Quyết định 14/2008/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan năm 2008 với thuế suất thuế nhập khẩu 0% đối với háng hoá có xuất xứ từ Lào
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 14/2008/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 14/2008/QĐ-BCT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thành Biên |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 30/06/2008 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Hải quan, Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 14/2008/QĐ-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG SỐ 14/2008/QĐ-BCT NGÀY 30 THÁNG 6
NĂM 2008
VỀ VIỆC NHẬP KHẨU THEO HẠN NGẠCH THUẾ QUAN NĂM 2008
VỚI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU 0% ĐỐI VỚI HÀNG HÓA CÓ XUẤT XỨ TỪ LÀO
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG
THƯƠNG
Căn cứ Bản Thỏa thuận
giữa Bộ Thương mại CHXHCN Việt Nam (nay là Bộ Công Thương CHXHCN Việt Nam) và
Bộ Thương mại CHDCND Lào (nay là Bộ Công thương CHDCND Lào) về các mặt hàng
được hưởng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu Việt - Lào, ký ngày 28 tháng 7 năm
2005;
Căn cứ Bản Thỏa thuận
giữa Bộ Công thương CHXHCN Việt Nam và Bộ Công thương CHDCND Lào về việc điều
chỉnh và bổ sung Bản Thỏa thuận giữa Bộ Công thương CHXHCN Việt Nam và Bộ Công
thương CHDCND Lào về các mặt hàng được hưởng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu
Việt - Lào ký ngày 19 tháng 3 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số
189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công thương;
Thực hiện ý kiến chỉ
đạo của Thủ tướng Chính phủ tại văn bản số 1724/VPCP-QHQT ngày 19 tháng 3 năm
2008 về việc ký thỏa thuận ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu Việt - Lào;
Theo đề nghị của Vụ
trưởng Vụ Xuất nhập khẩu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Áp dụng hạn ngạch thuế quan
năm 2008 đối với 3 nhóm mặt hàng nhập khẩu có xuất xứ từ Lào gồm: thóc và gạo
các loại, lá và cọng thuốc lá, phụ kiện mô tô được hưởng ưu đãi thuế suất thuế
nhập khẩu bằng 0% (không phần trăm). Mã số hàng hóa và tổng lượng hạn ngạch
thuế quan của các nhóm mặt hàng được hưởng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu bằng
0% theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Thương nhân Việt
Điều 3. Hàng hóa nhập khẩu nêu tại
Điều 1 Quyết định này phải có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu S (C/O form
S) do cơ quan thẩm quyền của Lào cấp theo quy định, được thông quan qua các cặp
cửa khẩu nêu tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này. Thủ tục nhập khẩu hàng hóa
giải quyết tại hải quan cửa khẩu nơi làm thủ tục nhập khẩu hàng hóa theo nguyên
tắc trừ lùi tự động (tổng lượng hàng nhập khẩu được hưởng thuế suất thuế nhập
khẩu ưu đãi đặc biệt trừ đi số lượng nhập khẩu của từng mặt hàng).
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi
hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn
Thành Biên
PHỤ LỤC I
MÃ SỐ HÀNG HÓA VÀ TỔNG LƯỢNG
HẠN NGẠCH THUẾ QUAN NHẬP KHẨU TỪ LÀO NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BCT ngày 30 tháng 6 năm 2008 của Bộ
Công thương)
TÊN
HÀNG |
MÃ
SỐ |
TỔNG
LƯỢNG HẠN NGẠCH NĂM 2008 |
GHI
CHÚ |
I. Thóc và gạo các loại |
|
40.000 tấn quy gạo |
Tỷ lệ quy đổi: 2 thóc = 1,2 gạo |
Thóc loại khác |
1006.10.00.90 |
||
Gạo đã xát toàn bộ, hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ, loại
nguyên hạt |
1006.30.19.00 |
||
Gạo đã xát toàn bộ, hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ, loại
không quá 5% tấm |
|||
Gạo đã xát toàn bộ, hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ, loại
trên 5% đến 10% tấm |
|||
Gạo đã xát toàn bộ, hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ, loại
trên 10% đến 25% tấm |
|||
Gạo đã xát toàn bộ, hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ, loại
khác |
|||
Gạo nếp đã xát toàn bộ, hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ |
1006.30.30.00 |
||
Gạo Thái Hom |
1006.30.90.00 |
||
Gạo Thái Hom |
|||
Gạo Thái Hom |
|||
Gạo Thái Hom |
|||
Gạo Thái Hom |
|||
II. Lá và cọng thuốc lá |
|
3.000 tấn |
|
Lá thuốc lá chưa tước cọng, loại Virgina đã sấy bằng không khí nóng |
2401.10.10.00 |
||
Lá thuốc lá chưa tước cọng, loại Virgina chưa sấy bằng không khí nóng |
2401.10.20.00 |
||
Lá thuốc lá đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ, loại Virgina đã sấy bằng
không khí nóng |
2401.20.10.00 |
||
Lá thuốc lá đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ, loại Burley |
2401.20.40.00 |
||
Cọng lá thuốc lá |
2401.30.10.00 |
||
III. Phụ kiện mô tô |
8714.19.00.00 |
600.000 USD |
Theo giá giao tại xưởng |
Cần số |
|||
Chân chống đứng |
|||
Chân chống nghiêng |
|||
Trục để chân giữa |
|||
Cần đạp phanh chân |
|||
Ống sắt pedal để chân người ngồi sau |
PHỤ LỤC II
DANH SÁCH CÁC CẶP CỬA KHẨU
(Kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BCT
ngày 30 tháng 6 năm 2008 của Bộ Công thương)
TT |
Phía Việt |
Phía Lào |
1 |
Na
Mèo (Thanh Hóa) |
Nậm
Xôi (Hủa Phăn) |
2 |
Nậm
Cắn (Nghệ An) |
Nậm
Cắn (Xiêng Khoảng) |
3 |
Cầu
Treo (Hà Tĩnh) |
Nậm
Phao (Bolikhămxay) |
4 |
Cha
Lo (Quảng Bình) |
Na
Phàu (Khăm Muồn) |
5 |
Lao
Bảo (Quảng Trị) |
Đen
Sa Vẳn (Savannakhết) |
6 |
Tây
Trang (Điện Biên) |
Sốp
Hùn (Phong Salỳ) |
7 |
Chiềng
Khương (Sơn La) |
Bản
Đán (Hủa Phăn) |
8 |
Lóng
Sập (Sơn La) |
Pa
Háng (Hủa Phăn) |
9 |
La
Lay (Thừa Thiên – Huế) |
La
Lay (Salavăn) |
10 |
Bờ Y
(Kon Tum) |
Phu
Cưa (Attapư) |
11 |
Tén
Tần (Thanh Hóa) |
Sổm
Vẳng (Hủa Phăn) |
12 |
Thanh
Thủy (Nghệ An) |
Nậm
On (Bolikhămxay) |
13 |
Ka
Roòng (Quảng Bình) |
Noỏng
Ma (Khăm Muồn) |