- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 42/2012/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh về việc quy định bổ sung, điều chỉnh mức thu giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước; một số loại phí, lệ phí khác áp dụng trên địa bàn tỉnh
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 42/2012/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Minh Kỳ |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
09/08/2012 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 42/2012/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 42/2012/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH -------- Số: 42/2012/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Hà Tĩnh, ngày 09 tháng 08 năm 2012 |
| Giá trị tài sản bán được của một cuộc bán đấu giá | Mức thu |
| - Dưới 50 triệu đồng | 5% giá trị tài sản bán được |
| - Từ 50 triệu đồng đến 01 tỷ đồng | 2,5 triệu đồng + 1,5% giá trị tài sản bán được vượt 50 triệu đồng |
| - Trên 1 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng | 16,75 triệu + 0,2% giá trị tài sản bán được vượt 1 tỷ đồng |
| - Trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng | 34,75 triệu + 0,15% giá trị tài sản bán được vượt 10 tỷ đồng |
| - Trên 20 tỷ đồng | 49,75 triệu + 0,1% giá trị tài sản bán được vượt 20 tỷ đồng. Tổng số phí không quá 300 triệu đồng/cuộc đấu giá |
| Giá khởi điểm của tài sản | Mức thu |
| - Từ 20 triệu đồng trở xuống | 50.000 đồng/hồ sơ |
| - Từ trên 20 triệu đồng đến 50 triệu đồng | 100.000 đồng/hồ sơ |
| - Từ trên 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng | 150.000 đồng/hồ sơ |
| - Từ trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng | 200.000 đồng/hồ sơ |
| - Trên 500 triệu đồng | 500.000 đồng/hồ sơ |
| Giá trị quyền sử dụng đất theo giá khởi điểm | Mức thu tối đa |
| - Từ 200 triệu đồng trở xuống | 100.000 đồng/hồ sơ |
| - Từ trên 200 triệu đồng đến 500 triệu đồng | 200.000 đồng/hồ sơ |
| - Từ trên 500 triệu đồng | 500.000 đồng/hồ sơ |
| Diện tích đất | Mức thu tối đa |
| - Từ 0,5 ha trở xuống | 1.000.000 đồng/hồ sơ |
| - Từ trên 0,5 ha đến 2 ha | 3.000.000 đồng/hồ sơ |
| - Từ trên 2 ha đến 5 ha | 4.000.000 đồng/hồ sơ |
| - Từ trên 5 ha | 5.000.000 đồng/hồ sơ |
| TT | Danh mục | Mức thu (đồng) |
| 1 | Đối với tàu thuyền đánh cá cập cảng mức thu cho 01 lần vào, ra cảng | |
| | Công suất từ 6 đến 12 CV | 5.000 |
| | Công suất từ 13 đến 30 CV | 10.000 |
| | Công suất từ 31 đến 90 CV | 20.000 |
| | Công suất từ 91 đến 200 CV | 30.000 |
| | Công suất lớn hơn 200 CV | 50.000 |
| 2 | Đối với phương tiện vận tải mức thu cho 01 lần vào, ra cảng | |
| | Phương tiện có trọng tải dưới 1 tấn | 5.000 |
| | Phương tiện có trọng tải 1 - 2,5 tấn | 10.000 |
| | Phương tiện có trọng tải 2,5 - 5 tấn | 15.000 |
| | Phương tiện có trọng tải 5 - 10 tấn | 20.000 |
| | Phương tiện có trọng tải trên 10 tấn | 25.000 |
| Nơi nhận: - Như Điều 2; - Bộ Tài chính; - Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp; - Thường trực Tỉnh ủy, HĐND, UBMTTQ tỉnh; - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - Các ban HĐND tỉnh; - Trung tâm Công báo Tin học - VP UBND tỉnh; - Các tổ chuyên viên; - Lưu: VT, VX, TH. - Gửi: Văn bản giấy và điện tử | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Trần Minh Kỳ |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!