Quyết định 3153/QĐ-TCHQ định dạng thông điệp dữ liệu trao đổi giữa TCHQ và DN bán hàng hoàn thuế GTGT

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 3153/QĐ-TCHQ

Quyết định 3153/QĐ-TCHQ của Tổng cục Hải quan về việc ban hành Quy định định dạng thông điệp dữ liệu trao đổi giữa Tổng cục Hải quan và Doanh nghiệp bán hàng hoàn thuế giá trị gia tăng trong hệ thống hoàn thuế giá trị gia tăng cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài mua hàng ở Việt Nam và mang theo khi xuất cảnh
Cơ quan ban hành: Tổng cục Hải quanSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:3153/QĐ-TCHQNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Dương Thái
Ngày ban hành:13/11/2020Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Doanh nghiệp, Xuất nhập cảnh

TÓM TẮT VĂN BẢN

Quy trình trao đổi dữ liệu trên hệ thống VAT-RS

Ngày 13/11/2020, Tổng cục Hải quan đã ban hành Quyết định 3153/QĐ-TCHQ quy định định dạng thông điệp dữ liệu trao đổi giữa Tổng cục Hải quan và Doanh nghiệp bán hàng hoàn thuế giá trị gia tăng trong hệ thống hoàn thuế giá trị gia tăng cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài mua hàng ở Việt Nam và mang theo khi xuất cảnh (sau đây gọi là hệ thống VAT-RS).

Hệ thống VAT-RS được xây dựng theo mô hình tập trung, được triển khai tập trung tại trung tâm dữ liệu công nghệ thông tin của Tổng cục Hải quan. Quy trình thực hiện cập nhật, tra cứu dữ liệu gồm 7 bước: Đầu tiên, sau khi DN được công nhận là DN bán hàng hoàn thuế VAT, Tổng cục Thuế gửi thông tin của DN cho TCHQ. Sau đó, TCHQ cấp tài khoản cho DN gửi qua địa chỉ mail đăng ký.

DN sẽ truy cập vào cổng dịch vụ công của cơ quan hải quan để đăng ký chữ ký số điện tử. Khi khách hàng đến cửa hàng mua hàng hoàn thuế, DN có thể lựa chọn phương án cập nhật hóa đơn của hệ thống VAT-RS hoặc cập nhật hóa đơn trên hệ thống của DN.

Khi khách hàng mua hàng hoàn thuế thực hiện việc hoàn thuế tại cơ quan hải quan, cán bộ hoàn thuế thực hiện tìm hóa đơn và xác nhận thông tin hàng xuất cảnh trên hệ thống VAT-RS. Trường hợp, khách hàng thực hiện hoàn thuế tại ngân hàng thì ngân hàng kiểm tra, từ chối hoàn thuế hoặc đồng ý trả tiền hoàn thuế cho người nước ngoài và gửi thông tin tới TCHQ qua hệ thống VAT-RS.

Định kỳ ngân hàng gửi thông tin yêu cầu đối chiếu kết quả hoàn thuế với cơ quan hải quan. Hệ thống VAT-RS sẽ kiểm tra và trả về kết quả đối chiếu giao dịch theo yêu cầu.

Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 13/11/2020.

Xem chi tiết Quyết định 3153/QĐ-TCHQ tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số: 3153/QĐ-TCHQ

Hà Nội, ngày 13 tháng 11 năm 2020

 

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐỊNH DẠNG THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU TRAO ĐỔI GIỮA TỔNG CỤC HẢI QUAN VÀ DOANH NGHIỆP BÁN HÀNG HOÀN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG TRONG HỆ THỐNG HOÀN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI, NGƯỜI VIỆT NAM ĐỊNH CƯ Ở NƯỚC NGOÀI MUA HÀNG Ở VIỆT NAM VÀ MANG THEO KHI XUẤT CẢNH

___________

TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN

 

Căn cứ Luật thuế giá trị gia tăng ngày 03 tháng 6 năm 2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Thuế giá trị gia tăng ngày 19 tháng 6 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật thuế giá trị gia tăng, Luật thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật quản lý thuế ngày 06 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ Luật Quản lý thuế số 38/2019/QH14 ngày 13/06/2019;

Căn cứ Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/02/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều Luật thuế giá trị gia tăng;

Căn cứ Nghị định số 100/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật thuế giá trị gia tăng, Luật thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật quản lý thuế;

Căn cứ Nghị định số 146/2017/NĐ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 và Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư 72/2014/TT-BTC ngày 30/05/2014 Quy định về hoàn thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa của người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài mang theo khi xuất cảnh;

Căn cứ Thông tư số 92/2019/TT-BTC ngày 31/12/2019 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư 72/2014/TT-BTC ngày 30 tháng 5 năm 2014 quy định về hoàn thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa của người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài mang theo khi xuất cảnh;

Căn cứ Quyết định số 65/2015/QĐ-TTg ngày 17/12/2015 quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Hải quan trực thuộc Bộ Tài chính;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và Thống kê Hải quan,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này “Quy định định dạng thông điệp dữ liệu trao đổi giữa Tổng cục Hải quan và doanh nghiệp bán hàng hoàn thuế giá trị gia tăng trong hệ thống hoàn thuế giá trị gia tăng cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài mua hàng ở Việt Nam và mang theo khi xuất cảnh”.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2377/QĐ-TCHQ ngày 24/07/2017 của Tổng cục Hải quan về việc ban hành Quy định định dạng thông điệp dữ liệu trao đổi giữa Tổng cục Hải quan và Ngân hàng thương mại trong hệ thống hoàn thuế giá trị gia tăng cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài mua hàng ở Việt Nam và mang theo khi xuất cảnh.

Điều 3. Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và Thống kê Hải quan, Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu, Cục trưởng Cục Hải quan tỉnh, thành phố nơi thực hiện việc hoàn thuế giá trị gia tăng cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3 (để thực hiện);
- Bộ Tài chính (để b/c);
- Lưu: VT, CNTT(2b).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Dương Thái

 

 

 

 

QUY ĐỊNH

ĐỊNH DẠNG THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU TRAO ĐỔI GIỮA TỔNG CỤC HẢI QUAN VÀ DOANH NGHIỆP BÁN HÀNG HOÀN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG TRONG HỆ THỐNG HOÀN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI, NGƯỜI VIỆT NAM ĐỊNH CƯ Ở NƯỚC NGOÀI MUA HÀNG Ở VIỆT NAM VÀ MANG THEO KHI XUẤT CẢNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-TCHQ ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan)

 

Chương 1. QUY ĐỊNH CHUNG

 

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quy định này quy định về định dạng thông điệp dữ trao đổi giữa Tổng cục Hải quan và doanh nghiệp bán hàng hoàn thuế giá trị gia tăng trong hệ thống hoàn thuế giá trị gia tăng cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài mua hàng ở Việt Nam và mang theo khi xuất cảnh sau đây gọi là hệ thống VAT-RS)

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Định dạng thông điệp dữ liệu quy định tại quyết định này áp dụng thống nhất với hệ thống công nghệ thông tin của doanh nghiệp bán hàng hoàn thuế giá trị gia tăng kết nối, trao đổi thông tin với hệ thống VAT-RS.

Điều 3. Giải thích các thuật ngữ và khái niệm

1. Giải thích từ ngữ viết tắt

- TCHQ: Tổng cục Hải quan;

- DN: Doanh nghiệp bán hàng hoàn thuế giá trị gia tăng;

- VAT: Thuế giá trị gia tăng.

2. Các loại thông điệp dữ liệu

Tên Thông điệp

Ghi chú

TCHQ gửi cho DN

DN gửi cho TCHQ

101

Thông điệp thêm mới hoặc hiệu chỉnh thông tin hóa đơn

Thông điệp doanh nghiệp gửi đến để cập nhật hóa đơn trên hệ thống

 

X

102

Thông điệp thêm mới hoặc chỉnh sửa thông tin khách hàng

Doanh nghiệp cập nhật thông tin khách hàng

 

X

103

Thông điệp thêm mới hoặc chỉnh sửa thông tin hàng hóa

Doanh nghiệp gửi thông tin danh mục hàng hóa

 

X

105

Thông điệp tra cứu thông tin hóa đơn

Doanh nghiệp tra cứu hóa đơn đã gửi cho Tổng cục Hải quan

 

X

106

Thông điệp tra cứu đơn vị tính

Doanh nghiệp tra cứu đơn vị tính

 

X

107

Thông điệp tra cứu thông tin quốc gia

Doanh nghiệp tra cứu mã và tên quốc gia

 

X

205

Thông điệp trả lời thông tin hóa đơn

Hệ thống trả về kết quả thông tin hóa đơn

X

 

206

Thông điệp trả lời kết quả thông tin đơn vị tính

Hệ thống trả về thông tin đơn vị tính

X

 

207

Thông điệp trả lời thông tin quốc gia

Hệ thống trả về thông tin Quốc gia

X

 

200

Trả lời kết quả của các thông điệp hỏi thành công

 

X

 

299

Trả lời kết quả của các thông điệp hỏi có lỗi

 

X

 

3. Định dạng dữ liệu trao đổi thông tin

Ngôn ngữ XML được áp dụng để trao đổi thông tin giữa hệ thống thông tin của cơ quan hải quan và hệ thống thông tin của doanh nghiệp bán hàng hoàn thuế giá trị gia tăng.

