Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2689/QĐ-CT của Cục thuế Thành phố Hồ Chí Minh về việc bổ sung, điều chỉnh, bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2689/QĐ-CT
Cơ quan ban hành: | Cục Thuế Thành phố Hồ Chí Minh | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2689/QĐ-CT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Đình Cử |
Ngày ban hành: | 07/10/2011 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2689/QĐ-CT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
TỔNG CỤC THUẾ Số: 2689/QĐ-CT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TP. Hồ Chí Minh, ngày 07 tháng 10 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TP HỒ CHÍ MINH
------------------------------
CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ TP HỒ CHÍ MINH
Căn cứ quy định về giá tính lệ phí trước bạ tại Điều 5 Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Điều 3 quyết định số 64/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ báo cáo của các Chi cục thuế quận, huyện về việc thu lệ phí trước bạ đối với phương tiện vận tải chưa có trong các bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ trên địa bàn TP Hồ Chí Minh và xét đề nghị của một số doanh nghiệp nhập khẩu, sản xuất, lắp ráp các loại phương tiện vận tải tại Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay bổ sung, điều chỉnh, bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 64/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3. Các Ông/Bà Trưởng Phòng thuộc Cục thuế thành phố, Chi Cục Trưởng Chi Cục Thuế Quận, Huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
KT. CỤC TRƯỞNG |
BẢNG GIÁ XE Ô TÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2689 ngày 07/10/2011 của Cục Thuế TP Hồ Chí Minh)
Điều chỉnh, bổ sung phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định 64/2010/QĐ-UBND.
Điểm điều chỉnh, bổ sung |
Loại/Hiệu xe |
Giá xe (triệu đồng) |
Ghi chú |
Phần I, các điểm … |
|||
|
BMW ALPINA B7, ô tô con 5 chỗ, dung tích 4395 cm3, Đức sản xuất năm 2011 |
6.852 |
Xe đã qua sử dụng |
|
CHERY A1, ô tô con 5 chỗ, dung tích 998 cm3, Trung Quốc sản xuất năm 2011 |
196 |
|
|
CNHTC, ô tô trộn bê tông, khối lượng 25000 kg, dung tích 9726 cm3, Trung Quốc sản xuất năm 2011 |
1.240 |
|
|
GAZ 33081-43, ô tô tải có mui, trọng lượng 6540 kg, dung tích 4750 cm3, Nga sản xuất năm 2010 |
1.073 |
|
|
HUYNDAI ELANTRA, ô tô con 5 chỗ, dung tích 1797 cm3, Hàn quốc sản xuất năm 2011 |
585 |
|
|
IVECO NJ5048XJC37, ô tô kiểm tra an toàn thực phẩm, trọng lượng 4200 kg, 6 chỗ, dung tích 2798 cm3, Trung quốc sản xuất năm 2011 |
1.010 |
|
|
Mercedes - Benz S65 AML, ô tô con 5 chỗ, dung tích 5980 cm3, Đức sản xuất năm 2007. |
5.520 |
Xe đã qua sử dụng |
Phần II, các điểm … |
|||
6 |
Công ty TNHH Ô tô ISUZU Việt Nam: |
||
|
ISUZU D-MAX, 2 chỗ, động cơ dầu, dung tích 2.499 cm3, nhập khẩu. |
364 |
|
9 |
Công ty TNHH Liên doanh Sản xuất Ô tô Ngôi sao |
|
|
|
Mitsubishi Pajero cứu thương 4+1 chỗ, 2972 cm3 (nhập khẩu) |
1.074 |
Điều chỉnh QĐ 1764 ngày 29/7/2011 |
|
Mitsubishi Pajero L 300 cứu thương 6+1 chỗ, 1997 cm3 (nhập khẩu) |
783 |
Điều chỉnh QĐ 1764 ngày 29/7/2011 |
|
Mitsubishi Canter 7.5 GREAT T.Hở, tải 3 chỗ, 3908 cm3 4375 kg. (Lắp ráp trong nước) |
688 |
Điều chỉnh QĐ 216 ngày 28/2/2011 |
|
Mitsubishi Canter 7.5 GREAT T.Kín, tải 3 chỗ, 3908 cm3 3900 kg. (Lắp ráp trong nước) |
725 |
Điều chỉnh QĐ 216 ngày 28/2/2011 |
|
Mitsubishi Canter 6.5 WIDE T.Hở, tải 3 chỗ, 3908 cm3 3610 kg. (Lắp ráp trong nước) |
656 |
Điều chỉnh QĐ 216 ngày 28/2/2011 |
|
Mitsubishi Canter 6.5 WIDE T.Kín, tải 3 chỗ, 3908 cm3 3200 kg. (Lắp ráp trong nước) |
686 |
Điều chỉnh QĐ 216 ngày 28/2/2011 |
|
Mitsubishi Canter 4.7 LW T.Kín, tải 3 chỗ, 3908 cm3 1700. (Lắp ráp trong nước) |
640 |
Điều chỉnh QĐ 216 ngày 28/2/2011 |
28 |
Công ty CP Cơ khí 3-2: |
|
|
|
BAHAI CA K47 UNIVERSE, ô tô khách 47 chỗ |
970 |
|
88 |
Công ty TNHH SX & LR Ô tô Du lịch Trường Hải Kia: |
|
|
|
KIA RIO 5DR 1.4 GAS AT (KNADN512BC), ô tô du lịch 5 chỗ, máy xăng 1.4L, số tự động (loại xe nhập khẩu CBU) |
544 |
|
94 |
Công ty cổ phần ô tô Hyundai Thành Công Việt Nam |
|
|
|
Hyundai Santa Fe CM7UBC, dung tích 2.0 L, 7 chỗ, Việt Nam sản xuất năm 2011 |
1.091 |
|
|
Hyundai Sonata YF-BB6AB, dung tích 2.0 L, 5 chỗ, Việt Nam sản xuất năm 2011 |
920 |
|
97 |
Công ty TNHH 1 TV ôtô Đông Phong |
|
|
|
HYUNDAI MIGHTY HD65/HVN-TK-DB, dung tích 3907 cm3, lắp ráp tại VN năm 2011 |
490 |
|
|
HYUNDAI MIGHTY HD65/HVN-TB-DB, dung tích 3907 cm3, lắp ráp tại VN năm 2011 |
485 |
|
BẢNG GIÁ XE GẮN MÁY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2689 ngày 07/10/2011 của Cục Thuế TP Hồ Chí Minh)
Điều chỉnh, bổ sung phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định 64/2010/QĐ-UBND.
Điểm điều chỉnh, bổ sung |
Loại/Hiệu xe |
Giá xe (ngàn đồng) |
Ghi chú |
Phần B, B1, các điểm … |
|||
2 |
Công ty VMEP: |
|
|
|
ATTILA ELIZABETH EFI (VUB) - thắng đùm |
31.500 |
|