Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 1925/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Số hiệu: 1925/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Lê Trường Lưu
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
27/09/2013
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 1925/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 1925/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1925/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1925/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------
Số: 1925/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Thừa Thiên Huế, ngày 27 tháng 9 năm 2013
 
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
----------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
 
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Thuế Tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25 tháng 11 năm 2009 của Quốc Hội nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Tài nguyên và Hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật thuế tài nguyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2257/TTr-STC ngày 11 tháng 9 năm 2013,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
Điều 1. Quy định giá tính thuế tài nguyên các loại khoáng sản, lâm sản tự nhiên, thủy sản tự nhiên (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) không phân biệt mục đích khai thác để bán, trao đổi, dự trữ, hoặc tiêu dùng nội bộ trên địa bàn tỉnh như phụ lục kèm theo.
Điều 2. Khi giá bán của loại tài nguyên có biến động tăng hoặc giảm 20% trở lên; giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Cục Thuế, Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức khảo sát tình hình về giá bán tài nguyên trên thị trường tỉnh và lập phương án điều chỉnh giá tính thuế trình UBND tỉnh quyết định và báo cáo về Bộ Tài chính (Tổng cục Thuế).
Giao Cục trưởng Cục Thuế tỉnh chỉ đạo cơ quan thuế trực tiếp quản lý thu thuế tài nguyên niêm yết công khai giá tính thuế đơn vị tài nguyên tại trụ sở cơ quan thuế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1209/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương; Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Chi Cục trưởng Chi cục Kiểm lâm, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, các thị xã, thành phố Huế và Thủ trưởng các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

 
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Trường Lưu
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
PHỤ LỤC:
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
 
I. KHOÁNG SẢN:
 

STT
Loại Tài nguyên
ĐVT
Giá tính thuế
Ghi chú
A
Khoáng sản kim loại
 
 
 
 
Tinh Quặng Ti tan
 
 
 
1
Ilmenite
đ/tấn
2 600 000
 
2
Zircon
đ/tấn
 
 
 
Zircon có hàm lượng ZrO2<>
đ/tấn
7 600 000
 
 
Zircon có hàm lượng ZrO2>=65%
đ/tấn
18 000 000
 
3
Rutile
đ/tấn
8 500 000
 
4
Monazite
đ/tấn
20 000 000
 
5
Quặng sắt
đ/tấn
1 000 000
 
6
Vàng sa khoáng, vàng cốm
chỉ
2 000 000
 
7
Khoáng sản kim loại khác (Laterit)
đ/tấn
70 000
 
B
Khoáng sản không kim loại
 
 
 
1
Đá block (nguyên khối)
đ/m3
4 400 000
 
2
Đá hộc
đ/m3
130 000
 
3
Đá dăm 4x6
đ/m3
170 000
 
4
Đá dăm 2x4
đ/m3
200 000
 
5
Đá dăm 1x2
đ/m3
210 000
 
6
Đá dăm 0,5x1
đ/m3
160 000
 
7
Đá cấp phối Dmax 2,5
đ/m3
170 000
 
8
Đá cấp phối Dmax 3,75
đ/m3
150 000
 
9
Đá Granite làm ốp lát, mỹ nghệ
đ/m3
3 000 000
 
10
Đá vôi nung dùng sản xuất xi măng
đ/tấn
100 000
 
11
 Sỏi, sạn, cuội
đ/m3
120 000
 
12
Đất san lấp mặt bằng công trình
đ/m3
20 000
 
13
Đất dùng sản xuất gạch, ngói
đ/m3
90 000
 
14
Đất dùng sản xuất phụ gia xi măng (đất sét)
đ/m3
70 000
 
15
Đất sét trắng (cao lanh)
đ/m3
80 000
 
16
Cát xây dựng (cát xây, tô)
đ/m3
45 000
 
17
Cát san lấp, xây dựng công trình
đ/m3
30 000
 
18
Cát làm thủy tinh
đ/m3
320 000
 
19
Than bùn
đ/m3
230 000
 
20
Phụ gia hoạt tính Puzơlan
đ/tấn
120 000
 
C
Nước thiên nhiên
 
 
 
1
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc dùng để đóng chai, đóng bình, đóng hộp
đ/m3
400 000
 
2
Nước ngầm
đ/m3
6 000
 
3
Nước mặt
đ/m3
3 000
 
 
II. SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN:
1. Gỗ rừng tự nhiên (gỗ tròn):
 

STT
NHÓM GỖ
ĐVT
Giá tính thuế (đồng)
Đường kính
Đường kính
Đường kính
Đường kính
<>
25cm-30cm
30cm-40cm
40 ->50cm
1
Nhóm I
m3
11 000 000
13 000 000
15 000 000
17 000 000
2
Nhóm II
m3
6 000 000
7 000 000
8 000 000
9 000 000
 
Riêng gỗ Kiền
m3
6 000 000
9 000 000
12 000 000
15 000 000
 
Gỗ Lim
m3
10 000 000
12 000 000
14 000 000
16 000 000
3
Nhóm III
m3
2 300 000
3 300 000
4 700 000
6 600 000
4
Nhóm IV
m3
1 400 000
2 000 000
2 700 000
4 000 000
5
Nhóm V
m3
1 300 000
1 800 000
2 700 000
4 000 000
6
Nhóm VI
m3
1 300 000
1 800 000
2 700 000
4 000 000
Riêng gỗ chò
m3
2 100 000
3 000 000
3 400 000
4 300 000
7
Nhóm VII
m3
1 000 000
1 400 000
1 700 000
2 300 000
8
Nhóm VIII
m3
600 000
900 000
1 400 000
1 800 000
 
2. Gỗ hộp, gỗ phách đã qua sơ chế:
 

STT
NHÓM GỖ
ĐVT
Giá tính thuế (đồng)
Độ rộng
Độ rộng
Độ rộng
Độ rộng
<>
25cm-30cm
30cm-40cm
40 ->50cm
1
Nhóm I
m3
15 400 000
18 200 000
21 000 000
23 800 000
2
Nhóm II
m3
8 400 000
9 800 000
11 200 000
12 600 000
Riêng gỗ kiền
m3
8 400 000
12 600 000
16 800 000
21 000 000
Gỗ Lim
m3
14 000 000
16 800 000
19 600 000
22 400 000
3
Nhóm III
m3
3 200 000
4 500 000
6 500 000
9 200 000
4
Nhóm IV
m3
2 000 000
2 800 000
3 800 000
5 600 000
5
Nhóm V
m3
1 800 000
2 600 000
3 700 000
5 600 000
6
Nhóm VI
m3
1 800 000
2 500 000
3 600 000
5 600 000
 
Riêng gỗ chò
m3
3 000 000
4 200 000
4 700 000
6 000 000
7
Nhóm VII
m3
1 400 000
2 000 000
2 300 000
3 200 000
8
Nhóm VIII
m3
800 000
1 200 000
2 000 000
2 500 000
 
III. LÂM SẢN KHÁC:
 

STT
Loại lâm sản
Đơn vị tính
Giá tính thuế (đồng)
Ghi chú
1
Mây nước
đ/kg
 
 
- Đường kính dưới 18mm
5 000
 
- Đường kính từ 18mm <>
6 500
 
- Đường kính từ 20mm trên 30mm
8 000
 
2
Mây song
đ/kg
 
 
- Đường kính 10 - 15 mm
5 000
 
- Đường kính > 15 - 30 mm
6 500
 
- Đường kính trên 30 mm
8 000
 
3
Song mây bột
đ/kg
 
 
- Đường kính dưới 20 mm
6 000
 
- Đường kính từ 20 - 30 mm
7 500
 
- Đường kính trên 30 mm
10 000
 
4
Các loại mây khác
đ/kg
5 000
 
5
Cây lồ ô, cây luồng
đ/cây
9 000
 
6
Cây nứa, cây cán giáo
đ/cây
5 000
 
7
Cây tre rừng, cây trúc
đ/cây
11 000
 
8
Cây giang
đ/cây
6 500
 
9
Lá nón
đ/100 lá
14 000
 
10
Bông, đót
đ/kg
2 500
 
11
Củi
đ/ste
100 000
 
 
IV. THỦY SẢN TỰ NHIÊN:
 

Số TT
Loại Thuỷ sản
ĐVT
Giá tính thuế (đồng)
Ghi chú
 
 
1
Tôm hùm loại 1
Kg
600 000
 
 
2
Tôm hùm các loại khác
Kg
300 000
 
 
3
Tôm các loại khác
Kg
90 000
 
 
4
Mực các loại
Kg
90 000
 
 
5
Cá biển các loại
Kg
60 000
 
 
 
 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 1925/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan: Quyết định 953/QĐ-UBND

Văn bản liên quan Quyết định 1925/QĐ-UBND

01

Quyết định 953/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quy định tạm thời giá tính thuế tài nguyên khoáng sản quặng titan trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

văn bản cùng lĩnh vực

image

Quyết định 041/2025/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk quy định định mức tỷ lệ chi phí quản lý chung và định mức tỷ lệ thu nhập chịu thuế tính trước trong dự toán chi phí dịch vụ sự nghiệp công chiếu sáng đô thị, cây xanh đô thị; quản lý chi phí dịch vụ sự nghiệp công chiếu sáng đô thị, cây xanh đô thị sử dụng ngân sách Nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×