XML (eXtensible Markup Language - Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng): là một bộ quy luật về cách chia một tài liệu ra làm nhiều phần, rồi đánh dấu và ráp các phần khác nhau lại để dễ nhận diện.

Thành phần của một thông điệp XML: Là một khối tạo thành thông điệp XML bắt đầu bằng 1 thẻ mở, và kết thúc bằng thẻ đóng cùng tên, theo công thức.

Thuộc tính của 1 thành phần: cung cấp thông tin bổ sung về thành phần đó và luôn được đặt bên trong thẻ của thành phần đó.

Một thông điệp XML trao đổi dữ liệu điện tử hệ thống thông tin của cơ quan hải quan và hệ thống thông tin của doanh nghiệp bán hàng hoàn thuế giá trị gia tăng được gọi là hoàn chỉnh và hợp lệ nếu nó không vi phạm các quy tắc về cú pháp và cấu trúc các thông điệp dữ liệu tại quy định này.

 

Chương 2. QUY TRÌNH TRAO ĐỔI THÔNG TIN

 

Điều 4. Các chức năng của hệ thống

Hệ thống VAT - RS bao gồm các phân hệ sau:

1. Phân hệ doanh nghiệp bán hàng: Dùng cho các doanh nghiệp bán hàng kê khai hóa đơn đã xuất cho khách hàng có nhu cầu hoàn VAT.

2. Phân hệ Hải quan: Dùng cho cán bộ Hải quan cửa khẩu có nhiệm vụ xác nhận hoàn thuế cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài.

3. Phân hệ trao đổi thông tin với Ngân hàng: Có nhiệm vụ trao đổi thông tin về hóa đơn đã xác nhận hoàn thuế, hóa đơn đã hoàn thuế, tiếp nhận thông tin hiệu chỉnh hóa đơn, tra cứu tổng hợp số liệu.

4. Phân hệ trao đổi thông tin với Tổng cục Thuế: Có nhiệm vụ trao đổi thông tin doanh nghiệp bán hàng hoàn thuế giá trị gia tăng cho người nước ngoài, Quyết định thanh toán cho Ngân hàng thương mại, số tiền thuế người nước ngoài được hoàn.

Điều 5. Quy trình trao đổi dữ liệu trên hệ thống VAT-RS

Hệ thống VAT-RS được xây dựng theo mô hình tập trung, được triển khai tập trung tại trung tâm dữ liệu công nghệ thông tin của Tổng cục Hải quan. Quy trình thực hiện cập nhật, tra cứu dữ liệu như sau:

- Bước 1: Sau khi doanh nghiệp được công nhận là doanh nghiệp bán hàng hoàn thuế VAT, Tổng cục thuế gửi thông tin của doanh nghiệp cho Tổng cục Hải quan bao gồm: tên doanh nghiệp, mã số thuế, địa chỉ, số điện thoại, email, chữ ký số,..

- Bước 2: Tổng cục Hải quan cấp tài khoản cho DN gửi qua địa chỉ email mà DN đã đăng ký;

- Bước 3: DN truy cập vào cổng dịch vụ công của cơ quan hải quan để đăng ký chữ ký số điện tử (trong trường hợp DN chưa đăng ký chữ ký số điện tử với Tổng cục Thuế);

- Bước 4: Khi khách hàng đến cửa hàng mua hàng hoàn thuế, DN có thể lựa chọn hai phương án để cập nhập hóa đơn:

+ Phương án 1: DN truy cập vào phân hệ doanh nghiệp của hệ thống VAT- RS của cơ quan hải quan qua ứng dụng web (bằng tài khoản đã được cấp) để cập nhật thông tin hóa đơn kiêm tờ khai hoàn VAT vào hệ thống VAT-RS (trường hợp có sai sót, thực hiện sửa, xóa thông tin qua chức năng của hệ thống);

+ Phương án 2: DN cập nhật trực tiếp hóa đơn trên hệ thống của DN. Sau đó truyền thông tin hóa đơn vào hệ thống VAT-RS (thông quan webservice của TCHQ) theo định dạng chuẩn thông điệp được ban hành. Trường hợp có sai sót, thực hiện gửi thông tin đề nghị điều chỉnh tới TCHQ qua hệ thống VAT-RS.

- Bước 5: Khi khách hàng mua hàng hoàn thuế thực hiện việc hoàn thuế tại cơ quan hải quan, cán bộ Hải quan truy cập vào phân hệ hải quan của hệ thống VAT-RS qua ứng dụng web tìm hóa đơn, xác nhận thông tin hàng xuất cảnh trên hệ thống VAT-RS.

- Bước 6: Khi khách hàng mua hàng hoàn thuế thực hiện việc hoàn thuế tại ngân hàng: Ngân hàng kiểm tra thẻ lên tàu bay/tàu biển; hóa đơn kiêm tờ khai hoàn thuế; tra cứu trên hệ thống VAT-RS thông tin hóa đơn đã được cán bộ hải quan xác nhận hoàn thuế. Trên cơ sở kết quả kiểm tra, ngân hàng từ chối hoàn thuế hoặc đồng ý trả tiền hoàn thuế cho người nước ngoài và gửi thông tin tới TCHQ qua hệ thống VAT-RS (thông qua webservice của TCHQ); Trường hợp có sai sót, thực hiện gửi thông tin đề nghị điều chỉnh tới TCHQ qua hệ thống VAT-RS.

- Bước 7: Định kỳ ngân hàng gửi thông tin yêu cầu đối chiếu kết quả hoàn thuế với cơ quan Hải quan (thông qua webservice của TCHQ). Hệ thống VAT- RS sẽ kiểm tra và trả về kết quả đối chiếu giao dịch theo yêu cầu.

 

Chương 3. HỆ THỐNG THÔNG TIN

 

Điều 6. Điều kiện kết nối, trao đổi thông tin

Việc kết nối, trao đổi thông tin giữa hệ thống VAT-RS và hệ thống thông tin của các DN tuân theo quy định tại điều 6 Thông tư 72/2014/TT-BTC ngày 30/05/2014 của Bộ Tài chính và khoản 3 điều 1 Thông tư 92/2019/TT-BTC ngày 31/12/2019 của Bộ Tài chính.

Việc kết nối, trao đổi thông tin phải sử dụng chữ ký số theo điểm đ khoản 2 điều 1 Thông tư 92/2019/TT-BTC ngày 31/12/2019

Điều 7. Kết nối và dừng kết nối, trao đổi thông tin

Trong trường hợp DN yêu cầu kết nối trao đổi thông tin với hệ thống VAT- RS của Tổng cục Hải quan có văn bản gửi theo mẫu phụ lục I của Quy định này.

Cơ quan Hải quan sẽ dừng kết nối, trao đổi thông tin trên hệ thống VAT- RS khi DN vi phạm các quy định về việc hoàn thuế giá trị gia tăng (quy định tại Điều 14 Thông tư 72/2014/TT-BTC ngày 30/05/2014 của Bộ Tài chính, Điều 10 Thông tư 92/2019/TT-BTC ngày 31/12/2019 của Bộ Tài chính).

Trường hợp DN chủ động đề nghị dừng kết nối trao đổi thông tin với hệ thống VAT-RS của hải quan, DN có văn bản đề nghị dừng kết nối trao đổi thông tin tới TCHQ ( theo mẫu tại phụ lục II của Quy chế này).

Điều 8. Thông điệp dữ liệu

1. Các thông điệp dữ liệu trao đổi giữa hệ thống VAT-RS và hệ thống thông tin của các DN dưới dạng XML. Định dạng dữ liệu cho các chỉ tiêu thông tin trong thông điệp dữ liệu trao đổi được quy định tại phụ lục III của Quy định này.

2. Các thông điệp dữ liệu trao đổi giữa TCHQ và DN phải được ký số.

3. Thời gian trễ của mỗi giao dịch truyền nhận thông điệp dữ liệu được tham số hóa để có thể điều chỉnh cho phù hợp với yêu cầu giao dịch. Nếu quá thời gian trễ mà không có phản hồi thì thông điệp dữ liệu đó sẽ được hủy và thực hiện gửi lại.

Điều 9. Gửi, nhận lại thông điệp dữ liệu

Thông điệp dữ liệu được gửi, nhận lại trong các trường hợp:

- Do sự cố kỹ thuật hoặc lần gửi, nhận trước chưa thành công;

- Gửi lại theo yêu cầu của bên nhận (được xác nhận bằng thông điệp có chữ ký số của người có thẩm quyền). Ghi nhật ký các thông điệp dữ liệu.

Quá trình xử lý các thông điệp dữ liệu được hệ thống thông tin của cơ quan Hải quan và hệ thống thông tin của các DN tự động ghi lại trong cơ sở dữ liệu của TCHQ. Định kỳ, các dữ liệu này được lưu trữ ra các thiết bị lưu trữ (băng từ, SAN, ...) và được bảo quản theo chế độ quy định như đối với việc bảo quản chứng từ điện tử.

Điều 10. Bảo quản, lưu trữ dữ liệu điện tử

Lưu trữ dữ liệu điện tử về việc hoàn thuế giá trị gia tăng qua DN bằng phương thức điện tử đảm bảo:

1. Tính an toàn bảo mật, toàn vẹn, đầy đủ, không bị thay đổi, sai lệch, kịp thời và hợp pháp của chứng từ điện tử trong suốt thời gian lưu trữ;

2. Lưu trữ đúng và đủ thời hạn đối với từng loại chứng từ theo các quy định của pháp luật.

3. In được ra giấy hoặc tra cứu được khi có yêu cầu.

Điều 11. Giải pháp bảo mật

Giải pháp bảo mật về đường truyền, thông điệp dữ liệu, cặp khóa giữa hệ thống thông tin của cơ quan hải quan và hệ thống thông tin của các DN được thực hiện theo các quy định hiện hành về an ninh an toàn thông tin.

 

Chương 4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

 

Điều 12: Trách nhiệm của Cục Thuế xuất nhập khẩu

1. Tham mưu trong việc cải tiến, hoàn thiện các quy định về chính sách hoàn thuế giá trị gia tăng cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài mua hàng ở Việt Nam và mang theo khi xuất cảnh;

2. Sử dụng hệ thống VAT-RS phục vụ công tác thống kê, quản lý;

3. Phối hợp với Cục CNTT & Thống kê Hải quan xử lý những vấn đề vướng mắc phát sinh về nghiệp vụ trong quá trình vận hành hệ thống.

Điều 13. Trách nhiệm của Cục CNTT & Thống kê Hải quan

1. Chủ trì trong xây dựng, nâng cấp, vận hành hệ thống VAT-RS;

2. Trực tiếp đảm bảo kỹ thuật, hoạt động của hệ thống VAT-RS;

3. Xây dựng, thiết kế, kết xuất dữ liệu theo các biểu mẫu theo đề nghị của Cục Thuế xuất nhập khẩu;

4. Chủ trì hướng dẫn các đơn vị khai thác và sử dụng dữ liệu trên hệ thống VAT-RS.

Điều 14. Trách nhiệm của Cục Hải quan các tỉnh thành phố nơi thực hiện việc hoàn thuế giá trị gia tăng cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

1. Tổ chức thực hiện vận hành hệ thống VAT-RS triển khai tại đơn vị đúng quy định.

2. Đảm bảo tính chính xác, đầy đủ, kịp thời các thông tin đã cung cấp và xử lý trong quá trình trao đổi với hệ thống thông tin của các DN.

Điều 15. Trách nhiệm của DN

1. Cập nhật thông tin hóa đơn đầy đủ, kịp thời. Đảm bảo tính chính xác của các thông tin đã cung cấp cho cơ quan quản lý thuế;

2. Trường hợp có thay đổi về thông tin chữ ký số, DN thực hiện cập nhật thông tin tại địa chỉ tongcuc.customs.gov.vn và chọn chức năng Dịch vụ công trực tuyến -> Đăng ký hoàn thuế.

Trong quá trình thực hiện có phát sinh vướng mắc, các đơn vị kịp thời phản ánh về Tổng cục Hải quan xem xét, giải quyết./.

 

 

 

PHỤ LỤC

CÁC BIỂU MẪU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-TCHQ ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan)

 

STT

Tên biểu Mẫu

1

Mẫu 1: Văn bản đề nghị kết nối trao đổi thông tin với hệ thống VAT-RS của Tổng cục Hải quan

2

Mẫu 2: Văn bản đề nghị dừng kết nối trao đổi thông tin với hệ thống VAT-RS của Tổng cục Hải quan

 

 

 

Mẫu 1

TÊN DOANH NGHIỆP........
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số:
V/v đề nghị kết nối trao đổi thông tin với hệ thống VAT-RS của Tổng cục Hải quan

.........., Ngày     tháng     năm ...

 

 

Kính gửi: Tổng cục Hải quan

 

Tên doanh nghiệp:

Địa chỉ:

Điện thoại:                                             Fax:

Đề nghị được kết nối, trao đổi thông tin với hệ thống VAT-RS của Tổng cục Hải quan

Ngày dự kiến kiểm thử kết nối:

Ngày dự kiến kết nối chính thức:

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- .........;
- Lưu: VT, .....

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu)

 

 

 

 

Mẫu 2

TÊN DOANH NGHIỆP........
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số:
V/v đề nghị dừng kết nối trao đổi thông tin với hệ thống VAT-RS của Tổng cục Hải quan

.........., Ngày     tháng     năm ...

 

 

 

Kính gửi: Tổng cục Hải quan

 

Tên doanh nghiệp:

Địa chỉ:

Điện thoại:                                                  Fax:

Đề nghị được dừng kết nối, trao đổi thông tin với hệ thống VAT-RS của Tổng cục Hải quan

Ngày dự kiến dừng kết nối:

Lý do:

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- .........;
- Lưu: VT, .....

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu)

 

 

 

 

PHỤ LỤC

CHUẨN THÔNG ĐIỆP TRAO ĐỔI THÔNG TIN QUA HỆ THỐNG VAT-RS GIỮA TỔNG CỤC HẢI QUAN VÀ DOANH NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-TCHQ ngày 13/11/2020 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan)

 

1. Kiểu dữ liệu

- a: chữ cái (Ascii)

- A: chữ cái viết hoa (Ascii)

- u: chữ cái unicode (utf-8)

- U: chữ cái unicode viết hoa (utf-8)

- n: chữ số

- an: xâu ký tự bao gồm cả chữ cái (Ascii) và chữ số

- aX: xâu ký tự chỉ bao gồm chữ cái (Ascii) có độ dài X ký tự

- An: Xâu ký tự bao gồm chữ cái viết hoa (Ascii) và chữ số

- AX: xâu ký tự chỉ bao gồm chữ cái viết hoa (Ascii) có độ dài X ký tự

- un: xâu ký tự bao gồm cả chữ cái Unicode (utf-8) và chữ số

- uX: xâu ký tự chỉ bao gồm chữ cái Unicode (utf-8) có độ dài X ký tự

- Un: xâu ký tự bao gồm cả chữ cái Unicode viết hoa (utf-8) và chữ số

- aX: xâu ký tự chỉ bao gồm chữ cái (Ascii) có độ dài X ký tự

- a..X: xâu ký tự chỉ bao gồm chữ cái có độ dài tối đa X ký tự

- nX: số có độ dài X chữ số

- n..X: số có độ dài tối đa X chữ số

- n..X,Y: số có độ dài tối đa X chữ số, trong đó có tối đa Y chữ số thập phân

2. Loại thông điệp:

101

Thông điệp thêm mới hoặc hiệu chỉnh thông tin hóa đơn

102

Thông điệp thêm mới hoặc chỉnh sửa thông tin khách hàng

103

Thông điệp thêm mới hoặc chỉnh sửa thông tin hàng hóa

105

Thông điệp tra cứu thông tin hóa đơn

106

Thông điệp tra cứu đơn vị tính

107

Thông điệp tra cứu thông tin quốc gia

205

Thông điệp trả lời thông tin hóa đơn

206

Thông điệp trả lời kết quả thông tin đơn vị tính

207

Thông điệp trả lời thông tin quốc gia

200

Trả lời kết quả của các thông điệp hỏi thành công

299

Trả lời kết quả của các thông điệp hỏi có lỗi

 

Lưu ý: Các thông tin được tham chiếu cần được thêm vào cơ sở dữ liệu trước khi thêm thông tin tham chiếu

 

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiểu dữ liệu

Bắt buộc

Mô tả dữ liệu

Mô tả

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

 

 

 

 

 

M101

THÔNG ĐIỆP THÊM MỚI HOẶC HIỆU CHỈNH THÔNG TIN HÓA ĐƠN

Mô tả thông điệp:

- Chức năng thông điệp: Thông điệp thêm mới hoặc hiệu chỉnh thông tin hóa đơn

- Thông điệp hỏi: Message Type = 101;

- Thông điệp trả lời: Message Type = 200; ErrorCode= 0;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

Customs

 

 

 

 

 

 

 

1-1

 

x

None

 

 

 

Header

 

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

Message_Version

 

 

 

 

 

1-1

String

x

an..5

Phiên bản thông điệp (1.0)

 

 

 

Sender_Code

 

 

 

 

 

1-1

String

x

an..15

Mã cửa hàng

 

 

 

Sender_Name

 

 

 

 

 

1-1

String

x

un..255

Tên Cửa hàng

 

 

 

Transaction_Type

 

 

 

 

 

1-1

Number

x

n..3

Loại thông điệp (M101)

 

 

 

Transaction_Name

 

 

 

 

 

1-1

String

x

un..255

Tên thông điệp

 

 

 

Transaction_Date

 

 

 

 

 

1-1

DateTime

 

an19

Ngày giao dịch

YYYY-MM-DD Thh:mm:ss

 

 

Transaction_ID

 

 

 

 

 

1-1

String

x

an..40

Mã giao dịch

 

 

Data

 

 

 

 

 

1-1

 

 

None

 

 

 

 

Loai_Xuly

 

 

 

 

 

1-1

Number

x

n1

Loại xử lý

0- Thêm mới hóa đơn;

1- Hiệu chỉnh thông tin hóa đơn

 

 

So_Hoadon

 

 

 

 

 

1-1

String

x

an..15

Số hóa đơn

 

 

 

Mau_So

 

 

 

 

 

1-1

String

x

an..10

Mẫu số hóa đơn

 

 

 

Ky_Hieu

 

 

 

 

 

1-1

String

x

an..10

Ký hiệu hóa đơn

 

 

 

Quyen

 

 

 

 

 

1-1

String

x

an..10

Quyển hóa đơn

 

 

 

Ngay_Lap

 

 

 

 

 

1-1

DateTime

x

an10

Ngày lập hóa đơn

YYYY-MM-DD

 

 

So_Hochieu

 

 

 

 

 

1-1

String

x

an..12

Số hộ chiếu khách hàng

 

 

 

Ma_Quocgia

 

 

 

 

 

1-1

String

x

un..255

Mã quốc gia của khách hàng

Tham chiếu đến Danh mục quốc gia (lấy từ thông điệp Tra cứu thông tin quốc gia M107)

 

 

Nguoi_Daidien

 

 

 

 

 

1-1

String

x

un..255

Người đại diện cửa hàng bán hàng hoàn thuế

 

 

 

Detail

 

 

 

 

 

1-n

 

x

None

 

 

 

 

 

STT

1-1

Number

x

n..2

Số thứ tự hàng hóa trong

 

 

 

 

Ma_Hang

1-1

String

x

an..50

Mã hàng hóa

 

 

 

 

So_Luong

1-1

Number

x

n..10

Số lượng

 

 

 

 

Don_Gia

1-1

String

x

n..15

Đơn giá

 

 

 

 

Tong_TienHang

1-1

Number

x

n..15

Thành tiền chưa thuế

 

 

 

 

Thue_Suat

1-1

Number

x

n..2

Thuế suất (Bằng 5: 5%,

 

 

 

 

Tien_Thue

1-1

Number

x

n..15

Tiền thuế VAT

 

 

Signature

 

 

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

Signedlnfo

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

CanonicalizationMethod

1-1

String

x

an..100

Phương thức chuẩn hóa dữ liệu

 

 

 

SignatureMethod

 

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để ký số

 

 

 

Reference

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

Transforms

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

Transform

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

 

 

 

 

 

DigestMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán sử dụng để băm

SHA2

 

 

 

 

DigestValue

 

1-1

String

x

an28

Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256

Base64

 

 

SignatureValue

 

 

 

1-1

String

x

un..500

Chữ ký số trên thông điệp

 

 

 

KeyInfo

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

X509Data

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

X509IssuerSerial

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

X509IssuerName

1-1

String

x

un..255

Người được cấp chứng thư số

 

 

 

 

 

X509SerialNumber

1-1

Number

x

n..40

Số serial của chứng thư số

Bigint

 

 

 

 

X509Certificate

1-1

String

x

an..4000

Chứng thư số

Base64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiểu dữ liệu

Bắt buộc

Mô tả dữ liệu

Mô tả

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

 

 

 

 

 

 

M102

THÔNG ĐIỆP THÊM MỚI HOẶC HIỆU CHỈNH THÔNG TIN KHÁCH HÀNG

Mô tả thông điệp:

- Chức năng thông điệp: Thông điệp thêm mới hoặc hiệu chỉnh thông tin khách hàng

- Thông điệp hỏi: Message Type = 102;

- Thông điệp trả lời: Message Type = 200; ErrorCode= 0;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

Customs

 

 

 

 

 

 

1-1

String

 

None

 

 

 

Header

 

 

 

 

 

1-1

String

 

None

 

 

 

 

Message_Version

 

1-1

String

x

an..5

Phiên bản thông điệp (1.0)

 

 

 

Sender_Code

 

1-1

String

x

an..15

Mã cửa hàng

 

 

 

Sender_Name

 

1-1

String

x

un..255

Tên Cửa hàng

 

 

 

Transaction_Type

 

1-1

Number

x

n..3

Loại thông điệp (M102)

 

 

 

Transaction_Name

 

1-1

String

x

un..255

Tên thông điệp

 

 

 

Transaction_Date

 

1-1

DateTime

 

an19

Ngày giao dịch

YYYY-MM- DDThh:mm:ss

 

 

Transaction_ID

 

1-1

String

x

an..40

Mã giao dịch

 

 

Data

 

 

 

 

 

1-1

 

x

None

 

 

 

 

Loai_Xuly

1-1

Number

x

n1

Loại xử lý

0- Thêm mới;

1- Hiệu chỉnh thông tin

 

 

Khach_Hang

 

 

 

 

 

1-n

 

x

None

 

 

 

 

 

Ma_Khachhang

 

 

 

 

1-1

String

 

an..10

Mã số khách hàng

 

 

 

 

Ten_Khachhang

 

 

 

 

1-1

String

x

un..255

Họ và tên khách hàng

 

 

 

 

So_Hochieu

 

 

 

 

1-1

String

x

n..50

Số hộ chiếu

 

 

 

 

Ngay_Cap

 

 

 

 

1-1

Datetime

x

an19

Ngày cấp hộ chiếu

YYYY-MM-DD

 

 

 

Ngay_Hethan

 

 

 

 

1-1

Datetime

x

n..2

Hiệu lực hộ chiếu đến ngày

YYYY-MM-DD

 

 

 

Ma_Quocgia

 

 

 

 

1-1

Number

x

an..10

Mã quốc gia của khách hàng

Tham chiếu đến danh mục Quốc gia (lấy từ thông điệp tra cứu Danh mục quốc gia M107)

 

 

 

Gioi_Tinh

 

 

 

 

1-1

String

x

n..2

Giới tính

 

 

 

 

Ngay_Sinh

 

 

 

 

1-1

Datetime

x

an19

Ngày sinh

YYYY-MM-DD

 

 

 

Noi_Sinh

 

 

 

 

1-1

String

 

un..255

Nơi sinh

 

 

 

 

So_Cmnd

 

 

 

 

1-1

String

 

n..20

Số chứng minh nhân dân

 

Signature

 

 

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

Signedlnfo

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

CanonicalizationMethod

1-1

String

x

an..100

Phưorng thức chuẩn hóa dữ liệu

 

 

 

SignatureMethod

 

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để ký số

 

 

 

Reference

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

Transforms

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

Transform

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

 

 

 

 

 

DigestMethod

1-1

String

X

an..100

Thuật toán sử dụng để băm

SHA2

 

 

 

 

DigestValue

 

1-1

String

x

an28

Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256

Base64

 

 

SignatureValue

 

 

 

1-1

String

x

un..500

Chữ ký số trên thông điệp

 

 

 

Keylnfo

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

X509Data

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

X509IssuerSerial

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

X509IssuerName

1-1

String

x

un..255

Người được cấp chứng thư số

 

 

 

 

 

 

X509SerialNumber

1-1

Number

x

n..40

Số serial của chứng thư số

Bigint

 

 

 

 

X509Certificate

1-1

String

X

an..4000

Chứng thư số

Base64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiểu dữ liệu

Bắt buộc

Mô tả dữ liệu

Mô tả

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

 

 

 

 

M103

THÔNG ĐIỆP THÊM MỚI HOẶC HIỆU CHỈNH THÔNG TIN HÀNG HÓA

Mô tả thông điệp:

- Chức năng thông điệp: Trả lời thông điệp thêm mới hoặc hiệu chỉnh thông tin hàng hóa

- Thông điệp hỏi: Message Type = 104;

- Thông điệp trả lời: Message Type = 200; ErrorCode= 0;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

Customs

 

 

 

 

 

 

 

1-1

String

 

None

 

 

 

Header

 

 

 

 

 

1-1

String

 

None

 

 

 

 

Message_Version

 

1-1

String

x

an..5

Phiên bản thông điệp (1.0)

 

 

 

Sender_Code

 

 

 

 

 

1-1

String

x

an..15

Mã cửa hàng

 

 

 

Sender_Name

 

1-1

String

x

un..255

Tên Cửa hàng

 

 

 

Transaction_Type

 

1-1

Number

x

n..3

Loại thông điệp (M103)

 

 

 

Transaction_Name

 

1-1

String

x

un..255

Tên thông điệp

 

 

 

Transaction_Date

 

1-1

DateTime

 

an19

Ngày giao dịch

YYYY-MM-DD Thh:mm:ss

 

 

Transaction_lD

 

1-1

String

x

an..40

Mã giao dịch

 

 

Data

 

 

 

 

 

1-1

 

x

None

 

 

 

 

Loai_Xuly

1-1

Number

x

n1

Loại xử lý

0- Thêm mới;

1-Hiệu chỉnh thông tin

 

 

Hang_Hoa

 

 

 

 

 

1-n

 

x

None

 

 

 

 

 

Ma_Hang

 

 

 

 

1-1

String

x

an..10

Mã hàng hóa

 

 

 

 

Ten_Hang

 

 

 

 

1-1

String

x

un..255

Tên hàng hóa

 

 

 

 

Ma_DVT

 

 

 

 

1-1

String

x

an..10

Mã đơn vị tính

Tham chiếu đến danh mục đơn vị tính (lấy từ thông điệp Tra cứu Danh mục đơn vị tính M106)

'

 

 

Don_Gia

 

 

 

 

1-1

Number

x

n..15

Đơn giá

 

 

 

 

Thue_Suat

 

 

 

 

1-1

Number

x

n..2

Thuế suất VAT

 

 

Signature

 

 

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

Signedlnfo

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

CanonicalizationMethod

1-1

String

x

an..100

Phương thức chuẩn hóa dữ liệu

 

 

 

SignatureMethod

 

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để ký số

 

 

 

Reference

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

Transforms

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

Transform

 

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

 

 

 

 

 

DigestMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán sử dụng

SHA2

 

 

 

 

DigestValue

 

1-1

String

x

an28

Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256

Base64

 

 

SignatureValue

 

 

 

1-1

String

x

un..500

Chữ ký số trên thông điệp

 

 

Keylnfo

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

X509Data

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

X509IssuerSerial

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

X509IssuerName

1-1

String

x

W1..255

Người được cấp chứng thư số

 

 

 

 

 

X509SerialNumber

1-1

Number

x

n..40

Số serial của chứng

Bigint

 

 

 

 

X509Certificate

1-1

String

x

an..4000

Chứng thư số

Base64

 

 

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiểu dữ liệu

Bắt buộc

Mô tả dữ liệu

Mô tả

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

 

 

M105

THÔNG ĐIỆP TRA CỨU THÔNG TIN HÓA ĐƠN

Mô tả thông điệp:

- Chức năng thông điệp: Thông điệp tra cứu thông tin hóa đơn

- Thông điệp hỏi: Message Type =105;

- Thông điệp trả lời: Message Type = 205; ErrorCode= 0;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

Customs

 

 

 

 

 

 

 

1-1

String

 

None

 

 

 

Header

 

 

 

 

 

1-1

String

 

None

 

 

 

 

Message_Version

 

1-1

String

x

an..5

Phiên bản thông điệp (1.0)

 

 

 

Sender_Code

 

1-1

String

x

an..15

Mã cửa hàng

 

 

 

Sender_Name

 

1-1

String

x

un..255

Tên Cửa hàng

 

 

 

Transaction_Type

 

1-1

Number

x

n..3

Loại thông điệp (M105)

 

 

 

Transaction_Name

 

1-1

String

x

un..255

Tên thông điệp

 

 

 

Transaction_Date

 

1-1

DateTime

 

an19

Ngày giao dịch

YYYY-MM-DD Thh:mm:ss

 

 

Transaction_ID

 

1-1

String

x

an..40

Mã giao dịch

 

 

Data

 

 

 

 

 

1-1

 

x

None

 

 

 

 

So_Hoadon

 

 

 

 

 

1-1

String

x

an..15

Số hóa đơn

 

 

 

Ky_Hieu

 

 

 

 

 

1-1

String

x

an..10

Ký hiệu hóa đơn

 

 

 

So_Hochieu

 

 

 

 

 

1-1

String

x

an..12

Số hộ chiếu khách hàng

 

 

 

Ma_Quocgia

 

 

 

 

 

1-1

String

x

un..50

Mã quốc gia của khách hàng

 

 

Signature

 

 

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

Signedlnfo

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

CanonicalizationMethod

1-1

String

x

an..100

Phương thức chuẩn hóa dữ liệu

 

 

 

SignatureMethod

 

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để ký số

 

 

 

Reference

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

Transforms

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

Transform

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

 

 

 

 

 

DigestMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán sử dụng để băm

SHA2

 

 

 

 

DigestValue

 

1-1

String

x

an28

Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256

Base64

 

 

SignatureValue

 

 

 

1-1

String

x

un..500

Chữ ký số trên thông điệp

 

 

 

Keylnfo

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

X509Data

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

X509IssuerSerial

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

X509IssuerName

1-1

String

x

un..255

Người được cấp chứng thư số

 

 

 

 

 

 

X509SerialNumber

1-1

Number

x

n..40

Số serial của chứng thư số

Bigint

 

 

 

 

X509Certificate

1-1

String

x

an..4000

Chứng thư số

Base64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiểu dữ liệu

Bắt buộc

Mô tả dữ liệu

Mô tả

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

 

 

 

 

 

 

M205

TRẢ LỜI KẾT QUẢ TRA CỨU THÔNG TIN VỀ HÓA ĐƠN

Mô tả thông điệp:

- Chức năng thông điệp: Trả lời kết quả thông điệp tra cứu thông tin hóa đơn

- Thông điệp hỏi: Message Type =105;

- Thông điệp trả lời: Message Type = 205; ErrorCode= 0;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

Customs

 

 

 

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

Header

 

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

Message_Version

 

1-1

String

x

an..5

Phiên bản thông điệp (1.0)

 

 

 

Sender_Code

 

1-1

String

x

an..6

Mã hải quan

 

 

 

Sender_Name

 

1-1

String

x

un..255

Tên hải quan

 

 

 

Transaction_Type

 

1-1

Number

x

n..3

Loại thông điệp (M205)

 

 

 

Transaction_Name

 

1-1

String

x

un..255

Tên thông điệp

 

 

 

Transaction_Date

 

1-1

DateTime

x

an19

Ngày giao dịch

YYYY-MM-DD Thh:mm:ss

 

 

Transaction_ID

 

1-1

String

x

an..40

Mã giao dịch

 

 

 

Request_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch ....

 

 

Data

 

 

 

 

 

1-1

String

 

None

 

 

 

 

Mau_So

1-1

String

x

an..50

Mẫu số

 

 

 

So_Hoadon

1-1

String

x

an..15

Số hóa đơn

 

 

 

Quyen

1-1

String

x

an..3

Quyển hóa đơn

 

 

 

Ky_Hieu

1-1

String

x

an..12

Ký hiệu hóa đơn

 

 

 

Ngay_Lap

1-1

DateTime

x

An10

Ngày lập Hóa đơn

YYYY-MM-DD

 

 

MS_Thue

1-1

String

x

an..13

Mã số thuế cửa hàng

 

 

 

Ten_Cuahang

1-1

String

x

un..255

Tên Cửa hàng bán hàng

 

 

 

Diachi_Cuahang

1-1

String

x

un..255

Địa chỉ Cửa hàng

 

 

 

Nguoi_Daidien_CuaHang

1-1

String

x

un..255

Tên Người đại diện bán hàng

 

 

 

Ten_Khachhang

1-1

String

x

un..255

Tên khách hàng

 

 

 

So_Hochieu

1-1

String

x

an..12

Số hộ chiếu khách hàng

 

 

 

Ngaycap_Hochieu

1-1

DateTime

x

An10

Ngày cấp hộ chiếu

YYYY-MM-DD

 

 

Quoc_tich

1-1

String

x

un..50

Quốc tịch của khách hàng

 

 

 

Ngay_Xacnhan

1-1

DateTime

x

An10

Ngày xác nhận hóa đơn

YYYY-MM-DD

 

 

Tong_Tienhang

1-1

Number

x

n..15

Tổng giá trị hóa đơn trước thuế

 

 

 

Tong_ThueVAT

1-1

Number

x

n..15

Giá trị tiền thuế

 

 

 

Tong_TienTT

1-1

Number

x

n..15

Tổng giá trị hóa đơn sau thuế

 

 

 

Sotien_Thuctehoan

1-1

Number

x

n..15

Số tiền thuế thực tế đã hoàn

 

 

 

Ngay_Hoanthue

1-1

DateTime

x

An10

Ngày hoàn thuế thực tế

YYYY-MM-DD

 

 

Kyhieu_Chungtu

1-1

String

x

an..12

Ký hiệu chứng từ chi tiền do Ngân hàng cấp

 

 

 

So_Chungtu

1-1

String

x

an..12

Số chứng từ chi tiền do Ngân hàng cấp

 

 

 

Detail

 

 

 

 

1-n

String

x

None

 

 

 

 

 

STT

1-1

Number

x

n..2

Số thứ tự hàng hóa trong hóa đơn

 

 

 

 

Ma_Hang

1-1

String

x

an..8

Mã mặt hàng

 

 

 

 

Ten_MatHang

1-1

String

x

un..255

Tên mặt hàng

 

 

 

 

So_Luong

1-1

Number

x

n..4

Số lượng

 

 

 

 

Don_Gia

1-1

Number

x

n..15

Đơn giá

 

 

 

 

Tong_TienHang

1-1

Number

x

n..15

Thành tiền

 

 

 

 

Thue_Suat

1-1

Number

x

n..2

Thuế suất (bảng ........)

