Quyết định 33/QĐ-KTTT của Tổng cục Hải quan về việc giao chỉ tiêu thu thuế hàng hoá XNK năm 2000

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải VB
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 33/QĐ-KTTT

Quyết định 33/QĐ-KTTT của Tổng cục Hải quan về việc giao chỉ tiêu thu thuế hàng hoá XNK năm 2000
Cơ quan ban hành: Tổng cục Hải quan
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:33/QĐ-KTTTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Mạnh Hùng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
19/01/2000
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Hải quan

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 33/QĐ-KTTT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 33/QĐ-KTTT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN SỐ 33 QĐ/KTTT
NGÀY 19 THÁNG 1 NĂM 2000 VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU
THU THUẾ HÀNG HOÁ XNK NĂM 2000

 

- Căn cứ Pháp lệnh Hải quan ngày 20-2-1990.

- Căn cứ Quyết định số 240/1999/QĐ-TTg ngày 29/12/1999 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chỉ tiêu kế hoạch thu thuế cho Ngành Hải quan là: 22.960 tỷ đồng.

- Căn cứ tình hình thu thuế XNK năm 1999 và xét điều kiện địa bàn, khu vực XNK, chính sách điều hành kim ngạch XNK của Đảng và Chính phủ năm 2000.

QUYẾT ĐỊNH

 

Điều 1: Nay giao chỉ tiêu chính thức kế hoạch thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế GTGT và phụ thu hàng nhập khẩu năm 2000 cho Cục Hải quan các tỉnh, thành phố (có số liệu kèm theo quyết định này).

 

Điều 2: Đồng chí Cục trưởng Cục Hải quan các tỉnh, thành phố, Chánh văn phòng, Vụ trưởng, Cục trưởng thuộc cơ quan Tổng cục chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.


 

TỔNG CỤC HẢI QUAN

CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hà nội, ngày tháng 1 năm 2000

GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH THU NĂM 2000
CHO CỤC HẢI QUAN CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ
(kèm theo công văn số 33 QĐ/TCHQ-KTTT ngày 19 tháng 1 năm 2000)

Đơn vị tính: Triệu đồng

S TT

Tên đơn vị

Tổng số

Trong đó

 

 

Thuế XNK, TTĐB

& thu khác

Thuế GTGT

Phụ thu

1

Hà Nội

1.100 000

700 000

400 000

 

2

Hồ Chí Minh

13 300 000

8 600 000

4 570 000

130 000

3

Hải Phòng

2 700 000

1 423 000

1 250 000

27 000

4

Quảng Ninh

1 000 000

800 000

195 000

5 000

5

Cao Bằng

15 000

10 000

5 000

 

6

Lạng Sơn

290 000

160 000

130 000

 

7

Hà Giang

2 500

1 800

700

 

8

Lào cai

70 000

38 000

30 000

2 000

9

Lai Châu

1 000

600

400

 

10

Thanh Hoá

17 000

8 000

9 000

 

11

Nghệ An

180 000

149 000

29 000

2 000

12

Hà Tĩnh

350 000

250 000

100 000

 

13

Quảng Trị

280.000

230 000

50 000

 

14

Huế

10 000

5 000

5 000

 

15

Đà Nẵng

650 000

500 000

140 000

10 000

16

Bình Định

55 000

24 600

25 400

5 000

17

Khánh Hoà

60 000

30 000

28 000

2 000

18

Gia Lai

3 000

1 000

2 000

 

19

Đắc Lắc

3 000

25 000

500

 

20

Tây Ninh

25 000

12 000

13 000

 

21

Bình Dương

180 000

84 000

95 000

1 000

22

Cần Thơ

70 000

35 000

34 000

1 000

23

An Giang

20 000

14 000

6 000

 

24

Kiên Giang

3 000

1 000

2 000

 

25

Cà Mau

500

500

 

 

26

Long An

40 000

10 000

30 000

 

27

Đổng Tháp

10 000

5 000

5 000

 

28

Vũng Tàu

1 900 000

1 600 000

290 000

10 000

29

Quảng Bình

25 000

20 000

5 000

 

30

Đồng Nai

600 000

285 000

310 000

5 000

 

Tổng

22 960 000

15 000 000

7 760 000

200 000

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi