Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 33/QĐ-KTTT của Tổng cục Hải quan về việc giao chỉ tiêu thu thuế hàng hoá XNK năm 2000
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 33/QĐ-KTTT
Cơ quan ban hành: | Tổng cục Hải quan | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 33/QĐ-KTTT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Mạnh Hùng |
Ngày ban hành: | 19/01/2000 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Hải quan |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 33/QĐ-KTTT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA TỔNG
CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN SỐ 33 QĐ/KTTT
NGÀY 19 THÁNG 1 NĂM 2000 VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU
THU THUẾ HÀNG HOÁ XNK NĂM 2000
- Căn cứ Pháp lệnh Hải
quan ngày 20-2-1990.
- Căn cứ Quyết định số
240/1999/QĐ-TTg ngày 29/12/1999 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chỉ tiêu
kế hoạch thu thuế cho Ngành Hải quan là: 22.960 tỷ đồng.
- Căn cứ tình hình thu
thuế XNK năm 1999 và xét điều kiện địa bàn, khu vực XNK, chính sách điều hành
kim ngạch XNK của Đảng và Chính phủ năm 2000.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Nay giao chỉ tiêu chính thức kế hoạch thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế GTGT và phụ thu hàng nhập khẩu năm 2000 cho Cục Hải quan các tỉnh, thành phố (có số liệu kèm theo quyết định này).
Điều 2: Đồng chí Cục trưởng Cục Hải quan các tỉnh, thành phố, Chánh văn phòng, Vụ trưởng, Cục trưởng thuộc cơ quan Tổng cục chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
TỔNG CỤC HẢI QUAN |
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Hà nội, ngày tháng 1 năm 2000
GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH THU NĂM 2000
CHO CỤC HẢI QUAN CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ
(kèm theo công văn số 33 QĐ/TCHQ-KTTT ngày 19 tháng 1 năm 2000)
Đơn vị tính: Triệu đồng
S TT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Trong đó |
||
|
|
|
Thuế XNK, TTĐB & thu khác |
Thuế GTGT |
Phụ thu |
1 |
Hà Nội |
1.100 000 |
700 000 |
400 000 |
|
2 |
Hồ Chí Minh |
13 300 000 |
8 600 000 |
4 570 000 |
130 000 |
3 |
Hải Phòng |
2 700 000 |
1 423 000 |
1 250 000 |
27 000 |
4 |
Quảng Ninh |
1 000 000 |
800 000 |
195 000 |
5 000 |
5 |
Cao Bằng |
15 000 |
10 000 |
5 000 |
|
6 |
Lạng Sơn |
290 000 |
160 000 |
130 000 |
|
7 |
Hà Giang |
2 500 |
1 800 |
700 |
|
8 |
Lào cai |
70 000 |
38 000 |
30 000 |
2 000 |
9 |
Lai Châu |
1 000 |
600 |
400 |
|
10 |
Thanh Hoá |
17 000 |
8 000 |
9 000 |
|
11 |
Nghệ An |
180 000 |
149 000 |
29 000 |
2 000 |
12 |
Hà Tĩnh |
350 000 |
250 000 |
100 000 |
|
13 |
Quảng Trị |
280.000 |
230 000 |
50 000 |
|
14 |
Huế |
10 000 |
5 000 |
5 000 |
|
15 |
Đà Nẵng |
650 000 |
500 000 |
140 000 |
10 000 |
16 |
Bình Định |
55 000 |
24 600 |
25 400 |
5 000 |
17 |
Khánh Hoà |
60 000 |
30 000 |
28 000 |
2 000 |
18 |
Gia Lai |
3 000 |
1 000 |
2 000 |
|
19 |
Đắc Lắc |
3 000 |
25 000 |
500 |
|
20 |
Tây Ninh |
25 000 |
12 000 |
13 000 |
|
21 |
Bình Dương |
180 000 |
84 000 |
95 000 |
1 000 |
22 |
Cần Thơ |
70 000 |
35 000 |
34 000 |
1 000 |
23 |
An Giang |
20 000 |
14 000 |
6 000 |
|
24 |
Kiên Giang |
3 000 |
1 000 |
2 000 |
|
25 |
Cà Mau |
500 |
500 |
|
|
26 |
Long An |
40 000 |
10 000 |
30 000 |
|
27 |
Đổng Tháp |
10 000 |
5 000 |
5 000 |
|
28 |
Vũng Tàu |
1 900 000 |
1 600 000 |
290 000 |
10 000 |
29 |
Quảng Bình |
25 000 |
20 000 |
5 000 |
|
30 |
Đồng Nai |
600 000 |
285 000 |
310 000 |
5 000 |
|
Tổng |
22 960 000 |
15 000 000 |
7 760 000 |
200 000 |