Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1925/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1925/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1925/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Trường Lưu |
Ngày ban hành: | 27/09/2013 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 1925/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ -------- Số: 1925/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Thừa Thiên Huế, ngày 27 tháng 9 năm 2013 |
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Lê Trường Lưu |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Loại Tài nguyên | ĐVT | Giá tính thuế | Ghi chú |
A | Khoáng sản kim loại | | | |
| Tinh Quặng Ti tan | | | |
1 | Ilmenite | đ/tấn | 2 600 000 | |
2 | Zircon | đ/tấn | | |
| Zircon có hàm lượng ZrO2<> | đ/tấn | 7 600 000 | |
| Zircon có hàm lượng ZrO2>=65% | đ/tấn | 18 000 000 | |
3 | Rutile | đ/tấn | 8 500 000 | |
4 | Monazite | đ/tấn | 20 000 000 | |
5 | Quặng sắt | đ/tấn | 1 000 000 | |
6 | Vàng sa khoáng, vàng cốm | chỉ | 2 000 000 | |
7 | Khoáng sản kim loại khác (Laterit) | đ/tấn | 70 000 | |
B | Khoáng sản không kim loại | | | |
1 | Đá block (nguyên khối) | đ/m3 | 4 400 000 | |
2 | Đá hộc | đ/m3 | 130 000 | |
3 | Đá dăm 4x6 | đ/m3 | 170 000 | |
4 | Đá dăm 2x4 | đ/m3 | 200 000 | |
5 | Đá dăm 1x2 | đ/m3 | 210 000 | |
6 | Đá dăm 0,5x1 | đ/m3 | 160 000 | |
7 | Đá cấp phối Dmax 2,5 | đ/m3 | 170 000 | |
8 | Đá cấp phối Dmax 3,75 | đ/m3 | 150 000 | |
9 | Đá Granite làm ốp lát, mỹ nghệ | đ/m3 | 3 000 000 | |
10 | Đá vôi nung dùng sản xuất xi măng | đ/tấn | 100 000 | |
11 | Sỏi, sạn, cuội | đ/m3 | 120 000 | |
12 | Đất san lấp mặt bằng công trình | đ/m3 | 20 000 | |
13 | Đất dùng sản xuất gạch, ngói | đ/m3 | 90 000 | |
14 | Đất dùng sản xuất phụ gia xi măng (đất sét) | đ/m3 | 70 000 | |
15 | Đất sét trắng (cao lanh) | đ/m3 | 80 000 | |
16 | Cát xây dựng (cát xây, tô) | đ/m3 | 45 000 | |
17 | Cát san lấp, xây dựng công trình | đ/m3 | 30 000 | |
18 | Cát làm thủy tinh | đ/m3 | 320 000 | |
19 | Than bùn | đ/m3 | 230 000 | |
20 | Phụ gia hoạt tính Puzơlan | đ/tấn | 120 000 | |
C | Nước thiên nhiên | | | |
1 | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc dùng để đóng chai, đóng bình, đóng hộp | đ/m3 | 400 000 | |
2 | Nước ngầm | đ/m3 | 6 000 | |
3 | Nước mặt | đ/m3 | 3 000 | |
STT | NHÓM GỖ | ĐVT | Giá tính thuế (đồng) | |||
Đường kính | Đường kính | Đường kính | Đường kính | |||
<> | 25cm-30cm | 30cm-40cm | 40 ->50cm | |||
1 | Nhóm I | m3 | 11 000 000 | 13 000 000 | 15 000 000 | 17 000 000 |
2 | Nhóm II | m3 | 6 000 000 | 7 000 000 | 8 000 000 | 9 000 000 |
