Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 20/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Bình

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Số hiệu: 20/2013/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Xuân Quang
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
27/08/2013
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 20/2013/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 20/2013/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 20/2013/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 20/2013/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
Số: 20/2013/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Quảng Bình, ngày 27 tháng 08 năm 2013
 
 
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
-------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
 
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của liên ngành tại Biên bản cuộc họp ngày 12 tháng 07 năm 2013 và Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1580/TTr-STC ngày 16 tháng 07 năm 2013,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Mức giá quy định tại Điều 1 Quyết định này là mức giá tối thiểu làm căn cứ để tính thuế tài nguyên. Trường hợp thực tế nếu giá bán ghi trên hoá đơn (chưa bao gồm thuế GTGT) cao hơn mức giá tối thiểu quy định tại Quyết định này thì tính theo giá ghi trên hóa đơn, ngược lại nếu giá bán ghi trên hoá đơn thấp hơn thì tính theo giá quy định tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế các Quyết định: Quyết định số 21/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Bình ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Bình, Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 31 tháng 03 năm 2011 của UBND tỉnh Quảng Bình ban hành bổ sung bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm gỗ khai thác tận thu từ rừng nghèo kiệt để giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế; thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ TN và MT, Tổng cục Thuế;
- Cục Quản lý giá (Bộ Tài chính);
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; UBMTTQ VN tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Báo QB, Đài PT-TH QB;
- Công báo tỉnh; Website tỉnh;
- Lưu VT, TNMT, TM.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Quang
 
 
 
 
BẢNG GIÁ
TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 20 /2013/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
 

STT
Nhóm, loại tài nguyên
Đơn vị tính
Giá tính thuế
A
Khoáng sản các loại (tại bãi khai thác)
 
 
I
Khoáng sản kim loại
 
 
1
Sắt (quặng)
Đồng/tấn
500.000
2
Đồng/tấn
3
Quặng Mangan
 
 
3.1
Mangan có hàm lượng <>
Đồng/tấn
700.000
3.2
Mangan có hàm lượng từ 20% đến 29%
Đồng/tấn
1.000.000
3.3
Mangan có hàm lượng từ 30% đến 34%
Đồng/tấn
1.400.000
3.4
Mangan có hàm lượng trên 34%
Đồng/tấn
1.600.000
4
Vàng (cốm, sa khoáng)
Đồng/gram
700.000
II
Khoáng sản không kim loại
 
 
1
Đá các loại dùng trong sản xuất công nghiệp
Đồng/m3
80.000
2
Đá hộc các loại dùng trong xây dựng
Đồng/m3
80.000
3
Đá xay các loại dùng trong xây dựng
Đồng/m3
120.000
 
Riêng:
 
 
 
Đá dăm 1x2
Đồng/m3
160.000
 
Đá dăm 2x4
Đồng/m3
140.000
 
Đá dăm 4x6
Đồng/m3
120.000
 
Đá dăm 0,5x1
Đồng/m3
150.000
 
Đá mạt (0x5)
Đồng/m3
70.000
4
Đá Base (cấp phối đá dăm)
 
 
4.1
Đá Base (cấp phối đá dăm) loại 1
Đồng/m3
110.000
4.2
Đá Base (cấp phối đá dăm) loại 2
Đồng/m3
90.000
5
Đá cao silíc dùng trong sản xuất công nghiệp
Đồng/m3
70.000
6
Đá penpát dùng trong sản xuất công nghiệp
Đồng/m3
150.000
7
Đá sét dùng trong sản xuất công nghiệp
Đồng/m3
40.000
8
Đất sét dùng trong sản xuất công nghiệp
Đồng/m3
40.000
9
Đất làm gạch
Đồng/m3
40.000
10
Đất san lấp công trình
Đồng/m3
20.000
11
Đất sét cao lanh
Đồng/m3
70.000
12
Sạn xây dựng các loại
Đồng/m3
80.000
13
Cát dùng trong sản xuất công nghiệp
Đồng/m3
250.000
14
Cát dùng trong xây dựng
Đồng/m3
60.000
15
Cát mịn dùng trong xây dựng
Đồng/m3
30.000
16
Cát san lấp mặt bằng
Đồng/m3
20.000
17
Than bùn
Đồng/m3
80.000
18
Các loại KS không kim loại khác (Laterit)
Đồng/tấn
60.000
B
Lâm sản các loại tại bãi giao
 