 

 

 

 

Tien_Thue

1-1

Number

x

n..15

Tiền thuế VAT

 

 

 

 

SoLuong_HoanThue

1-1

Number

x

n..4

Số lượng hàng hóa được phép hoàn thuế

 

 

 

 

Sotien_Xacnhanhoan

1-1

Number

x

n..15

Số thuế VAT được hoàn

 

 

 

 

Sotien_Thuctehoan

1-1

Number

x

n..15

Số thuế VAT thực tế đã hoàn

 

 

Error

 

 

 

 

 

1-1

 

x

None

 

 

 

 

Error_Number

 

 

 

 

 

1-1

Number

x

n..4

Mã lỗi

 

 

 

Error_Message

 

 

 

 

 

1-1

String

x

un..255

Nội dung lỗi

 

 

Signature

 

 

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

Signedlnfo

 

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

CanonicalizationMethod

1-1

String

x

an..100

Phưong thức chuẩn hóa dữ liệu

 

 

 

SignatureMethod

 

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để ký số

 

 

 

Reference

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

Transforms

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

Transform

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

 

 

 

 

 

DigestMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán sử dụng để băm

SHA2

 

 

 

 

DigestValue

 

1-1

String

x

an28

Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256

Base64

 

 

SignatureValue

 

 

 

1-1

String

x

un..500

Chữ ký số trên thông điệp

 

 

 

Keylnfo

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

X509Data

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

X509IssuerSerial

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

X509IssuerName

1-1

String

x

un..255

Người được cấp chứng thư số

 

 

 

 

 

 

X509SerialNumber

1-1

Number

x

n..40

Số serial của chứng thư số

Bigint

 

 

 

 

X509Certificate

1-1

String

X

an..4000

Chứng thư số

Base64

 

 

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiểu dữ liệu

Bắt buộc

Mô tả dữ liệu

Mô tả

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

 

 

 

 

 

M106

THÔNG ĐIỆP TRA CỨU THÔNG TIN ĐƠN VỊ TÍNH

Mô tả thông điệp:

- Chức năng thông điệp: Thông điệp tra cứu danh mục đơn vị tính

- Thông điệp hỏi: Message Type =106;

- Thông điệp trả lời: Message Type = 206; ErrorCode= 0;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

Customs

 

 

 

 

 

 

1-1

String

 

None

 

 

 

Header

 

 

 

 

 

1-1

String

 

None

 

 

 

 

Message_Version

 

1-1

String

x

an..5

Phiên bản thông điệp (1.0)

 

 

 

Sender_Code

 

1-1

String

x

an..15

Mã cửa hàng

 

 

 

Sender_Name

 

1-1

String

x

un..255

Tên Cửa hàng

 

 

 

Transaction_Type

 

1-1

Number

x

n..3

Loại thông điệp (M106)

 

 

 

Transaction_Name

 

1-1

String

x

un..255

Tên thông điệp

 

 

 

Transaction_Date

 

1-1

DateTime

 

an19

Ngày giao dịch

YYYY-MM-DD Thh:mm:ss

 

 

Transaction_lD

 

1-1

String

x

an..40

Mã giao dịch

 

 

Data

 

 

 

 

 

1-1

 

x

None

 

 

 

 

Ma_DVT

 

 

 

 

 

1-1

String

x

an..50

Mã đơn vị tính

Nếu Ma_DVT rỗng, hệ thống sẽ trả về toàn bộ danh mục đơn vị tính hiện có

 

Signature

 

 

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

Signedlnfo

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

CanonicalizationMethod

1-1

String

x

an..100

Phương thức chuẩn hóa dữ liệu

 

 

 

 

SignatureMethod

 

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để ký số

 

 

 

 

Reference

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

Transforms

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

Transform

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

 

 

 

 

 

DigestMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán sử dụng để băm

SHA2

 

 

 

 

DigestValue

 

1-1

String

x

an28

Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256

Base64

 

 

SignatureValue

 

 

 

1-1

String

x

un..500

Chữ ký số trên thông điệp

 

 

 

Keylnfo

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

X509Data

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

X509IssuerSerial

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

X509IssuerName

1-1

String

x

un..255

Người được cấp chứng thư số

 

 

 

 

 

 

X509SerialNumber

1-1

Number

X

n..40

Số serial của chứng thư số

Bigint

 

 

 

 

X509Certificate

1-1

String

X

an..4000

Chứng thư số

Base64

 

 

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiểu dữ liệu

Bắt buộc

Mô tả dữ liệu

Mô tả

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

 

 

M206

TRẢ LỜI KẾT QUẢ TRA CỨU THÔNG TIN ĐƠN VỊ TÍNH

Mô tả thông điệp:

- Chức năng thông điệp: Trả lời thông điệp tra cứu danh mục đơn vị tính

- Thông điệp hỏi: Message Type = 106;

- Thông điệp trả lời: Message Type = 206; ErrorCode= 0;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

Customs

 

 

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

Header

 

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

Message_Version

 

1-1

String

x

an..5

Phiên bản thông điệp (1.0)

 

 

 

Sender_Code

 

1-1

String

x

an..6

Mã hải quan

 

 

 

Sender_Name

 

1-1

String

x

un..255

Tên hải quan

 

 

 

Transaction_Type

 

1-1

Number

x

n..3

Loại thông điệp (M206)

 

 

 

T ransactionName

 

1-1

String

x

un..255

Tên thông điệp

 

 

 

Transaction_Date

 

1-1

DateTime

x

an19

Ngày giao dịch

YYYY-MM-DD Thh:mm:ss

 

 

Transaction_ID

 

1-1

String

x

an..40

Mã giao dịch

 

 

 

Request_ID

 

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch hỏi

 

 

Data

 

 

 

 

 

1-1

String

 

None

 

 

 

 

Donvitinh

 

 

 

 

 

1-n

 

x

None

 

 

 

 

 

Ma_DVT

 

 

 

 

1-1

String

x

an..50

Mã đơn vị tính

 

 

 

 

Ten_DVT

 

 

 

 

1-1

String

x

un..255

Tên đơn vị tính

 

 

 

 

Trang_Thai

 

 

 

 

1-1

Number

x

n..1

Trạng thái sử dụng của danh mục

 

 

Error

 

 

 

 

 

1-1

 

x

None

 

 

 

 

ErrorNumber

 

 

 

 

 

1-1

Number

x

n..4

Mã lỗi

 

 

 

Error Message

 

 

 

 

 

1-1

String

x

un..255

Nội dung lỗi

 

 

Signature

 

 

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

Signedlnfo

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

CanonicalizationMethod

1-1

String

x

an..100

Phương thức chuẩn hóa dữ liệu

 

 

 

 

SignatureMethod

 

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để ký số

 

 

 

 

Reference

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

Transforms

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

Transform

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

 

 

 

 

 

DigestMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán sử dụng để băm

SHA2

 

 

 

 

DigestValue

 

1-1

String

x

an28

Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256

Base64

 

 

SignatureValue

 

 

 

1-1

String

x

un..500

Chữ ký số trên thông điệp

 

 

 

KeyInfo

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

X509Data

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

X509IssuerSerial

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

X509IssuerName

1-1

String

x

un..255

Người được cấp chứng thư số

 

 

 

 

 

X509SerialNumber

1-1

Number

x

n..40

Số serial của chứng thư số

Bigint

 

 

 

 

X509Certificate

1-1

String

x

an..4000

Chứng thư số

Base64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiểu dữ liệu

Bắt buộc

Mô tả dữ liệu

Mô tả

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

 

 

 

 

 

 

M107

THÔNG ĐIỆP TRA CỨU THÔNG TIN QUỐC GIA

Mô tả thông điệp:

- Chức năng thông điệp: Thông điệp tra cứu thông tin quốc gia

- Thông điệp hỏi: Message Type =107;

- Thông điệp trả lời: Message Type = 207; ErrorCode= 0;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

Customs

 

 

 

 

 

 

1-1

String

 

None

 

 

 

Header

 

 

 

 

 

1-1

String

 

None

 

 

 

 

Message_Version

 

1-1

String

x

an..5

Phiên bản thông điệp (1.0)

 

 

 

Sender_Code

 

1-1

String

X

an..15

Mã cửa hàng

 

 

 

Sender_Name

 

1-1

String

X

un..255

Tên Cửa hàng

 

 

 

Transaction_Type

 

1-1

Number

x

n..3

Loại thông điệp (M107)

 

 

 

Transaction_Name

 

1-1

String

x

un..255

Tên thông điệp

 

 

 

Transaction_Date

 

1-1

DateTime

 

an19

Ngày giao dịch

YYYY-MM-DD Thh:mm:ss

 

 

Transaction_ID

 

1-1

String

x

an..40

Mã giao dịch

 

 

Data

 

 

 

 

 

1-1

 

x

None

 

 

 

 

Ma_Quocgia

 

 

 

 

 

1-1

String

 

an..50

Mã quốc gia

Nếu Ma_Quocgia rỗng, hệ thống sẽ trả về toàn bộ danh mục quốc gia hiện có

 

Signature

 

 

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

Signedlnfo

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

CanonicalizationMethod

1-1

String

x

an..100

Phương thức chuẩn hóa dữ liệu

 

