Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 23/1999/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành mức thu phí sử dụng quốc lộ 3 Km0 - Km69 đoạn Cầu Đuống - Thái Nguyên
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 23/1999/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 23/1999/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Văn Trọng |
Ngày ban hành: | 03/03/1999 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 23/1999/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ
TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 23/1999/QĐ/BTC
NGÀY 03 THÁNG 3 NĂM 1999 VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THU PHÍ
SỬ DỤNG QUỐC LỘ 3 KM0 - KM69 ĐOẠN CẦU ĐUỐNG - THÁI NGUYÊN
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số
15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý
Nhà nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số
178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy
của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số
04/1999/NĐ-CP ngày 30/01/1999 của Chính phủ về phí, lệ phí thuộc ngân sách Nhà
nước;
Sau khi có ý kiến của
Bộ Giao thông vận tải (Công văn số 328/GTVT ngày 29/1/1999),
Theo đề nghị của Tổng
cục trưởng Tổng cục Thuế,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu phí sử dụng quốc lộ 3 Km 0 - Km 69 đoạn Cầu Đuống - Thái Nguyên.
Điều 2: Đối tượng thu, việc tổ chức thu, nộp và quản lý sử dụng tiền phí sử dụng đường quốc lộ 3 đoạn Cầu Đuống - Thái Nguyên thực hiện theo quy định tại Thông tư số 57/1998/TT-BTC ngày 27/4/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu phí cầu đường của Nhà nước quản lý, Thông tư số 75/1998/TT-BTC ngày 2/6/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn sửa đổi, bổ sung điểm 1.d, mục A, phần IV và điểm 3.n, mục I Thông tư số số 57/1998/TT-BTC ngày 27/4/1998 của Bộ Tài chính và Thông tư số 05/1999/TT/BTC ngày 13/1/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn sửa đổi, bổ sung điểm 3 mục I Thông tư số 57/1998/TT/BTC ngày 27/4/1998.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/3/1999.
Điều 4: Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng phải nộp phí, đơn vị được Bộ Giao thông vận tải giao nhiệm vụ tổ chức thu phí quốc lộ 3 đoạn Cầu Đuống - Thái Nguyên và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
BIỂU MỨC THU PHÍ SỬ DỤNG QUỐC LỘ 3 KM 0 - KM 69
ĐOẠN CẦU ĐUỐNG - THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 23/1999/QĐ/BTC
ngày tháng 03 năm 1999 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: đồng/lượt/xe
TT |
Đối tượng thu phí |
Mức thu |
1 |
Xe máy các loại |
500đ/lượt |
2 |
Vé tháng áp dụng cho xe máy của CBCNV đi làm, học sinh đi học tại địa phương đặt trạm thu phí, hàng ngày phải qua trạm |
10.000đ/tháng |
3 |
Xe lam, máy kéo, công nông, bông sen |
4.000đ/lượt |
4 |
Xe ô tô thiết kế để chở người các loại: |
|
|
- Xe con các loại (loại dưới 7 chỗ) |
7.000đ/lượt |
|
- Xe từ 7 chỗ ngồi đến 11 ghế ngồi |
10.000đ/lượt |
|
- Xe từ 12 chỗ đến 30 chỗ ngồi |
15.000đ/lượt |
|
- Xe từ 31 chỗ đến 50 chỗ ngồi |
20.000đ/lượt |
|
- Xe từ 51 chỗ ngồi trở lên |
25.000đ/lượt |
|
- Xe buýt công cộng |
10.000đ/lượt |
5 |
Xe chở hàng: |
|
|
- Xe có trọng tải dưới 2 tấn |
7.000đ/lượt |
|
- Xe có trọng tải từ 2 tấn đến dưới 4 tấn |
10.000đ/lượt |
|
- Xe có trọng tải từ 4 tấn đến dưới 10 tấn |
15.000đ/lượt |
|
- Xe có trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn |
30.000đ/lượt |
|
- Xe có trọng tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn và xe chở container 20fit |
50.000đ/lượt |
|
- Xe có trọng tải từ 18 tấn trở lên và xe chở Container từ 40 fit trở lên |
100.000đ/lượt |