| Riêng gỗ Kiền | m3 | 6 000 000 | 9 000 000 | 12 000 000 | 15 000 000 |
| Gỗ Lim | m3 | 10 000 000 | 12 000 000 | 14 000 000 | 16 000 000 |
3 | Nhóm III | m3 | 2 300 000 | 3 300 000 | 4 700 000 | 6 600 000 |
4 | Nhóm IV | m3 | 1 400 000 | 2 000 000 | 2 700 000 | 4 000 000 |
5 | Nhóm V | m3 | 1 300 000 | 1 800 000 | 2 700 000 | 4 000 000 |
6 | Nhóm VI | m3 | 1 300 000 | 1 800 000 | 2 700 000 | 4 000 000 |
Riêng gỗ chò | m3 | 2 100 000 | 3 000 000 | 3 400 000 | 4 300 000 | |
7 | Nhóm VII | m3 | 1 000 000 | 1 400 000 | 1 700 000 | 2 300 000 |
8 | Nhóm VIII | m3 | 600 000 | 900 000 | 1 400 000 | 1 800 000 |
STT | NHÓM GỖ | ĐVT | Giá tính thuế (đồng) | |||
Độ rộng | Độ rộng | Độ rộng | Độ rộng | |||
<> | 25cm-30cm | 30cm-40cm | 40 ->50cm | |||
1 | Nhóm I | m3 | 15 400 000 | 18 200 000 | 21 000 000 | 23 800 000 |
2 | Nhóm II | m3 | 8 400 000 | 9 800 000 | 11 200 000 | 12 600 000 |
Riêng gỗ kiền | m3 | 8 400 000 | 12 600 000 | 16 800 000 | 21 000 000 | |
Gỗ Lim | m3 | 14 000 000 | 16 800 000 | 19 600 000 | 22 400 000 | |
3 | Nhóm III | m3 | 3 200 000 | 4 500 000 | 6 500 000 | 9 200 000 |
4 | Nhóm IV | m3 | 2 000 000 | 2 800 000 | 3 800 000 | 5 600 000 |
5 | Nhóm V | m3 | 1 800 000 | 2 600 000 | 3 700 000 | 5 600 000 |
6 | Nhóm VI | m3 | 1 800 000 | 2 500 000 | 3 600 000 | 5 600 000 |
| Riêng gỗ chò | m3 | 3 000 000 | 4 200 000 | 4 700 000 | 6 000 000 |
7 | Nhóm VII | m3 | 1 400 000 | 2 000 000 | 2 300 000 | 3 200 000 |
8 | Nhóm VIII | m3 | 800 000 | 1 200 000 | 2 000 000 | 2 500 000 |
STT | Loại lâm sản | Đơn vị tính | Giá tính thuế (đồng) | Ghi chú |
1 | Mây nước | đ/kg | | |
- Đường kính dưới 18mm | 5 000 | | ||
- Đường kính từ 18mm <> | 6 500 | | ||
- Đường kính từ 20mm trên 30mm | 8 000 | | ||
2 | Mây song | đ/kg | | |
- Đường kính 10 - 15 mm | 5 000 | | ||
- Đường kính > 15 - 30 mm | 6 500 | | ||
- Đường kính trên 30 mm | 8 000 | | ||
3 | Song mây bột | đ/kg | | |
- Đường kính dưới 20 mm | 6 000 | | ||
- Đường kính từ 20 - 30 mm | 7 500 | | ||
- Đường kính trên 30 mm | 10 000 | | ||
4 | Các loại mây khác | đ/kg | 5 000 | |
5 | Cây lồ ô, cây luồng | đ/cây | 9 000 | |
6 | Cây nứa, cây cán giáo | đ/cây | 5 000 | |
7 | Cây tre rừng, cây trúc | đ/cây | 11 000 | |
8 | Cây giang | đ/cây | 6 500 | |
9 | Lá nón | đ/100 lá | 14 000 | |
10 | Bông, đót | đ/kg | 2 500 | |
11 | Củi | đ/ste | 100 000 | |
Số TT | Loại Thuỷ sản | ĐVT | Giá tính thuế (đồng) | Ghi chú | |
| |||||
1 | Tôm hùm loại 1 | Kg | 600 000 | | |
2 | Tôm hùm các loại khác | Kg | 300 000 | | |
3 | Tôm các loại khác | Kg | 90 000 | | |
4 | Mực các loại | Kg | 90 000 | | |
5 | Cá biển các loại | Kg | 60 000 | | |