 

 

SignatureMethod

 

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để ký số

 

 

 

Reference

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

Transforms

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

Transform

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

 

 

 

 

 

DigestMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán sử dụng để băm

SHA2

 

 

 

 

DigestValue

 

1-1

String

x

an28

Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256

Base64

 

 

SignatureValue

 

 

 

1-1

String

x

un..500

Chữ ký số trên thông điệp

 

 

 

Keylnfo

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

X509Data

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

X509IssuerSerial

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

X509IssuerName

1-1

String

x

un..255

Người được cấp chứng thư số

 

 

 

 

 

 

X509SerialNumber

1-1

Numbei

x

n..40

Số serial của chứng thư số

Bigint

 

 

 

 

X509Certificate

1-1

String

x

an..4000

Chứng thư số

Base64

 

 

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiểu dữ liệu

Bắt buộc

Mô tả dữ liệu

Mô tả

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

 

 

 

 

 

 

M207

TRẢ LỜI KẾT QUẢ TRA CỨU THÔNG TIN QUỐC GIA

Mô tả thông điệp:

- Chức năng thông điệp: Thông điệp tra cứu thông tin quốc gia

- Thông điệp hỏi: Message Type =107;

- Thông điệp trả lời: Message Type = 207; ErrorCode= 0;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

Customs

 

 

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

Header

 

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

Message_Version

 

1-1

String

x

an..5

Phiên bản thông điệp (1.0)

 

 

 

Sender_Code

 

1-1

String

x

an..6

Mã hải quan

 

 

 

Sender_Name

 

1-1

String

x

un..255

Tên hải quan

 

 

 

Transaction_Type

 

1-1

Number

x

n..3

Loại thông điệp (M207)

 

 

 

Transaction_Name

 

1-1

String

x

un..255

Tên thông điệp

 

 

 

Transaction_Date

 

1-1

DateTime

x

an19

Ngày giao dịch

YYYY-MM-DD Thh:mm:ss

 

 

Transaction_ID

 

1-1

String

x

an..40

Mã giao dịch

 

 

 

Request_ID

 

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch hỏi

 

 

Data

 

 

 

 

 

1-1

String

 

None

 

 

 

 

Ma_Quocgia

 

 

 

 

 

1-1

String

x

an..50

Mã quốc gia

 

 

 

Ten_Quocgia

 

 

 

 

1-1

String

x

un..255

Tên quốc gia

 

 

 

Trang_Thai

 

 

 

 

1-1

Number

x

n..1

Trạng thái sử dụng của danh mục

 

Error

 

 

 

 

 

1-1

 

x

None

 

 

 

 

Error_Number

 

 

 

 

 

1-1

Number

x

n..4

Mã lỗi

 

 

 

Error_Message

 

 

 

 

 

1-1

String

x

un..255

Nội dung lỗi

 

 

Signature

 

 

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

Signedlnfo

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

CanonicalizationMethod

1-1

String

x

an..100

Phương thức chuẩn hóa dữ liệu

 

 

 

SignatureMethod

 

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để ký số

 

 

 

Reference

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

Transforms

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

Transform

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

 

 

 

 

 

DigestMethod

1-1

String

x

an..100

Thuật toán sử dụng để băm

SHA2

 

 

 

 

DigestValue

 

1-1

String

x

an28

Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256

Base64

 

 

SignatureValue

 

 

 

1-1

String

x

un..500

Chữ ký số trên thông điệp

 

 

 

Keylnfo

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

X509Data

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

X509IssuerSerial

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

X509IssuerName

1-1

String

x

un..255

Người được cấp chứng thư số

 

 

 

 

 

 

X509SerialNumber

1-1

Number

x

n..40

Số serial của chứng thư số

Bigint

 

 

 

 

X509Certificate

1-1

String

x

an..4000

Chứng thư số

Base64

 

 

Sender_CodeSender_CodeSender_CodeSender_CodeSender_CodeSender_Code

 

Sender_NameSender_NameSender_NameSender_NameSender_NameSender_Name

 

Transaction_TypeTransaction_TypeTransaction_TypeTransaction_TypeTransaction_TypeTransaction_Type

 

Transaction_NameTransaction_NameTransaction_NameTransaction_NameTransaction_NameTransaction_Name

 

Transaction_DateTransaction_DateTransaction_DateTransaction_DateTransaction_DateTransaction_Date

 

Transaction_IDTransaction_IDTransaction_IDTransaction_IDTransaction_IDTransaction_ID

 

Request_IDRequest_IDRequest_IDRequest_IDRequest_IDRequest_IDRequest_IDRequest_ID

 

Data

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Error

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SignedlnfoSignedlnfoSignedlnfo

 

 

 

CanonicalizationMethodCanonicalizationMethodCanonicalizationMethodCanonicalizationMethodCanonicalizationMethodCanonicalizationMethodCanonicalizationMethod

 

SignatureMethodSignatureMethodSignatureMethodSignatureMethodSignatureMethod

 

Thuật toán được sử dụng để ký số

ReferenceReferenceReferenceReference

 

TransformsTransformsTransformsTransforms

 

TransformTransformTransformTransform

 

DigestMethodDigestMethodDigestMethodDigestMethodDigestMethod

 

DigestVaueDigestVaueDigestVaueDigestVaue

 

Signature ValueSignature Value

 

 

 

 

 

Keylnfo

 

 

 

 

 

X509DataX509DataX509Data

 

 

 

X509IssuerSerialX509IssuerSerialX509IssuerSerialX509IssuerSerialX509IssuerSerial

 

X509IssuerNameX509IssuerNameX509IssuerNameX509IssuerNameX509IssuerName

 

X509SerialNumberX509SerialNumberX509SerialNumberX509SerialNumberX509SerialNumber

 

X509CertificateX509CertificateX509CertificateX509CertificateX509Certificate

 

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiểu dữ liệu

Bắt buộc

Mô tả dữ liệu

Mô tả

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

 

M200

TRẢ LỜI KẾT QUẢ CỦA CÁC THÔNG ĐIỆP HỎI THÀNH CÔNG

Mô tả thông điệp:

- Chức năng thông điệp: Thông điệp tra cứu thông tin hóa đơn

- Thông điệp hỏi: Message Type = 101, 102, 103;

- Thông điệp trả lời: Message Type = 200; ErrorCode= 0;

Customs

 

 

 

 

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

Header

 

 

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

Message_Version

 

 

1-1

String

x

an..5

Phiên bản thông điệp (1.0)

 

 

 

Sender_Code

 

 

1-1

String

x

an..6

Mã hải quan

 

 

 

Sender_Name

 

 

1-1

String

x

un..255

Tên hải quan

 

 

 

Transaction_Type

 

 

1-1

Number

x

n..3

Loại thông điệp (M200)

 

 

 

Transaction_Name

 

 

1-1

String

x

un..255

Tên thông điệp

 

 

 

Transaction_Date

 

 

1-1

DateTime

x

an19

Ngày giao dịch

YYYY-MM-DD Thh:mm:ss

 

 

Transaction_ID

 

 

1-1

String

x

an..40

Mã giao dịch

 

 

 

Request_ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch hỏi

 

 

Data

 

 

   

 

 

1-1

 

 

None

 

 

 

 

So_Tiep_Nhan

 

 

   

 

 

1-1

String

x

an..15

Số tiếp nhận

 

 

 

Ngay_Tiep_Nhan

 

 

   

 

 

1-1

DateTime

x

an10

Ngày tiếp nhận

 

 

Error

 

 

   

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

ErrorMessage

 

 

   

 

 

1-1

String

x

un..255

Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan

 

 

 

ErrorNumber

 

 

   

 

 

1-1

Number

x

n..5

Mã thông báo của Tổng cục hải quan

 

 

Signature

 

 

 

   

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

Signedlnfo

   

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

CanonicalizationMethod

1-1

String

x

an..100

Phương thức chuẩn hóa dữ liệu

 

 

 

 

SignatureMethod

 

 

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để ký số

 

 

 

Reference

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

Transforms

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

Transform

 

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

 

 

 

 

 

DigestMethod

 

1-1

String

x

an..100

Thuật toán sử dụng để băm

SHA2

 

 

 

 

DigestVaue

 

 

1-1

String

x

an28

Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256

Base64

 

 

Signature Value

     

 

1-1

String

x

un.. 500

Chữ ký số trên thông điệp

 

 

 

Keylnfo

 

 

   

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

X509Data

   

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

X509IssuerSerial

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

X509IssuerName

1-1

String

x

un..255

Người được cấp chứng thư số

 

 

 

 

 

 

X509SerialNumber

1-1

Number

x

n..40

Số serial của chứng thư số

Bigint

 

 

 

 

X509Certificate

 

1-1

String

x

an..4000

Chứng thư số

Base64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                                           

 

Tên thẻ XMLTên thẻ XMLTên thẻ XMLTên thẻ XMLTên thẻ XMLTên thẻ XMLTên thẻ XMLTên thẻ XML

 

