Quyết định 1925/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1925/QĐ-UBND

Quyết định 1925/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên HuếSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:1925/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Trường Lưu
Ngày ban hành:27/09/2013Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------
Số: 1925/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Thừa Thiên Huế, ngày 27 tháng 9 năm 2013

 
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
----------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
 
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Thuế Tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25 tháng 11 năm 2009 của Quốc Hội nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Tài nguyên và Hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật thuế tài nguyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2257/TTr-STC ngày 11 tháng 9 năm 2013,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
Điều 1. Quy định giá tính thuế tài nguyên các loại khoáng sản, lâm sản tự nhiên, thủy sản tự nhiên (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) không phân biệt mục đích khai thác để bán, trao đổi, dự trữ, hoặc tiêu dùng nội bộ trên địa bàn tỉnh như phụ lục kèm theo.
Điều 2. Khi giá bán của loại tài nguyên có biến động tăng hoặc giảm 20% trở lên; giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Cục Thuế, Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức khảo sát tình hình về giá bán tài nguyên trên thị trường tỉnh và lập phương án điều chỉnh giá tính thuế trình UBND tỉnh quyết định và báo cáo về Bộ Tài chính (Tổng cục Thuế).
Giao Cục trưởng Cục Thuế tỉnh chỉ đạo cơ quan thuế trực tiếp quản lý thu thuế tài nguyên niêm yết công khai giá tính thuế đơn vị tài nguyên tại trụ sở cơ quan thuế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1209/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương; Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Chi Cục trưởng Chi cục Kiểm lâm, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, các thị xã, thành phố Huế và Thủ trưởng các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

 
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Trường Lưu

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
PHỤ LỤC:
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
 
I. KHOÁNG SẢN:
 

STT
Loại Tài nguyên
ĐVT
Giá tính thuế
Ghi chú
A
Khoáng sản kim loại
 
 
 
 
Tinh Quặng Ti tan
 
 
 
1
Ilmenite
đ/tấn
2 600 000
 
2
Zircon
đ/tấn
 
 
 
Zircon có hàm lượng ZrO2<>
đ/tấn
7 600 000
 
 
Zircon có hàm lượng ZrO2>=65%
đ/tấn
18 000 000
 
3
Rutile
đ/tấn
8 500 000
 
4
Monazite
đ/tấn
20 000 000
 
5
Quặng sắt
đ/tấn
1 000 000
 
6
Vàng sa khoáng, vàng cốm
chỉ
2 000 000
 
7
Khoáng sản kim loại khác (Laterit)
đ/tấn
70 000
 
B
Khoáng sản không kim loại
 
 
 
1
Đá block (nguyên khối)
đ/m3
4 400 000
 
2
Đá hộc
đ/m3
130 000
 
3
Đá dăm 4x6
đ/m3
170 000
 
4
Đá dăm 2x4
đ/m3
200 000
 
5
Đá dăm 1x2
đ/m3
210 000
 
6
Đá dăm 0,5x1
đ/m3
160 000
 
7
Đá cấp phối Dmax 2,5
đ/m3
170 000
 
8
Đá cấp phối Dmax 3,75
đ/m3
150 000
 
9
Đá Granite làm ốp lát, mỹ nghệ
đ/m3
3 000 000
 
10
Đá vôi nung dùng sản xuất xi măng
đ/tấn
100 000
 
11
 Sỏi, sạn, cuội
đ/m3
120 000
 
12
Đất san lấp mặt bằng công trình
đ/m3
20 000
 
13
Đất dùng sản xuất gạch, ngói
đ/m3
90 000
 
14
Đất dùng sản xuất phụ gia xi măng (đất sét)
đ/m3
70 000
 
15
Đất sét trắng (cao lanh)
đ/m3
80 000
 
16
Cát xây dựng (cát xây, tô)
đ/m3
45 000
 
17
Cát san lấp, xây dựng công trình
đ/m3
30 000
 
18
Cát làm thủy tinh
đ/m3
320 000
 
19
Than bùn
đ/m3
230 000
 
20
Phụ gia hoạt tính Puzơlan
đ/tấn
120 000
 
C
Nước thiên nhiên
 
 
 
1
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc dùng để đóng chai, đóng bình, đóng hộp
đ/m3
400 000
 
2
Nước ngầm
đ/m3
6 000
 
3
Nước mặt
đ/m3
3 000
 

 
II. SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN:
1. Gỗ rừng tự nhiên (gỗ tròn):
 

STT
NHÓM GỖ
ĐVT
Giá tính thuế (đồng)
Đường kính
Đường kính
Đường kính
Đường kính
<>
25cm-30cm
30cm-40cm
40 ->50cm
1
Nhóm I
m3
11 000 000
13 000 000
15 000 000
17 000 000
2
Nhóm II
m3
6 000 000
7 000 000
8 000 000
9 000 000
 
Riêng gỗ Kiền
m3
6 000 000
9 000 000
12 000 000
15 000 000
 
Gỗ Lim
m3
10 000 000
12 000 000
14 000 000
16 000 000
3
Nhóm III
m3
2 300 000
3 300 000
4 700 000
6 600 000
4
Nhóm IV
m3
1 400 000
2 000 000
2 700 000
4 000 000
5
Nhóm V
m3
1 300 000
1 800 000
2 700 000
4 000 000
6
Nhóm VI
m3
1 300 000
1 800 000
2 700 000
4 000 000
Riêng gỗ chò
m3
2 100 000
3 000 000
3 400 000
4 300 000
7
Nhóm VII
m3
1 000 000
1 400 000
1 700 000
2 300 000
8
Nhóm VIII
m3
600 000
900 000
1 400 000
1 800 000

 
2. Gỗ hộp, gỗ phách đã qua sơ chế:
 

STT
NHÓM GỖ
ĐVT
Giá tính thuế (đồng)
Độ rộng
Độ rộng
Độ rộng
Độ rộng
<>
25cm-30cm
30cm-40cm
40 ->50cm
1
Nhóm I
m3
15 400 000
18 200 000
21 000 000
23 800 000
2
Nhóm II
m3
8 400 000
9 800 000
11 200 000
12 600 000
Riêng gỗ kiền
m3
8 400 000
12 600 000
16 800 000
21 000 000
Gỗ Lim
m3
14 000 000
16 800 000
19 600 000
22 400 000
3
Nhóm III
m3
3 200 000
4 500 000
6 500 000
9 200 000
4
Nhóm IV
m3
2 000 000
2 800 000
3 800 000
5 600 000
5
Nhóm V
m3
1 800 000
2 600 000
3 700 000
5 600 000
6
Nhóm VI
m3
1 800 000
2 500 000
3 600 000
5 600 000
 
Riêng gỗ chò
m3
3 000 000
4 200 000
4 700 000
6 000 000
7
Nhóm VII
m3
1 400 000
2 000 000
2 300 000
3 200 000
8
Nhóm VIII
m3
800 000
1 200 000
2 000 000
2 500 000

 
III. LÂM SẢN KHÁC:
 

STT
Loại lâm sản
Đơn vị tính
Giá tính thuế (đồng)
Ghi chú
1
Mây nước
đ/kg
 
 
- Đường kính dưới 18mm
5 000
 
- Đường kính từ 18mm <>
6 500
 
- Đường kính từ 20mm trên 30mm
8 000
 
2
Mây song
đ/kg
 
 
- Đường kính 10 - 15 mm
5 000
 
- Đường kính > 15 - 30 mm
6 500
 
- Đường kính trên 30 mm
8 000
 
3
Song mây bột
đ/kg
 
 
- Đường kính dưới 20 mm
6 000
 
- Đường kính từ 20 - 30 mm
7 500
 
- Đường kính trên 30 mm
10 000
 
4
Các loại mây khác
đ/kg
5 000
 
5
Cây lồ ô, cây luồng
đ/cây
9 000
 
6
Cây nứa, cây cán giáo
đ/cây
5 000
 
7
Cây tre rừng, cây trúc
đ/cây
11 000
 
8
Cây giang
đ/cây
6 500
 
9
Lá nón
đ/100 lá
14 000
 
10
Bông, đót
đ/kg
2 500
 
11
Củi
đ/ste
100 000
 

 
IV. THỦY SẢN TỰ NHIÊN:
 

Số TT
Loại Thuỷ sản
ĐVT
Giá tính thuế (đồng)
Ghi chú
 
 
1
Tôm hùm loại 1
Kg
600 000
 
 
2
Tôm hùm các loại khác
Kg
300 000
 
 
3
Tôm các loại khác
Kg
90 000
 
 
4
Mực các loại
Kg
90 000
 
 
5
Cá biển các loại
Kg
60 000
 
 

 
 
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi