Thông tư 28/2016/TT-BCT về nhập khẩu thuế suất 0% với hàng từ Campuchia
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 28/2016/TT-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 28/2016/TT-BCT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Tuấn Anh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 05/12/2016 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Áp thuế 0% với gạo, lá thuốc lá khô nhập khẩu từ Campuchia
Ngày 05/12/2016, Bộ Công Thương đã ban hành Thông tư số 28/2016/TT-BCT quy định việc nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan năm 2016 và năm 2017 với thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt 0% đối với hàng hóa có xuất xứ từ Campuchia.
Cụ thể, năm 2017, sẽ áp thuế ưu đãi đặc biệt đối với 300.000 tấn gạo nhập khẩu từ Campuchia, trong đó có: Thóc (tỷ lệ quy đổi 2kg thóc = 1kg gạo); Gạo lứt (Gạo Thai Hom Mali và Loại khác). Tương tự, cũng sẽ áp thuế ưu đãi đặc biệt đối với 3000 tấn thuốc lá khô nhập khẩu từ Capuchia, gồm: Lá thuốc lá chưa tước cọng; Lá thuốc lá đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ.
Để được áp thuế 0%, hàng hóa nhập khẩu phải có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu S do Bộ Thương mại Vương quốc Campuchia hoặc cơ quan được ủy quyền cấp và được thông quan qua 24 cặp cửa khẩu Việt Nam - Campuchia. Riêng thuốc lá khô, thương nhân Việt Nam phải có giấy phép nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu theo hạn ngạch thuế quan do Bộ Công Thương cấp.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Thông tư 28/2016/TT-BCT tại đây
tải Thông tư 28/2016/TT-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG ------- Số: 28/2016/TT-BCT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 05 tháng 12 năm 2016 |
Nơi nhận: - Thủ tướng, các Phó thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Tổng Bí Thư, Văn phòng TW và Ban Kinh tế TW; - Viện KSND tối cao, Tòa án ND tối cao; - Cơ quan TW của các Đoàn thể; - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra Văn bản); - Kiểm toán Nhà nước; - Công báo; - Website Chính phủ; - Website Bộ Công Thương; - Các Sở Công Thương; - Bộ Công Thương: Bộ trưởng, các Thứ trưởng; các Vụ, Cục, các đơn vị trực thuộc; - Lưu: VT, XNK(10). | BỘ TRƯỞNG Trần Tuấn Anh |
(Kèm theo Thông tư số 28/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Bộ Công Thương quy định việc nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan năm 2016 và năm 2017 với thuế suất nhập khẩu ưu đãi đặc biệt 0% đối với hàng hóa có xuất xứ từ Campuchia)
MÃ SỐ HÀNG HÓA
|
TÊN HÀNG
|
TỔNG LƯỢNG HẠN NGẠCH NĂM 2016
|
TỔNG LƯỢNG HẠN NGẠCH NĂM 2017
|
I- Gạo
|
300.000 tấn gạo (quy định tỷ lệ quy đổi: 2kg thóc = 1kg gạo)
|
300.000 tấn gạo (quy định tỷ lệ quy đổi: 2kg thóc = 1kg gạo)
|
|
1006.10
|
- Thóc
|
|
|
1006.10.10
|
- - Để gieo trồng
|
||
1006.10.90
|
- - Loại khác
|
||
1006.20
|
- Gạo lứt:
|
||
1006.20.10
|
- - Gạo Thai Hom Mali
|
||
1006.20.90
|
- - Loại khác
|
||
II- Lá thuốc lá khô
|
3.000 tấn
|
3.000 tấn
|
|
2401.10
|
- Lá thuốc lá chưa tước cọng:
|
|
|
2401.10.10
|
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng
|
||
2401.10.20
|
- - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng
|
||
2401.10.40
|
- - Loại Burley
|
||
2401.10.50
|
- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng (flue-cured)
|
||
2401.10.90
|
- - Loại khác
|
||
2401.20
|
- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ:
|
||
2401.20.10
|
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng
|
||
2401.20.20
|
- - Loại Virginia, Chưa sấy bằng không khí nóng
|
||
2401.20.30
|
- - Loại Oriental
|
||
2401.20.40
|
- - Loại Burley
|
||
2401.20.50
|
- - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng
|
||
2401.20.90
|
- - Loại khác
|
(Kèm theo Thông tư số 28/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Bộ Công Thương quy định việc nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan năm 2016 và năm 2017 với thuế suất nhập khẩu ưu đãi đặc biệt 0% đối với hàng hóa có xuất xứ từ Campuchia)
STT | Phía Việt Nam | Phía Campuchia |
1 | Lệ Thanh (tỉnh Gia Lai) | Oyadao (tỉnh Ratanakiri) |
2 | Bu Prăng (tỉnh Đắk Nông) | Oreang (tỉnh Mondulkiri) |
3 | Đắk Peur (tỉnh Đắk Nông) | Nam Lear (tỉnh Mondulkiri) |
4 | Hoa Lư (tỉnh Bình Phước) | Trapeang Sre (tỉnh Kratie) |
5 | Hoàng Diệu (tỉnh Bình Phước) | Lapakhe (tỉnh Mondulkiri) |
6 | Lộc Thịnh (tỉnh Bình Phước) | Tonle Cham (tỉnh Tboung Khmum) |
7 | Mộc Bài (tỉnh Tây Ninh) | Bavet (tỉnh Svay Rieng) |
8 | Xa Mát (tỉnh Tây Ninh) | Trepeang Plong (tỉnh Tboung Khmum) |
9 | Tràng Riệc (tỉnh Tây Ninh) | Da (tỉnh Tboung Khmum) |
10 | Cà Tum (tỉnh Tây Ninh) | Chan Mun (tỉnh Tboung Khmum) |
11 | Phước Tân (tỉnh Tây Ninh) | Bosmon (tỉnh Svay Rieng) |
12 | Vạc Sa (tỉnh Tây Ninh) | Doun Rodth (tỉnh Svay Rieng) |
13 | Bình Hiệp (tỉnh Long An) | Prey Vor (tỉnh Svay Rieng) |
14 | Vàm Đồn (tỉnh Long An) | Sre Barang (tỉnh Svay Rieng) |
15 | Mỹ Quý Tây (tỉnh Long An) | Samong (tỉnh Svay Rieng) |
16 | Dinh Bà (tỉnh Đồng Tháp) | Bonteay Chakrey (tỉnh Prey Veng) |
17 | Thường Phước (tỉnh Đồng Tháp) | Koh Roka (tỉnh Prey Veng) |
18 | Sở Thượng (tỉnh Đồng Tháp) | Koh Sampov (tỉnh Prey Veng) |
19 | Vĩnh Xương (tỉnh An Giang) | Ka-rom Samnor (tỉnh Kandal) |
20 | Tịnh Biên (tỉnh An Giang) | Phnom Den (tỉnh Takeo) |
21 | Khánh Bình (tỉnh An Giang) | Chrey Thom (tỉnh Kandal) |
22 | Vĩnh Hội Đông (tỉnh An Giang) | Kampong Krosang (tỉnh Takeo) |
23 | Hà Tiên (tỉnh Kiên Giang) | Prek Chak (tỉnh Kampot) |
24 | Giang Thành (tỉnh Kiên Giang) | Ton Hon (tỉnh Kampot) |