 
I
Gỗ tròn chính phẩm
 
 
1
Gỗ nhóm I
Đồng/m3
8.000.000
 
Riêng gỗ Gõ
Đồng/m3
5.000.000
2
Gỗ nhóm II
Đồng/m3
7.000.000
 
Riêng gỗ Lim
Đồng/m3
9.000.000
 
Riêng gỗ Táu, Sến
Đồng/m3
4.000.000
3
Gỗ nhóm III
Đồng/m3
3.500.000
 
Riêng gỗ Giỗi, Re hương, Chua khét
Đồng/m3
4.500.000
4
Gỗ nhóm IV
Đồng/m3
2.500.000
5
Gỗ nhóm V
Đồng/m3
2.000.000
6
Gỗ nhóm VI
Đồng/m3
1.800.000
7
Gỗ nhóm VII
Đồng/m3
1.400.000
8
Gỗ nhóm VIII
Đồng/m3
1.200.000
II
Gỗ cành ngọn
 
 
1
Nhóm I; II
Đồng/m3
1.500.000
2
Nhóm III; IV
Đồng/m3
800.000
3
Nhóm V đến VIII
Đồng/m3
400.000
III
Gỗ tận thu lóc lõi
 
 
1
Nhóm I; II loại đường kính D > 25cm; dài > 1,2m
Đồng/m3
3.000.000
2
Nhóm I; II loại đường kính D > 25cm; dài ≤ 1,2m
Đồng/m3
2.000.000
3
Nhóm I; II loại đường kính D ≤ 25cm
Đồng/m3
1.000.000
4
Các nhóm khác
Đồng/m3
500.000
IV
Lâm sản khác
 
 
1
Song bột chiều dài ≥ 5m
 
 
 
+ Loại đường kính ≥ 0,25cm
Đồng/đốt
30.000
 
+ Loại đường kính ≤ 0,25cm
Đồng/đốt
25.000
2
Song bột chiều dài <>
Đồng/đốt
20.000
3
Song cát, mây tắt
 
 
 
+ Loại dài ≥ 5m
Đồng/kg
15.000
 
+ Loại dài <>
Đồng/kg
8.000
4
Mây nước
Đồng/đốt
5.000
5
Sặt, đót
Đồng/kg
3.000
6
Củi
Đồng/Ste
100.000
V
Sản phẩm gỗ tận thu từ rừng nghèo kiệt để giải phóng mặt bằng tại bãi giao
 
 
 
Gỗ có đường kính D ≥ 25 cm trở lên
 
 
1
Gỗ nhóm I
Đồng/m3
1.000.000
2
Gỗ nhóm II
Đồng/m3
800.000
3
Riêng gỗ Lim
Đồng/m3
1.500.000
4
Gỗ nhóm III
Đồng/m3
750.000
5
Gỗ nhóm IV
Đồng/m3
650.000
6
Gỗ nhóm V
Đồng/m3
500.000
7
Gỗ nhóm VI
Đồng/m3
400.000
8
Gỗ nhóm VII - nhóm VIII
Đồng/m3
300.000
 
Gỗ có đường kính D < 25="">
 
 
1
Gỗ nhóm I
Đồng/m3
500.000
2
Gỗ nhóm II
Đồng/m3
400.000
3
Riêng gỗ Lim
Đồng/m3
750.000
4
Gỗ nhóm III
Đồng/m3
350.000
5
Gỗ nhóm IV
Đồng/m3
300.000
6
Gỗ nhóm V
Đồng/m3
250.000
7
Gỗ nhóm VI
Đồng/m3
200.000
8
Gỗ nhóm VII - nhóm VIII
Đồng/m3
150.000
C
Nước thiên nhiên (tại nơi khai thác)
 
 
1
Nước khoáng thiên nhiên
Đồng/m3
180.000
2
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai
Đồng/m3
50.000
3
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất, kinh doanh
Đồng/m3
4.000
D
Thủy sản tự nhiên
 
 
1
Tôm hùm loại 1
Đồng/kg
400.000
2
Tôm hùm các loại khác
Đồng/kg
200.000
3
Tôm các loại khác
Đồng/kg
60.000
4
Mực các loại
Đồng/kg
50.000
5
Cá biển các loại
Đồng/kg
30.000
 
 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 20/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Bình

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 20/2013/QĐ-UBND

01

Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân số 11/2003/QH11

02

Luật Thuế tài nguyên của Quốc hội, số 45/2009/QH12

03

Nghị định 50/2010/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên

04

Thông tư 105/2010/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/05/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Thuế tài nguyên

05

Quyết định 44/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Quảng Bình

văn bản cùng lĩnh vực

image

Quyết định 2220/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản, Bảo hiểm, Tài chính đất đai; Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, Chính sách thuế, phí, lệ phí, Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

image

Quyết định 1948/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khí tượng thủy văn; lĩnh vực phí, lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong phạm vi tỉnh Cao Bằng

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×