- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định về việc quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nam Định
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 21/2014/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đoàn Hồng Phong |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
03/10/2014 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 21/2014/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
| ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 21/2014/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Nam Định, ngày 03 tháng 10 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
---------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường sau khi thống nhất với Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh tại Tờ trình số 1831/TTr-STNMT ngày 23/9/2014 về việc đề nghị quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nam Định, Sở Tư pháp tại Văn bản thẩm định số 124/BC-STP ngày 22/9/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên chưa xác định được giá bán đơn vị sản phẩm trên địa bàn tỉnh Nam Định”.
Điều 2. Thuế suất và các quy định liên quan đến việc thu thuế tài nguyên thực hiện theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký. Các quy định trước đây nếu trái với Quyết định này đều được bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Cục Thuế tỉnh, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN CHƯA XÁC ĐỊNH ĐƯỢC GIÁ BÁN ĐƠN VỊ SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 21/2014/QĐ-UBND ngày 03/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
| STT | Loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên (chưa bao gồm thuế VAT) |
| I | Khoáng sản kim loại |
|
|
| 1 | Quặng sa khoáng Titan | Đồng/m3 | 800.000 |
| II | Khoáng sản không kim loại |
|
|
| 1 | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường, sỏi | Đồng/m3 | 80.000 |
| 2 | Cát nuôi trồng thủy sản | Đồng/m3 | 16.000 |
| 3 | Cát san lấp và xây dựng | Đồng/m3 | 20.000 |
| 4 | Đất làm gạch, ngói | Đồng/m3 | 30.000 |
| III | Hải sản tự nhiên (trừ Ngọc trai, bào ngư, hải sản) |
|
|
| 1 | Tôm | Đồng/kg | 150.000 |
| 2 | Cua | Đồng/kg | 200.000 |
| 3 | Cá | Đồng/kg | 40.000 |
| 4 | Các loại hải sản khác | Đồng/kg | 20.000 |
| IV | Nước thiên nhiên |
|
|
| 1 | Nước khoáng thiên nhiên | Đồng/m3 | 400.000 |
| 2 | Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất, kinh doanh |
|
|
|
| - Nước mặt | Đồng/m3 | 2.000 |
|
| - Nước dưới đất | Đồng/m3 | 3.000 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!