TRẢ LỜI KẾT QUẢ CỦA CÁC THÔNG ĐIỆP HỎI CÓ LỖITRẢ LỜI KẾT QUẢ CỦA CÁC THÔNG ĐIỆP HỎI CÓ LỖITRẢ LỜI KẾT QUẢ CỦA CÁC THÔNG ĐIỆP HỎI CÓ LỖITRẢ LỜI KẾT QUẢ CỦA CÁC THÔNG ĐIỆP HỎI CÓ LỖITRẢ LỜI KẾT QUẢ CỦA CÁC THÔNG ĐIỆP HỎI CÓ LỖITRẢ LỜI KẾT QUẢ CỦA CÁC THÔNG ĐIỆP HỎI CÓ LỖITRẢ LỜI KẾT QUẢ CỦA CÁC THÔNG ĐIỆP HỎI CÓ LỖITRẢ LỜI KẾT QUẢ CỦA CÁC THÔNG ĐIỆP HỎI CÓ LỖITRẢ LỜI KẾT QUẢ CỦA CÁC THÔNG ĐIỆP HỎI CÓ LỖITRẢ LỜI KẾT QUẢ CỦA CÁC THÔNG ĐIỆP HỎI CÓ LỖITRẢ LỜI KẾT QUẢ CỦA CÁC THÔNG ĐIỆP HỎI CÓ LỖITRẢ LỜI KẾT QUẢ CỦA CÁC THÔNG ĐIỆP HỎI CÓ LỖITRẢ LỜI KẾT QUẢ CỦA CÁC THÔNG ĐIỆP HỎI CÓ LỖI

- Chức năng thông điệp: Trả lời kết quả thông điệp thêm mới hoặc hiệu chỉnh thông tin hóa đơn

- Thông điệp hỏi: Message Type = 101, 102, 103;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

Mô tả thông điệp:

- Chức năng thông điệp: Trả lời kết quả thông điệp thêm mới hoặc hiệu chỉnh thông tin hóa đơn

- Thông điệp hỏi: Message Type = 101, 102, 103;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;Mô tả thông điệp:

- Chức năng thông điệp: Trả lời kết quả thông điệp thêm mới hoặc hiệu chỉnh thông tin hóa đơn

- Thông điệp hỏi: Message Type = 101, 102, 103;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;Mô tả thông điệp:

- Chức năng thông điệp: Trả lời kết quả thông điệp thêm mới hoặc hiệu chỉnh thông tin hóa đơn

- Thông điệp hỏi: Message Type = 101, 102, 103;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;Mô tả thông điệp:

- Chức năng thông điệp: Trả lời kết quả thông điệp thêm mới hoặc hiệu chỉnh thông tin hóa đơn

- Thông điệp hỏi: Message Type = 101, 102, 103;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;Mô tả thông điệp:

- Chức năng thông điệp: Trả lời kết quả thông điệp thêm mới hoặc hiệu chỉnh thông tin hóa đơn

- Thông điệp hỏi: Message Type = 101, 102, 103;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;Mô tả thông điệp:

- Chức năng thông điệp: Trả lời kết quả thông điệp thêm mới hoặc hiệu chỉnh thông tin hóa đơn

- Thông điệp hỏi: Message Type = 101, 102, 103;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;Mô tả thông điệp:

- Chức năng thông điệp: Trả lời kết quả thông điệp thêm mới hoặc hiệu chỉnh thông tin hóa đơn

- Thông điệp hỏi: Message Type = 101, 102, 103;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;Mô tả thông điệp:

- Chức năng thông điệp: Trả lời kết quả thông điệp thêm mới hoặc hiệu chỉnh thông tin hóa đơn

- Thông điệp hỏi: Message Type = 101, 102, 103;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;Mô tả thông điệp:

- Chức năng thông điệp: Trả lời kết quả thông điệp thêm mới hoặc hiệu chỉnh thông tin hóa đơn

- Thông điệp hỏi: Message Type = 101, 102, 103;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;Mô tả thông điệp:

- Chức năng thông điệp: Trả lời kết quả thông điệp thêm mới hoặc hiệu chỉnh thông tin hóa đơn

- Thông điệp hỏi: Message Type = 101, 102, 103;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;Mô tả thông điệp:

- Chức năng thông điệp: Trả lời kết quả thông điệp thêm mới hoặc hiệu chỉnh thông tin hóa đơn

- Thông điệp hỏi: Message Type = 101, 102, 103;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;Mô tả thông điệp:

- Chức năng thông điệp: Trả lời kết quả thông điệp thêm mới hoặc hiệu chỉnh thông tin hóa đơn

- Thông điệp hỏi: Message Type = 101, 102, 103;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;Mô tả thông điệp:

- Chức năng thông điệp: Trả lời kết quả thông điệp thêm mới hoặc hiệu chỉnh thông tin hóa đơn

- Thông điệp hỏi: Message Type = 101, 102, 103;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;Mô tả thông điệp:

- Chức năng thông điệp: Trả lời kết quả thông điệp thêm mới hoặc hiệu chỉnh thông tin hóa đơn

- Thông điệp hỏi: Message Type = 101, 102, 103;

- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

Header

 

Message_VersionMessage_VersionMessage_VersionMessage_Version

 

Sender_CodeSender_CodeSender_CodeSender_Code

 

Sender_NameSender_NameSender_NameSender_Name

 

Transaction_TypeTransaction_TypeTransaction_TypeTransaction_Type

 

Transaction_NameTransaction_NameTransaction_NameTransaction_Name

 

Transaction_DateTransaction_DateTransaction_DateTransaction_Date

 

Transaction_IDTransaction_IDTransaction_IDTransaction_ID

 

Request IDRequest IDRequest IDRequest IDRequest IDRequest ID

 

DataData

 

ErrorError

 

SignedlnfoSignedlnfo

 

CanonicalizationMethodCanonicalizationMethodCanonicalizationMethodCanonicalizationMethodCanonicalizationMethod

 

SignatureMethodSignatureMethodSignatureMethod

 

Thuật toán được sử dụng để ký số

ReferenceReference

 

TransformsTransforms

 

TransformTransform

 

DigestMethodDigestMethodDigestMethod

 

DigestVaueDigestVaue

 

SignatureValueSignatureValue

 

Keylnfo

 

X509DataX509Data

 

X509IssuerSerialX509IssuerSerialX509IssuerSerial

 

X509IssuerNameX509IssuerNameX509IssuerName

 

X509SerialNumberX509SerialNumberX509SerialNumber

 

X509CertificateX509CertificateX509Certificate

 

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiểu dữ liệu

Bắt buộc

Mô tả dữ liệu

Mô tả

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

 

 

 

 

 

M299

TRẢ LỜI KẾT QUẢ CỦA CÁC THÔNG ĐIỆP HỎI CÓ LỖI

Mô tả thông điệp:
Customs

 

 

 

 

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

Header

 

 

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

Message_Version

 

 

1-1

String

x

an..5

Phiên bản thông điệp (1.0)

 

 

 

Sender_Code

 

 

1-1

String

x

an..6

Mã hải quan

 

 

 

Sender_Name

 

 

1-1

String

x

un..255

Tên hải quan

 

 

 

Transaction_Type

 

 

1-1

Number

x

n..3

Loại thông điệp (M299)

 

 

 

Transaction_Name

 

 

1-1

String

x

un..255

Tên thông điệp

 

 

 

Transaction_Date

 

 

1-1

DateTime

x

an19

Ngày giao dịch

YYYY-MM-DD

 

 

Transaction_ID

 

 

1-1

String

x

an..40

Mã giao dịch

 

 

 

Request ID

1-1

String

x

an..40

Số tham chiếu của giao dịch hỏi

 

 

Data

 

 

 

 

 

1-1

 

 

None

 

 

 

Error

 

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

ErrorMessage

 

 

 

 

 

 

1-1

String

x

un..255

Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan

 

 

 

ErrorNumber

 

 

 

 

 

 

1-1

Number

x

n..5

Mã thông báo của Tổng cục hải quan

 

 

Signature

 

 

 

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

Signedlnfo

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

CanonicalizationMethod

1-1

String

x

an..100

Phưong thức chuẩn hóa dữ liệu

 

 

 

 

SignatureMethod

 

 

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để ký số

 

 

 

Reference

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

Transforms

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

Transform

 

1-1

String

x

an..100

Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp

 

 

 

 

 

DigestMethod

 

1-1

String

x

an..100

Thuật toán sử dụng để băm

SHA2

 

 

 

 

DigestVaue

 

 

1-1

String

x

an28

Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256

Base64

 

 

SignatureValue

 

 

 

 

1-1

String

x

un..500

Chữ ký số trên thông điệp

 

 

 

Keylnfo

 

 

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

X509Data

 

 

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

X509IssuerSerial

 

1-1

String

x

None

 

 

 

 

 

 

 

X509IssuerName

1-1

String

x

un..255

Người được cấp chứng thư số

 

 

 

 

 

 

X509SerialNumber

1-1

Number

x

n..40

Số serial của chứng thư số

Bigint

 

 

 

 

X509Certificate

 

1-1

String

x

an..4000

Chứng thư số

Base64

                                                                                                                       

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi