 

III30401

 

D<25cm

m3

3.200.000

 

 

 

III30402

 

25cm≤D<50cm

m3

5.000.000

 

 

 

III30403

 

D≥ 50 cm

m3

10.000.000

 

 

III305

 

 

Chò chai

m3

6.000.000

 

 

III306

 

 

Chua khét

m3

6.000.000

 

 

III307

 

 

Dạ hương

m3

7.200.000

 

 

III308

 

 

Giỗi

 

 

 

 

 

III30801

 

D<25cm

m3

9.000.000

 

 

 

III30802

 

25cm≤D<50cm

m3

13.000.000

 

 

 

III30803

 

D≥ 50 cm

m3

18.000.000

 

 

III309

 

 

Dầu gió

m3

4.400.000

 

 

III310

 

 

Huỳnh

m3

6.000.000

 

 

III311

 

 

Re mit

m3

5.000.000

 

 

III312

 

 

Re hương

m3

5.400.000

 

 

III313

 

 

Săng lẻ

m3

7.200.000

 

 

III314

 

 

Sao đen

m3

5.000.000

 

 

III315

 

 

Sao cát

m3

4.000.000

 

 

III316

 

 

Trường mật

m3

6.000.000

 

 

III317

 

 

Trường chua

m3

6.000.000

 

 

III318

 

 

Vên vên

m3

4.400.000

 

 

III319

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

III31901

 

D<25cm

m3

2.400.000

 

 

 

III31902

 

25cm≤D<35cm

m3

4.000.000

 

 

 

III31903

 

35cm≤D<50cm

m3

6.600.000

 

 

 

III31904

 

D≥ 50 cm

m3

8.000.000

 

III4

 

 

 

Gỗ nhóm IV

 

 

 

 

III401

 

 

Bô bô

 

 

 

 

 

II140101

 

Chiều dài <2m

m3

2.000.000

 

 

 

III40102

 

Chiều dài ≥2m

m3

3.600.000

 

 

III402

 

 

Chặc khế

m3

4.000.000

 

 

III403

 

 

Cóc đá

m3

2.600.000

 

 

III404

 

 

Dầu các loại

m3

3.600.000

 

 

III405

 

 

Re (De)

m3

7.000.000

 

 

III406

 

 

Gội tía

m3

7.000.000

 

 

III407

 

 

Mỡ

m3

1.200.000

 

 

III408

 

 

Sến bo bo

m3

3.500.000

 

 

III409

 

 

Lim sừng

m3

3.500.000

 

 

III410

 

 

Thông

m3

2.800.000

 

 

III411

 

 

Thông lông gà

m3

5.400.000

 

 

III412

 

 

Thông ba lá

m3

3.300.000

 

 

III413

 

 

Thông nàng

 

 

 

 

 

III41301

 

D<35cm

m3

2.100.000

 

 

 

III41302

 

D≥ 35 cm

m3

4.100.000

 

 

III414

 

 

Vàng tâm

m3

7.000.000

 

 

III415

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

III41501

 

D<25cm

m3

1.800.000

 

 

 

III41502

 

25cm≤D<35cm

m3

3.200.000

 

 

 

III41503

 

35cm≤D<50cm

m3

4.200.000

 

 

 

III41504

 

D≥ 50 cm

m3

6.000.000

 

III5

 

 

 

Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác

 

 

 

 

III501

 

 

Gỗ nhóm V

 

 

 

 

 

III50101

 

Chò xanh

m3

6.000.000

 

 

 

III50102

 

Chò xót

m3

2.800.000

 

 

 

III50103

 

Dải ngựa

m3

3.600.000

 

 

 

III50104

 

Dầu

m3

4.500.000

 

 

 

III50105

 

Dầu đỏ

m3

3.600.000

 

 

 

III50106

 

Dầu đồng

m3

3.500.000

 

 

 

III50107

 

Dầu nước

m3

3.600.000

 

 

 

III50108

 

Lim vang (lim xẹt)

m3

5.400.000

 

 

 

III50109

 

Muồng (Muồng cánh dán)

m3

2.200.000

 

 

 

III50110

 

Sa mộc

m3

5.400.000

 

 

 

III50111

 

Sau sau (Táu hậu)

m3

900.000

 

 

 

III50112

 

Thông hai lá

m3

3.500.000

 

 

 

III50113

 

Các loại khác

m3

 

 

 

 

 

III5011301

D<25cm

m3

1.800.000

 

 

 

 

III5011302

25cm≤D<50cm

m3

3.000.000

 

 

 

 

III5011303

D≥ 50 cm

m3

5.500.000

 

 

III502

 

 

Gỗ nhóm VI

 

 

 

 

 

III50201

 

Bạch đàn

m3

2.400.000

 

 

 

III50202

 

Cáng lò

m3

3.600.000

 

 

 

III50203

 

Chò

m3

4.300.000

 

 

 

