Quyết định 130/2002/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc bổ sung tên và thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2523 vào danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho năm 2002
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 130/2002/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 130/2002/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 08/10/2002 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 130/2002/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ
TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 130/2002/QĐ/BTC
NGÀY 8 THÁNG 10 NĂM 2002 VỀ VIỆC BỔ SUNG TÊN VÀ
THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2523
VÀO DANH MỤC HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT CỦA VIỆT NAM
ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH ƯU ĐàI THUẾ QUAN CÓ HIỆU LỰC
CHUNG (CEPT) CỦA CÁC NƯỚC ASEAN CHO NĂM 2002
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số
15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản
lý Nhà nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số
178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy
Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số
21/2002/NĐ-CP ngày 28/02/2002 của Chính phủ về ban hành Danh mục hàng hoá và
thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực
chung (CEPT) của các nước ASEAN cho năm 2002;
Căn cứ công văn số
5408/VPCP-TCQT ngày 11/12/2000 của Văn phòng Chính phủ về Danh mục thuế quan
CEPT/AFTA của Việt Nam giai đoạn 2001-2006;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo
của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 5291/VPCP-KHTH ngày 23/9/2002 của Văn
phòng Chính phủ về việc giảm thuế suất thuế nhập khẩu clinker;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Bổ sung mã số, tên và thuế suất của mặt hàng clinker thuộc nhóm 2523 vào Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho năm 2002, cụ thể như sau:
Mã số |
Mô tả nhóm, mặt hàng |
Thuế suất MFN (%) |
Thuế suất CEPT (%) |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
|
|
|
|
2523 |
|
|
Xi măng poóc-lăng, xi măng có phèn, xi măng xỉ (xốp), xi măng xỉ sun-phát và xi măng đông cứng trong nước tương tự, đã hoặc chưa nhuộm màu hoặc ở dạng cờ-lanh-ke (clinkers) |
|
|
2523 |
10 |
|
-Cờ-lanh-ke |
|
|
2523 |
10 |
10 |
--Cờ-lanh-ke trắng |
30 |
20 |
2523 |
10 |
90 |
-- Loại khác |
40 |
20 |
Điều 2: Hàng hoá nhập khẩu thuộc diện
áp dụng thuế suất ưu đãi CEPT quy định tại Điều 1 của Quyết định này được thực
hiện theo các quy định tại Thông tư số 47/2002/TT-BTC ngày 28/5/2002 của Bộ Tài
chính.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan từ ngày 1/10/2002.