- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 20/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 20/2013/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Xuân Quang |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
27/08/2013 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 20/2013/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 20/2013/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH ------- Số: 20/2013/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Quảng Bình, ngày 27 tháng 08 năm 2013 |
| Nơi nhận: - Như Điều 4; - Văn phòng Chính phủ; - Bộ TN và MT, Tổng cục Thuế; - Cục Quản lý giá (Bộ Tài chính); - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Thường trực Tỉnh uỷ; - Thường trực HĐND tỉnh; - Đoàn ĐBQH tỉnh; UBMTTQ VN tỉnh; - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - Sở Tư pháp; - Báo QB, Đài PT-TH QB; - Công báo tỉnh; Website tỉnh; - Lưu VT, TNMT, TM. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Xuân Quang |
(Kèm theo Quyết định số 20 /2013/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
| STT | Nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế |
| A | Khoáng sản các loại (tại bãi khai thác) | | |
| I | Khoáng sản kim loại | | |
| 1 | Sắt (quặng) | Đồng/tấn | 500.000 |
| 2 | Đồng/tấn | ||
| 3 | Quặng Mangan | | |
| 3.1 | Mangan có hàm lượng <> | Đồng/tấn | 700.000 |
| 3.2 | Mangan có hàm lượng từ 20% đến 29% | Đồng/tấn | 1.000.000 |
| 3.3 | Mangan có hàm lượng từ 30% đến 34% | Đồng/tấn | 1.400.000 |
| 3.4 | Mangan có hàm lượng trên 34% | Đồng/tấn | 1.600.000 |
| 4 | Vàng (cốm, sa khoáng) | Đồng/gram | 700.000 |
| II | Khoáng sản không kim loại | | |
| 1 | Đá các loại dùng trong sản xuất công nghiệp | Đồng/m3 | 80.000 |
| 2 | Đá hộc các loại dùng trong xây dựng | Đồng/m3 | 80.000 |
| 3 | Đá xay các loại dùng trong xây dựng | Đồng/m3 | 120.000 |
| | Riêng: | | |
| | Đá dăm 1x2 | Đồng/m3 | 160.000 |
| | Đá dăm 2x4 | Đồng/m3 | 140.000 |
| | Đá dăm 4x6 | Đồng/m3 | 120.000 |
| | Đá dăm 0,5x1 | Đồng/m3 | 150.000 |
| | Đá mạt (0x5) | Đồng/m3 | 70.000 |
| 4 | Đá Base (cấp phối đá dăm) | | |
| 4.1 | Đá Base (cấp phối đá dăm) loại 1 | Đồng/m3 | 110.000 |
| 4.2 | Đá Base (cấp phối đá dăm) loại 2 | Đồng/m3 | 90.000 |
| 5 | Đá cao silíc dùng trong sản xuất công nghiệp | Đồng/m3 | 70.000 |
| 6 | Đá penpát dùng trong sản xuất công nghiệp | Đồng/m3 | 150.000 |
| 7 | Đá sét dùng trong sản xuất công nghiệp | Đồng/m3 | 40.000 |
| 8 | Đất sét dùng trong sản xuất công nghiệp | Đồng/m3 | 40.000 |
| 9 | Đất làm gạch | Đồng/m3 | 40.000 |
| 10 | Đất san lấp công trình | Đồng/m3 | 20.000 |
| 11 | Đất sét cao lanh | Đồng/m3 | 70.000 |
| 12 | Sạn xây dựng các loại | Đồng/m3 | 80.000 |
| 13 | Cát dùng trong sản xuất công nghiệp | Đồng/m3 | 250.000 |
| 14 | Cát dùng trong xây dựng | Đồng/m3 | 60.000 |
| 15 | Cát mịn dùng trong xây dựng | Đồng/m3 | 30.000 |
| 16 | Cát san lấp mặt bằng | Đồng/m3 | 20.000 |
| 17 | Than bùn | Đồng/m3 | 80.000 |
