- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 36/2004/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu để áp dụng hạn ngạch thuế quan
| Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 36/2004/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: |
Đã biết
|
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Chí Trung |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
15/04/2004 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 36/2004/QĐ-BTC
* Danh mục hàng hoá và thuế nhập khẩu - Ngày 15/4/2004, Bộ trưởng Bộ Tài chính đã ban hành Quyết định số 36/2004/QĐ-BTC, về việc ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu để áp dụng hạn ngạch thuế quan. Bộ trưởng quyết định: hàng hoá nhập khẩu trong số lượng hạn ngạch áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu qui định tại Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi hiện hành. Hàng hoá nhập khẩu ngoài số lượng hạn ngạch áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch. Mức hạn ngạch thực hiện theo qui định của Bộ Thương mại. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Xem chi tiết Quyết định 36/2004/QĐ-BTC có hiệu lực kể từ ngày 07/05/2004
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 36/2004/QĐ-BTC
NGÀY 15 THÁNG 04 NĂM 2004 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC
HÀNG HOÁ VÀTHUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ĐỂ ÁP DỤNG
HẠN NGẠCH THUẾ QUAN
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị quyết số 399/2003/NQ-UBTVQH11 ngày 19/06/2003 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá XI về việc sửa đổi, bổ sung Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Tài chính;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Căn cứ Quyết định số 91/2003/QĐ-TTg ngày 09/05/2003 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng hạn ngạch thuế quan đối với hàng nhập khẩu tại Việt nam;
Sau khi trao đổi với Bộ Công nghiệp, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Thương mại;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục hàng hoá và thuế suất để áp dụng hạn ngạch thuế quan đối với hàng nhập khẩu.
Điều 2: Hàng hoá nhập khẩu trong số lượng hạn ngạch áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu qui định tại Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi hiện hành. Hàng hoá nhập khẩu ngoài số lượng hạn ngạch áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch qui định tại Điều 1 của Quyết định này. Mức hạn ngạch thực hiện theo qui định của Bộ Thương mại.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
DANH MỤC HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU
ĐỂ ÁP DỤNG HẠN NGẠCH THUẾ QUAN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2004/QĐ-BTC ngày 15/04/2004
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
| Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suấtngoài hạn ngạch (%) | ||
| 0401 |
|
| Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác |
|
| 0401 | 10 | 00 | - Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng | 30 |
| 0401 | 20 | 00 | - Có hàm lượng chất béo trên 1% đến 6% tính theo trọng lượng | 30 |
| 0401 | 30 | 00 | - Có hàm lượng chất béo trên 6% tính theo trọng lượng | 30 |
| 0402 |
|
| Sữa và kem, cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác |
|
| 0402 | 10 |
| - Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng: |
|
|
|
|
| - - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
| 0402 | 10 | 11 | - - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột | 20 |
| 0402 | 10 | 12 | - - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác | 25 |
| 0402 | 10 | 13 | - - - Loại khác, dạng bột | 40 |
| 0402 | 10 | 19 | - - - Loại khác, dạng khác | 40 |
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
| 0402 | 10 | 21 | - - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột | 20 |
| 0402 | 10 | 22 | - - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác | 25 |
| 0402 | 10 | 23 | - - - Loại khác, dạng bột | 40 |
| 0402 | 10 | 29 | - - - Loại khác, dạng khác | 40 |
|
|
|
| - Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng: |
|
| 0402 | 21 |
| - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác: |
|
| 0402 | 21 | 10 | - - - Dạng bột | 25 |
| 0402 | 21 | 90 | - - - Dạng khác | 25 |
| 0402 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
| 0402 | 29 | 10 | - - - Dạng bột | 40 |
| 0402 | 29 | 90 | - - - Dạng khác | 40 |
|
|
|
| - Loại khác: |
|
| 0402 |
| 00 | - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác | 25 |
| 0402 |
| 00 | - - Loại khác | 40 |
| 0407 |
|
| Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín |
|
|
|
|
| - Loại khác: |
|
| 0407 | 00 | 91 | - - Trứng gà | 80 |
| 0407 | 00 | 92 | - - Trứng vịt | 80 |
| 0407 | 00 | 99 | - - Loại khác | 80 |
|
|
|
| Ngô |
|
|
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
| 90 | - - Loại khác | 10 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!