III50204

 

Chò nâu

m3

4.800.000

 

 

 

III50205

 

Keo

m3

2.400.000

 

 

 

III50206

 

Kháo vàng

m3

3.000.000

 

 

 

III50207

 

Mận rừng

m3

2.200.000

 

 

 

III50208

 

Phay

m3

2.200.000

 

 

 

III50209

 

Trám hồng

m3

3.000.000

 

 

 

III50210

 

Xoan đào

m3

3.700.000

 

 

 

III50211

 

Sấu

m3

12.600.000

 

 

 

III50212

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

III5021201

D<25cm

m3

1.300.000

 

 

 

 

III5021202

25cm≤D<50cm

m3

2.600.000

 

 

 

 

III5021203

D≥ 50 cm

m3

5.000.000

 

 

III503

 

 

Gỗ nhóm VII

 

 

 

 

 

III50301

 

Gáo vàng

m3

2.800.000

 

 

 

III50302

 

Lồng mức

m3

3.000.000

 

 

 

III50303

 

Mò cua (Mù cua/Sữa)

m3

3.000.000

 

 

 

III50304

 

Trám trắng

m3

3.000.000

 

 

 

III50305

 

Vang trứng

m3

3.000.000

 

 

 

III50306

 

Xoăn

m3

2.000.000

 

 

 

III50307

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

III5030701

D<25cm

m3

1.300.000

 

 

 

 

III5030702

25cm≤D<50cm

m3

2.800.000

 

 

 

 

III5030703

D≥ 50 cm

m3

4.000.000

 

 

III504

 

 

Gỗ nhóm VIII

 

 

 

 

 

III50401

 

Bồ đề

m3

1.200.000

 

 

 

III50402

 

Bộp (đa xanh)

m3

5.000.000

 

 

 

III50403

 

Trụ mỏ

m3

1.000.000

 

 

 

III50404

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

III5040401

D<25cm

m3

1.000.000

 

 

 

 

III5040402

D≥25cm

m3

2.800.000

 

III6

 

 

 

Cành, ngọn, gốc, rễ

 

 

 

 

III601

 

 

Cành, ngọn

m3

bằng 30% giá bán gỗ tương ứng

 

 

III602

 

 

Gốc, rễ

m3

bằng 50% giá bán gỗ tương ứng

 

 

III603

 

 

Gỗ tận thu khô mục, lóc lõi

m3

 

 

 

 

III60301

 

Nhóm I, II loại đường kính D>25cm, dài >1,2 cm

m3

3.000.000

 

 

 

III60302

 

Nhóm I, II loại đường kính D>25cm, dài ≤1,2 cm

m3

2.000.000

 

 

 

III60303

 

Nhóm I, II loại đường kính D≤25cm

m3

1.000.000

 

 

 

III60304

 

Các nhóm khác

m3

500.000

 

III7

 

 

 

Củi

Ste = 0,7 m3

700.000

 

III8

 

 

 

Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô

 

 

 

 

III801

 

 

Tre

 

 

 

 

 

III80101

 

D<5cm

cây

11.000

 

 

 

III80102

 

5cm≤D<6cm

cây

18.000

 

 

 

III80103

 

6cm≤D<10cm

cây

30.000

 

 

 

III80104

 

D≥ 10 cm

cây

40.000

 

 

III802

 

 

Trúc

cây

10.000

 

 

III803

 

 

Nứa

 

 

 

 

 

III80301

 

D<7cm

cây

4.000

 

 

 

III80302

 

D≥ 7cm

cây

8.000

 

 

III804

 

 

Mai

 

 

 

 

 

III80401

 

D<6cm

cây

18.000

 

 

 

III80402

 

6cm≤D< 10cm

cây

30.000

 

 

 

III80403

 

D≥ 10 cm

cây

40.000

 

 

III805

 

 

Vầu

 

 

 

 

 

III80501

 

D<6cm

cây

11.000

 

 

 

III80502

 

6cm≤D<10cm

cây

21.000

 

 

 

III80503

 

D≥ 10 cm

cây

26.000

 

 

III807

 

 

Giang

cây

 

 

 

 

III80701

 

D<6cm

cây

6.000

 

 

 

III80702

 

6cm≤D<10cm

cây

10.000

 

 

 

III80703

 

D≥ 10 cm

cây

18.000

 

 

III808

 

 

Lồ ô

 

 

 

 

 

III80801

 

D<6cm

cây

8.000

 

 

 

III80802

 

6cm≤D<10cm

cây

15.000

 

 

 

III80803

 

D≥ 10 cm

cây

20.000

 

III9

 

 

 

Trầm hương, kỳ nam

 

 

 

 

III901

 

 

Trầm hương

 

 

 

 

 

III90101

 

Loại 1

kg

500.000.000

 

 

 

III90102

 

Loại 2

kg

100.000.000

 

 

 

III90103

 

Loại 3

kg

20.000.000

 

 

III902

 

 

Kỳ nam

 

 

 

 

 

III90201

 

Loại 1

kg

1.000.000.000

 

 

 

III90202

 

Loại 2

kg

770.000.000

 

III10

 

 

 

Hồi, quế, sa nhân, thảo quả

 

 

 

 

III1001

 

 

Hồi

 

 

 

 

 

III100101

 

Tươi

kg

80.000

 

 

 

III100102

 

Khô

kg

100.000

 

 

 

 

 

Quế

kg

100.000

 

 

 

III100201

 

Tươi

kg

30.000

 

 

 

III100202

 

Khô

kg

110.000

 

 

 

 

 

Sa nhân

 

 

 

 

 

III100301

 

Tươi

kg

150.000

 

 

 

III100302

 

Khô

kg

300.000

 

 

 

 

 

Thảo quả

 

 

 

 

 

III100401

 

Tươi

kg

120.000

 

 

 

III100402

 

Khô

kg

400.000

 

III11

 

 

 

Lâm sản khác

 

 

 

 

III1101

 

 

Song bột chiều dài ≥ 5m

 

 

 

 

 

III110101

 

Loại đường kính ≥ 0,25cm

đốt

32.200

 

 

 

III110102

 

Loại đường kính < 0,25cm

đốt

26.800

 

 

III1102

 

 

Song bột chiều dài < 5m

đốt

21.500

 

 

III1103

 

 

Song cát, mây tắt

 

 

 

 

 

III110301

 

Loại dài ≥ 5m

kg

16.100

 

 

 

III110302

 

Loại dài < 5m

kg

8.600

 

 

III1104

 

 

Mây nước

đốt

5.400

 

 

III1105

 

 

Sặt, đót

kg

3.200

 

 

Phụ lục IV

GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI HẢI SẢN TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 44/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Quảng Bình)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế (đồng)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

 

 

 

IV

 

 

 

Hải sản tự nhiên

 

 

 

IV1

 

 

Ngọc trai, bào ngư, hải sâm

 

 

 

 

IV102

 

Bào ngư

kg

300.000

 

 

IV103

 

Hải sâm

kg

510.000

 

IV2

 

 

Hải sản tự nhiên khác

 

 

 

 

IV201

 

 

 

 

 

 

IV20101

Cá loại 1, 2, 3

kg

50.000

 

 

 

IV20102

Cá loại khác

kg

25.000

 

 

IV202

 

Cua

kg

185.000

 

 

IV204

 

Mực

kg

80.000

 

 

IV205

 

Tôm

 

 

 

 

 

IV20501

Tôm hùm

kg

750.000

 

 

 

IV20502

Tôm khác

kg

130.000

 

 

Phụ lục V

GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 44/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Quảng Bình)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế (đồng)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

 

 

 

V

 

 

 

Nước thiên nhiên

 

 

 

V1

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

V101

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

 

V10101

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)

m3

200.000

 

 

 

V10102

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)

m3

450.000

 

 

 

V10103

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

m3

1.100.000

 

 

 

V10104

Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...

m3

20.000

 

 

V102

 

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

 

V10201

Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

100.000

 

 

 

V10202

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

500.000

 

V2

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

 

 

 

 

V201

 

Nước mặt

m3

4.000

 

 

V202

 

Nước dưới đất (nước ngầm)

m3

6.000

 

V3

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

 

 

 

 

V301

 

Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

m3

40.000

 

 

V302

 

Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng

m3

40.000

 

 

V303

 

Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản ...)

m3

4.000

 

 

Phụ lục VI

GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI YẾN SÀO THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 44/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Quảng Bình)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế (đồng)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

 

 

 

VI

 

 

 

Yến sào thiên nhiên

tấn

73.000.000

 

 

Phụ lục VII

GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 44/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Quảng Bình)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế (đồng)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

 

 

 

VII

 

 

 

Khí CO2 thu hồi từ nước thiên nhiên

tấn

2.800.000

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 57/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giữa Văn phòng đăng ký đất đai, chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai với cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện, ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan tài chính, cơ quan thuế và các cơ quan, đơn vị có liên quan trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Quyết định 57/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giữa Văn phòng đăng ký đất đai, chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai với cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện, ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan tài chính, cơ quan thuế và các cơ quan, đơn vị có liên quan trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Đất đai-Nhà ở, Thuế-Phí-Lệ phí, Cơ cấu tổ chức

Quyết định 68/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hằng năm không thông qua hình thức đấu giá; mức đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm (không phải là phần ngầm của công trình xây dựng trên mặt đất) và mức đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Quyết định 68/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hằng năm không thông qua hình thức đấu giá; mức đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm (không phải là phần ngầm của công trình xây dựng trên mặt đất) và mức đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Đất đai-Nhà ở, Thuế-Phí-Lệ phí, Xây dựng

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi