Quyết định 3946/QĐ-BGTVT Biểu khung giá DV hoa tiêu, DV sử dụng cầu, bến, phao neo tại cảng biển VN
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 3946/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 3946/QĐ-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Quang Nghĩa |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 09/12/2016 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Khung giá sử dụng cầu, bến thuộc khu vực hàng hải
Biểu khung giá dịch vụ hoa tiêu và dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo tại cảng biển Việt Nam đã được Bộ Giao thông Vận tải ban hành ngày 09/12/2016 tại Quyết định số 3946/QĐ-BGTVT.
Theo Biểu khung giá, giá neo buộc tại cầu, bến với tàu thuyền sử dụng cầu, bến phao hoạt động vận tải nội địa từ 14,85 - 16,5 đồng/GT/giờ; từ 7,425 - 8,25 đồng/GT/giờ với tàu thuyền chở khách vào, rời khu vực hàng hải ít nhất 04 chuyến/tháng/khu vực hàng hải. Giá sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc khu vực hàng hải với tàu thuyền hoạt động vận tải quốc tế dao động từ 0,0005 - 0,034 USD/GT/giờ…
Cũng theo Quyết định này, giá dịch vụ hoa tiêu hàng hải với tàu thuyền hoạt động vận tải nội địa tối thiểu là 330.000 đồng/lượt di chuyển, áp dụng với tàu thuyền di chuyển trong cảng có sử dụng dịch vụ hoa tiêu mà khoảng cách dẫn tàu từ 05 hải lý trở lên. Khi yêu cầu dịch vụ hoa tiêu hàng hải, người vận chuyển phải báo cho tổ chức hoa tiêu trước thời điểm yêu cầu hoa tiêu tối thiểu 06 giờ; báo trước thời điểm yêu cầu hoa tiêu đã dự kiến ít nhất 03 giờ khi thay đổi giờ hoặc hủy bỏ yêu cầu hoa tiêu. Trường hợp hủy bỏ yêu cầu hoa tiêu mà thời gian báo trước dưới 03 giờ, người vận chuyển phải trả tiền chờ đợi cho mỗi hoa tiêu 22.000 đồng/người/giờ, tiền chờ đợi cho cả hoa tiêu và phương tiện là: 220.000 đồng/người và phương tiện/giờ…
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2017.
Xem chi tiết Quyết định 3946/QĐ-BGTVT tại đây
tải Quyết định 3946/QĐ-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 3946/QĐ-BGTVT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 09 tháng 12 năm 2016 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam,
QUY ĐỊNH CHUNG
Trong Quyết định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
- Tàu biển và phương tiện thủy nội địa tự hành: 1,5 tấn trọng tải tính bằng 01 GT;
- Sà lan: 01 tấn trọng tải toàn phần tính bằng 01 GT;
- Tàu kéo, tàu đẩy, tàu chở khách (kể cả thủy phi cơ) và cẩu nổi: 01 mã lực (hp, cv) tính bằng 0,5 GT; 01 kW tính bằng 0,7 GT; 01 tấn sức nâng của cẩu đặt trên tàu thuyền tính bằng 06 GT;
- Tàu thuyền chở khách không ghi công suất máy: 01 ghế ngồi dành cho hành khách tính bằng 0,67 GT; 01 giường nằm tính bằng 4 GT;
- Trường hợp tàu thuyền là đoàn lai kéo, lai đẩy hoặc lai cập mạn: tính bằng tổng dung tích của cả đoàn bao gồm sà lan, đầu kéo hoặc đầu đẩy;
Đối với việc quy đổi theo quy định tại điểm c khoản 1 Điều này: chọn phương thức quy đổi có dung tích GT lớn nhất.
BIỂU KHUNG GIÁ DỊCH VỤ HOA TIÊU VÀ DỊCH VỤ SỬ DỤNG CẦU, BẾN, PHAO NEO
TT | Loại dịch vụ | Khung giá dịch vụ tương ứng | Đơn vị tính | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa |
| ||
I. | Đối với tàu thuyền sử dụng cầu bến, bến phao thì áp dụng mức: | |||
1 | Neo buộc tại cầu, bến | 14,850 | 16,500 | đồng/GT/giờ |
2 | Neo buộc tại phao | 9,900 | 11,000 | đồng/GT/giờ |
II. | Đối với tàu thuyền chở khách vào, rời khu vực hàng hải ít nhất 04 chuyến/1 tháng/1 khu vực hàng hải thì áp dụng mức: | |||
1 | Neo buộc tại cầu, bến | 7,425 | 8,250 | đồng/GT/giờ |
2 | Neo buộc tại phao | 4,950 | 5,500 | đồng /GT/giờ |
TT | Loại phương tiện, hình thức sử dụng | Khung giá dịch vụ tương ứng | Đơn vị tính | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa |
| ||
I | Đối với tàu thuyền |
| ||
1 | Tàu thuyền neo buộc tại cầu | 0,0031 | 0,0034 | USD/GT/giờ |
2 | Tàu thuyền neo buộc tại phao | 0,0013 | 0,0014 | USD/GT/giờ |
3 | Tàu thuyền chở khách vào, rời khu vực hàng hải tối thiểu 4 chuyến/1 tháng/1 khu vực hàng hải neo buộc tại cầu | 0,0015 | 0,0017 | USD/GT/giờ |
4 | Tàu thuyền chở khách vào, rời khu vực hàng hải tối thiểu 4 chuyến/1 tháng/1 khu vực hàng hải neo buộc tại phao | 0,0006 | 0,0007 | USD/GT/giờ |
5 | Tàu thuyền chở khách có dung tích toàn phần từ 50.000 GT trở lên neo buộc tại cầu | 0,0012 | 0,0014 | USD/GT/giờ |
6 | Tàu thuyền chở khách có dung tích toàn phần từ 50.000 GT trở lên neo buộc tại phao | 0,0005 | 0,0006 | USD/GT/giờ |
7 | Tàu thuyền nhận được lệnh rời cảng mà vẫn chiếm cầu | 0,0059 | 0,0066 | USD/GT/giờ |
8 | Tàu thuyền nhận được lệnh rời cảng mà vẫn chiếm phao | 0,0020 | 0,0022 | USD/GT/giờ |
9 | Tàu thuyền cập mạn với tàu thuyền khác ở cầu, phao | 0,0015 | 0,0017 | USD/GT/giờ |
10 | Tàu thuyền neo buộc tại các bến cảng chuyên dùng phục vụ dầu khí mà có làm hàng hoặc nhận dầu, nước | 99 USD/1 tàu | 0,33 USD/m-giờ |
|
11 | Tàu thuyền neo buộc tại các bến cảng chuyên dùng phục vụ dầu khí mà không làm hàng hoặc không nhận dầu, nước | 110 USD/1 tàu | 0,39 USD/m-giờ |
|
12 | Tàu thuyền đỗ áp mạn song song với các tàu thuyền khác cập tại cầu cảng chuyên dùng phục vụ dầu khí | 28 USD/1 tàu | 0,09 USD/m-giờ |
|
II | Đối với hàng hóa, hành khách thông qua cầu cảng, bến phao | |||
1 | Làm hàng tại cầu cảng |
|
|
|
1.1 | Hàng hóa | 0,18 | 0,20 | USD/tấn |
1.2 | Container ≤ 20 feet | 1,58 | 1,76 | USD/cont |
1.3 | Container ≤ 40 feet | 3,17 | 3,52 | USD/cont |
1.4 | Container > 40 feet | 3,96 | 4,40 | USD/cont |
2 | Làm hàng tại phao | 0,09 | 0,10 | USD/tấn |
3 | Hàng hóa là phương tiện vận tải thông qua cầu, bến cảng, phao neo | |||
3.1 | Xe bảo ôn, xe xích, gầm ngoạm, xe lăn đường, xe nâng hàng | 2,67 | 2,97 | USD/chiếc |
3.2 | Xe ô tô 15 chỗ ngồi trở xuống, xe có trọng tải 2,5 tấn trở xuống | 0,89 | 0,99 | USD/chiếc |
3.3 | Các loại ô tô khác | 1,78 | 1,98 | USD/chiếc |
4 | Hàng hóa là hàng lỏng | 0,89 | 0,99 | USD/tấn |
5 | Hàng hóa qua cảng chuyên dùng phục vụ dầu khí | 0,89 | 0,99 | USD/tấn |
6 | Hành khách thông qua cầu, bến cảng, phao neo | |||
6.1 | Lượt vào | 0,99 | 1,10 | USD/người/lượt |
6.2 | Lượt rời | 0,99 | 1,10 | USD/người/lượt |
7 | Hành khách được phương tiện vận tải thủy đưa đón từ các tàu thuyền neo đậu tại khu vực neo đậu vào thăm quan du lịch tại đất liền hoặc các đảo và ngược lại | 0,99 | 1,10 | USD/người |
TT | Loại dịch vụ | Giá dịch vụ tương ứng | ||
Số tiền thu thấp nhất cho 1 tàu/1 lượt dẫn tàu (đồng) | Khung giá | |||
Giá tối thiểu | Giá tối đa | |||
1 | Dịch vụ hoa tiêu áp dụng đối với tàu thuyền chuyên dùng phục vụ dầu khí hoạt động tại cảng dầu khí ngoài khơi | 2.200.000/1 lượt di chuyển | 34,65 đồng/GT/HL | 38,50 đồng/GT/HL |
2 | Dịch vụ hoa tiêu tại các tuyến dẫn tàu: Thị Vải (tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu); Phú Quốc (tỉnh Kiên Giang); Bình Trị, Hòn Chông (tỉnh Kiên Giang) | 550.000/1 lượt di chuyển | 39,60 đồng/GT/HL | 44,00 đồng/GT/HL |
3 | Dịch vụ hoa tiêu tại các tuyến dẫn tàu: Cửa Lò, Bến Thủy (tỉnh Nghệ An); Nghi Sơn (tỉnh Thanh Hóa), Vũng Áng (tỉnh Hà Tĩnh); Chân Mây (tỉnh Thừa Thiên Huế); Dung Quất (tỉnh Quảng Ngãi); | 550.000/1 lượt di chuyển | 59,40 đồng/GT/HL | 66,00 đồng/GT/HL |
4 | Dịch vụ hoa tiêu tại các tuyến dẫn tàu từ Định An qua luồng Sông Hậu | 1.650.000/1 lượt di chuyển | 29,70 đồng/GT/HL | 33,00 đồng/GT/HL |
5 | Dịch vụ hoa tiêu áp dụng đối với tàu thuyền vào hoặc rời, di chuyển trong khu vực dàn khoan dầu khí |
| 148,50 đồng/GT | 165,00 đồng/GT |
6 | Dịch vụ hoa tiêu áp dụng đối với tàu thuyền di chuyển trong cảng có sử dụng dịch vụ hoa tiêu mà khoảng cách dẫn tàu dưới 05 hải lý | 330.000/1 lượt di chuyển | 59,40 đồng/GT | 66,00 đồng/GT |
7 | Dịch vụ hoa tiêu áp dụng đối với tàu thuyền di chuyển trong cảng có sử dụng dịch vụ hoa tiêu mà khoảng cách dẫn tàu từ 05 hải lý trở lên | 330.000/1 lượt di chuyển | 24,75 đồng/GT/HL | 27,50 đồng/GT/HL |
8 | Dịch vụ hoa tiêu tại các tuyến dẫn tàu: Vũng Rô (tỉnh Phú Yên), tuyến dẫn tàu Vân Phong, Ba Ngòi (tỉnh Khánh Hòa), Duyên Hải (tỉnh Trà Vinh) | 550.000/1 lượt di chuyển | 24,75 đồng/GT/HL | 27,50 đồng/GT/HL |
9 | Dịch vụ hoa tiêu áp dụng đối với các loại tàu thuyền còn lại | 550.000/1 lượt di chuyển | 24,75 đồng/GT/HL | 27,50 đồng/GT/HL |
Trường hợp hủy bỏ yêu cầu hoa tiêu mà thời gian báo cho tổ chức hoa tiêu biết trước thời điểm yêu cầu hoa tiêu đã dự kiến dưới 03 giờ, người vận chuyển phải trả tiền chờ đợi theo mức như sau:
- Hoa tiêu: 22.000 đồng/1 người/01 giờ;
- Hoa tiêu và phương tiện: 220.000 đồng/1 người và phương tiện/01 giờ.
- Cách tính thời gian chờ đợi như sau:
+ Hoa tiêu chưa xuất phát: tính 01 giờ;
+ Hoa tiêu đã rời vị trí xuất phát: thời gian chờ đợi tính từ lúc xuất phát đến khi hoa tiêu trở về vị trí ban đầu, thời gian chờ đợi trong trường hợp này được tính tối thiểu là 01 giờ;
+ Hoa tiêu đã làm xong việc dẫn đường, nếu thuyền trưởng vẫn giữ hoa tiêu lại sẽ tính thêm tiền chờ đợi theo thời gian giữ lại.
Hoa tiêu chỉ chờ đợi tại địa điểm đón tàu sau thời điểm yêu cầu dịch vụ hoa tiêu không quá 04 giờ, quá thời gian trên việc yêu cầu dịch vụ hoa tiêu coi như đã hủy bỏ và tàu phải trả 80% số tiền thu giá hoa tiêu theo cự ly dẫn tàu đã yêu cầu hoa tiêu trước đó và mức giá trong khung giá quy định tại khoản 1 Điều này;
TT | Loại dịch vụ | Giá dịch vụ tương ứng | ||
Số tiền thu thấp nhất cho 1 tàu (USD) | Khung giá | |||
Giá tối thiểu | Giá tối đa | |||
1 | Dịch vụ hoa tiêu tại các tuyến dẫn tàu: Bình Trị, Hòn Chông (tỉnh Kiên Giang); Tuyến dẫn tàu Vân Phong (tỉnh Khánh Hoà), Tuyến dẫn tàu Cửa Lò (tỉnh Nghệ An), Tuyến dẫn tàu Nghi Sơn (tỉnh Thanh Hóa); Tuyến dẫn tàu Chân Mây (tỉnh Thừa Thiên Huế); Tuyến dẫn tàu Dung Quất (tỉnh Quảng Ngãi); Tuyến dẫn tàu Vũng Áng (tỉnh Hà Tĩnh); Tuyến dẫn tàu Hòn La (tỉnh Quảng Bình); Tuyến dẫn tàu Năm Căn (tỉnh Cà Mau), tuyến dẫn tàu Vạn Gia (tỉnh Quảng Ninh). | 330/lượt dẫn tàu | 0,00446 USD/GT/HL | 0,00495 USD/GT/HL |
2 | Dịch vụ hoa tiêu tại tuyến dẫn tàu Định An qua luồng Sông Hậu | 330/ lượt dẫn tàu | 0,00317 USD/GT/HL | 0,00352 USD/GT/HL |
3 | Dịch vụ hoa tiêu tại tuyến dẫn tàu khu vực Phú Quốc - Kiên Giang | 330/ lượt dẫn tàu | 0,0069 USD/GT/HL | 0,0077 USD/GT/HL |
4 | Dịch vụ hoa tiêu áp dụng đối với tàu thuyền vào hoặc rời, di chuyển trong khu vực cảng dầu khí ngoài khơi hoặc di chuyển giữa các cảng dầu khí |
| 0,030 USD/GT | 0,033 USD/GT |
5 | Dich vụ hoa tiêu áp dụng đối với tàu thuyền có tổng dung tích dưới 200 GT (kể cả tàu đánh bắt cá) |
| 40/1 lượt dẫn tàu | 44/1 lượt dẫn tàu |
6 | Dịch vụ hoa tiêu áp dụng đối với tàu thuyền di chuyển trong cảng có khoảng cách dẫn tàu dưới 05 hải lý | 110/lần di chuyển | 0,0149 USD/GT | 0,0165 USD/GT |
7 | Dịch vụ hoa tiêu áp dụng đối với tàu thuyền chở container xuất, nhập khẩu, trung chuyển vào, rời các bến cảng trên sông Cái Mép - Thị Vải có dung tích từ 50.000 GT trở lên thì áp dụng mức giá lũy tiến như sau: | |||
| - Đến 10 hải lý | 330/ lượt dẫn tàu | 0,00168 USD/GT/HL | 0,00187 USD/GT/HL |
| - Từ trên 10 hải lý đến 30 hải lý | 330/ lượt dẫn tàu | 0,00109 USD/GT/HL | 0,00121 USD/GT/HL |
| - Từ trên 30 hải lý | 330 lượt dẫn tàu | 0,00074 USD/GT/HL | 0,00083 USD/GT/HL |
TT | Cự ly dẫn tàu | Giá dịch vụ tương ứng | ||
Giá thấp nhất cho 1 tàu/1 lượt dẫn tàu (USD) | Khung giá | |||
Giá tối thiểu (USD/GT/HL) | Giá tối đa (USD/GT/HL) | |||
1 | Đến 10 hải lý | 330 | 0,003366 | 0,00374 |
2 | Từ trên 10 hải lý đến 30 hải lý | 330 | 0,002178 | 0,00242 |
3 | Từ trên 30 hải lý | 330 | 0,001485 | 0,00165 |
Trường hợp hủy bỏ yêu cầu hoa tiêu mà thời gian báo cho tổ chức hoa tiêu biết trước thời điểm yêu cầu hoa tiêu đã dự kiến dưới 03 giờ, đối với cảng dầu khí ngoài khơi dưới 08 giờ, người vận chuyển phải trả tiền chờ đợi với mức thu 11 USD/1 người/1 giờ, 22 USD/1 người và phương tiện/1 giờ, cách tính thời gian chờ đợi như sau:
- Hoa tiêu chưa rời vị trí xuất phát: tính là 01 giờ;
- Hoa tiêu đã rời vị trí xuất phát: thời gian chờ đợi tính từ lúc xuất phát đến khi hoa tiêu trở về vị trí ban đầu, thời gian chờ đợi trong trường hợp này được tính tối thiểu là 01 giờ;
- Hoa tiêu đã hoàn thành việc dẫn tàu, nếu thuyền trưởng vẫn giữ hoa tiêu lại sẽ tính thêm tiền chờ đợi theo số giờ giữ lại.
Hoa tiêu chỉ chờ đợi tại địa điểm đón tàu sau thời điểm yêu cầu dịch vụ hoa tiêu không quá 04 giờ, quá thời gian trên việc yêu cầu dịch vụ hoa tiêu coi như đã hủy bỏ và tàu phải trả 80% số tiền giá hoa tiêu theo cự ly dẫn tàu đã yêu cầu hoa tiêu trước đó và mức thu trong khung giá quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều này;
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, doanh nghiệp, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |