Quyết định 1327/1998/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành mức thu phí đi qua cầu Gianh
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1327/1998/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1327/1998/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Văn Trọng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 03/10/1998 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1327/1998/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ
TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 1327/1998/QĐ/BTC
NGÀY 3 THÁNG 10 NĂM 1998 BAN HÀNH MỨC THU PHÍ
ĐI QUA CẦU GIANH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
- Căn cứ Nghị định số
15/CP ngày 2-3-1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý
Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- Căn cứ Nghị định số
178/CP ngày 28-10-1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy
Bộ Tài chính;
- Căn cứ Quyết định số
276/CT ngày 28-7-1992 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (nay là Thủ tướng Chính
phủ) về việc thống nhất quản lý các khoản thu phí và lệ phí;
Sau khi có ý kiến của
Bộ Giao thông vận tải (công văn số 2659/GTVT ngày 24-8-1998) và theo đề nghị
của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu phí đi qua cầu Gianh.
Điều 2. Đối tượng thu, việc tổ chức thu, nộp và quản lý sử dụng tiền thu phí cầu Gianh thực hiện theo quy định tại Thông tư số 57/1998/TT/BTC ngày 27-4-1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu phí cầu, đường thuộc nhà nước quản lý và Thông tư số 75/1998/TT/BTC ngày 2-6-1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn sửa đổi, bổ sung điểm 1.d, mục A, phần IV và điểm 3 mục I Thông tư số 57/1998/TT/BTC ngày 27-4-1998.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 1 tháng 11 năm 1998; bãi bỏ các quy định trước đây về mức thu phí đi qua Phà Gianh.
Điều 4. Tổ chức, cá nhân đi qua cầu Gianh, đơn vị làm nhiệm vụ thu phí cầu Gianh và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
BIỂU MỨC THU PHÍ QUA CẦU GIANH
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 1327/1998/QĐ/BTC,
ngày 3 tháng 10 năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: đồng/lượt/xe
Số TT |
Đối tượng thu phí |
Mức thu phí cầu gianh |
1 |
Xe máy các loại: |
|
|
- Vé thông đường. |
500đ/lượt |
|
- Vé tháng (áp dụng đối với CBCNV đi làm, học sinh đi học hàng ngày phải đi qua cầu). |
10.000đ/tháng |
2 |
Xe lam, máy kéo, công nông, bông sen. |
5.000đ/lượt |
3 |
Xe ô tô thiết kế để chở người các loại: |
|
|
- Xe con các loại (loại dưới 7 ghế ngồi). |
10.000đ/lượt |
|
- Xe từ 7 ghế ngồi đến 11 ghế ngồi. |
15. 000đ/lượt |
|
- Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi |
22.000đ/lượt |
|
- Xe từ 31 ghế đến 50 ghế. |
26.000đ/lượt |
|
- Xe từ 51 ghế trở lên. |
30. 000đ/lượt |
|
- Xe buýt công cộng. |
15. 000đ/lượt |
4 |
Xe ôtô thiết kế dùng để chở hàng hoá: |
|
|
- Xe có trọng tải dưới 2 tấn |
15. 000đ/lượt |
|
- Xe có trọng tải từ 2 tấn đến dưới 4 tấn |
26. 000đ/lượt |
|
- Xe có trọng tải từ 4 tấn đến dưới 10 tấn |
35. 000đ/lượt |
|
- Xe có trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn |
50. 000đ/lượt |
|
- Xe có trọng tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn |
65. 000đ/lượt |
|
- Xe có trọng tải trên 18 tấn và xe chở Containen từ 20 fit trở lên. |
100. 000đ/lượt |