Quyết định 35/2020/QĐ-UBND Thái Nguyên Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 35/2020/QĐ-UBND

Quyết định 35/2020/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thái NguyênSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:35/2020/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Quang Tiến
Ngày ban hành:21/12/2020Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường

tải Quyết định 35/2020/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 35/2020/QĐ-UBND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 35/2020/QĐ-UBND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN

_______

Số: 35/2020/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____________________

Thái Nguyên, ngày 21 tháng 12 năm 2020

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

_________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Quản lý Thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 5121/TTr-STC ngày 11 tháng 12 năm 2020.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau, gồm:

1. Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại (Phụ lục I);

2. Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại (Phụ lục II);

3. Giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm của rừng tự nhiên (Phụ lục III);

4. Giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên (Phụ lục IV).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài chính:

a) Đối với trường hợp giá tài nguyên biến động lớn phải điều chỉnh ngoài Khung giá tính thuế tài nguyên, trong thời gian 30 ngày, Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh Thái Nguyên, Sở Tài nguyên và Môi trường báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản trao đổi với Bộ Tài chính trước khi quyết định ban hành văn bản điều chỉnh Bảng giá tính thuế tài nguyên;

b) Đối với loại tài nguyên mới chưa được quy định trong Khung giá tính thuế tài nguyên, Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh Thái Nguyên, Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ giá giao dịch phổ biến trên thị trường hoặc giá bán tài nguyên đó trên thị trường trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành văn bản quy định bổ sung Bảng giá tính thuế đối với loại tài nguyên này;

c) Cung cấp thông tin đối với các trường hợp cần điều chỉnh, bổ sung Khung giá tính thuế tài nguyên đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 6 Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và gửi văn bản về Bộ Tài chính để làm căn cứ điều chỉnh Khung giá tính thuế tài nguyên cho phù hợp, chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày có phát sinh các trường hợp điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên.

2. Cục Thuế tỉnh Thái Nguyên: Chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính và các sở, ngành liên quan hướng dẫn, kiểm tra, giám sát các tổ chức, cá nhân có chức năng hoạt động kinh doanh liên quan đến tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện nghiêm việc đăng ký, kê khai, nộp thuế tài nguyên theo quy định tại Quyết định này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2021.

Điều 4. Trách nhiệm thi hành

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Thái Nguyên; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Thái Nguyên; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; các tổ chức, doanh nghiệp và cá nhân có hoạt động khai thác tài nguyên thuộc đối tượng nộp thuế tài nguyên và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Chính phủ;

- Bộ Tài chính;

- Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Cục kiểm tra văn bản QPPL – Bộ Tư pháp;

- Thường trực Tỉnh ủy;

- Thường trực HĐND tỉnh;

- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh;

- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;

- Các sở,  ban, ngành của tỉnh;

- UBND các huyện, thành phố, thị xã;

- Trung tâm Thông tin tỉnh;

- Lưu: VT, TH, CNN, KT. 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến

 

 

Phụ lục I

GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số: 35/2020/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

 

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên / Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Mức giá (Đồng)

Ghi chú

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

 

 

 

 

I

 

 

 

 

 

Khoáng sản kim loại

 

 

 

 

I1

 

 

 

 

Sắt

 

 

 

 

 

I101

 

 

 

Sắt kim loại

 tấn

8.000.000

 

 

 

I102

 

 

 

Quặng Manhetit (có từ tính)

 

 

 

 

 

 

I10201

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30%

 tấn

250.000

 

 

 

 

I10202

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40%

 tấn

350.000

 

 

 

 

I10203

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50%

 tấn

450.000

 

 

 

 

I10204

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60%

tấn

700.000

 

 

 

 

I10205

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60%

 tấn

1.000.000

 

 

 

I103

 

 

 

Quặng Limonit (không từ tính)

 

 

 

 

 

 

I10301

 

 

 Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30%

 tấn

150.000

 

 

 

 

I10302

 

 

 Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40%

 tấn

210.000

 

 

 

 

I10303

 

 

 Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50%

 tấn

280.000

 

 

 

 

I10304

 

 

 Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60%

 tấn

420.000

 

 

 

 

I10305

 

 

 Quặng limonit có hàm lượng Fe>60%

 tấn

600.000

 

 

I2

 

 

 

 

Mangan (Măng-gan)

 

 

 

 

 

I201

 

 

 

Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20%

tấn

490.000

 

 

 

I202

 

 

 

Quặng mangan có hàm lượng 20%<Mn≤25%

tấn

700.000

 

 

 

I203

 

 

 

Quặng mangan có hàm lượng 25%<Mn≤30%

tấn

1.000.000

 

 

 

I204

 

 

 

Quặng mangan có hàm lượng 30<Mn≤35%

tấn

1.300.000

 

 

 

I205

 

 

 

Quặng mangan có hàm lượng 35%<Mn≤40%

tấn

1.600.000

 

 

 

I206

 

 

 

Quặng mangan có hàm lượng Mn>40%

tấn

2.100.000

 

 

I3

 

 

 

 

Titan

 

 

 

 

 

I301

 

 

 

 Quặng titan gốc (ilmenit)

 

 

 

 

 

 

I30101

 

 

Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2≤10%

 tấn

110.000

 

 

 

 

I30102

 

 

Quặng gốc titan có hàm lượng 10%<TiO2≤15%

 tấn

150.000

 

 

 

 

I30103

 

 

Quặng gốc titan có hàm lượng 15%<TiO2≤20%

 tấn

210.000

 

 

 

 

I30104

 

 

Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2>20%

 tấn

385.000

 

 

 

I302

 

 

 

 Quặng titan sa khoáng

 

 

 

 

 

 

I30201

 

 

 Quặng titan sa khoáng chưa qua tuyển tách

 tấn

1.000.000

 

 

 

 

I30202

 

 

 Quặng titan sa khoáng đã qua tuyển tách
(tinh quặng titan)

 

 

 

 

 

 

 

I3020201

 

Ilmenit

 tấn

1.950.000

 

 

I4

 

 

 

 

Vàng

 

 

 

 

 

I401

 

 

 

Quặng vàng gốc

 

 

 

 

 

 

I40101

 

 

Quặng vàng có hàm lượng Au <2 gram/tấn

 tấn

910.000

 

 

 

 

I40102

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn

 tấn

1.330.000

 

 

 

 

I40103

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn

 tấn

1.900.000

 

 

 

 

I40104

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn

 tấn

2.500.000

 

 

 

 

I40105

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn

 tấn

3.200.000

 

 

 

 

I40106

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn

 tấn

3.800.000

 

 

 

 

I40107

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn

 tấn

4.500.000

 

 

 

 

I40108

 

 

Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn

 tấn

5.100.000

 

 

 

I402

 

 

 

Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng

 kg

840.000.000

 

 

 

I403

 

 

 

Tinh quặng vàng

 

 

 

 

 

 

I40301

 

 

Tinh quặng vàng có hàm lượng 82<Au ≤240 gram/tấn

 tấn

154.000.000

 

 

 

 

I40302

 

 

Tinh quặng vàng có hàm lượng Au>240 gram/tấn

 tấn

175.000.000

 

 

I6

 

 

 

 

Bạch kim, bạc, thiếc

 

 

 

 

 

I603

 

 

 

Thiếc

 

 

 

 

 

 

I60301

 

 

Quặng thiếc gốc

 

 

 

 

 

 

 

I6030101

 

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2 ≤0,4%

 tấn

896.000

 

 

 

 

 

I6030102

 

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2≤0,6%

 tấn

1.280.000

 

 

 

 

 

I6030103

 

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2≤0,8%

 tấn

1.790.000

 

 

 

 

 

I6030104

 

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2 ≤1%

 tấn

2.300.000

 

 

 

 

 

I6030105

 

Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1%

 tấn

2.810.000

 

 

 

 

I60302

 

 

Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥70%
(sa khoáng, quặng gốc)

 tấn

170.000.000

 

 

 

 

I60303

 

 

Thiếc kim loại

 tấn

255.000.000

 

 

I7

 

 

 

 

Wolfram, Antimoan

 

 

 

 

 

I701

 

 

 

 Wolfram

 

 

 

 

 

 

I70101

 

 

Quặng wolfram có hàm lượng 0,1%<WO3 ≤0,3%

 tấn

1.300.000

 

 

 

 

I70102

 

 

Quặng wolfram có hàm lượng 0,3%<WO3 ≤0,5%

 tấn

1.940.000

 

 

 

 

I70103

 

 

Quặng wolfram có hàm lượng 0,5%<WO3 ≤0,7%

 tấn

2.910.000

 

 

 

 

I70104

 

 

Quặng wolfram có hàm lượng 0,7%<WO3 ≤1%

 tấn

4.150.000

 

 

 

 

I70105

 

 

Quặng wolfram có hàm lượng WO3>1%

 tấn

5.070.000

 

 

 

I702

 

 

 

Antimoan

 

 

 

 

 

 

I70202

 

 

Quặng Antimoan

 

 

 

 

 

 

 

I7020201

 

Quặng antimon có hàm lượng Sb≤5%

 tấn

6.041.000

 

 

 

 

 

I7020202

 

Quặng antimon có hàm lượng 5%<Sb≤10%

 tấn

10.080.000

 

 

 

 

 

I7020203

 

Quặng antimon có hàm lượng 10%<Sb≤15%

 tấn

14.400.000

 

 

 

 

 

I7020204

 

Quặng antimon có hàm lượng 15%<Sb≤20%

 tấn

20.130.000

 

 

 

 

 

I7020205

 

Quặng antimon có hàm lượng Sb>20%

 tấn

28.750.000

 

 

I8

 

 

 

 

Chì, kẽm

 

 

 

 

 

I802

 

 

 

Tinh quặng chì, kẽm

 

 

 

 

 

 

I80201

 

 

Tinh quặng chì

 

 

 

 

 

 

 

I8020101

 

Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50%

 tấn

11.550.000

 

 

 

 

 

I8020102

 

Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50%

 tấn

16.500.000

 

 

 

 

I80202

 

 

Tinh quặng kẽm

 

 

 

 

 

 

 

I8020201

 

Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50%

 tấn

4.000.000

 

 

 

 

 

I8020202

 

Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50%

 tấn

5.000.000

 

 

 

I803

 

 

 

Quặng chì, kẽm

 

 

 

 

 

 

I80301

 

 

Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5%

 tấn

560.000

 

 

 

 

I80302

 

 

Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%≤Pb+Zn<10%

 tấn

1.330.000

 

 

 

 

I80303

 

 

Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%≤Pb+Zn<15%

 tấn

1.870.000

 

 

 

 

I80304

 

 

Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn≥15%

 tấn

2.244.000

 

 

I10

 

 

 

 

Đồng

 

 

 

 

 

I1001

 

 

 

Quặng đồng

 

 

 

 

 

 

I100101

 

 

Quặng đồng có hàm lượng Cu<0,5%

 tấn

485.000

 

 

 

 

I100102

 

 

Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu<1%

 tấn

960.000

 

 

 

 

I100103

 

 

Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2%

 tấn

1.610.000

 

 

 

 

I100104

 

 

Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3%

 tấn

2.290.000

 

 

 

 

I100105

 

 

Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4%

 tấn

3.210.000

 

 

 

 

I100106

 

 

Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5%

 tấn

4.120.000

 

 

 

 

I100107

 

 

Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5%

 tấn

5.500.000

 

 

 

I1002

 

 

 

Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu<20%

 tấn

16.500.000

 

 

 

I1003

 

 

 

Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu≥20% (trừ sản phẩm công nghiệp)

 tấn

19.800.000

 

 

I13

 

 

 

 

Khoáng sản kim loại khác

 

 

 

 

 

I1301

 

 

 

Tinh quặng Bismuth hàm lượng 10%≤Bi<20%

 tấn

11.400.000

 

 

 

Phụ lục II

GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số: 35/2020/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

 

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Mức giá (Đồng)

 Ghi chú

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

 

 

 

 

II

 

 

 

 

 

Khoáng sản không kim loại

 

 

 

 

II1

 

 

 

 

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

 

 

 

 

 

II101

 

 

 

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

m3

40.000

 

 

 

II102

 

 

 

Cấp phối hỗn hợp chưa qua sàng tuyển (gồm: bùn đất, cát sạn, sỏi cuội …) thuộc Dự án Nạo vét lòng hồ Núi Cốc

m3

50.000

 

 

II2

 

 

 

 

Đá, sỏi

 

 

 

 

 

II201

 

 

 

Sỏi

 

 

 

 

 

 

II20101

 

 

Sạn trắng

m3

400.000

 

 

 

 

II20102

 

 

Các loại cuội, sỏi, sạn khác

m3

150.000

 

 

 

II202

 

 

 

Đá

 

 

 

 

 

 

II20203

 

 

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

 

 

 

 

 

 

 

II2020301

 

Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

m3

70.000

 

 

 

 

 

II2020302

 

Đá hộc

m3

80.000

 

 

 

 

 

II2020303

 

Đá cấp phối

m3

80.000

 

 

 

 

 

II2020304

 

Đá dăm các loại

m3

168.000

 

 

 

 

 

II2020307

 

Đá bụi, mạt đá

m3

60.000

 

 

 

 

 

II2020308

 

Đá cát kết + Bột kết + Đá vụn lẫn đất để làm đường

m3

70.000

 

 

II3

 

 

 

 

Đá nung vôi và sản xuất xi măng

 

 

 

 

 

II302

 

 

 

Đá sản xuất xi măng

 

 

 

 

 

 

II30201

 

 

Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

m3

105.000

 

 

 

 

II30202

 

 

Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

m3

63.000

 

 

 

 

II30203

 

 

Đá làm phụ gia sản xuất xi măng

 

 

 

 

 

 

 

II3020302

 

Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác)

m3

45.000

 

 

 

 

 

II3020303

 

Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác)

m3

45.000

 

 

 

 

II30204

 

 

Đá thải mỏ Khánh Hoà để cung cấp cho nhà máy xi măng Quán Triều

m3

105.000

 

 

II5

 

 

 

 

Cát

 

 

 

 

 

II502

 

 

 

Cát xây dựng

 

 

 

 

 

 

II50201

 

 

Cát đen dùng trong xây dựng

m3

70.000

 

 

 

 

II50202

 

 

Cát vàng dùng trong xây dựng

m3

245.000

 

 

II7

 

 

 

 

Đất làm gạch, ngói

m3

120.000

 

 

II9

 

 

 

 

Sét chịu lửa

 

 

 

 

 

II901

 

 

 

Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng

tấn

266.000

 

 

 

II902

 

 

 

Sét chịu lửa các màu còn lại

tấn

126.000

 

 

II10

 

 

 

 

Dolomite, quarzite

 

 

 

 

 

II1001

 

 

 

Dolomite

 

 

 

 

 

 

II100101

 

 

Đá Dolomite sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng

m3

315.000

 

 

 

 

II100103

 

 

Đá Dolomite sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp

m3

140.000

 

 

 

II1002

 

 

 

Quarzite

 

 

 

 

 

 

II100201

 

 

Quặng Quarzite thường

tấn

112.000

 

 

 

 

II100202

 

 

Quặng Quarzite (thạch anh tinh thể)

tấn

210.000

 

 

 

 

II100203

 

 

Đá Quarzite (sử dụng áp điện)

tấn

1.500.000

 

 

II11

 

 

 

 

Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)

 

 

 

 

 

II1101

 

 

 

Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)

tấn

210.000

 

 

 

II1105

 

 

 

Sét cao lanh làm xương gạch

tấn

110.000

 

 

II13

 

 

 

 

Pirite, phosphorite

tấn

 

 

 

 

II1302

 

 

 

Quặng phosphorit

 

 

 

 

 

 

II130201

 

 

Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5 < 20%

tấn

350.000

 

 

 

 

II130202

 

 

Quặng Phosphorite có hàm lượng 20% ≤ P2O5 < 30%

tấn

500.000

 

 

 

 

II130203

 

 

Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5 ≥ 30%

tấn

600.000

 

 

II16

 

 

 

 

Than antraxit hầm lò

 

 

 

 

 

II1601

 

 

 

Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15)

tấn

1.306.000

 

 

 

II1602

 

 

 

Than cục

 

 

 

 

 

 

II160201

 

 

Than cục 1a, 1b, 1c

tấn

2.784.600

 

 

 

 

II160202

 

 

Than cục 2a, 2b

tấn

3.281.000

 

 

 

 

II160203

 

 

Than cục 3a, 3b

tấn

3.438.000

 

 

 

 

II160204

 

 

Than cục 4a, 4b

tấn

3.404.520

 

 

 

 

II160205

 

 

Than cục 5a, 5b

tấn

3.050.880

 

 

 

 

II160206

 

 

Than cục don 6a, 6b, 6c

tấn

2.747.000

 

 

 

 

II160207

 

 

Than cục don 7a, 7b, 7c

tấn

1.351.560

 

 

 

 

II160208

 

 

Than cục don 8a, 8b, 8c

tấn

828.000

 

 

 

II1603

 

 

 

Than cám

 

 

 

 

 

 

II160301

 

 

Than cám 1

tấn

2.606.000

 

 

 

 

II160302

 

 

Than cám 2

tấn

2.713.000

 

 

 

 

II160303

 

 

Than cám 3a, 3b, 3c

tấn

2.237.760

 

 

 

 

II160304

 

 

Than cám 4a, 4b

tấn

1.706.880

 

 

 

 

II160305

 

 

Than cám 5a, 5b

tấn

1.349.040

 

 

 

 

II160306

 

 

Than cám 6a, 6b

tấn

1.065.120

 

 

 

 

II160307

 

 

Than cám 7a, 7b, 7c

tấn

803.040

 

 

 

 

II160308

 

 

Than cám hỗn hợp (Núi Hồng + Khánh Hòa) phục vụ vận hành Nhà máy Nhiệt điện Cao Ngạn

tấn

1.300.000

 

 

II17

 

 

 

 

Than antraxit lộ thiên

 

 

 

 

 

II1701

 

 

 

Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15)

tấn

1.306.000

 

 

 

II1702

 

 

 

Than cục

 

 

 

 

 

 

II170201

 

 

Than cục 1a, 1b, 1c

tấn

2.784.600

 Núi Hồng than cục xô 1C

 

 

 

II170202

 

 

Than cục 2a, 2b

tấn

3.281.000

 

 

 

 

II170203

 

 

Than cục 3a, 3b

tấn

3.438.000

 

 

 

 

II170204

 

 

Than cục 4a, 4b

tấn

3.404.520

 

 

 

 

II170205

 

 

Than cục 5a, 5b

tấn

3.050.880

 

 

 

 

II170206

 

 

Than cục don 6a, 6b, 6c

tấn

2.747.000

 

 

 

 

II170207

 

 

Than cục don 7a, 7b, 7c

tấn

1.351.560

 

 

 

 

II170208

 

 

Than cục don 8a, 8b, 8c

tấn

828.000

 

 

 

II1703

 

 

 

Than cám

 

 

 

 

 

 

II170301

 

 

Than cám 1

tấn

2.606.000

 

 

 

 

II170302

 

 

Than cám 2

tấn

2.713.000

 

 

 

 

II170303

 

 

Than cám 3a, 3b, 3c

tấn

2.237.760

 Núi Hồng than cám 3B.3

 

 

 

II170304

 

 

Than cám 4a, 4b

tấn

1.706.880

 Núi Hồng than cám 4A.3

 

 

 

II170305

 

 

Than cám 5a, 5b

tấn

1.349.040

 Núi Hồng than cám 5A.5

 

 

 

II170306

 

 

Than cám 6a, 6b

tấn

1.065.120

 

 

 

 

II170307

 

 

Than cám 7a, 7b, 7c

tấn

803.040

 Núi Hồng than cám 7A

 

 

 

II170308

 

 

Than cám hỗn hợp (Núi Hồng + Khánh Hòa) phục vụ vận hành Nhà máy Nhiệt điện Cao Ngạn

tấn

1.300.000

 

 

 

II1705

 

 

 

Than mỏ Cát Nê

tấn

300.000

 

 

II18

 

 

 

 

Than nâu, than mỡ

 

 

 

 

 

II1801

 

 

 

Than nâu

tấn

760.000

 

 

 

II1802

 

 

 

Than mỡ

 

 

 

 

 

 

II180201

 

 

Than mỡ có độ tro Ak ≤ 40%

tấn

2.500.000

 

 

 

 

II180202

 

 

Than mỡ có độ tro Ak > 40%

tấn

1.750.000

 

 

II19

 

 

 

 

Than khác

 

 

 

 

 

II1901

 

 

 

Than bùn

tấn

280.000

 

 

 

II1903

 

 

 

Than bã sàng

tấn

206.000

 

 

 

II1904

 

 

 

Xít thải than

tấn

192.000

 

 

II24

 

 

 

 

Khoáng sản không kim loại khác

 

 

 

 

 

II2401

 

 

 

Barit

 

 

 

 

 

 

II240101

 

 

Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4 < 20%

tấn

40.000

 

 

 

 

II240102

 

 

Quặng Barit khai thác hàm lượng 20% ≤ BaSO4 < 40%

tấn

110.000

 

 

 

 

II240103

 

 

Quặng Barit khai thác hàm lượng 40% ≤ BaSO4 < 60%

tấn

300.000

 

 

 

 

II240104

 

 

Tinh quặng Barit hàm lượng 60% ≤ BaSO4 < 70%

tấn

600.000

 

 

 

 

II240105

 

 

Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥ 70%

tấn

800.000

 

 

 

II2402

 

 

 

Fluorit

 

 

 

 

 

 

II240201

 

 

Quặng Fluorit khai thác hàm lượng CaF2 < 20%

tấn

150.000

 

 

 

 

II240202

 

 

Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 20% ≤ CaF2 < 30%

tấn

500.000

 

 

 

 

II240203

 

 

Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 30% ≤ CaF2 < 50%

tấn

2.500.000

 

 

 

 

II240204

 

 

Quặng Fluorit có hàm lượng 50% ≤ CaF2 < 70%

tấn

3.000.000

 

 

 

 

II240205

 

 

Quặng Fluorit có hàm lượng 70% ≤ CaF2 < 90%

tấn

3.500.000

 

 

 

Phụ lục III

GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM TỪ RỪNG TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 35/2020/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

 

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

 Mức giá
(đồng)

 Ghi chú

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

 

 

 

 

III

 

 

 

 

 

Sản phẩm của rừng tự nhiên

 

 

 

 

III1

 

 

 

 

Gỗ nhóm I

 

 

 

 

 

III101

 

 

 

Cẩm lai, lát

 

 

 

 

 

 

III10101

 

 

Đường kính (D) <25cm

m3

 10.500.000

 

 

 

 

III10102

 

 

25cm≤D<50cm

m3

 21.300.000

 

 

 

 

III10103

 

 

D≥50cm

m3

31.200.000

 

 

 

III102

 

 

 

Cẩm liên (cà gần)

m3

 5.110.000

 

 

 

III103

 

 

 

Dáng hương (giáng hương)

m3

 20.000.000

 

 

 

III104

 

 

 

Du sam

m3

 18.000.000

 

 

 

III105

 

 

 

Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)

 

 

 

 

 

 

III10501

 

 

D<25cm

m3

 5.200.000

 

 

 

 

III10502

 

 

25cm≤D<50cm

m3

 19.600.000

 

 

 

 

III10503

 

 

D≥50 cm

m3

 28.200.000

 

 

 

III106

 

 

 

Gụ

 

 

 

 

 

 

III10601

 

 

D<25cm

m3

 4.800.000

 

 

 

 

III10602

 

 

25cm≤D<50cm

m3

 10.200.000

 

 

 

 

III10603

 

 

D≥50 cm

m3

 13.300.000

 

 

 

III107

 

 

 

Gụ mật (Gõ mật)

 

 

 

 

 

 

III10701

 

 

D<25cm

m3

 3.300.000

 

 

 

 

III10702

 

 

25cm≤D<50cm

m3

 6.500.000

 

 

 

 

III10703

 

 

D≥50 cm

m3

11.500.000

 

 

 

III108

 

 

 

Hoàng đàn

m3

 35.000.000

 

 

 

III109

 

 

 

Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ)

m3

2.800.000.000

 

 

 

III110

 

 

 

Huỳnh đường

m3

 7.000.000

 

 

 

III111

 

 

 

Hương

 

 

 

 

 

 

III11101

 

 

D<25cm

m3

 5.600.000

 

 

 

 

III11102

 

 

25cm≤D<50cm

m3

 13.900.000

 

 

 

 

III11103

 

 

D≥50 cm

m3

 21.400.000

 

 

 

III112

 

 

 

Hương tía

m3

 14.000.000

 

 

 

III113

 

 

 

Lát

m3

 9.500.000

 

 

 

III114

 

 

 

Mun

m3

 15.000.000

 

 

 

III115

 

 

 

Muồng đen

m3

 4.620.000

 

 

 

III116

 

 

 

Pơ mu

 

 

 

 

 

 

III11601

 

 

D<25cm

m3

 6.552.000

 

 

 

 

III11602

 

 

25cm≤D<50cm

m3

 12.600.000

 

 

 

 

III11603

 

 

D≥50 cm

m3

 18.000.000

 

 

 

III117

 

 

 

Sơn huyết

m3

 7.000.000

 

 

 

III118

 

 

 

Trai

m3

7.700.000

 

 

 

III119

 

 

 

Trắc

 

 

 

 

 

 

III11901

 

 

D<25cm

m3

 7.300.000

 

 

 

 

III11902

 

 

25cm≤D<35cm

m3

 12.400.000

 

 

 

 

III11903

 

 

35cm≤D<50cm

m3

21.600.000

 

 

 

 

III11904

 

 

50cm≤D<65cm

m3

 51.730.000

 

 

 

 

III11905

 

 

D≥65cm

m3

 128.600.000

 

 

 

III120

 

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

III12001

 

 

D<25cm

m3

4.200.000

 

 

 

 

III12002

 

 

25cm≤D<35cm

m3

 7.600.000

 

 

 

 

III12003

 

 

35cm≤D<50cm

m3

 10.600.000

 

 

 

 

III12004

 

 

D≥50 cm

m3

 16.300.000

 

 

III2

 

 

 

 

Gỗ nhóm II

 

 

 

 

 

III201

 

 

 

Cẩm xe

m3

 6.400.000

 

 

 

III202

 

 

 

Đinh (đinh hương)

 

 

 

 

 

 

III20201

 

 

D<25cm

m3

7.600.000

 

 

 

 

III20202

 

 

25cm≤D<50cm

m3

 11.400.000

 

 

 

 

III20203

 

 

D≥50cm

m3

 13.000.000

 

 

 

III203

 

 

 

Lim xanh

 

 

 

 

 

 

III20301

 

 

D<25cm

m3

 6.700.000

 

 

 

 

III20302

 

 

25cm≤D<50cm

m3

10.800.000

 

 

 

 

III20303

 

 

D≥50cm

m3

 14.000.000

 

 

 

III204

 

 

 

Nghiến

 

 

 

 

 

 

III20401

 

 

D<25cm

m3

 3.800.000

 

 

 

 

III20402

 

 

25cm≤D<50cm

m3

 7.500.000

 

 

 

 

III20403

 

 

D≥50cm

m3

 10.200.000

 

 

 

III205

 

 

 

Kiền kiền

 

 

 

 

 

 

III20501

 

 

D<25cm

m3

 4.200.000

 

 

 

 

III20502

 

 

25cm≤D<50cm

m3

 7.300.000

 

 

 

 

III20503

 

 

D≥50cm

m3

 13.300.000

 

 

 

III206

 

 

 

Da đá

m3

 4.550.000

 

 

 

III207

 

 

 

Sao xanh

m3

 5.500.000

 

 

 

III208

 

 

 

Sến

m3

 7.600.000

 

 

 

III209

 

 

 

Sến mật

m3

 5.500.000

 

 

 

III210

 

 

 

Sến mủ

m3

 3.700.000

 

 

 

III211

 

 

 

Táu mật

m3

 7.800.000

 

 

 

III212

 

 

 

Trai ly

m3

 11.500.000

 

 

 

III213

 

 

 

Xoay

 

 

 

 

 

 

III21301

 

 

D<25cm

m3

 3.100.000

 

 

 

 

III21302

 

 

25cm≤D<50cm

m3

 4.500.000

 

 

 

 

III21303

 

 

D≥50cm

m3

 6.500.000

 

 

 

III214

 

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

III21401

 

 

D<25cm

m3

 3.400.000

 

 

 

 

III21402

 

 

25cm≤D<50cm

m3

 6.300.000

 

 

 

 

III21403

 

 

D≥50cm

m3

 10.500.000

 

 

III3

 

 

 

 

Gỗ nhóm III

 

 

 

 

 

III301

 

 

 

Bằng lăng

m3

 3.800.000

 

 

 

III302

 

 

 

Cà chắc (cà chí)

 

 

 

 

 

 

III30201

 

 

D<25cm

m3

 2.700.000

 

 

 

 

III30202

 

 

25cm≤D<50cm

m3

 3.800.000

 

 

 

 

III30203

 

 

D≥50cm

m3

 4.200.000

 

 

 

III303

 

 

 

Cà ổi

m3

 5.000.000

 

 

 

III304

 

 

 

Chò chỉ

 

 

 

 

 

 

III30401

 

 

D<25cm

m3

 2.900.000

 

 

 

 

III30402

 

 

25cm≤D<50cm

m3

 4.100.000

 

 

 

 

III30403

 

 

D≥50cm

m3

 9.000.000

 

 

 

III305

 

 

 

Chò chai

m3

 5.000.000

 

 

 

III306

 

 

 

Chua khét

m3

 5.400.000

 

 

 

III307

 

 

 

Dạ hương

m3

 6.000.000

 

 

 

III308

 

 

 

Giỗi

 

 

 

 

 

 

III30801

 

 

D<25cm

m3

 6.300.000

 

 

 

 

III30802

 

 

25cm≤D<50cm

m3

 9.100.000

 

 

 

 

III30803

 

 

D≥50cm

m3

 13.000.000

 

 

 

III309

 

 

 

Dầu gió

m3

 4.000.000

 

 

 

III310

 

 

 

Huỳnh

m3

 5.000.000

 

 

 

III311

 

 

 

Re mit

m3

 4.300.000

 

 

 

III312

 

 

 

Re hương

m3

 4.500.000

 

 

 

III313

 

 

 

Săng lẻ

m3

 6.000.000

 

 

 

III314

 

 

 

Sao đen

m3

 4.300.000

 

 

 

III315

 

 

 

Sao cát

m3

 3.500.000

 

 

 

III316

 

 

 

Trường mật

m3

 5.000.000

 

 

 

III317

 

 

 

Trường chua

m3

 5.000.000

 

 

 

III318

 

 

 

Vên vên

m3

4.000.000

 

 

 

III319

 

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

III31901

 

 

D<25cm

m3

 1.700.000

 

 

 

 

III31902

 

 

25cm≤D<35cm

m3

 3.300.000

 

 

 

 

III31903

 

 

35cm≤D<50cm

m3

 5.600.000

 

 

 

 

III31904

 

 

D≥50cm

m3

 7.700.000

 

 

III4

 

 

 

 

Gỗ nhóm IV

 

 

 

 

 

III401

 

 

 

Bô bô

 

 

 

 

 

 

III40101

 

 

Chiều dài <2m

m3

 1.600.000

 

 

 

 

III40102

 

 

Chiều dài ≥2m

m3

 2.800.000

 

 

 

III402

 

 

 

Chặc khế

m3

 3.500.000

 

 

 

III403

 

 

 

Cóc đá

m3

 2.100.000

 

 

 

III404

 

 

 

Dầu các loại

m3

 3.000.000

 

 

 

III405

 

 

 

Re (De)

m3

 6.000.000

 

 

 

III406

 

 

 

Gội tía

m3

 6.000.000

 

 

 

III407

 

 

 

Mỡ

m3

 1.100.000

 

 

 

III408

 

 

 

Sến bo bo

m3

 3.000.000

 

 

 

III409

 

 

 

Lim sừng

m3

 3.000.000

 

 

 

III410

 

 

 

Thông

m3

2.500.000

 

 

 

III411

 

 

 

Thông lông gà

m3

 4.500.000

 

 

 

III412

 

 

 

Thông ba lá

m3

 2.900.000

 

 

 

III413

 

 

 

Thông nàng

 

 

 

 

 

 

III41301

 

 

D<35cm

m3

 1.800.000

 

 

 

 

III41302

 

 

D≥35 cm

m3

 3.500.000

 

 

 

III414

 

 

 

Vàng tâm

m3

 6.000.000

 

 

 

III415

 

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

III41501

 

 

D<25cm

m3

 1.300.000

 

 

 

 

III41502

 

 

25cm≤D<35cm

m3

 2.500.000

 

 

 

 

III41503

 

 

35cm≤D<50cm

m3

 3.900.000

 

 

 

 

III41504

 

 

D≥50cm

m3

 5.200.000

 

 

III5

 

 

 

 

Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác

 

 

 

 

 

III501

 

 

 

Gỗ nhóm V

 

 

 

 

 

 

III50101

 

 

Chò xanh

m3

 5.000.000

 

 

 

 

III50102

 

 

Chò xót

m3

 2.300.000

 

 

 

 

III50103

 

 

Dải ngựa

m3

 3.400.000

 

 

 

 

III50104

 

 

Dầu

m3

 3.800.000

 

 

 

 

III50105

 

 

Dầu đỏ

m3

 3.400.000

 

 

 

 

III50106

 

 

Dầu đồng

m3

 3.200.000

 

 

 

 

III50107

 

 

Dầu nước

m3

 3.000.000

 

 

 

 

III50108

 

 

Lim vang (lim xẹt)

m3

 4.500.000

 

 

 

 

III50109

 

 

Muồng (Muồng cánh dán)

m3

 1.900.000

 

 

 

 

III50110

 

 

Sa mộc

m3

 4.500.000

 

 

 

 

III50111

 

 

Sau sau (Táu hậu)

m3

 700.000

 

 

 

 

III50112

 

 

Thông hai lá

m3

 3.000.000

 

 

 

 

III50113

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

 

III5011301

 

D<25cm

m3

 1.260.000

 

 

 

 

 

III5011302

 

25cm≤D<50cm

m3

 2.500.000

 

 

 

 

 

III5011303

 

D≥50cm

m3

 4.400.000

 

 

 

III502

 

 

 

Gỗ nhóm VI

 

 

 

 

 

 

III50201

 

 

Bạch đàn

m3

 2.000.000

 

 

 

 

III50202

 

 

Cáng lò

m3

 3.000.000

 

 

 

 

III50203

 

 

Chò

m3

 3.200.000

 

 

 

 

III50204

 

 

Chò nâu

m3

 4.000.000

 

 

 

 

III50205

 

 

Keo

m3

 2.000.000

 

 

 

 

III50206

 

 

Kháo vàng

m3

 2.200.000

 

 

 

 

III50207

 

 

Mận rừng

m3

 1.900.000

 

 

 

 

III50208

 

 

Phay

m3

 1.900.000

 

 

 

 

III50209

 

 

Trám hồng

m3

2.400.000

 

 

 

 

III50210

 

 

Xoan đào

m3

 3.100.000

 

 

 

 

III50211

 

 

Sấu

m3

 8.820.000

 

 

 

 

III50212

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

 

III5021201

 

D<25cm

m3

 910.000

 

 

 

 

 

III5021202

 

25cm≤D<50cm

m3

 2.000.000

 

 

 

 

 

III5021203

 

D≥50cm

m3

 3.500.000

 

 

 

III503

 

 

 

Gỗ nhóm VII

 

 

 

 

 

 

III50301

 

 

Gáo vàng

m3

 2.100.000

 

 

 

 

III50302

 

 

Lồng mức

m3

2.800.000

 

 

 

 

III50303

 

 

Mò cua (Mù cua/Sữa)

m3

 2.100.000

 

 

 

 

III50304

 

 

Trám trắng

m3

 2.300.000

 

 

 

 

III50305

 

 

Vang trứng

m3

 2.800.000

 

 

 

 

III50306

 

 

Xoan

m3

 1.400.000

 

 

 

 

III50307

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

 

III5030701

 

D<25cm

m3

 1.000.000

 

 

 

 

 

III5030702

 

25cm≤D<50cm

m3

 2.000.000

 

 

 

 

 

III5030703

 

D≥50cm

m3

 3.500.000

 

 

 

III504

 

 

 

Gỗ nhóm VIII

 

 

 

 

 

 

III50401

 

 

Bồ đề

m3

 1.100.000

 

 

 

 

III50402

 

 

Bộp (đa xanh)

m3

 4.100.000

 

 

 

 

III50403

 

 

Trụ mỏ

m3

 840.000

 

 

 

 

III50404

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

 

III5040401

 

D<25cm

m3

 800.000

 

 

 

 

 

III5040402

 

D≥25cm

m3

 1.960.000

 

 

 

III505

 

 

 

Các loại gỗ khác

m3

 

 

 

III6

 

 

 

 

Cành, ngọn, gốc, rễ

 

 

 

 

 

III601

 

 

 

Cành, ngọn

m3

 Bằng 10% giá bán gỗ tương ứng

 

 

 

III602

 

 

 

Gốc, rễ

m3

 Bằng 30% giá bán gỗ tương ứng

 

 

III7

 

 

 

 

Củi

Ste = 0,7 m3

 490.000

 

 

III8

 

 

 

 

Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô

 

 

 

 

 

III801

 

 

 

Tre

 

 

 

 

 

 

III80101

 

 

D<5cm

 cây

 7.700

 

 

 

 

III80102

 

 

5cm≤D<6cm

 cây

 12.600

 

 

 

 

III80103

 

 

6cm≤D<10cm

 cây

 21.000

 

 

 

 

III80104

 

 

D≥10cm

 cây

 30.000

 

 

 

III802

 

 

 

Trúc

 cây

 7.000

 

 

 

III803

 

 

 

Nứa

 

 

 

 

 

 

III80301

 

 

D<7cm

 cây

 2.800

 

 

 

 

III80302

 

 

D≥7cm

 cây

 5.600

 

 

 

III804

 

 

 

Mai

 

 

 

 

 

 

III80401

 

 

D<6cm

 cây

 12.600

 

 

 

 

III80402

 

 

6cm≤D<10cm

 cây

 21.000

 

 

 

 

III80403

 

 

D≥10cm

 cây

 30.000

 

 

 

III805

 

 

 

Vầu

 

 

 

 

 

 

III80501

 

 

D<6cm

 cây

 7.700

 

 

 

 

III80502

 

 

6cm≤D<10cm

 cây

 14.700

 

 

 

 

III80503

 

 

D≥10cm

 cây

 21.000

 

 

 

III806

 

 

 

Tranh

 cây

 

 

 

 

III807

 

 

 

Giang

 

 

 

 

 

 

III80701

 

 

D<6cm

 cây

 4.200

 

 

 

 

III80702

 

 

6cm≤D<10cm

 cây

 7.000

 

 

 

 

III80703

 

 

D≥10cm

 cây

 12.600

 

 

 

III808

 

 

 

Lồ ô

 

 

 

 

 

 

III80801

 

 

D<6cm

 cây

 5.600

 

 

 

 

III80802

 

 

6cm≤D<10cm

 cây

 10.500

 

 

 

 

III80803

 

 

D≥10cm

 cây

 15.000

 

 

III9

 

 

 

 

Trầm hương, kỳ nam

 

 

 

 

 

III901

 

 

 

Trầm hương

 

 

 

 

 

 

III90101

 

 

Loại 1

 kg

 350.000.000

 

 

 

 

III90102

 

 

Loại 2

 kg

 70.000.000

 

 

 

 

III90103

 

 

Loại 3

 kg

 14.000.000

 

 

 

III902

 

 

 

Kỳ nam

 

 

 

 

 

 

III90201

 

 

Loại 1

 kg

770.000.000

 

 

 

 

III90202

 

 

Loại 2

 kg

 539.000.000

 

 

III10

 

 

 

 

Hồi, quế, sa nhân, thảo quả

 

 

 

 

 

III1001

 

 

 

Hồi

 

 

 

 

 

 

III100101

 

 

Tươi

 kg

 56.000

 

 

 

 

III110102

 

 

Khô

 kg

 80.000

 

 

 

III1002

 

 

 

Quế

 

 

 

 

 

 

III100201

 

 

Tươi

 kg

 25.000

 

 

 

 

III100202

 

 

Khô

 kg

 90.000

 

 

 

III1003

 

 

 

Sa nhân

 

 

 

 

 

 

III100301

 

 

Tươi

kg

 105.000

 

 

 

 

III100302

 

 

Khô

kg

 210.000

 

 

 

III1004

 

 

 

Thảo quả

 

 

 

 

 

 

III100401

 

 

Tươi

kg

 84.000

 

 

 

 

III100402

 

 

Khô

kg

 280.000

 

 

III11

 

 

 

 

Các sản phẩm khác của rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

III1101

 

 

 

Nấm hương khô

kg

 400.000

 

 

 

III1102

 

 

 

Măng nứa tươi

kg

 8.000

 

 

 

III1103

 

 

 

Măng vầu tươi

kg

 9.000

 

 

 

III1104

 

 

 

Măng khô

kg

 120.000

 

 

 

III1105

 

 

 

Củ bình vôi

kg

 3.500

 

 

 

Phụ lục IV

GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 35/2020/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

 

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

 Mức giá (Đồng)
 

Ghi chú

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

 

 

 

V

 

 

 

 

 

Nước thiên nhiên

 

 

 

 

V1

 

 

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

 

V101

 

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

 

 

V10101

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)

m3

200.000

 

 

 

 

V10102

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)

m3

 450.000

 

 

 

 

V10103

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

m3

1.100.000

 

 

 

 

V10104

 

 

Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...

m3

 20.000

 

 

 

V102

 

 

 

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

 

 

V10201

 

 

Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

 100.000

 

 

 

 

V10202

 

 

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

 500.000

 

 

V2

 

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

 

 

 

 

 

V201

 

 

 

Nước mặt

m3

 3.000

 

 

 

V202

 

 

 

Nước dưới đất (nước ngầm)

m3

 4.000

 

 

V3

 

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

 

 

 

 

 

V301

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

m3

40.000

 

 

 

V302

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng

m3

40.000

 

 

 

V303

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng

m3

3.000

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 57/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giữa Văn phòng đăng ký đất đai, chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai với cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện, ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan tài chính, cơ quan thuế và các cơ quan, đơn vị có liên quan trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Quyết định 57/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giữa Văn phòng đăng ký đất đai, chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai với cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện, ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan tài chính, cơ quan thuế và các cơ quan, đơn vị có liên quan trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Đất đai-Nhà ở, Thuế-Phí-Lệ phí, Cơ cấu tổ chức

Quyết định 68/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hằng năm không thông qua hình thức đấu giá; mức đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm (không phải là phần ngầm của công trình xây dựng trên mặt đất) và mức đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Quyết định 68/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hằng năm không thông qua hình thức đấu giá; mức đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm (không phải là phần ngầm của công trình xây dựng trên mặt đất) và mức đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Đất đai-Nhà ở, Thuế-Phí-Lệ phí, Xây dựng

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi