Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 34/2018/QĐ-UBND Bến Tre đơn giá dịch vụ đo đạc trên địa bàn tỉnh

Ngày cập nhật: Thứ Ba, 31/12/2024 06:58 (GMT+7)
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 34/2018/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Cao Văn Trọng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
30/07/2018
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 34/2018/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 34/2018/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 34/2018/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 34/2018/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE

_________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

___________________

Số: 34/2018/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 30 tháng 7 năm 2018

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc ban hành đơn giá dịch vụ đo đạc trên địa bàn tỉnh Bến Tre

______________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

 

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về bản đồ địa chính;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi,bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số: 1909/TTr-STNMT ngày 20 tháng 7 năm 2018.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định về đơn giá dịch vụ đo đạc trên địa bàn tỉnh Bến Tre (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) khi người sử dụng đất có yêu cầu cung cấp dịch vụ đo đạc bao gồm các dịch vụ: Đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý từng thửa đất của bản đồ địa chính; Đo đạc tài sản gắn liền đất; Đo đạc phục hồi điểm góc ranh thửa đất, chuyển thiết kế ra thực địa; Đo đạc lưới khống chế đo vẽ theo công nghệ hệ thống dẫn đường bằng vệ tinh toàn cầu (GNSS).

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Các đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng đo đạc theo quy định của pháp luật.

2. Người sử dụng đất (Tổ chức, hộ gia đình và cá nhân) khi có yêu cầu cung cấp dịch vụ đo đạc.

Điều 3. Đơn giá dịch vụ đo đạc

Thực hiện theo đơn giá dịch vụ đo đạc ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 4. Đối tượng và mức miễn, giảm

1. Miễn 100% đơn giá đối với các trường hợp:

a) Đo đạc phục vụ giao đất để cấp nhà tình nghĩa, nhà tình thương;

b) Đo đạc phục vụ công tác quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân các cấp;

c) Đo đạc lại (sửa sai) sau khi cơ quan đo đạc đã thực hiện đo đạc theo dự án hoặc giải quyết tranh chấp, khiếu nại nhưng có sai sót dẫn đến chênh lệch diện tích hoặc sai ranh đất phải tiến hành đo đạc lại.

2. Giảm 50% đơn giá đối với các trường hợp:

a) Người sử dụng đất là thương binh, bệnh binh;

b) Người sử dụng đất là cha, mẹ vợ, chồng, con của liệt sĩ, thương binh, bệnh binh;

c) Người sử dụng đất là hộ gia đình nghèo, cận nghèo; neo đơn; tàn tật; ảnh hưởng chất độc da cam, hóa học.

Điều 5. Điều khoản thi hành

1. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp Sở Tài chính hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 8 năm 2018 và thay thế Quyết định 01/2017/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Cao Văn Trọng

 

ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ ĐO ĐẠC

(Kèm theo Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

1. Đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý từng thửa đất của bản đồ địa chính

Bảng 1

Đơn vị tính: đồng/thửa đất

STT

Diện tích thửa đất

Khu vực

Đô thị

Nông thôn

1

Diện tích dưới 100m2

487.000

285.000

2

Từ 100 m2 đến 300 m2

500.000

337.000

3

Từ trên 300 m2 đến 500 m2

529.000

358.000

4

Từ trên 500 m2 đến 1.000 m2

647.000

435.000

5

Từ trên 1.000 m2 đến 3.000 m2

885.000

593.000

6

Từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

1.356.000

911.000

7

Từ trên 1 ha đến 10 ha

1.628.000

1.093.000

8

Từ trên 10 ha đến 50 ha

1.763.000

1.184.000

9

Từ trên 50 ha đến 100 ha

1.899.000

1.276.000

10

Từ trên 100 ha đến 500 ha

2.170.000

1.458.000

11

Từ trên 500 ha đến 1.000 ha

2.441.000

1.640.000

2. Đo đạc tài sản gắn liền với đất.

a) Đo đạc tài sản thực hiện đồng thời với Đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý từng thửa đất của bản đồ địa chính

Trường hợp Đo đạc tài sản thực hiện đồng thời với Đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý từng thửa đất của bản đồ địa chính thì định mức Đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý từng thửa đất của bản đồ địa chính được tính theo đơn giá quy định tại Bảng 1.

- Đơn giá đo đạc là nhà và các công trình xây dựng khác được tính bằng 50% đơn giá quy định tại Bảng 1.

- Đơn giá đo đạc tài sản khác gắn liền với đất được tính bằng 30% đơn giá quy định tại Bảng 1.

b) Đo đạc tài sản thực hiện không đồng thời với Đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý từng thửa đất của bản đồ địa chính

- Đối với tài sản gắn liền với đất là nhà và công trình xây dựng khác thì được tính theo đơn giá quy định tại Bảng 1.

- Trường hợp nhà, công trình xây dựng khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng ở các tầng không giống nhau phải đo đạc riêng từng tầng thì định mức đo đạc tầng sát mặt đất được tính theo đơn giá quy định tại Bảng 1; từ tầng thứ 2 trở lên (nếu phải đo) được tính bằng 50% đơn giá quy định tại Bảng 1.

- Đối với tài sản gắn liền với đất không phải là nhà, công trình xây dựng khác thì được tính bằng 50% đơn giá quy định tại Bảng 1.

c) Trường hợp khác

Trường hợp ranh giới nhà ở và tài sản gắn liền với đất trùng với ranh giới thửa đất thì chỉ tính mức Đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý từng thửa đất của bản đồ địa chính mà không tính mức đo đạc tài sản gắn liền với đất.

3. Đo đạc phục hồi điểm góc ranh thửa đất, chuyển thiết kế ra thực địa.

Bảng 2

Đơn vị tính: đồng/điểm

TT

Số điểm phục hồi

ĐVT

Khu vực

Đô thị

Nông thôn

1

Phục hồi 01 điểm

01 điểm

300.000

250.000

2

Phục hồi từ điểm thứ 2 trở lên, mỗi điểm thu thêm

01 điểm

140.000

120.000

Tổng mức thu dịch vụ đo đạc phục hồi điểm góc ranh đất, chuyển thiết kế ra thực địa đối với tổng các điểm phục hồi không được vượt quá mức thu theo quy mô diện tích được xác định tại Bảng 1 Đơn giá này.

4. Đo đạc lưới khống chế đo vẽ theo công nghệ hệ thống dẫn đường bằng vệ tinh toàn cầu (GNSS)

Bảng 3

Đơn vị tính: đồng/điểm

STT

Nội dung

Đơn giá

1

Đo đạc lưới khống chế đo vẽ

735.000

Đo đạc lưới khống chế đo vẽ theo công nghệ hệ thống dẫn đường bằng vệ tinh toàn cầu (GNSS) chỉ thu đối với tổ chức.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 34/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc ban hành đơn giá dịch vụ đo đạc trên địa bàn tỉnh Bến Tre

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

văn bản cùng lĩnh vực

image

Quyết định 041/2025/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk quy định định mức tỷ lệ chi phí quản lý chung và định mức tỷ lệ thu nhập chịu thuế tính trước trong dự toán chi phí dịch vụ sự nghiệp công chiếu sáng đô thị, cây xanh đô thị; quản lý chi phí dịch vụ sự nghiệp công chiếu sáng đô thị, cây xanh đô thị sử dụng ngân sách Nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

văn bản mới nhất

CHÍNH SÁCH BẢO VỆ DỮ LIỆU CÁ NHÂN
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×