| 18 | Các loại KS không kim loại khác (Laterit) | Đồng/tấn | 60.000 |
| B | Lâm sản các loại tại bãi giao | | |
| I | Gỗ tròn chính phẩm | | |
| 1 | Gỗ nhóm I | Đồng/m3 | 8.000.000 |
| | Riêng gỗ Gõ | Đồng/m3 | 5.000.000 |
| 2 | Gỗ nhóm II | Đồng/m3 | 7.000.000 |
| | Riêng gỗ Lim | Đồng/m3 | 9.000.000 |
| | Riêng gỗ Táu, Sến | Đồng/m3 | 4.000.000 |
| 3 | Gỗ nhóm III | Đồng/m3 | 3.500.000 |
| | Riêng gỗ Giỗi, Re hương, Chua khét | Đồng/m3 | 4.500.000 |
| 4 | Gỗ nhóm IV | Đồng/m3 | 2.500.000 |
| 5 | Gỗ nhóm V | Đồng/m3 | 2.000.000 |
| 6 | Gỗ nhóm VI | Đồng/m3 | 1.800.000 |
| 7 | Gỗ nhóm VII | Đồng/m3 | 1.400.000 |
| 8 | Gỗ nhóm VIII | Đồng/m3 | 1.200.000 |
| II | Gỗ cành ngọn | | |
| 1 | Nhóm I; II | Đồng/m3 | 1.500.000 |
| 2 | Nhóm III; IV | Đồng/m3 | 800.000 |
| 3 | Nhóm V đến VIII | Đồng/m3 | 400.000 |
| III | Gỗ tận thu lóc lõi | | |
| 1 | Nhóm I; II loại đường kính D > 25cm; dài > 1,2m | Đồng/m3 | 3.000.000 |
| 2 | Nhóm I; II loại đường kính D > 25cm; dài ≤ 1,2m | Đồng/m3 | 2.000.000 |
| 3 | Nhóm I; II loại đường kính D ≤ 25cm | Đồng/m3 | 1.000.000 |
| 4 | Các nhóm khác | Đồng/m3 | 500.000 |
| IV | Lâm sản khác | | |
| 1 | Song bột chiều dài ≥ 5m | | |
| | + Loại đường kính ≥ 0,25cm | Đồng/đốt | 30.000 |
| | + Loại đường kính ≤ 0,25cm | Đồng/đốt | 25.000 |
| 2 | Song bột chiều dài <> | Đồng/đốt | 20.000 |
| 3 | Song cát, mây tắt | | |
| | + Loại dài ≥ 5m | Đồng/kg | 15.000 |
| | + Loại dài <> | Đồng/kg | 8.000 |
| 4 | Mây nước | Đồng/đốt | 5.000 |
| 5 | Sặt, đót | Đồng/kg | 3.000 |
| 6 | Củi | Đồng/Ste | 100.000 |
| V | Sản phẩm gỗ tận thu từ rừng nghèo kiệt để giải phóng mặt bằng tại bãi giao | | |
| | Gỗ có đường kính D ≥ 25 cm trở lên | | |
| 1 | Gỗ nhóm I | Đồng/m3 | 1.000.000 |
| 2 | Gỗ nhóm II | Đồng/m3 | 800.000 |
| 3 | Riêng gỗ Lim | Đồng/m3 | 1.500.000 |
| 4 | Gỗ nhóm III | Đồng/m3 | 750.000 |
| 5 | Gỗ nhóm IV | Đồng/m3 | 650.000 |
| 6 | Gỗ nhóm V | Đồng/m3 | 500.000 |
| 7 | Gỗ nhóm VI | Đồng/m3 | 400.000 |
| 8 | Gỗ nhóm VII - nhóm VIII | Đồng/m3 | 300.000 |
| | Gỗ có đường kính D < 25=""> | | |
| 1 | Gỗ nhóm I | Đồng/m3 | 500.000 |
| 2 | Gỗ nhóm II | Đồng/m3 | 400.000 |
| 3 | Riêng gỗ Lim | Đồng/m3 | 750.000 |
| 4 | Gỗ nhóm III | Đồng/m3 | 350.000 |
| 5 | Gỗ nhóm IV | Đồng/m3 | 300.000 |
| 6 | Gỗ nhóm V | Đồng/m3 | 250.000 |
| 7 | Gỗ nhóm VI | Đồng/m3 | 200.000 |
| 8 | Gỗ nhóm VII - nhóm VIII | Đồng/m3 | 150.000 |
| C | Nước thiên nhiên (tại nơi khai thác) | | |
| 1 | Nước khoáng thiên nhiên | Đồng/m3 | 180.000 |
| 2 | Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai | Đồng/m3 | 50.000 |
| 3 | Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất, kinh doanh | Đồng/m3 | 4.000 |
| D | Thủy sản tự nhiên | | |
| 1 | Tôm hùm loại 1 | Đồng/kg | 400.000 |
| 2 | Tôm hùm các loại khác | Đồng/kg | 200.000 |
| 3 | Tôm các loại khác | Đồng/kg | 60.000 |
| 4 | Mực các loại | Đồng/kg | 50.000 |
| 5 | Cá biển các loại | Đồng/kg | 30.000 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!